You are on page 1of 9

1.

Bước đầu tiên trong quy trình thiết kế sản phẩm và công nghệ là:
A.Thiết kế chi tiết
B. Phân tích nhu cầu khách hàng
C. Lựa chọn ý tưởng
D. Thiết kế sơ bộ
2. Ưu điểm của hình thức bố trí theo quá trình không đề cập đến yếu tố nào dưới
đây?
A. Tính linh hoạt cao
B. Chi phí bảo dưỡng thấp
C. Chi phí sản xuất trên một đơn vị sản phẩm thấp
D. Hệ thống sản xuất ít bị gián đoạn
3. Phương pháp nào dưới đây không sử dụng để đánh giá phương án định vị doanh
nghiệp?
A. Phương pháp Johnson
B. Tọa độ trung tâm
C. Phân tích điểm hòa vốn
D. Phương pháp bài toán vận tải
4. Bố trí dạng đường thẳng hoặc có dạng U, L, W, M là đặc điểm của hình thức bố
trí nào sau đây:
A. Bố trí theo sản phẩm
B. Bố trí cố định vị trí
C. Bố trí theo quá trình
D. Bố trí theo công nghệ
5. nhà máy sản xuất xi măng nên ưu tiên địa điểm
A. giao thông tốt
B. Gần thị trường tiêu thụ
C. Nguồn lao động tại địa phương
D. Gần nguồn nguyên liệu
6. Phát biểu nào dưới đây là chính xác nhất?
A. Kết quả dự báo không phụ thuộc vào phạm vi đối tượng khảo sát mà chủ yếu
phụ thuộc vào phương pháp khảo sát
B. Dự báo dựa trên cơ sở khảo sát nhóm đối tượng càng rộng, càng đa dạng thì
càng có nhiều khả năng dẫn đến sai sót và cho kết qủa thiếu chính xác
C. Dự báo dựa trên cơ sở khảo sát nhóm đối tượng càng rộng, càng đa dạng thì
càng có nhiều khả năng cho kết quả chính xác
D. Dự báo dựa trên cơ sở khảo sát nhóm đối tượng hẹp, tập trung càng có nhiều
khả năng cho kết quả chính xác
7. Những yếu tố nào trong các yếu tố sau đây không thuộc nội dung của định vị
doanh nghiệp
A. Chọn công nghệ sản xuất áp dụng
B. Chọn địa điểm bố trí một phân xưởng sản xuất
C. Chọn địa điểm bố trí văn phòng đại diện
D. Chọn địa điểm bố trí một chi nhánh
8. Các hình thức bố trí sản xuất cơ bản không bao gồm hình thức nào dưới đây?
A. Bố trí theo quá trình
B. Bố trí theo đặc thù máy móc thiết bị
C. Bố trí theo sản phẩm
D. Bố trí theo vị trí cố định
9. Điều kiện quan trọng nhất để một dịch vụ chiếm được ưu thế cạnh tranh là:
A. Thái độ phục vụ
B. Vận tốc và sự tiện lợi
C. Sự đa dạng
D. Chất lượng của các sản phẩm đi kèm
10 Thiết kế sản phẩm mới là một quá trình được bắt đầu từ
A. Ý tưởng về sản phẩm
B. Lập kế hoạch khảo sát
C. Thiết kế sản phẩm
D. Nghiên cứu xác định nhu cầu của thị trường
11. Bố trí theo công nghệ còn được gọi bằng thuật ngữ nào khác dưới đây?
A. Bố trí cố định vị trí
B. Bố trí theo quá trình.
C. Bố trí theo sản phẩm.
12.địa điểm mở một siêu thị cần ưu tiên yếu tố nào
A. Gần nguồn cung cấp hàng hóa
B. Khả năng dễ dàng tuyển và thuê nhân viên bán hàng
C. Gần các cơ quan và khu dân cư
D. Diện tích mặt bằng rộng rãi
13. Hãy sắp xếp các bước của quá trình tiến hành dự báo theo đúng trình tự: 1)
chọn phương pháp dự báo; 2) xác định khoảng thời gian dự báo; 3) xác định mục
đích và nhiệm vụ của dự báo; 4) thu thập và phân tích dữ liệu; 5) tiến hành thực
hiện dự báo; 6) kiểm chứng kết quả, điều chỉnh và rút kinh nghiệm:
A. 3-2-1-4-5-6
B. 1-3-2-4-5-6
C. 2-1-3-5-4-6
D. 3-1-2-4-5-6
14. Nhược điểm PP Delphi
A. Tính san bằng lớn
B. Đòi hỏi ghi chép số liệu chính xác và đủ lớn
C. Chi phí lớn
D. Quyết định bị phụ thuộc nhiều vào người có quyền lực trong tổ chức
15. Lý thuyết “Quản trị lao động khoa học” của tác giả
A. Eli Whitney
B. Henry Maudslay
C. Frederick Taylor
D. James Hargreaves
16. MAD là gì?
A. Độ lệch tuyệt đối bình quân
B. Độ lệch tuyệt đối
C. Độ lệch của dự báo
D. Độ lệch bình phương bình quân
17. Chỉ tiêu tín hiệu theo dõi (TS) âm thể hiện
A. Nhu cầu thực tế lớn hơn nhu cầu dự báo
B. Nhu cầu thực tế bằng với nhu cầu dự báo
C. Nhu cầu thực tế đã chạm ngưỡng báo động
D. Nhu cầu thực tế nhỏ hơn nhu cầu dự báo
18. Khâu giúp đánh giá lại khả năng sản xuất ra sản phẩm thuộc bước nào trong
quy trình thiết kế sản phẩm
A. Lựa chọn ý tưởng
B. Sản xuất thử
C. Thiết kế chi tiết
D. Sản xuất đại trà
19. Tiêu chuẩn hóa sản xuất được đề xuất?
A. 1800 - Eli Whitney
B. 1881 - Frederick Taylor
C. 1878 - Frank & Lillian Gilbreth
D. 1903 - Henry Ford
20. Đâu không phải là yếu tố ảnh hưởng đến lựa chọn vùng
A. Chi phí đầu vào
B. Thị trường tiêu thụ
C. Cơ sở hạ tầng kinh tế
D. Yếu tố lao động
21. Căn cứ vào kết cấu và đặc điểm chế tạo sản phẩm, có mấy loại quá trình sản
xuất:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
22. EMV được sử dụng khi ra quyết định trong trường hợp nào
A. Ra quyết định trong điều kiện chắc chắn.
B. Ra quyết định trong điều kiện rủi ro.
C. Ra quyết định trong điều kiện không chắc chắn
D. Ra quyết định trong điều kiện biết rõ thông tin
23. Kỷ nguyên sản xuất đại trà (Mass Production) được bắt đầu vào năm nào?

A. 1920
B. 1910
C. 1980
D. 1995
24. Phương pháp dự báo định lượng nào dưới đây có thể sử dụng để dự báo trong
dài hạn:
A. Phương pháp bình quân di động
B. Phương pháp bình quân di động có trọng số
C. Phương pháp hoạch định theo xu hướng
D. Phương pháp san bằng mũ giản đơn
25. Công suất được phân thành mấy loại

A. 1
B. 2
C. 3
26. “Chuyền bóng qua tường” là nhược điểm của loại hình thiết kế nào sau đây:
A. Thiết kế đồng thời
B. Thiết kế theo kiểu dáng công nghiệp
C. Thiết kế bằng vi tính
D. Thiết kế theo module
27. Thiết kế bằng vi tính (CAD) là:
A. Phương pháp thiết kế sản phẩm với việc ứng dụng công nghệ thông tin vào
khâu tính toán và đồ họa
B. Phương pháp tìm cách thiết kế các sản phẩm (linh kiện) có độ bền cao, có sức
chịu đựng tốt trước những thay đổi liên tục của môi trường.
C. Phương pháp thiết kế với việc ứng dụng công nghệ thông tin trong thực hiện
mẫu thử
D. Kiểu thiết kế mà trong đó khâu thiết kế được chia nhỏ thành nhiều module
28. thông tin nào cần khi xây dựng và giải bài toán vận tải
A. Số lượng khách hàng đặt trong tháng
B. Danh sách các nguồn sản xuất cung cấp hàng hóa
C. Danh sách các địa điểm tiêu thụ và nhu cầu của từng địa điểm
D. Chi phí chuyên chở một đơn vị sản phẩm từ địa điểm cung cấp đến nơi tiêu thụ
29. sản xuất hiện đại không bao gồm
A. Quan tâm đến chất lượng
B. Đẩy mạnh và tự động hóa
C. Coi trọng nhân viên
D. Cắt giảm tối đa chi phí sản xuất
30. Đầu ra của quản trị sản xuất là
A. Sản phẩm và dịch vụ
B. Phế phẩm
C. Sản phẩm hữu hình và vô hình
D. Sản phẩm và dịch vụ; Phế phẩm
31. Công suất là:
A. Là khả năng sản xuất của máy móc thiết bị và dây chuyền công nghiệp của
doanh nghiệp trong 1 khoảng thời gian biến động tuỳ ý.
B. Là nhu cầu sản xuất của doanh nghiệp trong 1 đơn vị thời gian
C. Là khả năng sản xuất của máy móc thiết bị và dây chuyền công nghiệp của
doanh nghiệp trong một đơn vị thời gian.
D. Là nhu cầu sản xuất của doanh nghiệp trong 1 khoảng thời gian biến động tuỳ ý
32. Tiêu chí quan trọng nhất để để đánh giá chất lượng thiết kế là:
A. Đảm bảo các tiêu chuẩn: kinh tế, kỹ thuật và thẩm mỹ.
B. Phù hợp với yêu cầu của khách hàng.
C. Đơn giản trong cấu trúc, đảm bảo hợp lý trong phân phối, bảo dưỡng.
D. Tất cả các đáp án trên
33. tiêu chí dùng để phân biệt sản phẩm vật chất và sản phẩm dịch vụ:
A. Tính không tách rời giữa sản xuất và tiêu dùng
B. Tính không đồng nhất của sản phẩm
C. Khả năng dự trữ
D. Kiểm soát sự hoạt động của hệ thống
34. JIT là công cụ của kỷ nguyên nào
A. Sản xuất tinh gọn
B. Sản xuất đại trà
C. Quản lý khoa học
D. Tùy biến đại chúng
35. Siêu thị, văn phòng, ngân hàng thường sử dụng hình thức bố trí nào sau đây ?
A. Bố trí cố định vị trí
B. Bố trí theo quá trình.
C. Bố trí theo sản phẩm.
D. Đáp án khác
36. Quan điểm về thiết kế sản phẩm và công nghệ theo nghĩa hẹp là quá trình:
A. Từ khi có quyết định về việc thiết kế sản phẩm và kết thúc khi có được bản vẽ
và các tài liệu có liên quan.
B. Từ khi hình thành ý tưởng về đổi mới sản phẩm và chủ trương đưa sản phẩm
mới ra thị trường, kết thúc khi sản phẩm mới được sản xuất chính thức
C. Từ khi có quyết định về việc thiết kế sản phẩm và kết thúc khi tiến hành sản
xuất thử
D. Từ khi hình thành ý tưởng về đổi mới sản phẩm và chủ trương đưa sản phẩm
mới ra thị trường, kết thúc khi sản xuất thử
37. Một số nguyên tắc cơ bản trong thiết kế dịch vụ:
A. 1- Đảm bảo được tính thống nhất, đồng bộ, thân thiện với khách hàng.
B. 2- Thiết kế dịch vụ chủ yếu dựa vào các yếu tố vật thể.
C. 3- Hệ thống sẽ ngừng hoạt động khi có các sự cố ngoài ý muốn
D. 1+2
38. Phương pháp trực quan thử đúng sai trong cân đối dây chuyền sản xuất bao
gồm mấy bước?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
39. Để đưa ra quyết định lựa chọn phương án công suất trong điều kiện không chắc
chắn, ta sử dụng mấy chỉ tiêu đặc trưng:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
40. Nội dung của quản trị tác nghiệp không bao gồm
A. Dự báo nhu cầu sản xuất
B. Lập kế hoạch tài chính và các nguồn lực.
C. Lập kế hoạch nhu cầu và dự trữ nguyên vật liệu.
các câu đều sai

HẾT
ĐÁP ÁN
1C 2C 3A 4A 5D 7A 8B
11B 12C 13A 15C 16A 17D 18B 19A
22B 23B 24C 25C 26A
38D 39B

You might also like