You are on page 1of 30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG FPT POLYTECHNIC

---o0o---

THIẾT KẾ DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT


VÀ LƯU KHO
MÔ PHỎNG TRÊN FACTORY IO
MÔN: TỰ ĐỘNG HÓA QUÁ TRÌNH CÔNG NGHỆ
T.VIÊN: TRẦN VƯƠNG BÔNG PS16134
ĐOÀN BÍC PHI PS15337
NGUYỄN HỮU KHÔI PS15539
GVHD: ĐOÀN HUỲNH CÔNG SƠN
LỚP: AC16301
NỘI DUNG ĐỀ TÀI

CHƯƠNG I. CƠ SỞ LÝ THYẾT

CHƯƠNG II. TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ

CHƯƠNG III. THIẾT KẾ VÀ VẬN HÀNH HỆ THỐNG

CHƯƠNG IV. KẾT LUẬN VÀ PHƯƠNG HƯỚNG PHÁT TRIỂN


CHƯƠNG I. CƠ SỞ LÝ THUYẾT

Khái niệm tự
động hóa

Quá trình sản


xuất
Cơ sở lý
thuyết
Quá trình công Cảm biến
nghệ
Hệ thống tính
toán, điều
Hệ thống tự
khiển
động hóa
Cơ cấu chấp
hành
CHƯƠNG II. TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ

Sản phẩm hoàn chỉnh ( Final Product)

Phôi (Raw Material) là vật liệu dùng để


sản xuất ra nắp và đế. Nó có 3 màu: xanh
dương, xanh lá và kim loại với 3 khối
lượng khác nhau.

Nắp (Product Lid) và đế (Product Base)


là sản phẩm được tạo ra từ phôi. Tương tự
như phôi, nó cũng có 3 màu: xanh dương,
xanh lá và kim loại với 3 khối lượng khác
nhau.
CHƯƠNG II. TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ

Băng tải (Belt/Roller Conveyer)

Hình 2.1: Băng tải tải nhẹ Hình 2.2: Băng tải tải nặng

Thông số kỹ thuật:
  Băng tải tải nhẹ Băng tải tải nặng
Tốc độ tối đa 0,6 m/s (digital) 0,45 m/s (digital)
3 m/s (analog) 0,8 m/s (analog)
CHƯƠNG II. TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ

Cảm biến vật cản hồng ngoại (Diffuse Sensor)

Hình 2.3: Cảm biến vật cản hồng ngoại

Tín hiệu Ouput:


Tag Type Mô tả
Diffuse Sensor Bool Tín hiệu Digital, lên 1 khi có vật đi ngang qua
CHƯƠNG II. TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ

Cảm biến phân loại bằng hình ảnh (Vision Sensor)

Hình 2.4: Cảm biến phân loại hình ảnh

Màu sắc Vật thể Digital Numberical ID


  Không có vật 0000 0 0
Raw material 1000 1 ID
Xanh dương Lid 0100 2 ID
Base 1100 3 ID
Raw material 0010 4 ID
Xanh lá Lid 1010 5 ID
Base 0110 6 ID
Raw material 1110 7 ID
Kim loại Lid 0001 8 ID
CHƯƠNG II. TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ

Tay gạt phân loại (Pivot Arm Sorter)

Hình 2.5: Tay gạt phân loại

Tag Type Mô tả
Nếu cài đặt quay trái, cánh tay quay sang trái.
Pivot Arm Sorter # (Turn) Bool
Nếu cài đặt quay phải, cánh tay quay sang phải.
Pivot Arm Sorter # (+) Bool Băng tải chạy thuận
Pivot Arm Sorter # (-) Bool Băng tải chạy nghịch
CHƯƠNG II. TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ

Kẹp cố định vị trí (Positioning Bar)

Hình 2.6: Kẹp cố định vị trí

Thông số điều khiển:


Tag I/O Type Mô tả
Positioning Right/Left Bar # Input Bool
Ở trạng thái 1, kẹp lại. Ngược lại, nhả ra.
(Clamp)
Positioning Right/Left Bar # (Raise) Input Bool Ở trạng thái 1, nâng lên. Ngược lại, hạ xuống.
Positioning Right/Left Bar # Output Bool Ngõ ra mức cao khi đã kẹp được sản phẩm hoặc đi
(Clamped) đến cuối hành trình kẹp.
Output Bool Ngõ ra mức cao khi đi đến cuối hành trình lên
Positioning Right/Left Bar # (Limit)
xuống.
CHƯƠNG II. TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ

Cánh tay robot 2 trục (Two-Axis Pick & Place)

Hình 2.7: Cánh tay robot 2 trục

Thông số kỹ thuật:
– Hành trình trục X: 1,125 m
– Hành trình trục Z: 0,625 m
– Tốc độ tịnh tiến: 2 m/s
– Góc xoay: 360o (mỗi lần xoay cố định 1 góc 90o)
CHƯƠNG II. TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ

Trạm sản xuất phôi (Machine Center)

Hình 2.8: Trạm sản xuất phôi

Thông số kỹ thuật:
– Thời gian sản Xuất Base: 28s
– Thời gian sản Xuất Lid: 34s
CHƯƠNG II. TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ

Máy xếp hàng hóa (Pick And Place XYZ)

Hình 2.8: Máy xếp hàng hóa


Thông số kỹ thuật:
– Hành trình các trục XYZ lần lượt: 2.125m, 1.25m, 0,5m
– Tốc độ của các trục: 1.5m/s
– Điều khiển theo kiểu analog, digital
CHƯƠNG II. TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ

Thang máy (Elevator)

Hình 2.9:Thang Máy


Thông số kỹ thuật:
– Chiều cao tối đa: 7m
– Tốc độ Hành trình: 0.68m/s
– Tốc độ Chậm: 20% tốc độ hành trình
CHƯƠNG II. TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ

Hệ thống lưu kho tự động (Stacker Crane & Rack)

Hình 2.10: Hệ thống lưu kho tự động


Thông số kỹ thuật:
– Hành trình càng nâng: 1,3 m
– Hành trình của xe hàng: 10,5 m (trục z)
– Hành trình của bệ: 6,625m (trục x)
– Tốc độ nâng của xe hàng: 1,4 m/s
– Tốc độ tịnh tiến của càng nâng: 0,5 m/s
– Tốc độ của bệ: 1,7 m/s
CHƯƠNG III. THIẾT KẾ VÀ VẬN HÀNH HỆ THỐNG
I. THIẾT KẾ PHẦN CỨNG TRONG FATORY IO
Sơ đồ khối quá trình sản xuất
Đế
(Product Base)
Khâu cấp phôi Khâu sản xuất Khâu phân loại
(Raw Material) (Machine Center) (product sorting)
Nắp
(Product Lid)

Sản phẩm hoàn


Khâu lưu kho Khâu xếp hàng Khâu lắp ráp
chỉnh
(WareHouse) (Palletizer) (assembly)
(Final Product)
CHƯƠNG III. THIẾT KẾ VÀ VẬN HÀNH HỆ THỐNG
Toàn bộ hệ thống
CHƯƠNG III. THIẾT KẾ VÀ VẬN HÀNH HỆ THỐNG
Khâu cấp phôi

Hình 3.1: Khâu cấp phôi


CHƯƠNG III. THIẾT KẾ VÀ VẬN HÀNH HỆ THỐNG
Khâu sản xuất

Hình 3.2: Khâu sản xuất


CHƯƠNG III. THIẾT KẾ VÀ VẬN HÀNH HỆ THỐNG
Khâu phân loại

Hình 3.3: Khâu phân loại


CHƯƠNG III. THIẾT KẾ VÀ VẬN HÀNH HỆ THỐNG
Khâu lắp ghép

Hình 3.4: Khâu lắp ghép


CHƯƠNG III. THIẾT KẾ VÀ VẬN HÀNH HỆ THỐNG
Khâu sắp xếp mẫu

Hình 3.5: Khâu sắp xếp mẫu


CHƯƠNG III. THIẾT KẾ VÀ VẬN HÀNH HỆ THỐNG
Khâu lưu kho

Hình 3.6: Khâu lưu kho


CHƯƠNG III. THIẾT KẾ VÀ VẬN HÀNH HỆ THỐNG
II. LẬP TRÌNH CHO HỆ THỐNG
Lưu đồ giải thuật

Hình 3.8 Lưu Đồ Hệ thống


CHƯƠNG III. THIẾT KẾ VÀ VẬN HÀNH HỆ THỐNG
II. LẬP TRÌNH CHO HỆ THỐNG
Lưu đồ giải thuật

Hình 3.9 Lưu Đồ khâu cấp phôi Hình 3.10 Lưu Đồ khâu sản xuất
CHƯƠNG III. THIẾT KẾ VÀ VẬN HÀNH HỆ THỐNG
II. LẬP TRÌNH CHO HỆ THỐNG
Lưu đồ giải thuật

Hình 3.11 Lưu Đồ khâu phân loại


CHƯƠNG III. THIẾT KẾ VÀ VẬN HÀNH HỆ THỐNG
II. LẬP TRÌNH CHO HỆ THỐNG
Lưu đồ giải thuật

Hình 3.12 Lưu Đồ khâu lắp ráp


CHƯƠNG III. THIẾT KẾ VÀ VẬN HÀNH HỆ THỐNG
II. LẬP TRÌNH CHO HỆ THỐNG
Lưu đồ giải thuật

Lưu đồ khâu sắp xếp mẫu

Lưu đồ khâu lưu kho


CHƯƠNG III. THIẾT KẾ VÀ VẬN HÀNH HỆ THỐNG

III. VẬN HÀNH HỆ THỐNG


CHƯƠNG IV. KẾT LUẬN VÀ PHƯƠNG HƯƠNG PHÁT TRIỂN

KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC:


- Cơ bản vận hành được mô hình, hệ thống hoạt động trơn tru.
- Đã lập trình được cho tất cả các khâu trong hệ thống chạy auto. Riêng khâu lưu
kho có chế độ manual.
- Các thiết bị trong dây chuyền sản xuất của hệ thống hoạt động tuân theo thuật
toán đã lập trình.
ƯU NHƯỢC ĐIỂM:
- Ưu điểm: Hệ thống đa dạng chế độ vận hành, tận dụng hầu hết chức năng IO
Factory
- Nhược điểm: Dây chuyền sản xuất và phân loại không có tủ điều khiển riêng,
có sự cố phải dừng toàn bộ các khâu này. Thời gian sản xuất Bases và Lids của
Maching Center dài nên tốc độ đáp ứng của toàn bộ hệ thống chưa được nhanh.
CHƯƠNG IV. KẾT LUẬN VÀ PHƯƠNG HƯƠNG PHÁT TRIỂN

PHƯƠNG HƯỚNG PHÁT TRIỂN


- Mỗi khâu sản xuất có tủ điều khiển riêng
- Tăng số lượng Machine Center để tăng tốc độ sản xuất của hệ thống
- Thiết kế hệ thống giám sát và điều khiển từ xa(SCADA, HMI,…)

You might also like