Professional Documents
Culture Documents
Chap 4 - DSLG tiêu chuẩn - 75
Chap 4 - DSLG tiêu chuẩn - 75
A Mối ghép then là mối ghép phi tiêu chuẩn, tháo lắp được.
B Mối ghép then dùng để dẫn hướng cho bạc khi di chuyển dọc trục.
C Then được sử dụng để truyền mômen xoắn từ trục đến bạc hoặc ngược lại.
D Tham gia vào mối ghép then có 3 chi tiết: then, bạc và trục.
Kích thước nào không tham gia vào mối ghép then ?
A Chiều dài của then.
B Chiều rộng của rãnh trên trục.
C Chiều rộng của rãnh trên bạc.
D Chiều rộng của then.
Loại then nào có bề mặt làm việc không phải là hai mặt bên?
A Then vát.
B Then hoa.
C Then bán nguyệt.
D Then bằng.
Kiểu lắp tiêu chuẩn nào đối với then bằng nếu: miền dung sai của then h9,
miền dung sai của rãnh trên trục H9, miền dung sai của rãnh trên bạc D10 ?
A Lắp có độ hở.
B Lắp có độ dôi.
C Lắp trung gian.
D Lắp chặt.
Kiểu lắp tiêu chuẩn nào đối với then bằng nếu: miền dung sai của then h9,
miền dung sai của rãnh trên trục N9, miền dung sai của rãnh trên bạc JS9 ?
A Lắp trung gian.
B Lắp có độ dôi.
C Lắp có độ hở.
D Lắp chặt.
Kiểu lắp tiêu chuẩn nào đối với then bằng nếu: miền dung sai của then h9,
miền dung sai của rãnh trên trục P9, miền dung sai của rãnh trên bạc P9 ?
A Lắp có độ dôi.
B Lắp có độ hở.
C Lắp trung gian.
D Lắp tự do.
Kích thước nào quan trọng nhất của mối ghép then?
A Chiều rộng then b.
B Chiều cao của then h.
C Chiều sâu của rãnh then trên trục t1.
D Chiều sâu của rãnh then trên bạc t2.
Kiểu lắp tiêu chuẩn nào đối với then bán nguyệt nếu: miền dung sai của then
h9, miền dung sai của rãnh trên trục P9, miền dung sai của rãnh trên bạc P9 ?
A Lắp có độ dôi.
B Lắp trung gian.
C Lắp có khe hở.
D Lắp tự do.
Kiểu lắp tiêu chuẩn nào đối với then bán nguyệt nếu: miền dung sai của then
h9, miền dung sai của rãnh trên trục N9, miền dung sai của rãnh trên bạc JS9 ?
A Lắp trung gian.
B Lắp có độ dôi.
C Lắp có khe hở.
D Lắp tự do.
Đâu là ký hiệu miền dung sai theo chiều dày răng (s) trong mối ghép then
hoa thân khai?
A 9h ; 9g ; 9d ; 11c ; 11a
B H7 ; H8
C n6 ; js6 ; h6 ; g6 ; f7
D n6 ; h6 ; g6
Đâu là ký hiệu miền dung sai theo chiều rộng rãnh (e) trong mối ghép then
hoa thân khai?
A 9H ; 11H
B H7 ; H8
C n6 ; js6 ; h6 ; g6 ; f7
D n6 ; h6 ; g6
Khi định tâm theo đường kính ngoài, lắp ghép mối ghép then hoa thân khai
được thực hiện thế nào ?
A Lắp ghép được thực hiện theo (Df, da) và (s, e).
B Lắp ghép được thực hiện theo (Da, df) và (s, e).
C Lắp ghép chỉ được thực hiện theo (s) và (e).
D Lắp ghép chỉ được thực hiện theo biên dạng răng.
Khi định tâm theo đường kính trong, lắp ghép mối ghép then hoa thân khai
được thực hiện thế nào ?
A Lắp ghép được thực hiện theo (Da, df) và (s, e).
B Lắp ghép được thực hiện theo (Df, da) và (s, e).
C Lắp ghép chỉ được thực hiện theo (s) và (e).
D Lắp ghép chỉ được thực hiện theo biên dạng răng.
Dạng then hoa nào không được dùng trong các mối ghép then hoa ?
A Then hoa thẳng.
B Then hoa thân khai.
C Then hoa tam giác.
D Then hoa bán nguyệt.
Định tâm theo yếu tố nào thì đơn giản và kinh tế nhất ?
A Định tâm theo đường kính ngoài D.
B Định tâm theo đường kính trong d.
C Định tâm theo mặt bên b.
D Định tâm theo số then Z.
Yếu tố nào được ghi đầu tiên trong ký hiệu mối ghép then hoa?
A Định tâm, số then.
B Kích thước và kiểu lắp ghép đường kính trong.
C Kích thước và kiểu lắp ghép đường kính ngoài.
D Kích thước và kiểu lắp ghép mặt bên.
Định tâm theo yếu tố nào thì cho độ đồng tâm cao nhất ?
A Định tâm theo đường kính trong d.
B Định tâm theo đường kính ngoài D.
C Định tâm theo mặt bên b.
D Định tâm theo số then Z.
Định tâm theo yếu tố nào thì việc chế tạo khó nhất ?
A Định tâm theo đường kính trong d.
B Định tâm theo đường kính ngoài D.
C Định tâm theo mặt bên b.
D Định tâm theo số then Z.
Khi định tâm theo bề mặt răng, lắp ghép mối ghép then hoa thân khai được
thực hiện thế nào ?
A Lắp ghép chỉ được thực hiện theo (s) và (e).
B Lắp ghép được thực hiện theo (Df, da) và (s, e).
C Lắp ghép được thực hiện theo (Da, df) và (s, e).
D Lắp ghép chỉ được thực hiện theo số răng Z.
Phát biểu không phù hợp với mối ghép then hoa?
Không thể coi mối ghép then hoa như mối ghép then bằng gồm nhiều then
A
làm liền với trục.
B Mối ghép then hoa thường được dùng khi cần di trượt bạc dọc trục.
C Mối ghép then hoa thường được dùng khi chịu tải trọng lớn.
Mối ghép then hoa thường được dùng khi yêu cầu độ đồng tâm giữa trục và
D
bạc cao.
Đâu không là ưu điểm của mối ghép then hoa răng thân khai so với
mối ghép then hoa dạng răng chữ nhật, dạng răng tam giác?
Mối ghép then hoa yêu cầu độ chính xác cao, khi gia công cần phải mài then
A
hoa ở cả trục và lỗ.
B Tính công nghệ chế tạo cao.
C Độ bền cao.
D Khả năng định tâm chính xác cao.
Định tâm theo yếu tố nào thì cho tải trọng phân bố đều nhất ?
A Định tâm theo mặt bên b.
B Định tâm theo đường kính ngoài D.
C Định tâm theo đường kính trong d.
D Định tâm theo số then Z.
B C=
D−d
L
=2 tg
α
2 ()
C AT = αmax - αmin
D ATh = AT.L1.10-3
B C=
D−d
L
=2 tg
α
2 ()
C AT = αmax - αmin
D ATh = AT.L1.10-3
B C=
D−d
L
=2 tg
α
2 ()
H −h
C S= =tg ( β )
L
D ATh = AT.L1.10-3
Biểu thức nào tính dung sai góc được biểu diễn bằng đoạn vuông góc
với một cạnh của góc tại vị trí cách đỉnh mỗi khoảng L1 và nằm đối diện
với góc dung sai AT?
A ATh = AT.L1.10-3
B C=
D−d
L
=2 tg()
α
2
H −h
C S= =tg ( β )
L
D AT = αmax - αmin
Yếu tố nào không được sử dụng để định tâm mối ghép then hoa ?
A Số then trong mối ghép then hoa Z.
B Đường kính ngoài của trục và lỗ then hoa D.
C Đường kính trong của trục và lỗ then hoa d.
D Chiều dày then và chiều rộng của rãnh then b.
Yếu tố nào không thuộc các yếu tố lắp ghép mối ghép then hoa thân
khai?
A Z - số răng then hoa.
B s , e - chiều dày răng.
C Df , da - đường kính ngoài.
D Da , df - đường kính trong.
Đơn vị nào thuộc hệ thống đơn vị đo góc Quốc gia và Quốc tế, nhưng
không có thang đo trong các thiết bị và dụng cụ đo?
A radian.
B độ, phút, giây.
C μm/mm, mm/m.
D độ, phút, giây góc.
Ký hiệu nào là dung sai góc côn được biểu diễn bằng dung sai hiệu đường
kính của hai mặt cắt vuông góc với trục côn và cách nhau một khoảng L đã
cho?
A ATD
'
B ATα
C ATh
D AT
Ký hiệu nào là dung sai góc được biểu diễn bằng đoạn vuông góc với
một cạnh của góc tại vị trí cách đỉnh mỗi khoảng L 1 và nằm đối diện với
góc dung sai AT?
A ATh
'
B ATα
C AT
D ATD
Ký hiệu nào là dung sai góc tính theo độ, phút, giây góc?
'
A ATα
B AT.
C ATh
D ATD
Đâu là độ côn danh ngĩa công dụng chung theo TCVN 258-86?
A 1:500 ; 1:200 ; 1:100 ; 1:50 ; 1:20 ; 1:10 ; 1:5 ; 1:3
B 1:32 ; 1:24 ; … ; 1:4 ; 7:24
C 1:1 ; 1:2 ; 1:2,5 ; 1:7
D 1: 15 ; 1:25 ; 1:30 ; 1:40
Tên gọi về chi tiết máy mà phần bề mặt chính là mặt côn ?
A Chi tiết côn.
B Côn.
C Côn ngoài.
D Côn trong.
Phát biểu sai về cấp chính xác/dung sai kích thước góc?
Phạm vi sử dụng cấp chính xác góc không liên quan đến các phương pháp
A
công nghệ gia công.
B Trị số DS kích thước góc phụ thuộc vào cấp chính xác của kích thước góc.
C Tiêu chuẩn quy định 17 cấp chính xác kích thước góc, kí hiệu: 1, 2, 3, …, 17.
Trị số DS ở từng cấp chính xác ứng với các khoảng chiều dài danh nghĩa L
D
khác nhau.
Tên gọi nào không có trong mục phân loại ren theo công dụng ?
A Ren tựa.
B Ren ống.
C Ren động học.
D Ren kẹp chặt.
Tên gọi nào không có trong mục phân loại ren theo profin ?
A Ren trụ.
B Ren tam giác.
C Ren hình thang.
D Ren tựa.
o
C 30
0
D 45
o
C 55
0
D 45
Thông số nào không có trong ký hiệu ren tiêu chuẩn bước ren?
A Chiều dài đoạn ren.
B Số đầu mối.
C Bước ren.
D Hướng xoắn.
Ký hiệu nào cho biết các thông tin sau: ren hệ mét, đường kính danh
nghĩa 24mm, bước ren lớn, hướng xoắn phải, 1 đầu mối?
A M24
B M242
C M243(P1)
D M243(P1)LH
Phát biểu nào không đúng về ren?
A Tiêu chuẩn chỉ quy định dung sai đường kính trung bình.
Ren trong và ren ngoài công dụng chung cũng như đa số ren đặc biệt được
B
nối ghép với nhau theo cạnh bên của prôfin.
Khả năng tiếp xúc theo đỉnh và đáy ren được loại trừ bởi sự phân bố tương
C
ứng của miền dung sai theo đường kính d(D) và (d1, D1).
Tiêu chuẩn còn quy định dung sai cho đường kính trong của ren đai ốc và
D
đường kính ngoài của ren bu lông.
Tiêu chuẩn không quy định dung sai với kích thước nào của lắp ghép
ren?
A Đường kính ngoài của ren đai ốc.
B Đường kính trung bình.
C Đường kính trong của ren đai ốc.
D Đường kính ngoài của ren bu lông.
Tiêu chuẩn không quy định dung sai với kích thước nào của lắp ghép
ren?
A Đường kính trong của ren bu lông.
B Đường kính trung bình.
C Đường kính trong của ren đai ốc.
D Đường kính ngoài của ren bu lông.
Ký hiệu nào chỉ dung sai đường kính trung bình ren ngoài?
A Td2
B TD2
C Td
D TD1
Ký hiệu nào chỉ dung sai đường kính trung bình ren trong?
A TD2
B Td2
C Td
D TD1
Ký hiệu nào chỉ dung sai đường kính trong ren trong?
A TD1
B Td2
C Td
D TD2
Ký hiệu nào chỉ dung sai đường kính ngoài ren ngoài?
A Td
B Td2
C TD1
D TD2
Biểu thức nào không phù hợp điều kiện đạt chính phẩm đối với ren đai
ốc?
A Dt Dmin
B D2 D2max
C D2bk D2min
D D1min D1t D1max
Biểu thức nào không phù hợp điều kiện đạt chính phẩm đối với ren đai ốc?
A d2bk d2max
B d1t d1max
C d2t d2min
D dmin dt dmax
Yếu tố nào có thể vắng trong ký hiệu mối ghép và chi tiết ren?
A Bước ren.
B Hệ thống.
C Đường kính ngoài.
D Miền dung sai các đường kính của đai ốc và bu lông.
Sơ đồ phân bố dung sai sau đây biểu hiện cho các kiểu lắp ghép ren
nào?
D2(D,D1)
Bu l«ng
d2(d,d1)
E
h F G
0 g 0 0
f H
e
d § ai èc
Sơ đồ phân bố dung sai lắp ghép ren sau đây áp dụng cho cơ cấu ren
nào?
Bu l«ng
E
h F G
0 g 0 0
f H
D2(D,D1)
d2(d,d1)
e
d § ai èc
Phát biểu nào không đúng về truyền động với mối ghép ren thang ?
Trong cơ cấu truyền động với mối ghép ren thang bắt buộc phải sử dụng đai
A
ốc hai nửa (xẻ rãnh).
Trong cơ cấu truyền động với mối ghép ren thang trục vitme chủ động, còn
B
đai ốc bị động.
Mối ghép ren thang được sử dụng để biến chuyển động quay thành chuyển
C
động tịnh tiến.
D Góc profin ren thang là 30 o .
Trong phân loại theo kết cấu, không có dạng bánh răng nào?
A - Bánh răng bậc (lỗ trơn và lỗ then hoa).
B - Bánh răng trụ (răng thẳng và răng nghiêng).
C - Bánh răng côn (răng thẳng và răng xoắn).
D - Bánh vít - trục vít.
Trong phân loại theo đặc tính công nghệ, không có dạng bánh răng nào?
A - Bánh răng côn (răng thẳng và răng xoắn).
B - Bánh răng trụ và côn (không có mayơ và có mayơ, lỗ trơn và lỗ then hoa).
C - Bánh răng bậc (lỗ trơn và lỗ then hoa).
D - Trục răng trụ, trục răng côn và trục vít.
TCVN 1067-84 quy định bao nhiêu cấp chính xác chế tạo bánh răng?
A 12.
B 10.
C 20.
D 14.
Bộ truyền bánh răng có mô đun nhỏ, chiều dài răng không lớn, làm việc
với tải trọng và vận tốc nhỏ thì yêu cầu nào quan trọng nhất?
A Truyền động chính xác.
B Truyền động tốc độ cao.
C Truyền động công suất lớn.
D Độ hở mặt bên.
Trong phân loại theo đặc tính công nghệ, không có dạng bánh răng nào?
A - Bánh răng trụ (răng thẳng và răng nghiêng).
B - Bánh răng bậc (lỗ trơn và lỗ then hoa).
C - Bánh răng trụ, bánh răng côn và bánh vít dạng đĩa.
D - Trục răng trụ, trục răng côn và trục vít.
Trên bản vẽ thiết kế chế tạo bánh răng không quy định cấp chính xác
nào?
A Cấp chính xác mức truyền động tốc độ cao.
B Cấp chính xác mức chính xác động học.
C Cấp chính xác mức làm việc êm.
D Cấp chính xác mức tiếp xúc bề mặt răng.
Ý kiến nào không phù hợp khi chọn cấp chính xác thiết kế chế tạo bánh
răng?
TCVN 1067-84 quy định cấp chính xác cho các mức chính xác đối với bánh
A
răng thân khai có môđun m 55mm và đường kính vòng chia 6300mm.
B Hai mức cuối cùng không được cao quá 2 cấp so với mức chính xác động học.
C Hai mức cuối cùng không được thấp quá 1 cấp so với mức chính xác động học.
D Mức tiếp xúc bề mặt răng không thấp hơn cấp chính xác của mức làm việc êm.
Bộ truyền bánh răng có có mô đun trung bình, chiều dài răng lớn, tốc độ
vòng của bánh răng có thể đạt (120150) m/s và hơn nữa, công suất truyền
động tới 40.000 kW và hơn nữa (bánh răng làm việc trong điều kiện như
vậy dễ phát sinh rung động và ồn) thì yêu cầu nào quan trọng nhất?
A Truyền động tốc độ cao.
B Truyền động chính xác.
C Truyền động công suất lớn.
D Độ hở mặt bên.