You are on page 1of 5

LAB 1

Khuongtqps16109__lab1_AT16301

LAB 1

MỤC TIÊU
Kết thúc bài thực hành này, sinh viên có khả năng:
- Biết đến quá trình phát triển của robot
- Biết đến những ứng dụng điển hình của robot
- Biết đến các định nghĩa cơ bản về robot
- Biết đến các loại robot thông dụng
- Phân tích được cấu trúc cơ khí của robot công nghiệp (tay máy)
- Phân tích được các ưu và khuyết điểm của các loại robot công nghiệp
- Biết đến các ứng dụng của robot công nghiệp theo từng cấu trúc cơ khí
khác nhau.

AUT216 ROBOT CÔNG NGHIỆP Trang 1


LAB 1

LAB 1-1
BÀI 1 – Tìm hiểu ứng dụng của robot trong công
nghiệp

Lớp học Robot công nghiệp

Công việc Tìm hiểu ứng dụng của robot công nghiệp

STT Yêu cầu


1 Đưa ra 20 ứng dụng khác nhau của robot trong công nghiệp (có hình ảnh)

Một số ứng dụng của robot trong công nghiệp


 Robot song song dùng trong phân loại và đóng gói sản phẩm: IRB 660 Flex
Palletizer, IRB 340 FlexPicker, IRB 260 FlexPicker. Các robot này có thể gắp lần
lượt các hộp vắc xin bại liệt từ băng tải và đặt nó vào thùng gồm 20 hộp một cách
chính xác.
 Robot sơn và phun sơn: Được ứng dụng khá nhiều trong sơn gỗ, sơn thép
 Robot dùng trong công nghệ ép phun nhựa: IRB 6650 của hãng ABB có thể thao tác
nhanh, dễ dàng lấy sản phẩm ra khỏi khuôn ở vị trí tách khuôn, giám sát, làm sạch,
điều khiển chất lượng dựa trên camera.
 Robot gắp hàng, Robot bốc xếp hàng hóa hay Robot bốc dỡ hàng hóa: Đây là thiết bị
Robot đa dạng nhất với điều khiển tự động
 Robot vận chuyển và đóng gói sản phẩm: Robot đóng gói và vận chuyển trong phạm
vi rộng các sản phẩm khác nhau: giường đóng gói phẳng và ngăn kéo.
 Robot hàn công nghiệp hay robot hàn tự động: phục vụ cho ngành ô tô xe máy, với
tỷ lệ hơn 70% số robot đang hoạt động, phải kể đến là robot hàn tự động Panasonic.
 Công nghiệp đúc: robot làm nhiệm vụ rót kim loại nóng chảy vào khuôn, cắt mép
thừa, làm sạch vật đúc hoặc làm tăng bền vật đúc bằng cách phun cát.
 Ngành gia công áp lực: các quá trình hàn và nhiệt luyện thường bao gồm nhiều công
việc độc hại và ở nhiệt độ cao, điều kiện làm việc khá nặng nề, dễ gây mệt mỏi nhất
là ở trong các phân xưởng rèn dập.
 Ngành gia công và lắp ráp: robot thường được sử dụng vào những việc như tháo lắp
phôi và sản phẩm cho các máy ra công bánh răng, máy khoan, máy tiện bán tự động.

AUT216 ROBOT CÔNG NGHIỆP Trang 2


LAB 1

AUT216 ROBOT CÔNG NGHIỆP Trang 3


LAB 1

BÀI 2 – Phân tích tính hiệu quả của robot

Lớp học Robot công nghiệp

Công việc So sánh ưu điểm của robot với nhân công lao động

STT Yêu cầu


1 So sánh về tốc độ làm việc
2 So sánh về thời gian làm việc
3 So sánh về độ chính xác
4 So sánh về chi phí sử dụng

1. So sánh về tốc độ làm việc.


 Tốc độ vượt xa con người, robot không bị phân tâm hoặc cần nghỉ giải lao. Robot sẽ không
bao giờ cảm thấy căng thẳng và bắt đầu chạy chậm hơn. Robot cũng không cần phải được
mời đến các cuộc họp nhân viên hoặc buổi đào tạo. Robot có thể hoạt động mọi lúc và điều
này giúp tăng tốc quá trình sản xuất. Họ giúp nhân viên của bạn không phải làm việc quá
sức để đáp ứng thời hạn áp lực cao hoặc các tiêu chuẩn dường như không thể.
2. So sánh về thời gian làm việc
Thời gian làm việc của robot lâu hơn nhân công lao động. Robot không yêu cầu thời gian
nghỉ phép hoặc yêu cầu về sớm một giờ. Robot có thể hoạt động 24/24 với năng suất làm
việc ổn định.
3. So sánh về độ chính xác
Vì chúng được lập trình để chuyển động chính xác, lặp đi lặp lại nên chúng ít có khả năng
mắc lỗi hơn. Theo một cách nào đó, robot đồng thời là một nhân viên và một hệ thống kiểm
soát chất lượng.
4. So sánh về chi phí sử dụng
Chi phí đầu tư ban đầu của việc triển khai một robot cộng tác chỉ tương đương khoảng
lương thường niên một doanh nghiệp chi trả cho công nhân nhà máy. Nhưng sau khi ổn
định thì robot sẽ làm việc liên tục để hoàn vốn và sinh lời từ khoản đầu tư ban đầu vào
robot.

AUT216 ROBOT CÔNG NGHIỆP Trang 4


LAB 1

LAB 1-2
BÀI 1 – Các loại robot trong thực tế

Lớp học Robot công nghiệp

Công việc Liệt kê các loại robot (các hãng khác nhau) ứng dụng trong thực tế(có
hình ảnh)
STT Yêu cầu
1 Liệt kê 5 nhãn hiệu robot toạ độ vuông góc
2 Liệt kê 5 nhãn hiệu robot toạ độ trụ
3 Liệt kê 5 nhãn hiệu robot toạ độ cầu
4 Liệt kê 5 nhãn hiệu rsadobot toàn khớp bản lề

1. Nhãn hiệu robot toạ độ vuông góc


robot tọa độ Descartes
Cánh tay robot DOBOT M1 Pro
Trục Robot 3 trục lắp ráp – Robot tọa độ Descartes MT365 seiko

2. Nhãn hiệu robot tọa độ trụ

LCR-365 Tự Động Hình Trụ Phối Hợp Robot Công Nghiệp Gripper


TKB1440
TKB030S/E

AUT216 ROBOT CÔNG NGHIỆP Trang 5

You might also like