Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Khái niệm: độ chính xác gia công là mức độ giống nhau…….?
A: về kích thướ c củ a chi tiết gia cô ng so vớ i chi tiết trên bả n vẽ thiết kế
B: Về hình họ c củ a chi tiết gia cô ng so vớ i chi tiết trên bả n vẽ thiết kế
C: về độ nhá m, độ cứ ng lớ p bề mặ t củ a chi tiết gia cô ng so vớ i chi tiết trên
bả n vẽ thiết kế
D: của chi tiết gia công so với chi tiết trên bản vẽ thiết kế
Câu 3:……….. được thể hiện bằng dung sai của kích thước đó?
A: Độ chính xác kích thước
B: Độ chính xác hình dá ng hình họ c
C: Độ chính xá c vị trí tương quan
D: Độ chính xác hình dá ng hình họ c tế vi và tính chấ t cơ lí lớ p bề mặ t
Câu 4:……… được thể hiện bằng độ thẳng, độ tròn, độ trụ, độ phẳng?
A: Độ chính xá c kích thướ c
B: Độ chính xác hình dáng hình học
C: Độ chính xá c vị trí tương quan
D: Độ chính xác hình họ c tế vi và tính chấ t cơ lí lớ p bề mặ t
Câu 5:……… được thể hiện bằng độ vuông góc, độ song song, độ đồng
tâm, độ đối xứng
A: Độ chính xác kích thướ c
B: Độ chính xác hình dá ng hình họ c
C: Độ chính xác về vị trí tương quan
D: Độ chính xác hình họ c tế vi và tính chấ t cơ lí lớ p bề mặ t
Câu 7: Sai số xuất hiện trên từng chi tiết của các loạt có giá trị như
nhau là…?
A: Sai số hệ thống không đổi
B: Sai số ngẫ u nhiên
C: Sai số hệ thố ng
D: Sai số hệ thố ng thay đổ i
Câu 8: Sai số xuất hiện trên từng chi tiết của các loạt có giá trị không
theo quy luật là….?
A: Sai số hệ thố ng khô ng đổ i
B: Sai số ngẫu nhiên
C: Sai số hệ thố ng
D: Sai số hệ thố ng thay đổ i
Câu 9: Sai số xuất hiện trên từng chi tiết của các loạt có giá trị tuân
theo quy luật là….?
A: Sai số hệ thố ng khô ng đổ i
B: Sai số ngẫ u nhiên
C: Sai số hệ thố ng
D: Sai số hệ thống thay đổi
Câu 11: Nguyên nhân nào gây ra sai số hệ thống không đổi?
A: Dụ ng cụ cắ t bị mò n theo thờ i gian
B: Sai số lý thuyết của phương pháp cắt
C: Biến dạ ng vì nhiệt củ a má y, đồ gá , dụ ng cụ cắ t
D: Lượ ng dư gia cô ng khô ng đều (do sai số củ a phô i)
Câu 12: Nguyên nhân nào gây ra sai số hệ thống không đổi?
A: Biến dạ ng vì nhiệt củ a má y, đồ gá , dụ ng cụ cắ t
B: Tính chấ t vậ t liệu (độ cứ ng) khô ng đồ ng nhấ t
C: Độ biến dạng của chi tiết gia công
D: Lượ ng dư gia cô ng khô ng đều (do sai số củ a phô i)
Câu 13: Nguyên nhân nào gây ra sai số hệ thống không đổi?
A: Lượ ng dư gia cô ng khô ng đều (do sai số củ a phô i)
B: Do gá dao nhiều lầ n
C: Vị trí củ a phô i trong đồ gá thay đổ i
D: Sai số chế tạo của dụng cụ cắt, độ chính xác và mòn của máy, đồ
gá
Câu 14: Nguyên nhân nào gây ra sai số hệ thống thay đổi?
A: Dụng cụ cắt bị mòn theo thời gian
B: Sai số lý thuyết củ a phương phá p cắ t
C: Biến dạ ng vì nhiệt củ a má y, đồ gá , dụ ng cụ cắ t
D: Lượ ng dư gia cô ng khô ng đều (do sai số củ a phô i)
Câu 22: Ưu điểm nổi bật của phương pháp cắt thử từng kích thước
riêng biệt
A: Trên máy không chính xác vẫn có thể đạt được độ chính xác cần
thiết
B: Có thể trừ đượ c ả nh hưở ng củ a mò n dao đến độ chính xá c gia cô ng
C: Có thể tậ n dụ ng đượ c phô i khô ng chính xác
D: Khô ng cầ n đến đồ gá phứ c tạ p
Câu 23: Nhược điểm nổi bật nhất của phương pháp cắt thử từng kích
thước riêng biệt?
Câu 24: Phát biểu sai về phạm vi áp dụng của phương phapscawts thử
từng kích thước riêng biệt?
A: Trong sả n xuấ t đơn chiếc, loạ t nhỏ
B: Trong sả n xuấ t hà ng loạ t, khi mà i tinh , để loạ i trừ ả nh hưở ng khi mò n
dao
C: Trong sản xuất hàng loạt vừa và lớn
D: Trong sử a chữ a, chế thử
Câu 25: Phát biểu sai về phương pháp tự động đạt kích thước?
A: Theo phương phá p nà y, dao phả i đượ c gá đặ t chính xá c trên má y
B: Độ chính xác đạt được chủ yếu phụ thuộc vào tay nghề của công
nhân
C: Theo phương phá p nà y, phô i phả i có vị trí xác định so vớ i dao, nhớ cá c
cơ cấ u định vị
D: Theo phương phá p nà y, má y và dao đượ c điều chỉnh sẵ n để gia cô ng cả
loạ t chi tiết
Câu 26: Ưu điểm nổi bật của phương pháp tự động đạt kích thước?
A: Đả m bả o độ chính xác gia cô ng, giả m phế phẩ m
B: Khô ng yêu cầ u cao về tay nghề ngườ i thợ đứ ng má y
C: Năng suất cao do chi tiết cần cắt một lần là đạt kích thước yêu cầu
D: Có hiệu quả kinh tế cao
Câu 27: Nhược điểm nổi bật của phương pháp tự động đạt kích thước?
A: Yêu cầ u trang thiết bị hệ điều khiển tự độ ng trên má y gia cô ng
B: Yêu cầ u độ chính xác chế tạ o phô i cao
C: Yêu cầ u cá c vậ t liệu là m dao có tuổ i thọ cao
D: Chi phí thiết kế chế tạo đồ gá, điều chỉnh máy và dao lớn
Câu 28: Phạm vi áp dụng của phương pháp tự động đạt kích thước?
A: Trong sả n xuấ t hà ng loạ t vừ a
B: Trong sả n xuấ t hà ng loạ t nhỏ và đơn chiếc
C: Trong sản xuất hàng loạt lớn và hàng khối
D: Trong sử a chữ a, chế thử
Câu 29: Mục đích không mong muốn khi lực cắt tác động lên hệ MGDC?
A: Làm cho dao rời khỏi vị trí tương đối so với mặt cần gia công, gây
ra sai số
B: Lự c cắ t tá c dụ ng lên phô i, thong qua đồ gá và cá c khâ u trung gian
truyền đến than má y
C: Lự c cắ t tá c độ ng lên dao, thong qua bà n dao và cá c khâ u trung gian
truyền đến thâ n má y
D: Là m biến dạ ng bấ t kỳ mộ t chi tiết nà o củ a hệ MGDC
Câu 30: Đối với dao một lưỡi cắt, chuyển vị nào ảnh hưởng nhiều nhất
tới kích thước gia công?
Câu 31: Đối với dao nhiều lưỡi cắt hoặc dao định hình, chuyển vị nào
ảnh hưởng nhiều nhất tới kích thước gia công?
A: Chuyển vị theo phương y (vuô ng gó c vớ i bề mặ t gia cô ng)
B: Cả 3 chuyển vị x, y, z
C : Chuyển vị theo phương x
D : Chuyển vị theo phương z
Câu 32 : Định nghĩa : độ cứng vững của hệ thống công nghệ J∑….. ?
A : Là khả nă ng biến dạ ng đà n hồ i củ a nó dướ i tá c dụ n củ a ngoạ i lự c
B : Là khả năng chống lại biến dạng của nó khi có ngoại lực tác dụng
C : Phụ thuộ c và o hệ số biến dạ ng y và lự c tá c dụ ng theo phương đó Pv
D : Là đạ i lượ ng nghịch đả o củ a độ mềm dẻo, J∑=w^-1
Câu 36 : Chuyển vị của loại mũi tâm gây ra sai số gá ?
A : Sai số củ a tấ t cả cá c chỉ tiêu đá nh giá củ a độ chính xác gia cô ng
B : Sai số vị trí
C : Sai số hình họ c tế vi lớ p bề mặ t
D : Sai số kích thướ c, sai số hình họ c
Câu 37 : Biến dạng của chi tiết gia công gây ra sai số gì ?
A : Sai số vị trí
B : Sai số kích thướ c, sai số hình họ c
C : Sai số hình họ c tế vi lớ p bề mặ t
D : Sai số củ a tấ t cả cá c chỉ tiêu đá nh giá củ a độ chính xác gia cô ng
Câu 38 : Biến dạng của dao và bàn dao gây ra sai số gì ?
A : Sai số hình họ c tế vi lớ p bề mặ t
B : Sai số vị trí
C : Sai số kích thước
D : Sai số hình họ c
Câu 39 : Với cùng lực cắt, biến dạng lớn nhất của phôi khi gá trên mâm
cặp so với khi gá trên hai mũi tâm như thế nào ?
A : Lớ n hơn 102 lầ n
B : Lớ n hơn 3 lầ n
C: Lớ n hơn 48 lầ n
D: Lớn hơn 16 lần
Câu 40: Với cùng lực cắt, biến dạng lớn nhất khi gá đặt trên mâm cặp
so với khi gá trên mâm cặp và chống tâm như thế nào?
A: Lớ n hơn 16 lầ n
B : Lớn hơn 34 lần
C: Lớ n hơn 48 lầ n
D : Lớ n hơn 102 lầ n
Câu 41: Giải pháp thích hợp giảm biến dạng của phôi khi gia công?
A: Sử dụ ng …………….
B: Giả m bớ t chiều dà i phô i
C: Tă ng kích thướ c mặ t cắ t phô i
D: Chọn phương án gá đặt phôi hợp lý
Câu 42: Biện pháp thích hợp để loại bỏ ảnh hưởng của biến dạng dao
và bàn dao đến độ chính xác gia công?
A: Tă ng cườ ng độ cứ ng vữ ng cho bà n dao
B: Cắt thử, đo và điều chỉnh lại chiều sâu cắt
C: Tă ng kích thướ c củ a dao cà ng lớ n cà ng tố t
D: Giả m cá c yếu tố chế độ cắ t