You are on page 1of 112

CHƯƠNG 1.

MÁY CÔNG CỤ CNC (51 Sentence)


Mức 1:

Câu 1: Hãy chọn đáp án đúng. Các bước phát triển của Điều khiển
số?

A. 1-NC; 2-CNC; 3-FMS, 4-CAD; 5-CAD/CAM; 6-CIM.


B. 1-CNC; 2-NC; 3-FMS; 4-CAD; 5-CAD/CAM; 6-CIM
C. 1- CAD; 2-CAD/CAM; 3-NC; 4-CNC; 5- FMS; 6- CIM
D. 1-CIM; 2-CAD/CAM; 3-CAD; 4-FMS; 5-CNC; 6-NC

Câu 2: Quá trình hình thành và phát triển máy công cụ điều khiển
theo chương trình số. Ra đời vào đầu thập niên 50 là:
A. DNC
B. CNC
C. FMS
D. NC
Câu 3: Quá trình hình thành và phát triển máy công cụ điều khiển
theo chương trình số. Ra đời vào giữa thập niên 60 là:
A. NC
B. CNC
C. FMS
D. DNC

1
Câu 4: Quá trình hình thành và phát triển máy công cụ điều khiển
theo chương trình số. Ra đời vào cuối thập niên 60 là:
A. NC
B. DNC
C. FMS
D. CNC

Câu 5: Quá trình hình thành và phát triển máy công cụ điều khiển
theo chương trình số. Ra đời vào cuối thập niên 80 là:
A. CNC
B. DNC
C. CIM
D. FMS

Câu 6: Quá trình hình thành và phát triển máy công cụ điều khiển
theo chương trình số. Ra đời vào đầu thập niên 90 là:
A. CNC
B. DNC
C. FMS
D. CIM
Câu 7: FMS nghĩa là gì?
A. Hệ thống tự động điều khiển máy công cụ
B. Hệ thống phân phối
C. Hệ thống sản xuất tích hợp
D. Hệ thống sản xuất linh hoạt

Câu 8: CIM nghĩa là gì?


A. Hệ thống tự động điều khiển máy công cụ
B. Hệ thống phân phối
C. Hệ thống sản xuất linh hoạt

2
D. Hệ thống sản xuất tích hợp

Câu 9: Hệ thống FMS điển hình bao gồm:


A. Hệ thống tự động điều khiển quá trình sản xuất của một nhà
máy
B. Hệ thống dây chuyền sản xuất tự động
C. Hệ thống sản xuất tích hợp
D. Thiết bị xử lý, Thiết bị xử lý phôi, Hệ thống trao đổi thông tin,
Hệ thống điều khiển bằng máy tính, Hệ thống thay dao tự động và con
người.

Câu 10: Hệ thống CIM được như sau là:


A. Hệ thống tự động điều khiển quá trình sản xuất của một nhà
máy
B. Một hệ thống dây chuyền sản xuất tự động
C. Hệ thống sản xuất linh hoạt, được xử lý và điều khiển bởi máy
tính. Từ việc phân tích thị trường, thiết kế, chuẩn bị phôi liệu, chuẩn bị
và tổ chức sản xuất, kiểm tra chất lượng sản phẩm cho đến cả việc
phân phối ra thị trường.
D. Hệ thống tích hợp toàn bộ các thành phần của quá trình sản
xuất, được xử lý và điều khiển bởi máy tính. Từ việc phân tích thị
trường, thiết kế, chuẩn bị phôi liệu, chuẩn bị và tổ chức sản xuất, kiểm
tra chất lượng sản phẩm cho đến cả việc phân phối ra thị trường.
Câu 11: Hãy chọn đáp án đúng. Có các dạng điều khiển CNC nào
sau đây?
A. Điều khiển theo điểm (Point-To-Point - PTP)
B. Điều khiển theo đường (theo đoạn).
C. Điều khiển theo biên dạng (Contour).
D. Cả A, B, C

Câu 12: Hãy chọn đáp án đúng. Điều khiển theo biên dạng gồm có?
A. Điều khiển 1D; 2D; 2,5D; 3D;
3
B. Điều khiển: 2D; 2,5D; 3D; 3.5D
C. Điều khiển 2D; 2,5D; 3D; 4D VÀ 5D.
D. Điều khiển: 2D; 2,5D; 3D; 4 trục, 5 trục

Câu 13: Hãy chọn đáp án đúng. Căn cứ vào mức độ tự động hóa
các công việc lập trình, phân thành bao nhiêu phương pháp lập trình
NC?
A. 2. B. 3
C. 4 D. 5

Câu 14: Hãy chọn đáp án đúng. Trong sơ đồ sau, khâu nào quan
trọng nhất?

A. Khái niệm sản phẩm


B. Tính toán thiết kế
C. Sản xuất
D. Khách hàng và thị trường

Câu 15: Hãy chọn đáp án đúng. Sắp xếp quy trình thiết kế và gia
công theo công nghệ truyền thống theo thứ tự đúng?
4
1. Tạo mẫu sản phẩm
2. Tạo mẫu chép hình
3. Lập bản vẽ kỹ thuật
4. Gia công chép hình
A. 1-3-4-2 B. 1-2-3-4
C. 3-2-4-1 D. 1-3-2-4
Câu 16: Hãy chọn đáp án đúng. Các công việc để tạo ra một sản
phẩm cơ khí là?
A. Chuẩn bị vật tư, chuẩn bị công nghệ, thiết kế và chế tạo các
trang bị công nghệ và dụng cụ phụ, kế hoạch hoá quá trình sản xuất và
chế tạo sản phẩm trong thời gian yêu cầu.
B. Chuẩn bị vật tư, chuẩn bị công nghệ, thiết kế và chế tạo các
trang bị công nghệ và dụng cụ phụ, kế hoạch hoá quá trình sản xuất và
chế tạo sản phẩm trong thời gian yêu cầu
C. Chuẩn bị máy móc, chuẩn bị vật tư, chuẩn bị công nghệ, thiết kế
và chế tạo các trang bị công nghệ và dụng cụ phụ, kế hoạch hoá quá
trình sản xuất và chế tạo sản phẩm trong thời gian yêu cầu.
D. Chuẩn bị thiết kế, chuẩn bị công nghệ, thiết kế và chế tạo các
trang bị công nghệ và dụng cụ phụ, kế hoạch hoá quá trình sản xuất và
chế tạo sản phẩm trong thời gian yêu cầu

Câu 17: Hãy chọn đáp án đúng. Theo lịch sử hình thành và phát
triển ta có thể phân biệt công nghệ thiết kế và gia công tạo hình như
sau?
A. Công nghệ truyền thống, công nghệ tích hợp CAD/CAM/CNC
B. Công nghệ cũ, công nghệ mới, công nghệ hiện đại
C. Công nghệ cổ điển, công nghệ tiên tiến, công nghệ hiện đại
D. Công nghệ truyền thống, công nghệ CAD/CAM, công nghệ tích
hợp CIM

Câu 18: Để soạn thảo chương trình mới, ta sử dụng tổ hợp các
phím?

5
A. MEMORY + PROG
B. MDI + PROG
C. HANDLE + PROG
D. EDIT + PROG

Câu 19: Khi cần thay thế 1 từ lệnh hoặc câu lệnh trong chương
trình bằng từ lệnh hoặc câu lệnh khác ta sử dụng phím?
A. INPUT B. DELETEC.
C. INSERT D. ALTER

Câu 20: Chọn phím chức năng chế độ EDIT?

A. C
B. A
C. D
D. B

Câu 21: Trên máy phay CNC, hệ thống trục toạ độ được xác định
theo.
A. Tọa độ vuông góc Đề Các;
B. Tọa độ vuông góc;
C. Quy tắc bàn tay trái;
D. Quy tắc bàn tay phải;

Câu 22: Trên máy phay CNC khi lập trình ta xem.
A. Dao và phôi cùng chuyển động;
B. Dao đứng yên còn phôi chuyển động;
C. Dao và phôi cùng đứng yên;
D. Dao chuyển động còn phôi đứng im;

6
Câu 23: Trên máy CNC trục chính của máy luôn.
A. Song song với trục X;
B. Song song với trục Y;
C. Song song với trục Z;
D. Tất cả các đáp án trên đều sai;

Câu 24: Trong quy định về phương và chiều của các trục, trục X
được ưu tiên và lựa chọn như thế nào?
A. Nằm trên mặt phẳng định vị;
B. Nằm song song với bề mặt kẹp chặt của chi tiết;
C. Song song với trục chính;
D. Nằm theo phương ngang;

Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng về tính vạn năng của máy
CNC
A. Là khả năng có thể gia công được nhiều nguyên công trên
máy
đó.
B. Có thể gia công được ít nhất ba nguyên công trên loại máy đó.
C. Có khả năng thực hiện hầu hết các nguyên công của máy khác.
D. Tính vạn năng của máy CNC được xác định bằng chi phí cần
thiết để chuyển công nghệ gia công nhóm chi tiết này sang công
nghệ gia công nhóm chi tiết khác.

Câu 26: Trên máy phay CNC, hệ thống trục toạ độ được xác định
theo.
A. Tọa độ vuông góc Đề Các;
B. Tọa độ vuông góc;
C. Quy tắc bàn tay trái;
D. Quy tắc bàn tay phải;

Câu 27: Trước khi lập trình ta phải định nghĩa điểm nào trước.
7
A. Gốc tọa độ của máy; B. Gốc tọa độ của dao;

8
C. Gốc tọa độ của phôi; D. Không phải định nghĩa điểm nào;

Mức 2:
Câu 28: Hãy chọn đáp án đúng. Quy trình thiết kế và gia công tạo
hình theo công nghệ truyền thống có những hạn chế?
A. Khó đạt được độ chính xác gia công, dễ sai hỏng, năng suất
thấp
B. Không đạt được độ chính xác gia công, ít sai hỏng
C. Độ chính xác không cao, chất lượng sản phẩm phụ thuộc mẫu
chép hình
D. Độ chính xác và chất lượng sản phẩm phụ thuộc vào tay nghề
của người thợ

Câu 29: Hãy chọn đáp án đúng. Lập trình gia công NC nhờ máy
tính là?
A. Chương trình điều khiển được viết ra cho máy tạo mẫu nhanh.
B. Chương trình điều khiển được chỉnh sửa cho phù hợp với máy
công cụ tự động.
C. Chương trình điều khiển được viết ra cho máy công cụ.
D. Chương trình điều khiển được viết ra cho máy công cụ tự động.

Câu 30: Hãy chọn đáp án đúng. CIM là viết tắt của từ nào sau
đây?
A. Computer Integrate Manufacturing
B. Computer Integrated Manufacture
C. Computer Integrated Manufactury
D. Computer Integrated Manufacturing

Câu 31: Để kết thúc câu lệnh ta dùng phím?


A. ALTER B.;
C. SHIFT + E D. EOB
9
Câu 32: Tác dụng của từ lệnh M06?
A. Tạm dừng bước công nghệ
B. Quay trục chính thuận
C. Quay trục chính nghịch
D. Thay dao cũ và lắp dao mới vào trục chính

Câu 33: Tác dụng của từ lệnh T01?


A. Quay trục chính nghịch
B. Thay dao số 1 và lắp dao vào trục chính
C. Quay trục chính thuận
D. Gọi dao số 1 và đưa vào vị trí chờ thay dao

Câu 34: Câu lệnh : “S1200 M03” có tác dụng?


A. Dừng trục chính
B. Làm trục chính quay nghịch với tốc độ 1200v/p
C. Gọi dao số 3 vào vị trí chờ thay
D. Làm trục chính quay thuận với tốc độ 1200v/p

Câu 35: Theo quy tắc bàn tay phải, trục Z nằm ngang khi nào:
A. Phụ thuộc vào vị trí đặt bàn tay.
B. Chỉ có ở máy tiện CNC.
C. Chỉ có ở máy phay ngang CNC.
D. Khi thực hiện trên máy phay ngang
hoặc máy tiện.

Câu 36: Khi xác định các trục X, Y, Z trên máy CNC, ta xác định các
trục theo thứ tự nào?
A. Trục X, trục Y, trục Z. B. Trục Z, trục Y, trục X.
C. Trục X, trục Z, trục Y. D. Trục Z, trục X, trục Y

10
Câu 37: Vị trí điểm W trên máy tiện CNC:
A. Tại mặt đầu của chi tiết.
B. Ở bất kỳ vị trí nào trên đường sinh chi tiết (Đường kính chi tiết).
C. Ở bất kỳ vị trí nào do người lập trình lựa chọn.
D. Nằm trên đường tâm ở mặt đầu bên trái hoặc mặt đầu bên phải
của chi tiết.

Câu 38: Thông số hình học của máy CNC hay của vùng gia công là:
A. Thông số về chiều dài và chiều rộng của máy, căn cứ vào đó
để chọn không gian lắp đặt máy.
B. Chiều dài và chiều rộng của băng máy.
C. Đường kính hoặc chiều cao lớn nhất mà máy có thể gia công
được.
D. Thông số của không gian mà trong đó dụng cụ cắt và chi tiết
gia công có thể tác động qua lại ở bất kì vị trí nào.

Mức 3:

Câu 39: Hãy chọn đáp án đúng. Hình dưới đây thuộc hệ thống nào?

A. Hệ thống sản xuất linh hoạt FMS, MPS, CIM


B. Hệ thống sản xuất MPS.
C. Hệ thống sản xuất tích hợp CIM
D. Hệ thống sản xuất linh hoạt FMS.

11
Câu 40: Hãy chọn đáp án đúng. Hình dưới đây thuộc hệ thống
nào?

A. Hệ thống sản xuất linh hoạt FMS, MPS, CIM.


B. Hệ thống sản xuất linh hoạt FMS.
C. Hệ thống sản xuất MPS.
D. Hệ thống sản xuất tích hợp CIM.

Câu 41: Hãy chọn đáp án đúng. Hình dưới đây thuộc hệ điều khiển
nào?

A. Hệ điều khiển thích nghi. B. Hệ điều khiển số CNC.


C. Hệ điều khiển số NC. D. Hệ điều khiển số DNC.

12
Câu 42: Hãy chọn đáp án đúng. Hình dưới đây thuộc hệ điều
khiển nào?

A. Hệ điều khiển thích nghi. B. Hệ điều khiển số DNC.


C. Hệ điều khiển số NC D. Hệ điều khiển số CNC.

Câu 43: Hãy chọn đáp án đúng. Hình dưới đây thuộc hệ điều khiển
nào?

A. Hệ điều khiển thích nghi. B. Hệ điều khiển số CNC.


C. Hệ điều khiển số DNC. D. Hệ điều khiển số NC.
13
Câu 44: Khi đang soạn thảo chương trình ở chế độ EDIT, ấn phím
RESET sẽ làm cho?
A. Xóa các chương trình.
B. Dừng các hoạt động của máy.
C. Xóa hết các câu lệnh đã nhập.
D. Con trỏ nhảy về dòng đầu tiên của chương trình.

Câu 45: OFFSET chiều dài của dao được gọi theo địa chỉ?
A. T. B. D.
C. Z. D. H.

Câu 46: Từ lệnh để bù chiều dài dao dương là?


A. G49. B. G44.
C. G40. D. G43.

Câu 47: Từ lệnh để bù chiều dài dao âm


là? A. G49. B. G43.
C. G40. D. G44.

Câu 48: Từ lệnh để hủy bù chiều dài dao


là? A. G43. B. G44.
C. G40. D. G49.

Câu 49: Từ lệnh G21 là?


A. Thiết lập lượng chạy dao vòng.
B. Thiết lập lượng chạy dao phút.
C. Thiết lập đơn vị hệ mét.
D. Thiết lập đơn vị hệ Inch mét.

Câu 50: Từ lệnh G20 là?


14
A. Thiết lập lượng chạy dao vòng.
B. Thiết lập lượng chạy dao phút.
C. Thiết lập đơn vị hệ Inch.
D. Thiết lập đơn vị hệ mét.

Câu 51: Trước khi lập trình ta phải định nghĩa điểm nào trước.
A. Gốc tọa độ của máy;
B. Gốc tọa độ của dao;
C. Gốc tọa độ của phôi;
D. Không phải định nghĩa điểm nào;

15
CHƯƠNG 2.
NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ GIA CÔNG TRÊN MÁY CNC
(67 Sentence)

Mức 1:
Câu 1: Xử lý số của quá trình NC và CNC bao gồm mấy giai đoạn?
A. 5 B. 4
C. 3 D. 2

Câu 2: Hãy chọn đáp án đúng. Cho biết hình sau thuộc dạng điều khiển
nào?

A. Điều khiển theo Contour. B. Điều khiển theo đường.


C. Điều khiển theo biên dạng. D. Điều khiển theo điểm.

Câu 3: chọn đáp án đúng. Cho biết hình sau thuộc dạng điều khiển nào?

A. Điều khiển 3 trục và 4 trục. B. Điều khiển 2,5D.


C. Điều khiển 3D. D. Điều khiển 2D.

1
Câu 4: Hãy chọn đáp án đúng. Cho biết hình sau thuộc dạng điều khiển
nào?

A. Điều khiển 3 trục và 4 trục. B. Điều khiển 2D.


C. Điều khiển 3D. D. Điều khiển 2,5D.

Câu 5: Hãy chọn đáp án đúng. Cho biết hình sau thuộc dạng điều khiển
nào?

A. Điều khiển 3 trục và 4 trục. B. Điều khiển 2,5D.


C. Điều khiển 2D. D. Điều khiển 3D.

Câu 6: Hãy chọn đáp án đúng. Cho biết hình sau thuộc dạng điều khiển
nào?
A. Điều khiển 3D. B. Điều khiển 2D.
C. Điều khiển 2,5D. D. Điều khiển 4 trục và 5 trục.

2
Câu 7: Hãy chọn đáp án đúng. Hình dưới đây thuộc hệ điều khiển nào?

A. Hệ điều khiển số DNC.


B. Hệ điều khiển số NC.
C. Hệ điều khiển số CNC.
D. Hệ điều khiển thích nghi.

Câu 8: Ảnh hưởng của lẹo dao đến quá trình cắt gọt như thế nào?
A. Làm độ bền của lớp kim loại bề mặt giảm.
B. Làm dao mau bị mòn.
C. Làm xuất hiện các nhấp nhô trên bề mặt.
D. Ảnh hưởng đến độ bóng và độ chính xác gia công.

Câu 9: Góc sau chính  ảnh hưởng đến lực cắt như thế nào?
A. Tăng góc sau thì lực cắt tăng chậm

3
B. Còn tuỳ thuộc vào vật liệu chế tạo dao
C. Tăng góc sau thì lực cắt tăng rất lớn
D. Tăng góc sau thì lực cắt giảm

Câu 10: Các thông số sau đây, thông số nào ảnh hưởng đến tuổi bền dao
nhiều nhất?
A. t C. s
D.  D. v

Mức 2:

Câu 11: Lập chương trình gia công theo tọa độ tuyệt đối được hiểu là:
A. G90.
B. G91.
C. Tham chiếu tọa độ của điểm đích so với điểm đầu.
D. Tham chiếu tọa độ của tất cả các điểm nằm trên biên dạng chi tiết
đến gốc tọa độ cố định.

Câu 12: Thực hiện chạy dao nhanh theo lệnh G00 cần chú ý:
A. Chạy dao nhanh đến bề mặt chuẩn bị gia công.
B. Chạy dao nhanh khỏi bề mặt đã gia công.
C. Có thể thực hiện chạy dao nhanh theo hai đến ba trục.
D. Phải đảm bảo trên đường chạy dao không có vật cản.

Câu 13: Tốc độ chạy dao nhanh không thực hiện được là do:
A. Trong lệnh chỉ ghi G00 X_ mà không có tọa độ Y.
B. Chưa lắp dao vào trục chính.
C. Trong lệnh chưa có F_
D. Công tắc điều khiển tốc độ chạy dao trên bảng điều khiển đặt về “0”

Câu 14: Cấu trúc một chương trình NC gồm mấy phần?
A. Sáu phần B. Năm phần.
C. Bốn phần. D. Ba phần.

Câu 15: Cấu trúc một chương trình NC gồm:

4
A. Tên chương trình; phần đầu chương trình; phần thân chương trình
và phần cuối chương trình.
B. Phần đầu chương trình; phần thân chương trình; phần chương trình
con và phần cuối chương trình.
C. Phần đầu chương trình; phần thân chương trình; phần chương trình
chính; phần chương trình con và phần cuối chương trình.
D. Phần đầu chường trình; phần thân chương trình và phần cuối
chương trình.

Câu 16: Phần thân chương trình gồm:


A. Chỉ có chương trình chính.
B. Chương trình chính và một chương trình con.
C. Chương trình chính và không quá 5 chương trình con.
D. Chương trình chính và có thể có một hoặc nhiều chương trình con.

Câu 17: Hãy chọn đáp án đúng. Trình tự cấu trúc của một chương trình
NC bao gồm?
A. Tên chương trình; Thứ tự khối lệnh; Ký hiệu mở đầu chương trình
(%); Lệnh (Địa chỉ lệnh và con số); Lệnh kết thúc chương trình, Ký hiệu kết
thúc chương trình (%).
B. Tên chương trình; Ký hiệu mở đầu chương trình (%); Thứ tự khối
lệnh; Lệnh (Địa chỉ lệnh và con số); Lệnh kết thúc chương trình, Ký hiệu kết
thúc chương trình (%).
C. Ký hiệu mở đầu chương trình (%); Tên chương trình; Lệnh (Địa chỉ
lệnh và con số); Thứ tự khối lệnh; Lệnh kết thúc chương trình, Ký hiệu kết
thúc chương trình (%).
D. Ký hiệu mở đầu chương trình (%); Tên chương trình; Thứ tự khối
lệnh; Lệnh (Địa chỉ lệnh và con số); Lệnh kết thúc chương trình; Ký hiệu kết
thúc chương trình (%).

Câu 18: Hãy chọn đáp án đúng. Cho biết hình sau thuộc hệ tọa độ nào?

5
A. Hệ tọa độ cực. B. Hệ tọa độ chi tiết.
C. Hệ tọa độ Đề Các. D. Hệ tọa độ của máy.

Câu 19: Hãy chọn đáp án đúng. Hệ tọa độ máy của máy công cụ CNC
do…?

A. Người lập trình quyết định và có thể thay đổi. Điểm gốc của hệ tọa
độ máy cũng được gọi là điểm “0” của máy kí hiệu là M và có thể dịch
chuyển được.
B. Nhà sản xuất máy quyết định và có thể thay đổi. Điểm gốc của hệ tọa
độ máy cũng được gọi là điểm “0” của máy kí hiệu là M và có thể dịch
chuyển được.
C. Người lập trình quyết định và không thể thay đổi. Điểm gốc của
hệ tọa độ máy cũng được gọi là điểm “0” của máy kí hiệu là M và không
thể dịch chuyển được.
D. Nhà sản xuất máy quyết định và không thể thay đổi. Điểm gốc
của hệ tọa độ máy cũng được gọi là điểm “0” của máy kí hiệu là M và
không thể dịch chuyển được.

6
Câu 20: Hãy chọn đáp án đúng. Hệ tọa độ trên chi tiết do…?

A. Nhà sản xuất máy quyết định, do đó nó không thể được thay đổi.
Điểm chuẩn của hệ tọa độ chi tiết còn được gọi là điểm không “0” của chi
tiết, ký hiệu là W.
B. Người lập trình xác định, do đó nó không thể được thay đổi. Điểm
chuẩn của hệ tọa độ chi tiết còn được gọi là điểm không “0” của chi tiết, ký
hiệu là W.
C. Nhà sản xuất máy quyết định, do đó nó có thể được thay đổi. Điểm
chuẩn của hệ tọa độ chi tiết còn được gọi là điểm không “0” của chi tiết, ký
hiệu là W.
D. Người lập trình xác định, do đó nó có thể được thay đổi. Điểm chuẩn
của hệ tọa độ chi tiết còn được gọi là điểm không “0” của chi tiết, ký hiệu là
W.
Câu 21: Hãy chọn đáp án đúng. Hình nào sau đây là hệ tọa độ trục trên
máy phay CNC?

A. Hình 4. B. Hình 3.
C. Hình 2. D. Hình 1.

7
Câu 22: Hãy chọn đáp án đúng nhất. Điểm “0” của chi tiết W…?

A. Nằm ở góc ngoài phía trên hoặc phía dưới bên trái của chi tiết.
B. Nằm ở góc ngoài phía trên hoặc phía dưới bên phải của chi tiết.
C. Nằm ở phía trên hoặc phía dưới tại tâm của chi tiết.
D. Có thể nằm ở bất cứ vị trí nào trên chi tiết gia công do người lập trình
xác định.

Câu 23: Hãy chọn đáp án đúng. Hình nào sau đây là hệ tọa độ trục trên
máy tiện CNC?

A. Hình 4. B. Hình 3.
C. Hình 2. D. Hình 1.

8
Câu 24: Hãy chọn đáp án đúng. Trong Hệ tọa độ Đề-Các (Descartes) với
2 trục (X, Y), tọa độ các điểm P1, P2, P3, P4 là?

A. P1(-80, 40); P2(-80, -70); P3(-50, 40); P4(-40, 70).


B. P1(-80, -40); P2(80, -70); P3(50, 40); P4(-40, 70).
C. P1(80, -40); P2(-80, -70); P3(50, -40); P4(-40, -70).
D. P1(80, 40); P2(-80, 70); P3(-50, -40); P4(40, -70).

Câu 25: Vị trí là một phần của nguyên công được xác định bởi vị trí
tương quan giữa chi tiết gia công với?
A. Máy và đồ gá. B. Đồ gá.
C. Máy. D. Dụng cụ cắt.

Câu 26: Khoét là phương pháp gia công lỗ sau khi?


A. Xọc B. Chuốt
C. Doa D. Khoan.

Câu 27: Hình ảnh dưới đây là thiết bị nào trên máy CNC?

A. Hệ thống Đóng gói chi tiết B. Hệ thống kiểm tra sản phẩm.
C. Hệ thống cấp phôi tự động. D. Hệ thống thải phoi tự động.

9
Câu 28: Hình ảnh dưới đây là bộ phận nào trên máy CNC?

A. Bàn máy. B. Tay máy cơ cấu thay dao tự động.


C. Cơ cấu cấp phôi tự động. D. Ổ tích dao.

Câu 29: Trong quy định về phương và chiều của các trục, trục Y được
lựa chọn như thế nào?
A. Sau khi xác định được trục X.
B. Sau khi xác định được trục Z.
C. Trước khi xác định được trục X và trục Z.
D. Sau khi xác định được trục X và trục Z.

Câu 30: Đối với máy phay đứng, khi người điều khiển đứng đối diện với
máy, thì chiều dương của trục X:
A. Cùng hướng nhìn của người điều khiển.
B. Hướng về phí người điều khiển.
C. Hướng bên trái người điều khiển.
D. Hướng bên phải người điều khiển.

Câu 31: Đối với máy phay đứng, khi người điều khiển đứng đối diện với
máy, thì chiều dương của trục Y:
A. Hướng bên phải người điều khiển.
B. Hướng về người điều khiển.
C. Hướng bên trái người điều khiển.
D. Cùng hướng nhìn của người điều khiển (Hướng ra xa chi tiết gia
công).
1
Câu 32: Đối với máy phay đứng, khi người điều khiển đứng đối diện với
máy, thì chiều dương của trục Z:
A. Cùng hướng nhìn của người điều khiển.
B. Hướng về người điều khiển.
C. Hướng về bên trái người điều khiển.
D. Hướng từ bàn máy đi lên (Hướng ra xa chi tiết gia công).

Câu 33: Đối với máy phay ngang, khi người điều khiển đứng đối diện
với máy, thì chiều dương của trục X:
A. Cùng hướng nhìn của người điều khiển.
B. Hướng về phí người điều khiển.
C. Hướng bên trái người điều khiển.
D. Hướng bên phải người điều khiển.

Câu 34: Đối với máy phay ngang, khi người điều khiển đứng đối diện
với máy, thì chiều dương của trục Y:
A. Hướng bên phải người điều khiển.
B. Hướng về người điều khiển.
C. Hướng bên trái người điều khiển.
D. Hướng từ bàn máy xuống đất (Hướng ra xa chi tiết gia công).

Câu 35: Đối với máy phay ngang, khi người điều khiển đứng đối diện
với máy, thì chiều dương của trục Z:
A. Cùng hướng nhìn của người điều khiển.
B. Hướng về người điều khiển.
C. Hướng về bên trái người điều khiển.
D. Cùng hướng nhìn của người điều khiển (Hướng ra xa chi tiết gia
công).
Câu 36: Ngoài các trục tịnh tiến theo 3 trục X, Y, Z thì trên máy điều
khiển số còn có các trục nào khác nào?
A. Các trục phụ. B. Các trục xoay.
C. Không có trục nào khác D. Các trục phụ và các trục xoay.

1
Câu 37: Các trục phụ chuyển động như thế nào so với các trục X, Y, Z?
A. Không có chuyển động.
B. Xoay quanh các trục X, Y, Z.
C. Chuyển động tịnh tiến và vuông góc với các trục X, Y, Z.
D. Chuyển động tịnh tiến và song song với các trục X, Y, Z.

Câu 38: Các trục phụ trên máy điều khiển số gồm các trục nào?
A. Trục M, O, W. B. Trục S, T, M.
C. Trục A, B, C. D. Trục U, V, W.

Câu 39: Trục phụ U trên máy điều khiển số song song với trục nào?
A. Trục A. B. Trục Y.
C. Trục Z. D. Trục X.

Câu 40: Trục phụ V trên máy điều khiển số song song với trục nào?
A. Trục A. B. Trục X.
C. Trục Z. D. Trục Y.

Câu 41: Trục phụ W trên máy điều khiển số song song với trục nào?
A. Trục A. B. Trục X.
C. Trục Y. D. Trục Z.
Câu 42: Các trục A, B, C trên máy điều khiển số thực hiện nhiệm vụ gì?
A. Đứng yên. B. Vừa tịnh tiến vừa xoay.
C. Tịnh tiến. D. Xoay.

Câu 43: Trục A trên máy điều khiển số xoay quanh trục nào?
A. Trục V. B. Trục Z.
C. Trục Y. D. Trục X.

Câu 44: Trục B trên máy điều khiển số xoay quanh trục nào?
A. Trục W. B. Trục Z.

1
C. Trục X. D. Trục Y.

Câu 45: Trục C trên máy điều khiển số xoay quanh trục nào?
A. Trục U. B. Trục Y.
C. Trục X. D. Trục Z.

Câu 46: Trong quy định về phương và chiều của các trục, trục Y được
lựa chọn như thế nào?
A. Sau khi xác định được trục X.
B. Sau khi xác định được trục Z.
C. Trước khi xác định được trục X và trục Z.
D. Sau khi xác định được trục X và trục Z.

Câu 47: Nếu trục Z thẳng đứng và máy CNC chỉ có một thân thì chiều
dương của trục X hướng về ........... khi ta nhìn từ trục chính hướng vào chi
tiết?
A. Đằng trước; B. Đằng sau;
C. Bên phải; D. Bên trái;

Câu 48: Ngoài các trục tịnh tiến theo 3 trục X, Y, Z thì trên máy điều
khiển số còn có các trục A, B, C, các trục này?
A. Chạy song song với các trục X, Y, Z.
B. Tịnh tiến với các trục X, Y, Z.
C. Vuông góc với các trục X, Y, Z.
D. Xoay quanh với các trục X, Y, Z.

Mức 3:
Câu 49: Số thứ tự lệnh trong chương trình NC là:
A. Số thứ tự bắt buộc đứng đầu mỗi lệnh.
B. Thứ tự từng dòng lệnh. Nếu không có số thứ tự ở mỗi lệnh, máy sẽ
không hiểu.

1
C. Số thứ của từng dòng lệnh trong chương trình NC phải liên tục
không được gián đoạn hay nhảy dòng.
D. Số thứ tự lệnh, chỉ đơn thuần giúp người lập trình dễ theo dõi, kiểm
tra chương trình, chứ không ảnh hưởng đến sự làm việc của hệ điều khiển.

Câu 50: Hãy chọn đáp án đúng. Trong Hệ tọa độ Đề-Các với 3 trục (X, Y,
Z), tọa độ điểm P1 là?

A. P1(-30, -20, 10). B. P1(-30, -20, 0).


C. P1(30, 20, 10). D. P1(30, 20, 0).

Câu 51: Hãy chọn đáp án đúng. Hệ trục toạ độ trên máy CNC xác định
theo quy tắc bàn tay phải là hình nào?

A. Hình 4 B. Hình 3
C. Hình 2 D. Hình 1

Câu 52: Hãy chọn đáp án đúng. Trình tự các góc quay theo các trục
trong hệ trục toạ độ trên máy CNC?

1
A. 1: +C; 2: +A; 3: +B B. 1: +B; 2: +A; 3: +C
C. 1: +C; 2: +B; 3: +A D. 1: +A; 2: +B; 3: +C

Câu 53: Trên máy phay CNC có điểm tham chiếu thứ nhất trùng với tọa
độ máy, lệnh G53 G00 X0 Y0 tương đương với lệnh nào sau đây:
A. G90 G28 Z0 B. G90 G28 X0 Y0 Z0
C. G91 G28 X0 Y0 Z0 D. G91 G28 X0 Y0

105: Điện áp xoay chiều cho bộ phận điều khiển của máy là?

A. 7.5 KW B. 24V
C. 380V D. 100V

Câu 54: Cường độ dòng điện cho động cơ trục chính của máy là?

1
A. 50Hz B. 75A C. 200V D. 70 A
Câu 55: Cho s là lượng chạy dao vòng (mm/vòng); n là số vòng quay
(vòng/phút); t là chiều sâu cắt thì lượng chạy dao phút s ph (mm/phút) được
tính như sau?
A. Sph = S.t/n B. Sph = S/n
C. Sph = S.n.t D. Sph = S.n

Câu 56: Trong Lập trình Trung tâm Phay HASS, chu trình khoan lỗ cạn
được thực hiện theo cú pháp nào?
A. G82 X_ Y_ Z_ P_ R_ F_
B. G83 Z_ I_ J_ K_ R_ F_
C. G98 (G99) G73/G81/G82/G83 Z_Q_R_(L)_(P)_F_
D. G81 X_ Y_ Z_ R_ F_

Câu 57: Trong Lập trình Trung tâm Phay HASS, chu trình khoan lỗ tâm
được thực hiện theo cú pháp nào?
A. G81 X_ Y_ Z_ R_ F_
B. G83 Z_ I_ J_ K_ R_ F_
C. G98 (G99) G73/G81/G82/G83 Z_Q_R_(L)_(P)_F_
D. G82 X_ Y_ Z_ P_ R_ F_

Câu 58: Trong Lập trình Trung tâm Phay HASS, chu trình khoan lỗ sâu
bình thường được thực hiện theo cú pháp nào?
A. G81 X_ Y_ Z_ R_ F_
B. G82 X_ Y_ Z_ P_ R_ F_
C. G98 (G99) G73/G81/G82/G83 Z_Q_R_(L)_(P)_F_
D. G83 Z_ I_ J_ K_ R_ F_

Câu 59: Trong Lập trình Trung tâm Phay HASS, chu trình khoan lỗ sâu
tốc độ cao được thực hiện theo cú pháp nào?
A. G81 X_ Y_ Z_ R_ F_ B. G82 X_ Y_ Z_ P_ R_ F_
C. G83 Z_ I_ J_ K_ R_ F_ D. G98 (G99) G73 Z_Q_R_(L)_(P)_F_

1
Câu 60: Trong Lập trình Trung tâm Phay HASS, chu trình Chu trình gia
công túi tròn được thực hiện theo cú pháp nào?

A. G02/G03 X_Y_Z_R_F_ B. G72/G73 Z_Q_R_(L)_(P)_F_


C. G82/G83 X_Y_Z_P_ R_F_ D. G12/G13 Z_I_K_Q_(L)_R_D_F_

Câu 61: Trong Lập trình Trung tâm Phay HASS, chu trình gia công theo
hình sau được thực hiện theo cú pháp nào?

A. G84 X_Y_Z_J_R_F_ B. G85 X_Y_Z_R_L_F_


C. G86 X_Y_Z_J_(L)_R_F_ D. G74 X_Y_Z_J_R_F_

Câu 62: Trong Lập trình Trung tâm Phay HASS, chu trình gia công theo
hình sau được thực hiện theo cú pháp nào?

A. G74 X_Y_Z_J_R_F_ B. G85 X_Y_Z_R_L_F_


C. G86 X_Y_Z_J_(L)_R_F_ D. G84 X_Y_Z_J_R_F_

1
Câu 63: Trong Lập trình Trung tâm Phay HASS, chu trình Sao chép lỗ
theo vòng tròn như hình sau được thực hiện theo cú pháp nào?

A. G71 I_J_L_ B. G72 I_J_L_


C. G71 I_J_K_L_ D. G70 I_J_L_

Câu 64: Trong Lập trình Trung tâm Phay HASS, chu trình Sao chép lỗ
theo cung tròn như hình sau được thực hiện theo cú pháp nào?

A. G70 I_J_L_ B. G71 I_J_L_


C. G72 I_J_L_ D. G71 I_J_K_L_
Câu 65: Trong Lập trình Trung tâm Phay HASS, chu trình Sao chép lỗ
theo đường thẳng hợp với phương ngang một góc như hình sau được thực
hiện theo cú pháp nào?

A. G70 I_J_L_ B. G71 I_J_L_


C. G71 I_J_K_L_ D. G72 I_J_L_

1
Câu 66: Hãy chọn đáp án đúng. Khi thực hiện chạy dao nhanh không
cắt gọt từ vị trí H1 đến vị trí H2

A. G90 G00 X2.0 Y3.0


B. G90G00 X3.0 Y3.0
C. G90 G00 X3.0 Y5.0
D. G90 G00 X5.0 Y3.0

Câu 67: Cho chi tiết như hình vẽ (Lỗ có đường kính 0.5 inch), hãy hoàn
thành chương trình gia công lỗ H1 bằng cách điền lệnh thích hợp vào vị trí
(1), (2), (3)
O005

N05 G20 G90 G54 G80 G40;


N10 T01 (1);
N15 S750 M03;
N20 (2) X0 Y0 Z1.0;
N25 (3) X3.0 Y3.0 Z-0.75 R0.2 F7.5;
N55 G91 G28 Z0;
N60 M05;
N65 G28 X0 Y0;
N70 M30;
A. 1. D01; 2. G01; 3. G81 B. 1. M05; 2. G00; 3. G81
C. 1. M04; 2. G00; 3. G81 D. 1. M06; 2. G00; 3. G81

1
CHƯƠNG 3.
LẬP TRÌNH GIA CÔNG TRÊN MÁY TIỆN CNC (81 Sentence)
Mức 1:

Câu 1: Trong công nghệ gia công CNC, sau khi khởi động lệnh bù trừ dao
G41 (G42), việc bù trừ có tác dụng đối với:
A. G00 B. G02/G03 C. G01 D. tất cả

Câu 2: Lệnh khởi động bù trừ dao G41/G42 phải dùng với lệnh di chuyển
dao:
A. G01 B. G02/G03 C. G00 hoặc G01 D. tất cả

Câu 3: Lệnh nào sau đây dùng để tiện ren


A. G32 B. G92 C. G76 D. Tất cả

Câu 4: Chu trình nào sau đây là chu trình tiện gia công thô tiến dao dọc
trục Z
A. G71 B. G72 C. G73 D. G70

Câu 5: Chu trình nào sau đây là chu trình tiện gia công thô tiến dao dọc
trục X
A. G71 B. G72 C. G73 D. G70

Câu 6: Chu trình nào sau đây là chu trình tiện gia công tinh
A. G71 B. G72 C. G73 D. G70

Câu 7: Chu trình nào sau đây là chu trình tiện gia công thô song song
biên dạng
A. G71 B. G72 C. G73 D. G70

Câu 8: Chu trình nào sau đây là chu trình tiện gia công cắt rãnh trụ
A. G71 B. G72 C. G74 D. G75
Câu 9: Chu trình nào sau đây là chu trình tiện gia công cắt rãnh mặt đầu
1
A. G72 B. G73 C. G74 D. G75

Câu 10: Mã Gcode nào sau đây qui định lượng chạy dao vòng/phút
A. G94 B. G95 C. G96 D. G97

Câu 11: Lập trình theo cách viết rút gọn Contour là.
A. Hệ điều khiển xác định không đầy đủ các thông số về contour chi tiết.
B. Các đoạn thẳng và cung tròn tạo thành contour chi tiết đều được
chuyển thành các góc.
C. Các đoạn thẳng và cung tròn tạo thành contour chi tiết đều được đổi
thành các chữ số.
D. Các đoạn thẳng và các cung tròn tạo thành contour chi tiết đều được
chuyển tiếp qua một số góc và được nối tiếp với nhau bằng một đoạn vát mép
hoặc một cung tròn.

Câu 12: Để tăng tốc độ dịch chuyển của lệnh G00 khi chạy dao, ta sử
dụng chức năng?
A. Rapid Travel B. Feedrate Overide
C. Memory D. MDI

Câu 13: Để trở về điểm gốc của máy ta sử dụng phím chức năng?
A. ZRN B. EDIT
C. JOG D. RAPID

Câu 14: Điểm gốc của máy (Điểm chuẩn) ký hiệu là ?

A. B. W C. Z D. G54

Câu 15: Trên máy phay ngoài các trục tọa độ X, Y, Z còn có các trục nào
song song với chúng.
A. Các trục A, B, C; B. Các trục E, F, G;
C. Các trục U, V, W; D. Các trục I, J, K;

2
Câu 16: Nếu hệ thống tọa độ của chi tiết và hệ thống tọa độ của máy khác
loại thì ta phải làm sao?
A. Giữ nguyên hệ tọa độ của chi tiết;
B. Giữ nguyên hệ tọa độ của máy;
C. Chuyển sang hệ tọa độ của máy;
D. Chuyển sang hệ tọa độ của chi tiết;

Câu 17: Trong lập trình điều khiển máy CNC ta có mấy kiểu?
A. 4; B. 3; C. 2; D. 1;

Câu 18: Trong dạng điều khiển theo điểm thường được ứng dụng khi nào?
A. Hàn điểm, tiện; B. Tiện, phay;
C. Khoan, hàn điểm; D. Phay, mài;

Câu 19: Trong dạng điều khiển theo đường thường được ứng dụng khi
nào?
A. Khoan, hàn điểm; B. Hàn điểm, tiện;
C. Tiện, phay; D. Phay, mài;
Câu 20: Trên máy phay ngoài các trục tọa độ X, Y, Z còn có các trục nào
song song với chúng.
A. Các trục A, B, C; B. Các trục E, F, G;
C. Các trục U, V, W; D. Các trục I, J, K;

Câu 21: Nếu hệ thống tọa độ của chi tiết và hệ thống tọa độ của máy khác
loại thì ta phải làm sao?
A. Giữ nguyên hệ tọa độ của chi tiết;
B. Giữ nguyên hệ tọa độ của máy;
C. Chuyển sang hệ tọa độ của máy;
D. Chuyển sang hệ tọa độ của chi tiết;

Câu 22: Trong lập trình điều khiển máy CNC ta có mấy kiểu?

3
A. 4; B. 3; C. 2; D. 1;

Câu 23: Trong dạng điều khiển theo điểm thường được ứng dụng khi nào?
A. Hàn điểm, tiện; B. Tiện, phay;
C. Khoan, hàn điểm; D. Phay, mài;

Câu 24: Trong dạng điều khiển theo đường thường được ứng dụng khi
nào?
A. Khoan, hàn điểm; B. Hàn điểm, tiện;
C. Tiện, phay; D. Phay, mài;

MỨC 2
Câu 25: Hiệu chỉnh dao đối với bề mặt gia công, câu lệnh N09 G00
X135 Z200 L18 được giải thích như sau:
A. Tại câu lệnh thứ 09, thực hiện chạy dao nhanh đến tọa độ X135 và Z200.
B. Tại câu lệnh thứ 09, thực hiện chạy dao nhanh có hiệu chỉnh thì đối với
giá trị X=135 sẽ được thêm (Theo dấu) một giá trị đã được xác định trong số
hiệu chỉnh L18 theo trục X và Z200.
C. Tại câu lệnh thứ 09, thực hiện chạy dao nhanh đến tọa độ X=135, có
hiệu chỉnh đối với giá trị Z=200 sẽ được thêm (Cũng theo dấu) một giá trị đã
được xác định trong số hiệu chỉnh L18 theo trục Z.
D. Tại câu lệnh thứ 09, thực hiện chạy dao nhanh có hiệu chỉnh đối với giá
trị X=135 sẽ được thêm (Theo dấu) một giá trị đã được xác định trong số hiệu
chỉnh L18 theo trục X. Đối với giá trị Z=200 sẽ được thêm (Cũng theo dấu) một
giá trị đã được xác định trong số hiệu chỉnh L18 theo trục Z.

Câu 26: Trong tiện CNC, chức năng lệnh bù bán kính dao G41, G42 được
hiểu như sau:
A. Chức năng G41 cho biết dao ở bên trái contour gia công, còn G42 là dao
ở bên phải contour gia công.
B. Chức năng G41 cho biết dao ở bên phải contour gia công, còn G42 là dao
ở bên trái contour gia công.
C. Chức năng G41 cho biết dao ở bên trái contour gia công và người vận
hành, còn G42 là dao ở bên phải contour người vận hành.
4
D. Chức năng G41 cho biết dao ở bên trái contour gia công nếu nhìn theo
hướng dịch chuyển của nó, còn G42 là dao ở bên phải contour gia công.

Câu 27: Hiệu chỉnh dao khi lập trình cho nguyên công tiện có thể được
thực hiện bằng cách.
A. Hiệu chỉnh vị trí dao.
B. Hiệu chỉnh dao đối với bề mặt gia công.
C. Cộng hoặc trừ khoảng cách chênh lệch giữa các dao.
D. Hiệu chỉnh vị trí dao hoặc hiệu chỉnh dao đối với bề mặt gia công.

Câu 28: : Chương trình con để tiện mặt trụ được mã hóa bằng thông số:
A. P B. M C. L D. R

Câu 29: Mã Gcode nào sau đây qui định lượng chạy dao mm/phút hoặc
feet/phút
A. G94 B. G95 C. G96 D. G97

Câu 30: Lệnh bù bán kính mũi dao khi cắt cung tròn R2, từ điểm D đến E,
bán kính mũi dao Rn = 0,2 là:
A. G03 X40. Z-2. R2.; B. G03 X40. Z-2. R2.2;
C. G03 X40. Z-2.2 R2.2; D. G02 X40. Z-2.2 R2.;

5
Câu 31: Lệnh bù bán kính mũi dao khi cắt cung tròn R2, từ điểm D đến E,
bán kính mũi dao Rn = 0,4 là:
A. G03 X40. Z-2.4 R2.; B. G03 X40. Z-2. R2.4;
C. G03 X40. Z-2.4 R2.4; D. G02 X40. Z-2. R2.;

Câu 32: Lệnh bù bán kính mũi dao khi cắt cung tròn R2, từ điểm D đến E,
bán kính mũi dao Rn = 0,8 là:
A. G03 X40. Z-2.8 R2.; B. G03 X40. Z-2.4 R2.8;
C. G03 X40. Z-2.8 R2.8; D. G02 X40. Z-2.8 R2.4;

Câu 33: Lệnh bù bán kính mũi dao khi cắt cung tròn R5, từ điểm G đến H,
bán kính mũi dao Rn = 0,2 là:
A. G02 X50. Z-34. R5.; B. G02 X49.6 Z-34. R5.;
C. G02 X49.6 Z-34. R4.8; D. G03 X50. Z-34. R4.8;

6
Câu 34: Lệnh bù bán kính mũi dao khi cắt cung tròn R5, từ điểm G đến H,
bán kính mũi dao Rn = 0,4 là:
A. G02 X50. Z-34. R5.; B. G02 X49.2 Z-34. R5.;
C. G02 X49.2 Z-34. R4.6; D. G03 X50. Z-34. R4.6;

Câu 35: Lệnh bù bán kính mũi dao khi cắt cung tròn R5, từ điểm G đến H,
bán kính mũi dao Rn = 0.7 là:
A. G02 X50. Z-34. R5.; B. G02 X48.6 Z-34. R5.;
C. G02 X48.6 Z-34. R4.3; D. G03 X50. Z-34. R4.3;

7
Câu 36: Lệnh bù bán kính mũi dao khi cắt cung tròn R5, từ điểm G đến H,
bán kính mũi dao Rn = 0.8 là:
A. G02 X50. Z-34. R5.; B. G02 X48.4 Z-34. R5.;
C. G02 X48.4 Z-34. R4.2; D. G03 X50. Z-34. R4.2;

Câu 37: Lệnh bù bán kính mũi dao khi cắt cung tròn R5, từ điểm G đến H,
bán kính mũi dao Rn = 1.0 là:
A. G02 X50. Z-34. R5.; B. G02 X48. Z-34. R5.;
C. G02 X48. Z-34. R4.; D. G03 X50. Z-34. R4.;

8
Câu 38: Lệnh bù bán kính mũi dao khi cắt cung tròn R5, từ điểm G đến H,
bán kính mũi dao Rn = 1.2 là:
A. G02 X50. Z-34. R5.; B. G02 X47.6 Z-34. R5.;
C. G02 X47.6 Z-34. R3.8; D. G03 X50. Z-34. R3.8;

Câu 39: Lệnh bù bán kính mũi dao khi cắt cung tròn R5, từ điểm D đến E,
bán kính mũi dao Rn = 0,2 là:
A. G02 X82. Z-5. R5.; B. G02 X82. Z-5. R5.2;
C. G02 X82. Z-5.2 R5.; D. G02 X82. Z-5.2 R5.2;

9
150
A

20

1
F
C B
G E

41
H

24

42

Câu 40: Lệnh bù bán kính mũi dao khi cắt cung tròn R5, từ điểm D đến E,
bán kính mũi dao Rn = 0,4 là:
A. G02 X82. Z-5. R5.; B. G02 X82. Z-5. R5.4;
C. G02 X82. Z-5.4 R5.; D. G02 X82. Z-5.4 R5.4;
150
A

20 2

F
C B
G E
41

H
24

100

42

Câu 41: Lệnh bù bán kính mũi dao khi cắt cung tròn R5, từ điểm D đến E,
bán kính mũi dao Rn = 0,8 là:
A. G02 X82. Z-5. R5.; B. G02 X82. Z-5. R5.8;
C. G02 X82. Z-5.8 R5.; D. G02 X82. Z-5.8 R5.8;

1
150
A

20

1
F
C B
G E

41
H
24

42

Câu 42: Lệnh bù bán kính mũi dao khi cắt cung tròn R5, từ điểm D đến E,
bán kính mũi dao Rn = 1.0 là:
A. G02 X82. Z-5. R5.; B. G02 X82. Z-5. R6.;
C. G02 X82. Z-6. R5.; D. G02 X82. Z-6. R6.;
150
A

20 2

F
C B
G E
41

H
24

100

42

Câu 43: Lệnh bù bán kính mũi dao khi cắt cung tròn R5, từ điểm D đến E,
bán kính mũi dao Rn = 1.2 là:
A. G02 X82. Z-5. R5.; B. G02 X82. Z-5. R6.2;
C. G02 X82. Z-6.2 R5.; D. G02 X82. Z-6.2 R6.2;

1
150
A

20 2

F
C B
G E

41
H
24

100
42

Câu 44: Câu 16: Lệnh bù bán kính mũi dao khi cắt cung tròn R4, từ điểm F
đến G, bán kính mũi dao Rn = 0,2 là:
A. G03 X74. Z-42. R4.; B. G03 X74.4 Z-42. R3.8;
C. G03 X74. Z-42. R3.8; D. G03 X74.4 Z-42. R4.;
150
A

20 2

1
F
C B
G E
41

H
24

42

Câu 17: Lệnh bù bán kính mũi dao khi cắt cung tròn R4, từ điểm F đến G,
bán kính mũi dao Rn = 0,4 là:
A. G03 X74. Z-42. R4.; B. G03 X74.8 Z-42. R3.6;
C. G03 X74. Z-42. R3.6; D. G03 X74.8 Z-42. R4.;

1
150
A

20 2

1
F
C B
G E

41
H

42

Câu 45: Lệnh bù bán kính mũi dao khi cắt cung tròn R4, từ điểm F đến G,
bán kính mũi dao Rn = 0,8 là:
A. G03 X74. Z-42. R4.; B. G03 X75.6 Z-42. R3.2;
C. G03 X74. Z-42. R3.2; D. G03 X75.6 Z-42. R4.;
150
A

20 2

F
C B
G E
41

H
24

100

42

Câu 46: Lệnh bù bán kính mũi dao khi cắt cung tròn R4, từ điểm F đến G,
bán kính mũi dao Rn = 1.0 là:
A. G03 X74. Z-42. R4.; B. G03 X76. Z-42. R3.;
C. G03 X74. Z-42. R3.; D. G03 X76. Z-42. R4.;

1
150
A

20

1
F
C B
G E

41
H
24

42

Câu 47: Lệnh bù bán kính mũi dao khi cắt vát, từ điểm C đến E, bán kính
mũi dao Rn = 0,2 là:
A. G01 X30. Z-3. F0.1; B. G01 X30.234 Z-3.117 F0.1;
C. G01 X30.234 Z-3. F0.1; D. G01 X30. Z-3.117 F0.1;

Câu 48: ATC là tên viết tắt của bộ phận nào trên máy?
A. Bộ phận thay dao tự động
B. Cơ cấu cấp phôi tự động
C. Bộ phận cung cấp dung dịch trơn nguội
D. Hệ thống bôi trơn cho máy

Câu 49: APC là tên viết tắt của bộ phận nào trên máy?
A. Bộ phận thay bàn gá phôi

1
B. Bộ phận thay dao tự động
C. Bộ phận cung cấp dung dịch trơn nguội
D. Hệ thống bôi trơn cho máy

Câu 50: Cho biết tác dụng của 2 lỗ xoắn trên dụng cụ dưới đây?

A. Dẫn dung dịch trơn nguội vào vùng gia công


B. Thoát phoi
C. Thoát nhiệt
D. Giảm trọng lượng

Câu 51: Hãy cho biết loại dụng cụ trong hình ảnh dưới đây?

A. Mũi khoan
B. Mũi khoét
C. Dao phay ngón
D. Đá mài
Mức 3:
Câu 52: Lệnh bù bán kính mũi dao khi cắt vát, từ điểm C đến E, bán kính
mũi dao Rn = 0,4 là:
A. G01 X30. Z-3. F0.1; B. G01 X30.468 Z-3.234 F0.1;
C. G01 X30.468 Z-3. F0.1; D. G01 X30. Z-3.234 F0.1;

1
Câu 53: Lệnh bù bán kính mũi dao khi cắt vát, từ điểm C đến E, bán kính
mũi dao Rn = 0,7 là:
A. G01 X30. Z-3. F0.1; B. G01 X30.82 Z-3.41 F0.1;
C. G01 X30.82 Z-3. F0.1; D. G01 X30. Z-3.41 F0.1;

Câu 54: Lệnh bù bán kính mũi dao khi cắt vát, từ điểm C đến E, bán kính
mũi dao Rn = 0,8 là:
A. G01 X30. Z-3. F0.1; B. G01 X30.468 Z-3.468 F0.1;
C. G01 X30.468 Z-3. F0.1; D. G01 X30. Z-3.468 F0.1;

1
Câu 55: Lệnh bù bán kính mũi dao khi cắt vát, từ điểm C đến E, bán kính
mũi dao Rn = 1.0 là:
A. G01 X30. Z-3. F0.1; B. G01 X30.586 Z-3.586 F0.1;
C. G01 X30.586 Z-3. F0.1; D. G01 X30. Z-3.586 F0.1;

Câu 56: Lệnh bù bán kính mũi dao khi cắt vát, từ điểm F đến G, bán kính
mũi dao Rn = 0,2 là:
A. G01 X40. Z-20. F0.1; B. G01 X39.766 Z-20.234 F0.1;
C. G01 X39.766 Z-20. F0.1; D. G01 X40. Z-20.234 F0.1;

1
Câu 57: Lệnh bù bán kính mũi dao khi cắt vát, từ điểm F đến G, bán kính
mũi dao Rn = 0,4 là:
A. G01 X40. Z-20. F0.1; B. G01 X39.532 Z-20.532 F0.1;
C. G01 X39.532 Z-20. F0.1; D. G01 X40. Z-20.532 F0.1;

Câu 58: Lệnh bù bán kính mũi dao khi cắt vát, từ điểm F đến G, bán kính
mũi dao Rn = 0,8 là:
A. G01 X40. Z-20. F0.1; B. G01 X39.063 Z-20.063 F0.1;
C. G01 X39.063 Z-20. F0.1; D. G01 X40. Z-20.063 F0.1;

1
Câu 59: Lệnh bù bán kính mũi dao khi cắt vát, từ điểm F đến G, bán kính
mũi dao Rn = 1.0 là:
A. G01 X40. Z-20. F0.1; B. G01 X38.828 Z-20.828 F0.1;
C. G01 X38.828 Z-20. F0.1; D. G01 X40. Z-20.828 F0.1;

Câu 60: Lệnh bù bán kính mũi dao khi cắt vát, từ điểm D đến E, bán kính
mũi dao Rn = 0,2 là:
A. G01 X82. Z-5. F0.1; B. G01 X82.234 Z-5. F0.1;
C. G01 X82.234 Z-5.117 F0.1 D. G01 X82. Z-5.117 F0.1;

1
Câu 61: Lệnh bù bán kính mũi dao khi cắt vát, từ điểm D đến E, bán kính
mũi dao Rn = 0,4 là:
A. G01 X82. Z-5. F0.1; B. G01 X82.468 Z-5. F0.1;
C. G01 X82.468 Z-5.234 F0.1; D. G01 X82. Z-5.234 F0.1;

Câu 62: Lệnh bù bán kính mũi dao khi cắt vát, từ điểm D đến E, bán kính
mũi dao Rn = 0,8 là:
A. G01 X82. Z-5. F0.1; B. G01 X82.468 Z-5. F0.1;
C. G01 X82.468 Z-5.468 F0.1; D. G01 X82. Z-5.468 F0.1;

2
Câu 63: Lệnh bù bán kính mũi dao khi cắt vát, từ điểm F đến G, bán kính
mũi dao Rn = 0,2 là:
A. G01 X74. Z-42. F0.1; B. G01 X74. Z-42.117 F0.1;
C. G01 X74.234 Z-42. F0.1; D. G01 X74.234 Z-42.117 F0.1;

Câu 64: Lệnh bù bán kính mũi dao khi cắt vát, từ điểm F đến G, bán kính
mũi dao Rn = 0,4 là:
A. G01 X74. Z-42. F0.1; B. G01 X74. Z-42.234 F0.1;
C. G01 X74.468 Z-42. F0.1; D. G01 X74.468 Z-42.234 F0.1;

Câu 65: Lệnh bù bán kính mũi dao khi cắt vát, từ điểm F đến G, bán kính
mũi dao Rn = 0,8 là:

2
A. G01 X74. Z-42. F0.1; B. G01 X74. Z-42.468 F0.1;
C. G01 X74.937 Z-42. F0.1; D. G01 X74.937 Z-42.468 F0.1;

Câu 66: Lệnh bù bán kính mũi dao khi cắt vát, từ điểm F đến G, bán kính
mũi dao Rn = 1.0 là:
A. G01 X74. Z-42. F0.1; B. G01 X74. Z-42.586 F0.1;
C. G01 X75.172 Z-42. F0.1; D. G01 X75.172 Z-42.586 F0.1;

Câu 67: Trong chương trình con thành phần, L12204 được hiểu là:
A. Tên của chương trình con là 12204.
B. Tên chương trình con số 12, có 204 dòng lệnh.
C. Tên chương trình con số 12 với 204 lần nhảy.

2
D. Cho biết địa chỉ của chương trình con là L với số hiệu 122 và phải thực
hiện 4 lần sau khi được gọi ra (4 lần nhảy).

Câu 68: Phát biểu nào sau đây là đúng và đầy đủ nhất về chương trinh con
A. Chương trình con chỉ được gọi một lần trong bất kỳ thời điểm nào khi
thực hiện chương trình chính.
B. Chương trình con được thực hiện sau khi kết thúc chương trình chính.
C. Chương trình con dùng để gia công các bề mặt được lặp lại nhiều lần.
D. Chương trình con dùng để gia công các bề mặt có tính lặp lại nhiều lần
và được gọi ra tại các vị trí của chương trình chi tiết, được gọi ra nhiều lần,
chương trình con có thể chứa chương trình con bên trong (Cấp 1, cấp 2, cấp 3).

Câu 69: Ký hiệu HSS trên dụng cụ này là?

A. Vật liệu của dao là thép gió B. Vật liệu gia công là thép gió
C. Vật liệu gia công là hợp kim D. Tên nhà sản xuất

Câu 70: Hình ảnh dưới đây là ?

A. Dụng cụ gia công ren B. Trục vít


C. Bu lông D. Mũi khoan

2
Câu 71: Loại dụng cụ cắt dưới đây là ?
A. Mũi ta rô B. Dao phay ngón
C. Mũi khoan D. Dao phay mặt đầu

Câu 72: Loại dụng cụ cắt dưới đây là ?

A. Dao phay lăn răng B. Dao phay rãnh


C. Dao phay đĩa D. Đá mài

Câu 73: Trường hợp bù dao nào trong hình sau là đúng:

(1) (2)

A. (1) G41 / (2) G42 B. (1) G42 / (2) G41


C. (1) G42 / (2) G42 D. (1) G41 / (2) G41

Câu 74: Trường hợp bù dao nào trong hình sau là đúng:

(1) (2)

A. (1) G41 / (2) G42 B. (1) G42 / (2) G41


C. (1) G41 / (2) G41 D. (1) G42 / (2) G42
2
Câu 75: Hãy chọn đáp án đúng. Khi
soạn thảo gia công chi tiết theo hình vẽ sau.
A. G97 S500 M02 B. G97 S500 M04.
C. G97 S500 M05 D. G97 S500 M03

Câu 76: Hãy chọn đáp án đúng. Khi soạn


thảo gia công chi tiết theo hình vẽ sau.

A. G97 S500 M02 B. G97 S500 M03


C. G97 S500 M05 D. G97 S500
M04.

Câu 77: Hoàn thành đoạn chương trình NC gia công tiện mặt đầu chi tiết
theo hình sau:

032431 (Tiện mặt đầu)


N05 G99 G54 G80 G90 G21
G40; N10 T0101;
N15 G96 S100;
N20...........(1)……;
N25………….(2)……;
N30 G00 X40.
Z60.; N35 M30

A. (1) G00 X34.0 Z50.0/ (2) G01 X-0.5 F40.0


B. (1) G00 X36.0 Z51.0/ (2) G01 X-0.5 F40.0
C. (1) G01 X39.0 Z50.0/ (2) G00 X-0.5 F40.0
D. (1) G00 X39.0 Z50.0/ (2) G01 X- 0.5 F40.0

2
Câu 78: Hoàn thành đoạn chương trình NC gia công tiện trụ chi tiết theo
hình sau:
032431 (Tiện trụ thẳng)
N05 G99 G54 G80 G90 G21 G40; N10 T0101;
N15 G96 S100;
N20 G50 X205. Z88.;
N25 ……..(1)………;
N30 ……..(2)………;

A. (1) G00 X145. Z3.0 / (2) G01 Z-55. F50


B. (1) G00 X60. Z-3.0 / (2) G01 Z-55. F50
C. (1) G00 X60. Z3.0 / (2) G01 Z-58. F50
D. (1) G00 X60. Z3.0 / (2) G01 Z-55. F50

Câu 79: Hoàn thành đoạn chương trình NC gia công tiện côn chi tiết
theo hình sau:

N5 G50 X10.5
Z13.0; N10 T0101
N15 G50 S1200;
N20 G96 S250
M03;
N25 G00 X1.5 Z6.3; (A)
N30 G01 Z6.0 F0.003; (B)
N35 .......(1)........; (B đến
C)
N40 Z2.0; (C đến
D) N45 X3.7; (CE)

A. (1) X8.0 Z10.0 B. (1) X2.5 Z3.3


C. (1) X2.5 Z3.0 D. Cả A, B, C đều đúng.

2
Câu 80: Hãy sắp xếp trình tự gia công đúng nhất khi Tiện chi tiết như
hình sau:

G01 X50. Y-25.; (1)


G02 X40. Z-25. R10.; (2)
G01 X20. Z-15. ; (3)
G03 X20. Z-50. R5.0 F0.3;
(4) G03 X80. Z-40. R15.;
G01 Z-60. ;

A. 1—>2—>3—>4 B. 1—>3—>2—>4
C. 1—> 4—>2—>3 D. 4 —>3—>2—>1

Câu 81: khi gia công trên máy tiện CNC, sau khối lệnh G96 S150 tốc độ trục
chính của máy là:
A. 150 vòng/phút B. 150 mét/phút
C. 150 feet/phút D. B hoặc C tùy thuộc hệ đơn vị sử dụng

2
CHƯƠNG 4.
LẬP TRÌNH GIA CÔNG TRÊN MÁY PHAY CNC (124 Sentence)
Mức 1:

Câu 1: Chọn câu đúng


A. Thông thường sau khi khởi động bù trừ dao, bộ điều khiển máy
CNC sẽ đọc trước 5 khối lệnh
B. Lệnh G81 là chu trình gia công lỗ sâu
C. Lệnh G98 là lệnh gọi chương trình con
D. Tọa độ gia công G54-G59 sẽ không mất đi khi máy CNC bị
mất điện

Câu 2: Khi máy CNC vượt cữ hành trình ta nên làm gì


A. Tắt máy
B. Nhấn nút Emergency
C. Nhấn nhút Feed hold
D. Dùng chế độ Handle di chuyển vào lại trong vùng làm việc
rồi nhấn nút Reset

Câu 3: Lệnh nào sau đây dùng khoan lỗ sâu, tốc độ nhanh
A. G81 B. G73
C. G83 D. G82

Câu 4: Câu lệnh nào sau đây không


đúng A. G81 X10. Y10. Z-15. R2. P1000
F150 S500 C. G82 X10. Y10. Z-15. R2. F150
S500
B. G83 X10. Y10. Z-15. R2. P1000 F150 S500
D. tất cả đều sai

Câu 5: Bộ phận nào sau đây không là thành phần của dụng cụ
1
phay CNC

2
A. Tapper Shank B. Adapter
C. Flange D. Coolant

Câu 6: Chức năng vận hành nào sau đây thuộc chức năng vận
hành tự động
A. Jog feed B. Dry run
C. DNC (Tape) D. Feed hold

Câu 7: Chức năng vận hành nào sau đây thuộc chức năng vận
hành kiểm tra
A. Jog feed B. Feed hold
C. DNC (Tape) D. Dry run

Câu 8: Chức năng vận hành nào sau đây thuộc chức năng vận
hành bằng tay (manual operation)
A. Feed hold B. Dry run
C. DNC (Tape) D. Jog feed

Câu 9: Phay mặt phẳng được thực hiện theo sơ đồ sau:


A. Sơ đồ chạy dao “Ziczắc”.
B. Tùy theo dạng mặt phẳng mà thực hiện theo “Ziczắc”,
“Dải băng” hoặc “Xoắn ốc”.
C. Sơ đồ chạy dao đường “Xoắn ốc”.
D. Sơ đồ “Dải băng”.

Câu 10: Phay mặt phẳng hở được thực hiện theo sơ đồ:
A. “Dải băng”. B. “Ziczắc”.
C. “Xoắn ốc” và “Dải băng”. D. “Xoắn ốc”

Câu 11: Phay mặt phẳng nửa hở được thực hiện theo sơ đồ sau:

3
A. Sơ đồ chạy dao “Ziczắc”.
B. Sơ đồ “Dải băng”.
C. Sơ đồ chạy dao đường “Xoắn ốc”.
D. Tùy theo dạng mặt phẳng mà thực hiện theo “Ziczắc”,
“Dải băng” hoặc “Xoắn ốc”.

Câu 12: Phay mặt phẳng kín được giới hạn bằng đường tròn được
thực hiện theo sơ đồ:
A. “Ziczắc”. B. “Xoắn ốc”.
C. “Xoắn ốc” và “Dải băng”. D “Dải băng”.

Mức 2:
Câu 13: Thiết bị nào sau đây không dùng trong máy CNC
A. Động cơ DC servo B. Động cơ DC thường
C. động cơ AC servo D. truyền động đai

Câu 14: Nguyên nhân gây ra sai số contour khi dao thay đổi đột
ngột hướng chuyển động của dao là do:
A. Biến dạng đàn hồi của dao trong quá trình cắt.
B. Biến dạng đàn hồi của dao trong quá trình cắt và sai số động lực
học của cơ cấu chạy dao.
C. Hiện tượng cắt lẹm.
D. Sai số động lực học của cơ cấu chạy dao.

Câu 15: Để giảm sai số contour khi phay cần:


A. Giảm lượng chạy dao.
B. Giảm lượng chạy dao, giảm lượng dư hoặc thay đổi kích thước
dao
C. Thay đổi kích thước dao
D. Giảm lượng dư.

4
Câu 16: Bù bán kính dao có nghĩa là:
A. G41.
B. Dịch chuyển dao cách biên dạng chi tiết một đoạn bằng bán
kính của dao thực hiện gia công.
C. Dịch chuyển dao cách biên dạng chi tiết một đoạn bằng đường
kính của dao thực hiện gia công.
D. G42.

Câu 17: Bù chiều dài dao có nghĩa là:


A. Phép hiệu chỉnh dao theo phương trục X, Y, Z để đảm bào chiều
dài dao thực tế so với dao lập trình.
B. Phép hiệu chỉnh dao theo phương trục Z để khử sự khác biệt
giữa chiều dài dao thực tế và dao lập trình.
C. Phép hiệu chỉnh dao theo phương trục X để khử sự khác biệt
giữa chiều dài dao thực tế và dao lập trình
D. Phép hiệu chỉnh dao theo phương trục Y để khử sự khác biệt
giữa chiều dài dao thực tế và dao lập trình.

Câu 18: Hình sau cho biết kiểu lập trình nào?

A. Lập trình có tính đến xê dịch điểm chuẩn.


B. Lập trình gia công bề mặt đối xứng kiểu ảnh qua gương.
C. Lập trình tham số.
D. Lập trình có tính đến phóng to, thu nhỏ.
5
Câu 19: Hình sau cho biết kiểu lập trình nào?

A. Lập trình gia công bề mặt đối xứng kiểu ảnh qua gương.
B. Lập trình có tính đến phóng to, thu nhỏ.
C. Lập trình có tính đến xê dịch điểm chuẩn.
D. Lập trình tham số.

Câu 20: Hình sau cho biết kiểu lập trình nào?

A. Lập trình có tính đến xê dịch điểm chuẩn.


B. Lập trình gia công bề mặt đối xứng kiểu ảnh qua gương.
C. Lập trình có tính đến phóng to, thu nhỏ.
D. Lập trình tham số.
Câu 21: Khi bù trừ bán kính trong công nghệ phay, nếu sau khi
đọc trước 2 khối lệnh mà chưa xác định được hướng di chuyển trong
mặt phẳng gia công, sẽ xảy ra:
A. Dao không di chuyển

6
B. Hiện tượng cắt lẹm (Overcutting)
C. Dao di chuyển đến điểm khởi động bù trừ mà không bù trừ
D. A và B

Câu 22: Ưu điểm của lập trình theo công nghệ CAD/CAM là
A. Có thể lập trình gia công nhiều bề mặt phức tạp
B. Thuận lợi cho việc tự động hóa QTSX
C. Tất cả đều đúng
D. Có sự liên hệ chặt chẽ giữa thiết kế và gia công

Câu 23: Câu lệnh nào sau đây không đúng.


A. G99 G81 X0 Y100. Z-10. R2. P1000 F20.
B. G99 G81 X0 Y100. Z-10. R2. F20.
C. G99 G84 X0 Y100. Z-10. R2. F100
D. G00 X0 Y0 M98 P100 L2

Câu 24: Lệnh cắt gọt từ điểm A đến B là:


A. G01 G91 X5. Y-5. F100; B. G01 G91 X-5. Y-15. F100;
C. G01 G91 X5. Y-15. F100; D. G01 G91 X-5. Y-5. F100;

Câu 25: Lệnh cắt cung tròn từ điểm C đến D là:


A. G03 X90. Y70. R-40. F100; B. G02 X90. Y70. R40. F100;
C. G02 X90. Y70. R-40. F100; D. G03 X90. Y70. R40.
7
F100;

8
§iÓm cuèi cung trßn (X=90; Y=70)

§iÓm ®Çu cung trßn

Câu 26: Lệnh cắt đường tròn theo hướng mũi tên từ điểm A đến A
là:
A. G03 I-30. F100; B. G02 J30. F100;
C. G03 J30. F100; D. G02 I-30. F100;

Câu 27: Lệnh cắt đường tròn theo hướng mũi tên từ điểm B đến B
là:
A. G03 I-30. F100; B. G02 J30. F100;
C. G03 J30. F100; D. G02 I-30. F100;

9
Câu 28: Lệnh cắt cung tròn từ điểm 1 đến 2 là:
A. G03 X60. Y70. J40. F100; B. G02 X60. Y70. I-40. F100;
C. G03 X60. Y70. J-40. F100; D. G02 X60. Y70. I40. F100;

Câu 29: Lệnh cắt cung tròn từ điểm 2 đến 3 là:


A. G02 X110. Y20. J50. F100; B. G02 X110. Y20. I50. F100;
C. G02 X110. Y20. I-50. F100; D. G02 X110. Y20. J-50.
F100;

Câu 30: Lệnh bù bán kính dao sang phía trái đường cắt của dao từ
điểm O đến A là:
A. G00 G90 G41 X60. Y-30. D01; B. G00 G90 G42 X60. Y30. D01;
C. G00 G90 G41 X60. Y30. D01; D. G00 G90 G42 X-60. Y30. D01;

1
Câu 31: Lệnh huỷ bù bán kính dao từ điểm G đến O là:
A. G00 G90 G40 X0 Y0; B. G00 G91 G40 X0 Y0;
C. G00 G90 G40 X30. Y-40.; D. G00 G91 G40 X30. Y-40.;

Câu 32: Lệnh bù bán kính dao từ điểm O đến A là:


A. G01 G90 G42 X20. Y-30. D01; B. G01 G90 G41 X30. Y30. D01;
C. G01 G90 G42 X20. Y-30. D01; D. G01 G90 G41 X20. Y-30.
D01;

1
Câu 33: Lệnh huỷ bù bán kính dao từ điểm C đến O là:
A. G01 G91 G40 X0 Y0; B. G01 G90 G40 X0 Y0;
C. G01 G91 G40 X0 Y-30.; D. G01 G90 G40 X-20. Y0;

Câu 34: Lệnh bù chiều dài dao từ điểm a đến b là:


A. G91 G00 G54 G43 Z5. H01; B. G90 G00 G54 G43 Z35.
H01; C. G91 G00 G54 G43 Z35. H01; D. G90 G00 G54 G43 Z5. H01;

1
Câu 35: Lệnh trễ khi cắt đến đáy lỗ, tốc độ trục chính 500v/p là:
A. G04 P100; B. G04 P150;
C. G04 P200; D. G04 P80;

Câu 36: Lệnh để dao đi thẳng từ điểm hiện hành trở về điểm R
là: A. G91 G28 G00 X300. Y250.; B. G91 G28 G00 X300. Y0;
C. G91 G28 G00 X0 Y250.; D. G91 G28 G00 X0 Y0;

§iÓm R

§iÓm hiÖn hµnh

Câu 37: Lệnh ta rô ren phải, tọa độ lỗ X0 Y0 Z-20, tốc độ trục chính
300v/p, bước ren 1,5 là:
A. G74 X0 Y0 Z-20. R8. F450; B. G84 X0 Y0 Z-20. R8. F300;
C. G74 X0 Y0 Z-20. R8. F300; D. G84 X0 Y0 Z-20. R8.
F450;

Câu 38: Lệnh ta rô ren trái, tọa độ lỗ X20 Y30 Z-25, tốc độ trục

1
chính 300v/p, bước ren 1.0 là:

1
A. G84 X20. Y30. Z-25. R7. F400; B. G74 X20. Y30. Z-25. R7. F300;
C. G84 X20. Y30. Z-25. R7. F300; D. G74 X20. Y30. Z-25. R7.
F400;

Câu 39: Lệnh khoan lỗ G81, tọa độ lỗ X0 Y0 Z-30 là:


A. G81 X0 Y0 Z-30. R2. F100 P100; B. G81 X0 Y0 Z-30. R2. F100;
C. G81 X0 Y0 Z-30. R2. F100 L2; D. G81 X0 Y0 Z-30. R2. F100 Q5.;

Mức 3:
Câu 40: Lệnh khoan lỗ G82, tọa độ lỗ X60 Y60 Z-20 là:
A. G82 X60. Y60. Z-20. R2. F100 L3;
B. G82 X60. Y60. Z-20. R2. F100 Q2.;
C. G82 X60. Y60. Z-20. R2. F100;
D. G82 X60. Y60. Z-20. R2. F100 P100;

Câu 41: Lệnh khoan lỗ G83, tọa độ lỗ X50 Y50 Z-35 là:
A. G83 X50. Y50. Z-35. R2. F100 L5;
B. G83 X50. Y50. Z-35. R2. F100 Q5.;
C. G83 X50. Y50. Z-35. R2. F100;
D. G83 X50. Y50. Z-35. R2. F100 P200;

Câu 42: Lệnh doa lỗ G85, tọa độ lỗ X0 Y0 Z-50 là:


A. G85 X0 Y0 Z-50. R5. F50; B. G85 X0 Y0 Z-50. R5. F50 Q2.;
C. G85 X0 Y0 Z-50. R5. F50 L3; D. G85 X0 Y0 Z-50. R5. F50
P100;

Câu 43: Lệnh khoét lỗ G86, tọa độ lỗ X30 Y30 Z-50 là:
A. G86 X30. Y30. Z-50. R5. F120 Q5.;
B. G86 X30. Y30. Z-50. R5. F120;

1
C. G86 X30. Y30. Z-50. R5. F120 P120;
D. G86 X30. Y30. Z-50. R5. F120 L3.;

1
Câu 44: Sau khi khoan lỗ 1, lệnh lặp để khoan 3 lỗ còn lại là:
A. G90 X20. Y10. P3; B. G91 X20. Y-10. L3;
C. G90 X20. Y-10. P3; D. G91 X20. Y10. L3;

Câu 45: Sau khi khoan lỗ 2, câu lệnh để khoan lỗ 3 là:


A. G99 Y-40.; B. G98 Y-40. R5.;
C. G99 Y-40. R5.; D. G98 Y-40.;

Câu 46: Lệnh gọi chương trình con số 100 là:


A. M98 Q100; B. M99 P100;
C. M98 P100; D. M98 L100;

Câu 47: Lệnh lựa chọn số vòng quay trục chính 300 vòng/phút là:
A. G96 F300 M03; B. G97 F300 M03;
C. G96 S300 M03; D. G97 S300 M03;
1
Câu 48: Lệnh lựa chọn vận tốc cắt 200 mét/phút là:
A. G97 P200 M03; B. G96 S200 M03;
C. G97 S200 M03; D. G96 P200 M03;

Câu 49: Lệnh lựa chọn cắt biên dạng 2D trên phần mềm CAD/CAM
là:
A. Contour; B. Face;
C. Drill; D. Thread;

Câu 50: Lệnh khoan trên phần mềm CAD/CAM là:


A. Contour; B. Face;
C. Drill; D. Thread;

Câu 51: Lệnh gia công ren trên phần mềm CAD/CAM là:
A. Contour; B. Face;
C. Drill; D. Thread;

Câu 52: Lệnh vát mép trên phần mềm CAD/CAM là:
A. Chamfer; B. Face;
C. Drill; D. Thread;

Câu 53: Lệnh gia công thô trên phần mềm CAD/CAM là:
A. Finish cutting; B. Face;
C. Rough cutting; D. Thread;

Câu 54: Lệnh gia công tinh trên phần mềm CAD/CAM là:
A. Finish cutting; B. Face;
C. Rough cutting; D. Thread;

1
Câu 55: Các lệnh G02 và G03 trong hình trên được gia công trong
mặt phẳng nào?
A. G20
B. G19
C. G18
D. G17

Câu 56: Các lệnh G02 và G03 trong hình trên được gia công trong
mặt phẳng nào?
A. G20
B. G19
C. G17
D. G18

Câu 57: Các lệnh G02 và G03 trong hình trên được gia công trong
mặt phẳng nào?

A. G20 B. G18
C. G17 D. G19
Câu 58: Trong Lập trình Trung tâm Phay
HASS, chu trình khoan lỗ cạn được thực hiện
theo cú pháp nào?
A. G82 X…Y…Z…P…. R… F…
B. G83 Z…. I…. J…. K…. R…. F….
C. G98 (G99) G73/G81/G82/G83 Z_Q_R_(L)_(P)_F_
D. G81 X….Y…..Z…. R…. F……

1
Câu 59: Trong Lập trình Trung tâm Phay HASS, chu trình khoan lỗ
tâm được thực hiện theo cú pháp nào?
A. G81 X…..Y…..Z…. R….. F……
B. G83 Z….. I….. J….. K…. R….. F…..
C. G98 (G99) G73/G81/G82/G83 Z_Q_R_(L)_(P)_F_
D. G82 X….Y….Z….P…. R…. F……

Câu 60: Trong Lập trình Trung tâm Phay HASS, chu trình khoan lỗ
sâu bình thường được thực hiện theo cú pháp nào?
A. G81 X…..Y…..Z…. R….. F……
B. G82 X….Y….Z….P…. R….. F……
C. G98 (G99) G73/G81/G82/G83 Z_Q_R_(L)_(P)_F_
D. G83 Z….. I….. J….. K…. R….. F…..

Câu 61: Trong Lập trình Trung tâm Phay HASS, chu trình khoan lỗ
sâu tốc độ cao được thực hiện theo cú pháp nào?
A. G81 X…..Y…..Z…. R….. F……
B. G82 X….Y….Z….P…. R….. F……
C. G83 Z….. I….. J….. K…. R….. F…..
D. G98 (G99) G73 Z_Q_R_(L)_(P)_F_

Câu 62: Trong Lập trình Trung tâm Phay HASS, chu trình Chu
trình gia công túi tròn được thực hiện theo cú pháp nào?

A. G02/G03 X_Y_Z_R_F_

2
B. G72/G73 Z_Q_R_(L)_(P)_F_
C. G82/G83 X…Y….Z….P…. R… F…
D. G12/G13 Z_I_K_Q_(L)_R_D_F_

Câu 63: Trong Lập trình Trung tâm Phay HASS, chu trình gia công
theo hình sau được thực hiện theo cú pháp nào?

A. G84 X….Y….Z.....J…... R....F.....


B. G85 X….Y….Z.....R….L....F.....
C. G86 X….Y….Z.....J….(L)... R....F.....
D. G74 X….Y….Z.....J…... R....F.....

Câu 64: Trong Lập trình Trung tâm Phay HASS, chu trình gia công
theo hình sau được thực hiện theo cú pháp nào?

A. G74 X….Y….Z.....J…... R....F.....


B. G85 X….Y….Z.....R….L....F.....
C. G86 X….Y….Z.....J….(L)... R....F.....
D. G84 X….Y….Z.....J…... R....F.....

Câu 65: Trong Lập trình Trung tâm Phay HASS, chu trình Sao chép
lỗ theo vòng tròn như hình sau được thực hiện theo cú pháp nào?

A. G71 I_ J_ L_
B. G72 I_ J_ L_
C. G71 I_ J_ K_ L_
D. G70 I_ J_ L_

2
Câu 66: Trong Lập trình Trung tâm Phay HASS, chu trình Sao chép
lỗ theo cung tròn như hình sau được thực hiện theo cú pháp nào?

A. G70 I_J_L_ B. G71 I_J_L_


C. G72 I_J_L_ D. G71 I_J_K_L_

Câu 67: Trong Lập trình Trung tâm Phay HASS, chu trình Sao chép
lỗ theo đường thẳng hợp với phương ngang một góc như hình sau
được thực hiện theo cú pháp nào?

A. G70 I_J_L_
B. G71 I_J_L_
C. G71 I_J_K_L_
D. G72 I_J_L_

Câu 68: Hãy chọn đáp án đúng. Khi thực hiện chạy dao nhanh
không cắt gọt từ vị trí H1 đến vị trí H2

2
A. G00 X2.0 Y3.0 B. G00 X3.0 Y3.0
C. G00 X3.0 Y5. D. G00 X5.0 Y3.0

Câu 69: Cho chi tiết như hình vẽ (Lỗ có đường kính 0.5inch), hãy
hoàn thành chương trình gia công lỗ H1 bằng cách điền lệnh thích hợp
vào vị trí (1), (2), (3)

O005

N05 G20G90 G54 G80 G40;


N10 T01( 1 );
N15 S750 M03;
N20 ( 2 ) X0Y0Z1.0;
N25 ( 3 ) X3.0Y3.0 Z-0.75 R0.2 F7.5;
N55 G91 G28 Z0;
N60 M05;
N65 G28 X0Y0;
N70 M30;

A. 1. D01; 2. G01; 3. G81 B. 1. M05; 2. G00; 3. G81


C. 1. M04; 2. G00; 3. G81 D. 1. M06; 2. G00; 3. G81

Câu 70: Trong Lập trình Trung tâm Phay HASS. Chu trình
phay hóc theo chương trình con với cú pháp: G150 P_ Z_ Q_ R_ I_
J_ (K)_G41/G42 D_F_dùng để lập trình gia công?
A. Phay hóc vuông B. Phay hóc ốc đảo vuông
C. Phay hóc ốc đảo tròn D. Cả A, B, C đúng
Câu 71: Trong Lập trình Trung tâm Phay HASS. Chu trình phay
hóc vuông với bù dao G41 thì quỹ đạo chạy dao nào sau đây là đúng?

A. Start—>1—>2—>3—>4—>5—>6
B. Start—>7—>3—>4—>5—>2—>7
C. Start—>8—>5—>2—>3—>4—>8
D. Cả A, B, C đúng

1
Câu 72: Trong Lập trình Trung tâm Phay HASS. Chu trình phay
hóc vuông với bù dao G42 thì quỹ đạo chạy dao nào sau đây là đúng?

A. Start—>1—>2—>3—>4—>5—>6
B. Start—>7—>3—>4—>5—>2—>7
C. Start—>8—>5—>2—>3—>4—>8
D. Start—>1—>5—>4—>3—>2—>1

Câu 73: Cho dao phay ngón 10, gia công theo tâm dao, tọa độ
tuyệt đối G90, gốc tọa độ phôi tại W. Hãy xác định tọa độ các điểm theo
quỹ đạo chạy dao trên để gia công được chi tiết có kích thước theo
hình dưới đây:

A. Bắt đầu—>1(0,0,-5)—>2(100,0,-5)—
>3(100,100,-5)—>4(0,100,-5)—>1(0,0,-5)
B. Bắt đầu—>1(0,0,-5)—>4(0,100,-5) —
>3(100,100,-5)—>2(100,0,-5)—>1(0,0,-5)
C. Bắt đầu —>5(5,5,-5)—>6(95,5,-5)—
>7(95,95,-5)—>8(5,95,-5)—> 5(5,5,-5)
D. Bắt đầu —>1(-50,-50,-5)—>2(50,-
50,-5)—>3(50,50,-5)—>4(-50,50,-5) —>1(-
50,-50,-5)

Câu 74: Cho dao phay ngón 10, gia


công bù dao phải G42, tọa độ tuyệt đối
G90, gốc tọa độ phôi tại W. Hãy xác định
tọa độ các điểm theo quỹ đạo chạy dao
trên để gia công được chi tiết có kích
thước theo hình dưới đây:

2
A. Bắt đầu—>1(0,0,-5)—>2(100,0,-5)—>3(100,100,-5)—>4(0,100,-5) —>1(0,0,-5)
B. Bắt đầu—>5(-45,-45,-5)—> 8(-45,45,-5) —>7(45,45,-5)—> 6(45,-45,-5)—>
5(-45,-45,-5)
C. Bắt đầu —>1(-50,-50,-5)—>2(50,-50,-5)—>3(50,50,-5)—>4(-50,50,-5) —>1(-
50,-50,-5)
D. Bắt đầu —>5(-45,-45,-5)—>6(45,-45,-5)—>7(45,45,-5)—>8(-45,45,-5)—> 5(-
45,-45,-5)

Câu 75: Cho dao phay ngón 10, gia


công bù dao trái G41, tọa độ tuyệt đối G90,
gốc tọa độ phôi tại W. Hãy xác định tọa độ
các điểm theo quỹ đạo chạy dao trên để gia
công được chi tiết có kích thước theo hình
dưới đây:

A. Bắt đầu—>1(0,0,-5)—>2(100,0,-5)—
>3(100,100,-5)—>4(0,100,-5) —>1(0,0,-5)
B. Bắt đầu —>5(-45,-45,-5)—>6(45,-45,-5)—>7(45,45,-5)—>8(-45,45,-5)—> 5(-
45,-45,-5)
C. Bắt đầu —>1(-50,-50,-5)—>2(50,-50,-5)—>3(50,50,-5)—>4(-50,50,-5) —>1(-
50,-50,-5)
D. Bắt đầu—>5(-45,-45,-5)—> 8(-45,45,-5) —>7(45,45,-5)—> 6(45,-45,-5)—>
5(-45,-45,-5)

Câu 76: Cho dao phay ngón 10,


gia công theo tâm dao, tọa độ tuyệt đối
G90, gốc tọa độ phôi tại W. Hãy xác
định tọa độ các điểm theo quỹ đạo chạy
dao trên để gia công được chi tiết có
kích thước theo hình dưới đây:

2
A. Bắt đầu—>0(0,0,-5)—>1(0,100,-5)—>2(100,100,-5)—>3(100,0,-5)—
>0(0,0,-5)
B. Bắt đầu—>4(0,0,-5)—> 7(5,95,-5) —>6(95,95,-5)—> 5(95,5,-5)—>
4(5,5,-5)
C. Bắt đầu —>4(5,5,-5)—>5(95,5,-5)—>6(95,95,-5)—>7(5,95,-5)—> 4(5,5,-
5)
D. Bắt đầu —>0(0,0,-5)—>1(100,0,-5)—>2(100,100,-5)—>3(0,100,-5)—
>0(0,0,-5)
Câu 77: Cho dao phay ngón 10,
gia công bù dao phải G42, tọa độ tuyệt
đối G90, gốc tọa độ phôi tại W. Hãy
xác định tọa độ các điểm theo quỹ đạo
chạy dao trên để gia công được chi tiết
có kích thước theo hình dưới đây:

A. Bắt đầu—>0(0,0,-5)—>1(0,100,-5)—>2(100,100,-5)—>3(100,0,-5) —
>0(0,0,-5)
B. Bắt đầu—>4(0,0,-5)—> 7(5,95,-5) —>6(95,95,-5)—> 5(95,5,-5)—>
4(5,5,-5)
C. Bắt đầu —>0(0,0,-5)—>1(100,0,-5)—>2(100,100,-5)—>3(0,100,-5)—
>0(0,0,-5)
D. Bắt đầu —>4(5,5,-5)—>5(95,5,-5)—>6(95,95,-5)—>7(5,95,-5)—> 4(5,5,-
5)
Câu 78: Cho dao phay ngón 10, gia công bù dao trái G41, tọa độ
tuyệt đối G90, gốc tọa độ phôi tại W. Hãy xác định tọa độ các điểm theo
quỹ đạo chạy dao trên để gia công
được chi tiết có kích thước theo
hình dưới đây:

22
A. Bắt đầu—>0(0,0,-5)—>1(0,100,-5)—>2(100,100,-5)—>3(100,0,-5) —
>0(0,0,-5)
B. Bắt đầu —>4(5,5,-5)—>5(95,5,-5)—>6(95,95,-5)—>7(5,95,-5)—> 4(5,5,-
5)
C. Bắt đầu —>0(0,0,-5)—>1(100,0,-5)—>2(100,100,-5)—>3(0,100,-5)—
>0(0,0,-5)
D. Bắt đầu—>4(0,0,-5)—> 7(5,95,-5) —>6(95,95,-5)—> 5(95,5,-5)—>
4(5,5,-5)
Câu 79: Cho chi tiết như hình vẽ, hãy hoàn thành chương trình gia
công các lỗ bằng cách điền câu lệnh thích hợp vào vị trí (1) và (2) ở
dòng N30 và N35

O23456 (Chương trình khoan 8 lỗ)


N5 G21 G90 G54 G80 G40;
N10 S1000
M03; N15 T01
M06; N20 G43
H01 Z10; N25
G00 X0 Y0;
N30 ……..(1)….........;
N35 ……..(2)….........;
N40 G80;
N45 G00 Z100;
N50 X100.

A. (1) G82 G99 Z-15. R5. L0 F120. / (2) G70 I25. J0 L8


B. (1) G82 G99 Z-15. R5. L0 F120. / (2) G70 I25. J45 L8
C. (1) G82 G99 Z-15. R5. L0 F120. / (2) G70 I25. J90 L8
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 80: Cho chi tiết như hình vẽ, hãy hoàn thành chương trình gia
công các lỗ bằng cách điền câu lệnh thích hợp vào vị trí (1) và (2) ở
dòng N30 và N35

2
O23456 (Chương trình khoan 8 lỗ)
N5 G21 G90 G54 G80 G40;
N10 S1000
M03; N15 T01
M06; N20 G43
H01 Z10; N25
G00 X0 Y0;
N30 ……..(1)….........;
N35 ……..(2)….........;
N40 G80;
N45 G00 Z100;
N50 X100.
Y100; N55
A. (1) G82 G99 Z-15. R5. L0 F120. / (2) G71 I25. J0 L8
B. (1) G82 G99 Z-15. R5. L0 F120. / (2) G71 I25. J45 L8
C. (1) G82 G99 Z-15. R5. L0 F120. / (2) G71 I25. J45 K90 L8
D. (1) G82 G99 Z-15. R5. L0 F120. / (2) G71 I25. J45 K45 L8
Câu 81: Cho chi tiết như hình vẽ, hãy hoàn thành chương trình gia
công các lỗ bằng cách điền câu lệnh thích hợp vào vị trí (1) và (2) ở
dòng N30 và N35
O23456 (Chương trình khoan 9 lỗ) N5 G21 G90 G
N10 S1000 M03; N15 T01 M06; N20 G43 H01 Z10; N
N30 ……..(1)…;
N35 ……..(2)…;
N40 G80;
N45 G00 Z100; N50 X100. Y100; N55 M30

2
A. (1) G82 G99 Z-15. R5. L0 F120. / (2) G71 I25. J0 L8
B. (1) G82 G99 Z-15. R5. L0 F120. / (2) G71 I25. J45 L8
C. (1) G82 G99 Z-15. R5. L0 F120. / (2) G71 I25. J45 K45 L8
D. (1) G82 G99 Z-15. R5. F120. / (2) G71 I25. J45 K45 L8

Câu 82: Cho chi tiết như hình vẽ, hãy hoàn thành chương trình gia
công các lỗ bằng cách điền câu lệnh thích hợp vào vị trí (1) và (2) ở
dòng N30 và N35

O23456 (Chương trình khoan 8 lỗ)


N5 G21 G90 G54 G80 G40;
N10 S1000
M03; N15 T01
M06; N20 G43
H01 Z10; N25
G00 X25. Y0;
N30 ……..(1)….........;
N35 ……..(2)….........;
N40 G00
Z100; N45
X100. Y100;
N50 M30
A. (1) G82 Z-15. R5. F120. / (2) G71 I25. J0 L8
B. (1) G82 Z-15. R5. L0 F120. / (2) G71 X0 Y0 I25. J45 L8
C. (1) G82 Z-15. R5. L0 F120. / (2) G71 I25. J45 K90 L8
D. (1) G82 Z-15. R5. F120. / (2) G71 X0 Y0 I25. J45 K45 L7

Câu 83: Hoàn thành chương trình chính NC gia công chi tiết như
hình sau. Với chiều sâu mỗi lần cắt 2mm, dao phay ngón 10. Gia công
theo tâm dao.

2
O23456 (Chương trình chính)
N5 G21 G90 G54 G80 G40;
N10 S1000
M03; N15 T01
M06; N20 G43
H01 Z10;
N25 G00 X-20. Y-
20; N30 G00 Z2.;
N35 ………(1)….....;
N40;………(2)…...;
N45 G00 Z100;

A. (1) G01 Z5. F100. / (2) M98 P01234 L6 / (3) M02


B. (1) G01 Z2 F100. / (2) M98 P01234 L10 / (3) M05
C. (1) G01 Z0 F100. / (2) M98 P01234 L10 / (3) M30
D. (1) G01 Z0 F100. / (2) M99 P01234 L10 / (3) M30
Câu 84: Hoàn thành chương trình chính NC gia công chi tiết như
hình sau. Với chiều sâu mỗi lần cắt 5mm, dao phay ngón 10. Gia công
bù dao phải.

O23456 (Chương trình chính)


N5 G21 G90 G54 G80 G40;
N10 S1000
M03; N15 T01
M06; N20 G43
H01 Z10;
N25 G00 X-20. Y-
20; N30 G00 Z2.;
N35 G01 Z0 F100;
N40……(1)…….;
N45……(2)…….;
N50…….(3)
…….; N50
2
A. (1) G41 / (2) M98 P01234 L4 / (3) G40/ (4) M02
B. (1) G42/ (2) M98 P01234 L4/ (3) G40 / (4) M05
C. (1) G40 / (2) M99 P01234 L4 / (3) G42 / (4) M02
D. (1) G42 / (2) M98 P01234 L4 / (3) G40 / (4) M30

Câu 85: Hoàn thành chương trình con gia công chi tiết như hình
sau. Với chiều sâu mỗi lần cắt 2mm, dao phay ngón 10. Gia công theo
tâm dao.

O23456 (Chương trình chính)


N5 G21 G90 G54 G80 G40;
N10 S1000
M03; N15 T01
M06; N20 G43
H01 Z10;
N25 G00 X-20. Y-
20; N30 G00 Z2.;
N35 G01 Z0 F100.;
N40 M98 P01234
L10; N45 G00 Z100;
N50 M30
O23456 (Chương trình
con) N10 ……(1)… ;
N20…… (2)….....;
N30 X0
Y0; N40
X100;
N50
Y100;
N60 X0;

A. (1) G90 G01 Z-2. F100. / (2) G90 G01 X0 Y0 F100 / (3) M99
B. (1) G90 G01 Z-2. F100. / (2) G91 G01 X0 Y0 F100 / (3) M99

2
C. (1) G91 G01 Z-2. F100. / (2) G90 G00 X0 Y0 F100 / (3) M98
D. (1) G91 G01 Z-2. F100. / (2) G90 G01 X0 Y0 F100 / (3) M99

Câu 86: Trong dạng điều khiển theo đường viền có các kiểu điều
khiển nào sau đây?
A. Điều khiển 2D, 3D, 3,5D, 4D, 5D;
B. Điều khiển 2D, 3D, 4D, 4,5D, 5D;
C. Điều khiển 2D, 2,5D, 3D, 4D, 5D;
D. Điều khiển 1D, 2D, 3D, 4D, 5D;
Câu 87: Trong điều khiển theo đường viền 2D sẽ cho phép thực
hiện chuyển động chạy dao theo.................trong một mặt phẳng gia
công
A. Một trục; B. Hai trục đồng thời;
C. Ba trục đồng thời; D. Tất cả các đáp án đều sai;

Câu 88: Trong điều khiển theo đường viền 2,5D sẽ cho phép thực
hiện chuyển động chạy dao theo hai trục nào
A. Hai trục XY; B. Hai trục XZ;
C. Hai trục YZ; D. Hai trục bất kì;

Câu 89: Trong điều khiển theo đường viền 3D sẽ cho phép thực
hiện chuyển động chạy dao theo.................trong một mặt phẳng gia
công
A. Một trục; B. Hai trục đồng thời;
C. Ba trục đồng thời; D. Tất cả các đáp án đều đúng;

Câu 90: Trong điều khiển theo đường viền 4D, 5D sẽ cho phép thực
hiện chuyển động chạy dao tạo ra.........:
A. Mặt phẳng; B. Cung tròn;
C. Các bề mặt phức tạp; D. Tất cả các dạng bề mặt trên;

2
Câu 91: Trong dạng điều khiển theo đường viền có các kiểu điều
khiển nào sau đây?
A. Điều khiển 2D, 3D, 3,5D, 4D, 5D;
B. Điều khiển 2D, 3D, 4D, 4,5D, 5D;
C. Điều khiển 2D, 2,5D, 3D, 4D, 5D;
D. Điều khiển 1D, 2D, 3D, 4D, 5D;

Câu 92: Trong điều khiển theo đường viền 2D sẽ cho phép thực
hiện chuyển động chạy dao theo.................trong một mặt phẳng gia
công
A. Một trục; B. Hai trục đồng thời;
C. Ba trục đồng thời; D. Tất cả các đáp án đều sai;

Câu 93: Trong điều khiển theo đường viền 2,5D sẽ cho phép thực
hiện chuyển động chạy dao theo hai trục nào
A. Hai trục XY; B. Hai trục XZ;
C. Hai trục YZ; D. Hai trục bất kì;

Câu 94: Trong điều khiển theo đường viền 3D sẽ cho phép thực
hiện chuyển động chạy dao theo.................trong một mặt phẳng gia
công
A. Một trục; B. Hai trục đồng thời;
C. Ba trục đồng thời; D. Tất cả các đáp án đều đúng;

Câu 95: Trong điều khiển theo đường viền 4D, 5D sẽ cho phép thực
hiện chuyển động chạy dao tạo ra.........:
A. Mặt phẳng;
B. Cung tròn;
C. Các bề mặt phức tạp;
D. Tất cả các dạng bề mặt trên;

2
Câu 96: Trong Lập trình Trung tâm Phay HASS. Chu trình
phay hóc theo chương trình con với cú pháp: G150 P_ Z_ Q_ R_ I_
J_ (K)_ G41/G42 D_F_ dùng để lập trình gia công?
A. Phay hóc vuông B. Phay hóc ốc đảo vuông
C. Phay hóc ốc đảo tròn D. Cả A, B, C đúng

Câu 97: Trong Lập trình Trung tâm Phay HASS. Chu trình phay
hóc vuông với bù dao G41 thì quỹ đạo chạy dao nào sau đây là

đúng?
A. Start—>1—>2—>3—>4—>5—>6
B. Start—>7—>3—>4—>5—>2—>7
C. Start—>8—>5—>2—>3—>4—>8
D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 98: Trong Lập trình Trung tâm Phay HASS. Chu trình phay
hóc vuông với bù dao G42 thì quỹ đạo chạy dao nào sau đây là

đúng?
A. Start—>1—>2—>3—>4—>5—>6
B. Start—>7—>3—>4—>5—>2—>7

3
C. Start—>8—>5—>2—>3—>4—>8
D. Start—>1—>5—>4—>3—>2—>1

3
Câu 99: Cho dao phay ngón 10, gia công theo tâm dao, tọa độ
tuyệt đối G90, gốc tọa độ phôi tại W. Hãy xác định tọa độ các điểm
theo quỹ đạo chạy dao trên để gia công được chi tiết có kích thước
theo hình dưới đây:

A. Bắt đầu—>1(0,0,-5)—>2(100,0,-5)—>3(100,100,-5)—>4(0,100,-5) —>1(0,0,-5)


B. Bắt đầu—>1(0,0,-5)—>4(0,100,-5) —>3(100,100,-5)—>2(100,0,-5)—>1(0,0,-5)
C. Bắt đầu —>5(5,5,-5)—>6(95,5,-5)—>7(95,95,-5)—>8(5,95,-5)—> 5(5,5,-5)
D. Bắt đầu—>1(-50,-50,-5)—>2(50,-50,-5)—>3(50,50,-5)—>4(-50,50,-5) —>1(-50,-50,-
5)
Câu 100: Cho dao phay ngón 10, gia công bù dao phải G42, tọa độ
tuyệt đối G90, gốc tọa độ phôi tại W. Hãy xác định tọa độ các điểm theo
quỹ đạo chạy dao trên để gia công được chi tiết có kích thước theo
hình dưới đây:

A. Bắt đầu—>1(0,0,-5)—>2(100,0,-5)—
>3(100,100,-5)—>4(0,100,-5) —>1(0,0,-5)
B. Bắt đầu—>5(-45,-45,-5)—> 8(-45,45,-5) —
>7(45,45,-5)—> 6(45,-45,-5)—> 5(-45,-45,-5)
C. Bắt đầu —>1(-50,-50,-5)—>2(50,-50,-5)—
>3(50,50,-5)—>4(-50,50,-5) —>1(-50,-50,-5)
D. Bắt đầu —>5(-45,-45,-5)—>6(45,-45,-5)—
>7(45,45,-5)—>8(-45,45,-5)—> 5(-45,-45,-5)
Câu 101: Cho dao phay ngón 10, gia công bù dao trái G41, tọa độ
tuyệt đối G90, gốc tọa độ phôi tại W. Hãy xác định tọa độ các điểm theo

3
quỹ đạo chạy dao trên để gia công được chi tiết có kích thước theo
hình dưới đây:

A. Bắt đầu—>1(0,0,-5)—>2(100,0,-5)—>3(100,100,-5)—>4(0,100,-5) —>1(0,0,-5)


B. Bắt đầu —>5(-45,-45,-5)—>6(45,-45,-5)—>7(45,45,-5)—>8(-45,45,-5)—> 5(-45,-
45,-5)
C. Bắt đầu —>1(-50,-50,-5)—>2(50,-50,-5)—>3(50,50,-5)—>4(-50,50,-5) —>1(-50,-50,-
5)
D. Bắt đầu—>5(-45,-45,-5)—> 8(-45,45,-5) —>7(45,45,-5)—> 6(45,-45,-5)—> 5(-45,-
45,-5)

Câu 102: Cho dao phay ngón 10, gia công theo tâm dao, tọa độ
tuyệt đối G90, gốc tọa độ phôi tại W. Hãy xác định tọa độ các điểm
theo quỹ đạo chạy dao trên để gia công được chi tiết có kích thước
theo hình dưới đây:

A. Bắt đầu—>0(0,0,-5)—>1(0,100,-5)—>2(100,100,-5)—>3(100,0,-5) —>0(0,0,-5)


B. Bắt đầu—>4(0,0,-5)—> 7(5,95,-5) —>6(95,95,-5)—> 5(95,5,-5)—> 4(5,5,-5)
C. Bắt đầu —>4(5,5,-5)—>5(95,5,-5)—>6(95,95,-5)—>7(5,95,-5)—> 4(5,5,-5)
D. Bắt đầu —>0(0,0,-5)—>1(100,0,-5)—>2(100,100,-5)—>3(0,100,-5)—>0(0,0,-5)

3
Câu 103: Cho dao phay ngón 10, gia công bù dao phải G42, tọa
độ tuyệt đối G90, gốc tọa độ phôi tại W. Hãy xác định tọa độ các điểm
theo quỹ đạo chạy dao trên để gia công được chi tiết có kích thước
theo hình dưới đây:

A. Bắt đầu—>0(0,0,-5)—>1(0,100,-5)—>2(100,100,-5)—>3(100,0,-5) —>0(0,0,-5)


B. Bắt đầu—>4(0,0,-5)—> 7(5,95,-5) —>6(95,95,-5)—> 5(95,5,-5)—> 4(5,5,-5)
C. Bắt đầu —>0(0,0,-5)—>1(100,0,-5)—>2(100,100,-5)—>3(0,100,-5)—>0(0,0,-5)
D. Bắt đầu —>4(5,5,-5)—>5(95,5,-5)—>6(95,95,-5)—>7(5,95,-5)—> 4(5,5,-5)

Câu 104: Cho dao phay ngón 10, gia công bù dao trái G41, tọa độ
tuyệt đối G90, gốc tọa độ phôi tại W. Hãy xác định tọa độ các điểm
theo quỹ đạo chạy dao trên để gia công được chi tiết có kích thước
theo hình dưới đây:

A. Bắt đầu—>0(0,0,-5)—>1(0,100,-5)—>2(100,100,-5)—>3(100,0,-5) —>0(0,0,-5)


B. Bắt đầu —>4(5,5,-5)—>5(95,5,-5)—>6(95,95,-5)—>7(5,95,-5)—> 4(5,5,-5)
C. Bắt đầu —>0(0,0,-5)—>1(100,0,-5)—>2(100,100,-5)—>3(0,100,-5)—>0(0,0,-5)
D. Bắt đầu—>4(0,0,-5)—> 7(5,95,-5) —>6(95,95,-5)—> 5(95,5,-5)—> 4(5,5,-5)

3
Câu 105: Cho chi tiết như hình vẽ, hãy hoàn thành chương trình
gia công các lỗ bằng cách điền câu lệnh thích hợp vào vị trí (1) và (2) ở
dòng N30 và N35

O23456 (Chương trình khoan 8 lỗ)


N5 G21 G90 G54 G80 G40;
N10 S1000
M03; N15 T01
M06; N20 G43
H01 Z10; N25
G00 X0 Y0;
N30 ……..(1)….........;
N35 ……..(2)….........;
N40 G80;
N45 G00 Z100;
N50 X100.

A. (1) G82 G99 Z-15. R5. L0 F120. / (2) G70 I25. J0 L8


B. (1) G82 G99 Z-15. R5. L0 F120. / (2) G70 I25. J45 L8
C. (1) G82 G99 Z-15. R5. L0 F120. / (2) G70 I25. J90 L8
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 106: Cho chi tiết như hình vẽ, hãy hoàn thành chương trình
gia công các lỗ bằng cách điền câu lệnh thích hợp vào vị trí (1) và (2) ở
dòng N30 và N35

N10 S1000
M03; N15 T01
M06; N20 G43
H01 Z10; N25
G00 X0 Y0;
N30 ……..(1)….........;
N35 ……..(2)….........;
N40 G80;
N45 G00 Z100;
N50 X100.

3
A. (1) G82 G99 Z-15. R5. L0 F120. / (2) G71 I25. J0 L8
B. (1) G82 G99 Z-15. R5. L0 F120. / (2) G71 I25. J45 L8
C. (1) G82 G99 Z-15. R5. L0 F120. / (2) G71 I25. J45 K90 L8
D. (1) G82 G99 Z-15. R5. L0 F120. / (2) G71 I25. J45 K45 L8

Câu 107: Cho chi tiết như hình vẽ, hãy hoàn thành chương trình
gia công các lỗ bằng cách điền câu lệnh thích hợp vào vị trí (1) và (2) ở
dòng N30 và N35

O23456 (Chương trình khoan 9


lỗ) N5 G21 G90 G54 G80 G40;
N10 S1000
M03; N15 T01
M06; N20 G43
H01 Z10; N25
G00 X0 Y0;
N30 ……..(1)….........;
N35 ……..(2)….........;
N40 G80;
N45 G00 Z100;
N50 X100.

A. (1) G82 G99 Z-15. R5. L0 F120. / (2) G71 I25. J0 L8


B. (1) G82 G99 Z-15. R5. L0 F120. / (2) G71 I25. J45 L8
C. (1) G82 G99 Z-15. R5. L0 F120. / (2) G71 I25. J45 K45 L8
D. (1) G82 G99 Z-15. R5. F120. / (2) G71 I25. J45 K45 L8

Câu 108: Cho chi tiết như hình vẽ, hãy hoàn thành chương trình
gia công các lỗ bằng cách điền câu lệnh thích hợp vào vị trí (1) và (2) ở
dòng N30 và N35

3
O23456 (Chương trình khoan 8 lỗ)
N5 G21 G90 G54 G80 G40;
N10 S1000
M03; N15 T01
M06; N20 G43
H01 Z10; N25
G00 X25. Y0;
N30 ……..(1)….........;
N35 ……..(2)….........;
N40 G00
Z100; N45

A. (1) G82 Z-15. R5. F120. / (2) G71 I25. J0 L8


B. (1) G82 Z-15. R5. L0 F120. / (2) G71 X0 Y0 I25. J45 L8
C. (1) G82 Z-15. R5. L0 F120. / (2) G71 I25. J45 K90 L8
D. (1) G82 Z-15. R5. F120. / (2) G71 X0 Y0 I25. J45 K45 L7
Câu 109: Hoàn thành chương trình chính NC gia công chi tiết như
hình sau. Với chiều sâu mỗi lần cắt 2mm, dao phay ngón 10. Gia công
theo tâm dao.

O23456 (Chương trình chính)


N5 G21 G90 G54 G80 G40;
N10 S1000
M03; N15 T01
M06; N20 G43
H01 Z10;
N25 G00 X-20. Y-
20; N30 G00 Z2.;
N35 ………(1)….....;
N40;………(2)…...;
N45 G00 Z100;

A. (1) G01 Z5. F100. / (2) M98 P01234 L6 / (3) M02


B. (1) G01 Z2 F100. / (2) M98 P01234 L10 / (3) M05

3
C. (1) G01 Z0 F100. / (2) M98 P01234 L10 / (3) M30
D. (1) G01 Z0 F100. / (2) M99 P01234 L10 / (3) M30

Câu 110: Hoàn thành chương trình chính NC gia công chi tiết như
hình sau. Với chiều sâu mỗi lần cắt 5mm, dao phay ngón 10. Gia công
bù dao phải.

O23456 (Chương trình chính)


N5 G21 G90 G54 G80 G40;
N10 S1000
M03; N15 T01
M06; N20 G43
H01 Z10;
N25 G00 X-20. Y-
20; N30 G00 Z2.;
N35 G01 Z0 F100;
N40……(1)…….;
N45……(2)…….;
N50…….(3)
…….; N50

A. (1) G41 / (2) M98 P01234 L4 / (3) G40/ (4) M02


B. (1) G42/ (2) M98 P01234 L4/ (3) G40 / (4) M05
C. (1) G40 / (2) M99 P01234 L4 / (3) G42 / (4) M02
D. (1) G42 / (2) M98 P01234 L4 / (3) G40 / (4) M30

3
Câu 111: Hoàn thành chương trình con gia công chi tiết như hình
sau. Với chiều sâu mỗi lần cắt 2mm, dao phay ngón 10. Gia công theo
tâm dao.

O23456 (Chương trình chính)


N5 G21 G90 G54 G80 G40;
N10 S1000
M03; N15 T01
M06; N20 G43
H01 Z10;
N25 G00 X-20. Y-
20; N30 G00 Z2.;
N35 G01 Z0 F100.;
N40 M98 P01234
L10; N45 G00 Z100;
N50 M30
O23456 (Chương trình
con) N10 ……(1)… ;
N20…… (2)…......;
N30 X0
Y0; N40
X100;
N50
Y100;
N60 X0;

A. (1) G90 G01 Z-2. F100. / (2) G90 G01 X0 Y0 F100 / (3) M99
B. (1) G90 G01 Z-2. F100. / (2) G91 G01 X0 Y0 F100 / (3) M99
C. (1) G91 G01 Z-2. F100. / (2) G90 G00 X0 Y0 F100 / (3) M98
D. (1) G91 G01 Z-2. F100. / (2) G90 G01 X0 Y0 F100 / (3) M99

Câu 112: Để chạy từng câu lệnh ta chọn phím chức năng?
A. SINGLE BLOCK B. DRYRUN

3
C. BLOCK SKIP D. HANDLE

Câu 113: Để chạy không cắt gọt kiểm tra chương trình ta dùng
phím chức năng?
A. DRYRUN B. EDIT
C. MDI D. HANDLE

Câu 114: Chức năng GRAPHIC CHECK trên máy là để?


A. Chạy mô phỏng quá trình gia công
B. Chạy không cắt gọt
C. Hiển thị tọa độ
D. Kiểm tra các thông báo lỗi.

Câu 115: Loại bầu kẹp dưới đây dùng để gá kẹp?

A. Mũi khoan B. Dao phay ngón


C. Dao phay cầu D. Dao doa

Câu 116: Loại bầu kẹp dưới đây dùng để gá kẹp:

A. Mũi ta rô B. Dao phay ngón


C. Dao phay cầu D. Dao doa

4
Câu 117: Khi gá kẹp dao phay ngón trên bầu kẹp sử dụng bạc côn
đàn hồi như hình vẽ dưới đây thì số bậc tự do hạn chế được là ?

A. 4 bậc B. 5 bậc
C. 3 bậc D. 6 bậc

Câu 118: Hình ảnh dưới đây là?

A. Thân bầu cặp mũi khoan B. Bầu cặp dao phay ngón
C. Bầu cặp mũi ta rô D. Bầu cặp dao phay mặt đầu

Câu 119: Hãy cho biết loại dụng cụ cắt trong hình dưới đây?

A. Dao phay mặt đầu B. Dao phay đĩa


C. Dao phay ngón D. Đá mài

Câu 120: Chi tiết dưới đây thuộc bộ phận nào trên máy phay CNC?

4
A. Bầu kẹp dao
B. Định vị ê tô trên bàn máy
C. Kẹp chặt ê tô trên bàn máy
D. Chi tiết kẹp chặt thông thường

Câu 121: Bầu kẹp dao dưới đây để gá kẹp ?

A. Dao phay mặt đầu B. Dao phay ngón


C. Mũi khoan D. Mũi ta rô

Câu 122: Bề mặt nào dưới đây của bầu kẹp dao định vị vào lỗ của
trục chính?

A. Bề mặt A B. Bề mặt B
C. Bề mặt C D. Bề mặt D

4
Câu 123: Hình sau cho biết kiểu lập trình nào?

A. Lập trình có tính đến xê dịch điểm chuẩn.


B. Lập trình có tính đến phóng to, thu nhỏ.
C. Lập trình gia công bề mặt đối xứng kiểu ảnh qua gương.
D. Lập trình tham số.

Câu 124: Trong lập trình có tính đến xê dịch điểm chuẩn. Hãy giải
thích hai dòng lệnh sau:

N18 G92 Y55.;
N19 G14 (J2) N1= 5 N2= 18;

A. Tại dòng lệnh thứ 18, G92 có nghĩa là gia công ren tại Y = 55.;
Tại dòng lệnh thứ 19, G14 là nhắc lại 2 lần các dòng lệnh từ dòng lệnh
thứ 5 đến dòng lệnh thứ 18.
B. Tại dòng lệnh thứ 18, G92 có nghĩa là dịch chuyển điểm
chuẩn theo kích thước tương đối dọc trục Y tới điểm Y = 55.; Tại
dòng lệnh thứ 19, G14 là nhắc lại dòng lệnh thứ 5 và dòng lệnh thứ
18.
C. Tại dòng lệnh thứ 18, G92 có nghĩa là dịch chuyển điểm
chuẩn theo kích thước tương đối dọc trục Y tới điểm Y = 55.; Tại
4
dòng lệnh

4
thứ 19, G14 là nhắc lại tại tọa độ J2 các dòng lệnh từ dòng lệnh thứ 5
đến dòng lệnh thứ 18.
D. Tại dòng lệnh thứ 18, G92 có nghĩa là dịch chuyển điểm
chuẩn theo kích thước tương đối dọc trục Y tới điểm Y = 55.; Tại
dòng lệnh thứ 19, G14 là nhắc lại 2 lần các dòng lệnh từ dòng lệnh thứ
5 đến dòng lệnh thứ 18.

4
Chương 5.
CÔNG NGHỆ GIA CÔNG TRÊN MÁY CNC KHÁC (8 Sentence)

MỨC 1

Câu 1: Trong gia công cắt dây bằng tia lửa điện, vật liệu làm điện cực phải có
các tính chất sau:
A. Có tính dẫn điện tốt, nhiệt độ nóng chảy cao, có tính dẫn nhiệt tốt.
B. Có tính dẫn điện tốt, có độ giãn dài cao, có tính dẫn nhiệt tốt.
C. Có tính dẫn điện tốt, nhiệt độ nóng chảy thấp, có độ giãn dài cao, có tính
dẫn nhiệt tốt.
D. Có tính dẫn điện tốt, nhiệt độ nóng chảy cao, có độ giãn dài cao, có tính
dẫn nhiệt tốt.

Câu 2: Cắt dây EDM có thể gia công các dạng vật liệu có mức độ cứng:
A. Vật liệu có độ cứng thấp, vật liệu mềm.
B. Vật liệu có độ cứng trung bình.
C. Vật liệu có độ cứng cao.
D. Vật liệu siêu cứng như kim cương đa tinh thể (PCD), nitrit bo lập phương
(CBN) và một số loại vật liệu composite.

MỨC 2

Câu 3: Cắt dây EDM được ứng dụng gia công các dạng chi tiết
A. Gia công các lỗ trong khuôn đột, khuôn ép kim loại…
B. Cắt các đường biên dạng phức tạp như: Biên dạng thân khai của bánh răng,
biên dạng cam, cắt đường có biên dạng spline…
C. Cắt các mặt 3 chiều đặc biệt như bề mặt bánh răng nghiêng, bề mặt cánh
tuabin, các khối nón, khối xoắn ốc, khối parabol, khối elip…
D. Gia công các lỗ, cắt các đường biên dạng phức tạp và các mặt 3 chiều.

Câu 4: Chất điện môi trong Cắt dây EDM có chức năng:
A. Cách ly khe hở gia công trước khi một lượng lớn năng lượng được tích lũy
và tập trung năng lượng phóng điện vào một vùng nhỏ.

0
B. Khôi phục điều kiện khe hở mong muốn bằng cách làm lạnh khe hở và khử
ion hóa.
C. Rửa trôi phoi ra khỏi vùng gia công, làm nguội dây và làm nguội chi tiết
gia công.
D. Có cả ba chức năng trên.

Câu 5: Chất điện môi được sử dụng trong cắt dây EDM là
A. Nước khử khoáng.
B. Dầu.
C. Nhớt.
D. Nước khử khoáng hoặc dầu.
MỨC 3

Câu 6: Câu 299: Dây cắt được sử dụng trong Cắt dây EDM là:
A. Loại không có lớp phủ.
B. Loại có lớp phủ.
C. Loại không dẫn điện.
D. Cả loại không có lớp phủ và loại có lớp phủ.

Câu 7: Về nguyên lý gia công, cắt dây bằng tia lửa điện có điện cực là:
A. Một dụng cụ có hình dáng giống với biên dạng của bề mặt chi tiết gia
công.
B. Một dụng cụ được nối với catod.
C. Là một sợi dây đồng.
D. Là một sợi dây có đường kính từ 0,1 – 0,3mm. Dây này được cuốn liên tục
và chạy theo một biên dạng cho trước, cắt được bề mặt 2D và 3D phức tạp.

You might also like