You are on page 1of 8

TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ VẬN HÀNH

1. Vai trò của quản trị vận hành là


A. Biến đổi từ đầu vào thành đầu ra và là trung tâm của các hoạt động bán hàng.
B. Biến đổi từ đầu vào thành đầu ra, tạo ra giá trị và là trung tâm của các hoạt động kỹ
thuật.
C. Biến đổi từ đầu vào thành đầu ra và tạo ra giá trị mới.
D. Biến đổi từ đầu vào thành đầu ra và là trung tâm của các hoạt động marketing

2. Biến đổi từ đầu vào thành đầu ra, tạo ra giá trị và là trung tâm của các hoạt động kỹ thuật là
hoạt động thuộc lĩnh vực:
A. Quản trị bán hàng
B. Quản trị vận hành
C. Quản trị tài chánh

3. Quá trình biến đổi có thể là về mặt:


A. vật chất, thông tin, công nghệ.
B. tâm lý, thông tin, hình dạng.
C. vật chất, tâm lý, thông tin
D. Tất cả các câu trên đều sai

4. Một nhà máy thường quyết định tự sản xuất các chi tiết hay phụ tùng khi:
A. Đang hoạt động dưới mức công suất thiết kế khá nhiều.
B. Đang hoạt động ở mức công suất có hiệu quả
C. Có quá nhiều doanh nghiệp gia công các chi tiết hay phụ tùng
D. Nhu cầu về chi tiết không chắc chắn

5. Một nhà máy thường không tự sản xuất các chi tiết hay phụ tùng khi:
A. Đầu tư tập trung vào năng lực cốt lõi.
B. Có quá nhiều doanh nghiệp gia công các chi tiết hay phụ tùng.
C. Nhu cầu về chi tiết không chắc chắn.
D. Nhà máy đang hoạt động dưới mức công suất thiết kế khá nhiêu.
6. Có bốn loại hình sản xuất là:
A. Dự án, quy trình, gián đoạn, liên tục
B. Dự án, theo lô, khối lớn, liên tục.
C. Dự án, theo lô, đơn chiếc, lắp ráp.
D. Dự án, theo lô, quy trình, đơn chiếc.

7. Loại quy trình nào sau đây phù hợp cho việc xây dựng một phân xưởng mới?
A. Dự án.
B. Liên tục
C. Khối lớn.
D. Theo lô.

8. Sản xuất mì ăn liền là loại quy trình:


A. Liên tục.
B. Theo lô.
C. Khối lớn.
D. Dự án.

9. Công ty Soft Key đang xác định phương án nên sản xuất một loại bàn phím mới. Bàn phím
này có thể tự sản xuất trong nhà máy hay mua từ nhà cung cấp. Thông tin cơ bản được cho
như sau:

Điểm hòa vốn giữa tổng chi phí của phương án 1 và phương án 2 là:
A. 1.000
B. 2.000
C. 800
D. 1.250
10. Công ty Soft Key đang xác định phương án nên sản xuất một loại bàn phím mới. Bàn
phím này có thể tự sản xuất trong nhà máy hay mua từ nhà cung cấp. Thông tin cơ bản được
cho như sau:

Với sản lượng sản xuất là 1.000 đơn vị Soft Key nên chọn phương án:
A. 1
B. 2
C. bất kì phương án nào

11. Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến bố trí mặt bằng?
a. Sản lượng hay sự đa dạng hóa sản phâm hay dịch vụ được cung cấp.
b. Mức độ tham gia của khách hàng.
с. Loại trang thiết bị cần dùng để sản xuất
d. Tất cả các câu trên.

12. Dạng bố trí mặt bằng nào sau đây không xét đến việc ghép các bộ phận tổ chức lại?
a. Bố trí theo bộ phận
b. Hệ thống sản xuất linh hoạt
c. Bố trí mặt bằng theo vị trí cố định
d. Chuyển lắp ráp phối hợp

13. Loại hình bố trí mặt băng nào tương thích với hình vẽ sau:
a. Bố trí cố định Tiện Phay Bào Hoàn tất
b. Bố trí theo sản phẩm
c. Bố trí theo bộ phận
d. Bố trí theo qui trình

14. Đặc tính nào tương ứng với bố trí theo quá trình?
a. Nhu cầu ổn định
b. Công nhân kém lành nghề
c. Máy móc chuyên dụng
d. Sản lượng thấp

15. Đặc tính nảo tương ứng với bố trí theo sản phẩm?
a. Dòng xếp thứ tự có hiệu quả
b. Một loại sản phẩm
c. Công nhân có kỹ năng cao
d. Thiết bị tự động

16. Một cách tổng quát, tồn kho bán thành phẩm là …. cho dạng bố trí mặt bằng theo quy
trình, và ……cho dạng bố trí mặt bằng theo sản phẩm.
A. hẹp, rộng
B. rộng, hẹp
C. rộng, rộng
D. hẹp, hẹp

17. Một cách tổng quát, tồn kho thành phẩm là …. cho dạng bố trí mặt bằng theo sản phẩm,
và ……cho dạng bố trí mặt bằng theo quy trình.
A. rộng, hẹp
B. hẹp, hẹp
C. hẹp, rộng
D. rộng, rộng

18. Các yếu tố nào sau đây tương thích với việc bố trí mặt bằng theo dạng cố định?
a. Mức sử dụng trang thiết bị thấp.
b. Thầu thuê lại thiết bị
c. Thiết bị, nguyên vật liệu và nhân công gắn liền với sản phẩm.
d. Tất cả những yếu tố trên

19. Khi người quản lí xếp ưu tiên theo thứ tự của đơn hàng tức là áp dụng nguyên tắc:
A. FIFO
B. EDD
C. Kaizen
D. 5S

20. Theo nguyên tắc thời gian giao hàng sớm nhất (EDD), người quản lý muốn:
A. giảm thời gian trễ trung bình
B. giảm thời gian gia công
C. giảm tồn kho đơn hàng
D. giảm chi phí

21. Khi muốn giảm thời gian trễ trung bình, người quản lý nên áp dụng nguyên tắc:
A. Thời gian giao hàng sớm nhất (EDD)
B. đơn hàng đến trước thực hiện trước (FIFO)
C. ưu tiên chủ hàng đặt hàng số lượng lớn
D. ưu tiên đơn hàng có thời gian gia công ngắn nhất

22. Hiện nay, việc thanh toán tiền tại các siêu thị chủ yếu được bố trí theo phương pháp:
A. SPT
B. FCFS
C. EDD
D. LPT

23. Điều độ sản xuất là hoạch định trong:


A. dài hạn
B. trung hạn
C. ngắn hạn
D. tất cả câu trên đều sai

24. Phương pháp xếp thứ tự đơn hàng nào sau đây nhằm giảm thời gian đơn hàng bị trễ?
A. FCFS
B. SPT
C. EDD
D. LPT

25. Trình tự ra quyết định trong điều độ sản xuất là:


A. Ngắn hạn -> Trung hạn -> Dài hạn
B. Hoạch định công suất -> Hoạch định tổng hợp -> Kế hoạch sản xuất tổng thể -> Điều
độ sản xuất
C. Quyết định chiến lược -> Quyết định nhịp sản xuất -> Quyết định vận hành
D. Điều độ tiến -> Điều độ hiện tại -> Điều độ lùi

26. Thời gian thực hiện trung bình của một nhiệm vụ trong điều độ là tỉ số giữa:
A. tổng thời gian thực hiện và số lượng nhiệm vụ
B. tổng dòng thời gian và tổng thời gian thực hiện
C. tổng dòng thời gian và số lượng nhiệm vụ
D. tổng của dòng thời gian cộng thời gian trễ chia cho số lượng nhiệm vụ

27. ________là các vật tư đầu vào, các chi tiết, các thành phần cần thiết
dùng để sản xuất một đơn vị sản phẩm.
A. Hóa đơn vật tư BOM (Bill of Material)
B. Kế hoạch sản xuất tổng thể MPS (Master Production Schedule)
C. Bảng kiểm kê
D. Biểu đồ qui trình lắp ráp

28. Hóa đơn vật tư BOM là danh sách về


A. Thời gian cần để thực hiện tất cả các khâu của sản xuất
B. Kế hoạch sản xuất cho tất cả các sản phẩm
C. Các bộ phận, các chi tiết và vật tư cần thiết để sản xuất một sản phẩm
D. Tất cả các hoạt động cần thiết để sản xuất một sản phẩm

29. Kỹ thuật xác định cỡ lô nào có chi phí lưu kho thấp nhất?
A. Lô theo yêu cầu (lot-for-lot)
B. Cỡ lô kinh tế EOQ
C. Cân bằng thời kỳ PPB
D. Chiết khấu số lượng

30. Kỹ thuật cỡ lô theo yêu cầu (lot-for-lot) thì thích hợp cho
A. Chi phí đặt hàng (chuẩn bị sản xuất) thấp
B. Sản lượng hàng năm thấp
C. Đơn giá các hạng mục thấp
D. Nhu cầu của các hạng mục độc lập là hằng số

31. Sản phẩm A có cấu trúc như sau:

Có bao nhiêu chi tiết E cần cho một sản phẩm A này?
A. 27
В. 3
C. 5
D. 33

32. Một doanh nghiệp sản xuất có lượng cầu D = 600 đơn vị sản phẩm/năm, chi phí đặt hàng
S = 20 USD/lần đặt hàng. Giá bán cho ở bảng dưới, chi phí tồn kho hàng năm: 30% đơn giá
sản phẩm.
• Áp dụng mô hình chiết khấu số lượng, lượng đặt hàng cho mức giá 4,10 USD là ?

Giải:

You might also like