You are on page 1of 9

ĐIỂM KIỂM TRA

Họ và tên sv: __________________________ MSSV: _______________________________


Thời gian: 120 phút ký tên________________________________

TÌNH HUỐNG

Bạn chịu trách nhiệm giao


thiết bị bao gồm Trạm
Handling (HS) đến khách
hàng.
Sản phẩm được dùng trong
một phần của dây chuyền
sản xuất tự động.

NHIỆM VỤ
Lắp đặt, lập trình dây chuyền sản xuất theo tài liệu này.
Nhiệm vụ của bạn hoàn thành khi:
1. Dây chuyền sản xuất được thiết kế hoàn chỉnh trên phần mềm factory I/O, đấu nối dây điện đúng,
vận hành được đảm bảo (đánh giá dựa vào Simulation Box).
2. Chương trình hoạt động PLC đảm bảo đúng (đánh giá dựa vào PLC).
3. Hệ thống đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật (theo Professional Practice).

Hệ thống sẽ được gửi đến khách hàng ngay khi hoàn thành. Bạn sẽ không có cơ hội để cải thiện sau
đó.

SƠ ĐỒ BỐ TRÍ DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT:

1
4

1
MSSV: ký tên

1. Rack dùng để lưu Pallet 3. Cụm phát Pallet


2. Cum cấp phôi 4. Cụm Pick & Place

VỊ TRÍ GỐC
1. Pick & Place 1 Y Set Point: 10V
2. Pick & Place 1 X Set Point: 10V
3. Pick & Place 1 Z Set Point: 0V
4. Pick & Place 1 (Grab) không hút không xả
5. Không có hàng hóa trên băng tải
6. Không có Pallet trên kho và băng tải
7. Băng tải: 0V
CHI TIẾT CỦA TRẠM

FACTORY I/O
DEPICTION CONFIGURATION NOTE
Belt Conveyor (6m) 1 Digital (+/-)
Roller Conveyor (6m) 1 Analog
2
MSSV: ký tên
Capacitive Sensor 2 (V) Analog
Capacitive Sensor 1 (V) Analog
Loading Conveyor 2 (V) Analog
Loading Conveyor 1 (V) Analog
Roller Conveyor (2m) 2 (V) Analog
Stacker Crane Analog
Vision Sensor 1 All numerical
Pusher 1 Bistable
Blue raw material
Green raw material
Metal raw material
Blue product base
Emitter (belt conveyor) Green product base
Metal product base
Blue product lid
Green product lid
Metal product lid
Emitter (Roller Conveyor) Spuare pallet
Diffuse Sensor Digital
Warning Light Vị trí lưu kho

QUY TRÌNH XỬ LÝ
STT TÊN VẬT LIỆU HÌNH DÁNG VỊ TRÍ LƯU
1
Blue raw material Warning Light 1

2
Green raw material Warning Light 2

3
Metal raw material Warning Light 3

4
Blue product base Warning Light 4

5
Green product base Warning Light 5

6
Metal product base Warning Light 6

7
Blue product lid Warning Light 7

8
Green product lid Warning Light 8

3
MSSV: ký tên
9
Metal product lid Warning Light 9

CHI TIẾT CỦA HMI

Ô SỐ 1
Ô SỐ 2
Ô SỐ 10
Ô SỐ 3 Ô SỐ 4

Ô SỐ 5 Ô SỐ 6

Ô SỐ 9 Ô SỐ 7 Ô SỐ 8

PHẦN 1: ĐIỂM CHỨC NĂNG ĐƯỢC KIỂM TRA BẰNG CONFIGURATION DRIVE
FACTORY I/O
STT SYMBOL ADDRE DATA THANG ĐÁNH
SS TYPE ĐIỂM GIÁ

4
MSSV: ký tên
1 Diffuse Sensor Emitter (Roller I 0.0 BOOL 0.1
Conveyor)
2 Diffuse Sensor Emitter (belt I 0.1 BOOL 0.1
conveyor)
3 Diffuse Sensor pusher I 0.2 BOOL 0.1
4 Pusher 1 (Back Limit) I 0.3 BOOL 0.1
5 Pusher 1 (Front Limit) I 0.4 BOOL 0.1
6 Diffuse Sensor roller stop I 0.5 BOOL 0.1
7 Stacker Crane 1 Left Limit I 0.6 BOOL 0.1
8 Stacker Crane 1 Middle Limit I 0.7 BOOL 0.1
9 Stacker Crane 1 Right Limit I 1.0 BOOL 0.1
10 Diffuse Sensor (Remover Roller I 1.1 BOOL 0.1
Conveyor)
11 Pick & Place 1 (C Limit) I 1.2 BOOL 0.1
12 Pick & Place 1 (Box Detected) I 1.3 BOOL 0.1
13 Capacitive Sensor 1 (V) ID 20 REAL 0.1
14 Capacitive Sensor (Loading ID 24 REAL 0.1
Conveyor)
15 Capacitive Sensor Pick & Place (V) ID 28 REAL 0.1
16 Pick & Place 1 X Position (V) ID 32 REAL 0.1
17 Pick & Place 1 Y Position (V) ID 36 REAL 0.1
18 Pick & Place 1 Z Position (V) ID 40 REAL 0.1
19 Stacker Crane 1 X Position (V) ID 44 REAL 0.1
20 Stacker Crane 1 Z Position (V) ID 48 REAL 0.1
21 Vision Sensor 1 ID 52 REAL 0.1
22 Light Array Emitter 1 (Value) ID 56 REAL 0.1
23 Belt Conveyor (6m) 1 (+) Q0.0 BOOL 0.1
24 Belt Conveyor (6m) 1 (-) Q 0.1 BOOL 0.1
25 Emitter (belt conveyor) Q 0.2 BOOL 0.1
26 Emitter (Roller Conveyor) Q 0.3 BOOL 0.1
27 Pick & Place 1 C(+) Q 0.4 BOOL 0.1
28 Pick & Place 1 (Grab) Q 0.5 BOOL 0.1

5
MSSV: ký tên
29 Pusher 1 (+) Q 0.6 BOOL 0.1
30 Pusher 1 (-) Q 0.7 BOOL 0.1
31 Remover 2 (Remove) Q 1.0 BOOL 0.1
32 Remover Roller Conveyor Q 1.1 BOOL 0.1
33 Roller Conveyor (6m) 1 Q 1.2 BOOL 0.1
34 Roller Stop 1 Q 1.3 BOOL 0.1
35 Stacker Crane 1 (Left) Q 1.4 BOOL 0.1
36 Stacker Crane 1 (Right) Q 1.5 BOOL 0.1
37 Warning Light 1 Q 1.6 BOOL 0.1
38 Warning Light 2 Q 1.7 BOOL 0.1
39 Warning Light 3 Q 2.0 BOOL 0.1
40 Warning Light 4 Q 2.1 BOOL 0.1
41 Warning Light 5 Q 2.2 BOOL 0.1
42 Warning Light 6 Q 2.3 BOOL 0.1
43 Warning Light 7 Q 2.4 BOOL 0.1
44 Warning Light 8 Q 2.5 BOOL 0.1
45 Warning Light 9 Q 2.6 BOOL 0.1
46 Stacker Crane 1 Z Set Point (V) QD 20 REAL 0.1
47 Stacker Crane 1 X Set Point (V) QD 24 REAL 0.1
48 Roller Conveyor (2m) 2 (V) QD 28 REAL 0.1
49 Pick & Place 1 Z Set Point (V) QD 32 REAL 0.1
50 Pick & Place 1 X Set Point (V) QD 36 REAL 0.1
51 Pick & Place 1 Y Set Point(V) QD 40 REAL 0.1
52 Loading Conveyor 2 (V) QD 44 REAL 0.1
53 Loading Conveyor 1 (V) QD 48 REAL 0.1
54 HMI
55 Hiển thị dòng text theo yêu cầu đề bài, 0.1
Ô số 1 dòng text có nền màu xanh lá, chữ màu
đỏ được hiển thị khi trạng thái mức 1
56 Đèn RED, đèn YELLOW, đèn GREEN 0.1
nền màu trắng, viền màu vàng. Khi ở
Ô số 2 trạng thái mức 1 đèn đổi màu nền đèn
RED nền đỏ, đèn YELLOW nền vàng,
đèn GREEN nền xanh lá.
57 Nút Start, hình vuông, nền màu xanh lá, 0.1
đường viền màu vàng, có chữ START
Ô số 3
màu đen. Đèn L-Start màu trắng, khi ở
trạng thái mức 1 đổi nền màu đỏ

6
MSSV: ký tên
58 Ô số 4 Nút Stop, hình vuông, nền màu đỏ, 0.1
đường viền màu vàng có chữ STOP màu
đen
Ô số 5 Nút Reset, hình vuông, nền màu xanh 0.1
nước biển nhạt, đường viền màu vàng có
59
chữ RESET. Đèn L-Reset màu trắng,
khi ở trạng thái mức 1 đổi nền màu đỏ
Ô số 6 Công tắc switch có hai chế độ có chữ 0.1
60
AUTO và MAN màu đen
Trường để nhập L1, có chữ L1 phía 0.1
61 Ô số 7 trước và 1 ô để nhập thông số. Ô hiển thị
2 chữ số
Trường để nhập L2, có chữ L2 phía 0.1
62 Ô số 8 trước và 1 ô để nhập thông số. Ô hiển thị
2 chữ số
Hiển thị dòng text “SINH VIEN: (họ và 0.1
63 Ô số 9 tên thí sinh) / KHOA CO KHI- CO
DIEN TU”
Hiển thị trạng thái khi Pallet được lưu 0.5
trữ ở kho hàng. Tương ứng với từng
64 Ô số 10 Warning Light khác nhau. Ô lưu trữ
được thiết kế hình vuông. Khi có tác
động mức 1 đổi nền màu vàng

PHẦN 2: ĐIỂM CHỨC NĂNG ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ BỞI PLC

Mô tả Đánh giá Điểm tối đa


Chuẩn bị: RUN mô phỏng PLC SIM, RUN factory I/O, chuyển Key
sang vị trí MAN
Red ON 0.3
L-Reset ON 0.3
Chuyển key sang chế độ MAN, Yellow nháy 2 Hz, L-Reset nháy 2 Hz,
0.3
Red OFF
Nhấn Reset trạm về vị trí gốc 0.2
L- Start ON, L-Reset OFF, đèn Green ON 0.2
A: Nhấn Start:
- Đèn Green nháy 1Hz
- Đèn L- Start Off 0.5
- Emitter (Roller Conveyor) xuất ra 1 pallet ngẫu nhiên
- Emitter (belt conveyor) xuất ra 1 vật liệu ngẫu nhiên

7
MSSV: ký tên

- Belt Conveyor 6M vận chuyển phôi đến Roller Stop


- Roller Conveyor (6m) vận chuyển phôi đến Pick & 1.5
Place
- Tay gấp Pick & Place dịch chuyển đến vị trí lấy vật liệu
Roller Stop
- Nếu vật liệu là các thùng Box (S), Box (M), Box (L) thì
lưu vào Remover 2 (Remove). Emitter (belt conveyor)
1.0
xuất ra 1 vật liệu ngẫu nhiên tiếp theo để tiếp tục phân
loại
- Vật liêu ở vị trí Roller Stop thì Belt Conveyor 6M Off 0.5
- Tay gấp Pick & Place vận chuyển vật liệu từ Roller
0.5
Stop sang Pallet
- Roller Conveyor (6m) vận chuyển Pallet đã chứa vật
0.3
liệu đến Loading Conveyor 2

- B: Nhập số vị trí cần lưu trên ô L1. 0.5


- Đèn Warning Light 1 từ tầng báo 2Hz khi nhận vật liệu 0.2
Blue raw material
- Đèn Warning Light 2 từ tầng báo 2Hz khi nhận vật liệu
0.2
Green raw material
- Đèn Warning Light 3 từ tầng báo 2Hz khi nhận vật liệu
0.2
Metal raw material
- Đèn Warning Light 4 từ tầng báo 2Hz khi nhận vật liệu
0.2
Blue product base
- Đèn Warning Light 5 từ tầng báo 2Hz khi nhận vật liệu
0.2
Green product base
- Đèn Warning Light 6 từ tầng báo 2Hz khi nhận vật liệu
0.2
Metal product base
- Đèn Warning Light 7 từ tầng báo 2Hz khi nhận vật liệu
0.2
Blue product lid
- Đèn Warning Light 8 từ tầng báo 2Hz khi nhận vật liệu 0.2
Green product lid
- Đèn Warning Light 7 từ tầng báo 2Hz khi nhận vật liệu
0.2
Metal product lid
- Pallet được đặt đúng vị trí nhập L1 thì đèn hiển thị trên
0.5
HMI sáng đúng ô vị trí lưu
- Trạm ở vị trí gốc 0.5

8
MSSV: ký tên
- Đèn Green ON, đèn báo tầng Warning Light 1 đến
0.5
Warning Light 9. OFF

- Tiếp tục với A: 1.5

Đánh giá chức năng khi nhập sai vị trí cần lưu kho
- Nhập sai vị trí lưu (vị trí đã có pallet và nhập số vượt
quá số lưu trên hệ thống) thì báo dòng text “NHAP LAI 0.5
VI TRI”
- Yellow và Red nháy xen kẽ 1 Hz, L- reset On 0.2
- Nhấn Reset xóa số vị trí sai 0.2

- Tiếp tục với B: 1.5

You might also like