Professional Documents
Culture Documents
K-20
Bộ đặt thời gian LCD (Loại phím mềm)
Thông số kỹ thuật (A)
Photo
electric
sensor
Model LE4S LE4SA
(B)
Sai số lặp lại Fiber
optic
sensor
Sai số cài đặt Max. ±0.01% ±0.05 giây (Start nguồn ON)
Max. ±0.01% ±0.05 giây
Sai số điện áp Max. ±0.005% ±0.03 giây (Start tín hiệu ON) (C)
Door/Area
sensor
Sai số nhiệt độ
(D)
Trở kháng cách ly 100MΩ (sóng kế mức 500VDC ) Proximity
sensor
Cơ khí Biên độ 0.75mm ở tần số 10~55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 1 giờ
Chấn động (F)
Rotary
Sự cố Biên độ 0.5mm ở tần số 10~55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 10 phút encoder
Chứng nhận
(H)
Temp.
Trọng lượng Khoảng 98g controller
(I)
SSR/
Kích thước Power
controller
(J)
Counter
6 70 ● Mặt cắt bảng lắp
56
(K)
48 2 Min. 65 Timer
(L)
Panel
meter
45 +0.6
0
(M)
Min. 65
Tacho/
44.8
56
Speed/ Pulse
45 +0.6
0 meter
(N)
Display
unit
(O)
Sensor
controller
(P)
Switching
mode power
● Giá đỡ và lắp đặt supply
(Q)
Stepper
motor&
Driver&Controller
(R)
Graphic/
Logic
panel
※Lắp sản phẩm vào mặt bảng lắp, (S)
siết chặt giá đỡ bằng cách dùng Field
network
dụng cụ ấn đẩy vào như hình bên. device
(T)
Software
(U)
Other
K-21
LE4S Series
Kết nối
LE4S
RESET 4 5
- + 24-240VAC 50/60Hz
NGUỒN 24-240VDC
LE4SA
● Chế độ [ON.D] [ON.D.II] [FK] [FKI] [INT] [T] [T.I]
4 5
1 8
(Tiếp điểm (Tiếp điểm (Tiếp điểm giới hạn thời gian 1c)
tức thời 1c) giới han
thời gian1c)
- + 24-240VAC 50/60Hz
NGUỒN 24-240VDC
※Tiếp điểm giới hạn thời gian 1c + Tiếp điểm tức thời 1c hoặc Tiếp điểm giới hạn thời gian 2c (Có thể lựa chọn)
([T] [T.I] : chỉ có cho Giới hạn thời gian 2c.)
● Chế độ [ - ]
4 5
3 6
- + 24-240VAC 50/60Hz
NGUỒN 24-240VDC
K-22
Bộ đặt thời gian LCD (Loại phím mềm)
(B)
Fiber
Ngõ vào bán dẫn (Solid-state) Ngõ vào tiếp điểm optic
sensor
+ + START
START RL START (D)
- - RESET
RESET RESET S1 Proximity
sensor
INHIBIT INHIBIT S2 INHIBIT
Q1 Q2
S3 (E)
Ngõ vào 0V Ngõ vào 0V Ngõ vào 0V Pressure
sensor
● Q1 là ON: Hoạt động ● Q2 là ON: Hoạt động ● S1, S2, S3 là ON: Hoạt động (F)
Rotary
● Cảm biến: Ngõ ra NPN collector hở ● Cảm biến: Ngõ ra NPN thông dụng ● Hãy sử dụng tiếp điểm đáng tin encoder
(H)
Temp.
controller
(N)
Display
● Chế độ hoạt động unit
● LÊN/XUỐNG
Nó hiển thị chế độ hoạt động hiện tại.
Hiển thị việc định thời
(Ví dụ: OND=Delay ON) (O)
Lên(▲), Xuống (▼). Sensor
controller
(P)
● Phím SHIFT Switching
● Hiển thị khóa phím Dùng để truy nhập vào chế độ thay đổi thời mode power
supply
Nó sẽ hiển thị trạng thái gian cài đặt và di chuyển từng chữ số.
cho việc khóa phím. (Q)
Stepper
motor&
● Phím UP Driver&Controller
● Phím RESET Dùng để truy nhập vào chế độ cài đặt chức (R)
Dùng để thiết lập việc định thời năng chế độ, kiểm tra việc thay đổi thời gian Graphic/
Logic
và việc trả về cho ngõ ra. cài đặt. panel
(T)
Software
(U)
Other
K-23
LE4S Series
Cài đặt chức năng và thời gian
Cấu hình
Mở nguồn
Chế độ
Reset Phím thay đổi thời
gian cài đặt
Phím
Phím
Chế độ Run
Ấn phím
trong 3 giây trong khi ấn phím
※Nếu thay đổi việc cài đặt chức năng, ※Chỉ với LE4SA.
việc hoạt động sẽ dừng lại.
● Reset
Để Reset hãy sử dụng phím ở chế độ Run.
● Chế độ Run
Hiển thị trạng thái hoạt động (Khi mở nguồn lần đầu: cài đặt theo Mặc định nhà máy).
Có thể khởi động vào chế độ cài đặt chức năng, chế độ thay đổi giá trị cài đặt và chế độ trạng thái ngõ ra tiếp điểm.
※Nếu không có phím nào được ấn trên 60 giây ở chế độ thay đổi thời gian cài đặt, nó sẽ trở về Chế độ Run và giá trị
thông số cài đặt trước đó sẽ không được lưu lại.
K-24
Bộ đặt thời gian LCD (Loại phím mềm)
Chế độ cài đặt chức năng (A)
Photo
electric
LE4S sensor
(B)
Chế độ cài đặt chức năng Fiber
optic
sensor
2)Dải thời gian
(C)
Chế độ Door/Area
Phím sensor
[OND], [ONd1],
[ONd2], [INT], 3)Thời gian ngõ ra One-shot
1) Chế độ hoạt động ngõ ra (D)
[INt1], [OFD] Proximity
Phím 3 giây Phím Phím sensor
※Chế độ
(E)
ONd2
Chế độ Run
Pressure
sensor
Phím Dải thời gian tOFF Dải thời gian tON
7)Khóa phím
(F)
Chế độ Phím Phím Rotary
encoder
[FLK], [FLk1],
Phím 3 giây
[NFD], [NFd1]
(G)
Connector/
Phím Socket
6)Đèn nền On/Off 5)Tín hiệu ngõ vào Min. 4)Định thời LÊN/XUỐNG
(I)
SSR/
Power
controller
LE4SA
(J)
Chế độ cài đặt chức năng Counter
Chế độ [OND],
[ONd2], [INT] (L)
3)Thời gian ngõ ra One-shot Panel
meter
1) Chế độ hoạt động ngõ ra
(M)
Tacho/
※Chế độ Speed/ Pulse
meter
ONd2
Dải thời gian tOFF Dải thời gian tON (N)
Display
unit
Chế độ Run
Chế độ
7)Khóa phím [FLK], [FLk1] (O)
Sensor
controller
Dải thời gian T1 Dải thời gian T2
(P)
Switching
Chế độ [S-D], mode power
supply
[TWN],[TWm1]
(Q)
Stepper
motor&
6)Đèn nền On/Off 5)Tín hiệu ngõ vào Min. 4)Định thời LÊN/XUỐNG Driver&Controller
(S)
Field
network
device
Thông số Mặc định nhà máy Thông số Mặc định nhà máy
Chế độ hoạt động ngõ ra OUtM OND Chế độ hoạt động ngõ ra OUtM OND (U)
Other
Dải thời gian tRNG 9(99 Dải thời gian tRNG 9(99
Định thời Lên/Xuống U-D UP Định thời Lên/Xuống U-D UP
Tín hiệu ngõ vào Min. InT 20 Ngõ ra tiếp điểm CONT 1c1C
Đèn nền On/Off BLU ON Đèn nền On/Off BLU ON
Khóa phím LOCK lOFF Khóa phím LOCK LOc1
Thời gian cài đặt - 5)00 Thời gian cài đặt - 5)00
K-25
LE4S Series
Chế độ hoạt động ngõ ra
● Chế độ hoạt động ngõ ra LE4S/LE4SA
1) Ở chế độ cài đặt chức năng, nó sẽ khởi động vào chế độ hoạt động ngõ ra như
trong [Hình 1].
2) Sử dụng phím và để lựa chọn chế độ hoạt động ngõ ra phù hợp.
(Tham khảo lưu đồ hoạt động ngõ ra)
3) Ấn để cài đặt chế độ hoạt động ngõ ra và di chuyển đến chế độ kế tiếp.
4) Nếu ấn phím phím trong 3 giây ở bất kỳ chế độ cài đặt chức năng nào, nó sẽ
trở về Chế độ Run.
[Hình1]
K-26
Bộ đặt thời gian LCD (Loại phím mềm)
Dải thời gian (A)
Photo
electric
sensor
(M)
Tacho/
Speed/ Pulse
meter
3) Ấn phím để hoàn tất việc cài đặt dải thời gian và di chuyển đến chế độ tiếp theo. (Q)
Stepper
4) Nếu ấn phím phím trong 3 giây thì nó sẽ quay về Chế độ Run. motor&
※Khi FLK, FLk1, NFD, NFd1, S-D, TWN, TWn1 thì dải thời gian [T!RG, T@RG Driver&Controller
(S)
Field
network
※Lưu đồ dải thời gian device
(T)
Software
K-27
LE4S Series
● Cài đặt thời gian ngõ ra One-shot
Khi ở chế độ hoạt động ngõ ra ON Delay 2 [ONd2],
1)Ở chế độ cài đặt chức năng, nếu nó khởi động vào chế độ cài đặt thời gian ngõ ra One-
shot như bên [Hình 2], chữ số cuối cùng sẽ nhấp nháy.
2) Cài đặt thời gian ngõ ra One-shot sử dụng phím và . (dải cài đặt: 0.01s ~ 99.99s)
3) Ấn phím để hoàn tất việc cài đặt thời gian ngõ ra One-shot và di chuyển đến chế độ
tiếp theo.
4) Khi ấn phím trong 3 giây ở bất kì chế độ cài đặt chức năng nào, thì nó sẽ trở về Chế
độ Run.
Phím
Phím
3) Ấn phím để hoàn tất việc cài đặt Lên/Xuống và di chuyển đến chế độ tiếp theo.
4) Nếu ấn phím trong 3 giây ở bất kỳ chế độ cài đặt chức năng nào, nó sẽ quay trở
về Chế độ Run.
[Hình 3] ※Mặc định nhà máy
● Cài đặt tín hiệu ngõ vào tối thiểu (Chỉ với LE4S)
Phím
Phím
3) Ấn phím để hoàn tất việc cài đặt độ rộng tín hiệu ngõ vào và di chuyển đến chế độ
[Hình 4] tiếp theo.
※Mặc định nhà máy 4) Để trở về Chế độ Run, ấn phím trên 3 giây ở bất kỳ chế độ cài đặt chức năng nào.
Phím
Phím
[Hình 5] 3) Ấn phím để hoàn tất việc cài đặt tiếp điểm ngõ ra và di chuyển đến chế độ tiếp theo.
※Mặc định nhà máy 4) Nếu ấn phím trong 3 giây ở bất kỳ chế độ cài đặt chức năng nào, nó sẽ trở về chế
độ Run.
※Ngoại trừ các chế độ Sao-Tam giác, Twin và Twin 1 (2C được cài đặt tự động)
※Nếu ấn phím ở chế độ Run, giá trị cài đặt tiếp điểm ngõ ra sẽ được hiển thị.
(Nếu không có phím nào được ấn trên 3 giây thì nó sẽ khởi động vào chế độ cài đặt chức
năng.)
K-28
Bộ đặt thời gian LCD (Loại phím mềm)
● Cài đặt ON/OFF đèn nền (A)
Photo
1) Ở chế độ cài đặt chức năng, nếu nó khởi động vào chế độ cài đặt ON/OFF đèn nền, electric
sensor
các ký tự sẽ được hiển thị như bên [Hình 6].
(B)
2) Lựa chọn ON hoặc OFF đèn nền bằng cách sử dụng phím , . Fiber
optic
sensor
Phím
(C)
Door/Area
Phím sensor
3) Ấn phím để hoàn tất việc cài đặt ON/OFF đèn nền và di chuyển đến chế độ tiếp theo. (D)
Proximity
[Hình 6]
4) Nếu ấn phím trong 3 giây ở bất kỳ chế độ cài đặt chức năng nào, sensor
2) Lựa chọn lOFF, LOc1, LOc2or LOc3 bằng cách sử dụng phím , .
(G)
Phím Connector/
Socket
Phím
(H)
Temp.
Phím Phím Phím controller
3) Ấn phím để hoàn tất việc cài đặt khóa phím và di chuyển đến chế độ tiếp theo.
4) Nếu ấn phím trong 3 giây ở bất kỳ chế độ cài đặt chức năng nào, nó sẽ trở về Chế độ Run. (K)
Timer
※Mặc định nhà máy của LE4S là lOFF và mặc định nhà máy của LE4SA là LOc1.
※Khóa phím chức năng (L)
Panel
meter
Hiển thị Chức năng
lOFF Tắt chế độ khóa phím. (M)
Tacho/
Speed/ Pulse
LOc1 Không thể sử dụng phím . meter
(O)
Sensor
Thay đổi thời gian cài đặt controller
Hãy cài đặt thời gian hoạt động theo hướng dẫn bên dưới vì việc cài đặt sẽ khác nhau tùy thuộc vào chế độ hoạt động ngõ (P)
Switching
ra. mode power
supply
● Chế độ hoạt động ngõ ra: OND, ONDⅠ, ONDⅡ, INT, INTⅠ, OFF D (Q)
(LE4SA không có ONDⅠ, INTⅠ, OFF D.) Stepper
motor&
Driver&Controller
(R)
Graphic/
Logic
panel
(S)
Field
network
device
(T)
Software
1) Ấn phím ở chế độ Run, các chữ số được cài đặt sẽ nhấp nháy. [Hình 1]
2) Thay đổi thời gian cài đặt bằng cách sử dụng phím hoặc . [Hình 2,3,4]
- Phím : Di chuyển qua lại giữa các chữ số cài đặt.
- Phím : Thay đổi giá trị của số tại vị trí đang nhấp nháy. Khi ấn phím một lần, nó sẽ tăng lên +1,
giá trị số sẽ tăng nhanh hơn khi ấn giữ phím trên 2 giây.
3) Khi hoàn tất việc cài đặt, giá trị đó sẽ được lưu lại và ấn phím để trở về Chế độ Run. [Hình 5]
K-29
LE4S Series
● Chế độ hoạt động ngõ ra: FK, FK I
Chế độ Cài đặt thời Cài đặt Cài đặt thời Cài đặt Chế độ
Run gian tOFF giá trị gian tON giá trị Run
● Chế độ hoạt động ngõ ra: ON OFF D, ON OFF D I (Chỉ với LE4S)
Chế độ Cài đặt thời Cài đặt Cài đặt thời Cài đặt Chế độ
Run gian OnD giá trị gian OFfD giá trị Run
Chế độ Cài đặt thời Cài đặt Cài đặt thời Cài đặt Chế độ
Run gian T-1 giá trị gian T-2 giá trị Run
※Có thể thay đổi thời gian cài đặt trong khi đang tiến hành định thời, đồng thời hãy cẩn thận với việc xử lý định thời trong
khi đang thay đổi giá trị thời gian này.
※Nếu ấn phím lúc thời gian cài đặt nhỏ hơn thời gian cài đặt Min., thì giá trị cài đặt sẽ nhấp nháy 3 lần và nó sẽ trở về
lại chế độ cài đặt, chứ không phải chế độ Run.
※Nếu không ấn thêm phím nào nữa trong 60 giây sau khi đăng nhập vào chế độ cài đặt thì nó sẽ trở về Chế độ Run.
(Giá trị cài đặt sẽ không được lưu lại.)
※Thời gian cài đặt Min.: 0.01 giây
(Với trường hợp các chế độ OND, ONd1, ONd2, có thể cài đặt giá trị "0" lúc chưa ứng dụng thời gian cài đặt Min.)
K-30
Bộ đặt thời gian LCD (Loại phím mềm)
Chế độ hoạt động ngõ ra LE4S T = Thời gian cài đặt, T > Ta (A)
Photo
electric
Chế độ Giản đồ thời gian Hoạt động sensor
T T Ta T
[OND] (B)
POWER Fiber
optic
OND START
sensor
RESET ② ③
RELAY OUT ① ④
(C)
POWER
Thời gian cài đặt Door/Area
sensor
UP 0 START
Thời gian cài đặt T
DOWN RELAY (D)
ON Delay 0 OUT Proximity
1. Hoạt động định thời sẽ bắt đầu khi có tín hiệu START (ON) ở trạng thái nguồn ON. sensor
2. Ngõ ra sẽ ON khi hoạt động định thời đã đạt đến giá trị thời gian cài đặt. Giá trị hiển thị sẽ được GIỮ. (vị trí ①)
3. Khi có tín hiệu RESET (ON), thì giá trị hiển thị và ngõ ra sẽ bị Reset. (vị trí ②) T = thời gian cài đặt (E)
4. Nếu không có tín hiệu RESET (OFF) trong khi có tín hiệu START (ON) thì sẽ bắt đầu lại “BƯỚC 1”. (vị trí ③) Pressure
T > Ta 5. Khi không có tín hiệu START (OFF) thì giá trị hiển thị và ngõ ra sẽ bị Reset. (vị trí ④) sensor
[ONd1] T T Ta T
POWER (F)
Rotary
ONDⅠ START ② encoder
RESET ③
RELAY OUT ①
POWER (G)
Thời gian cài đặt Connector/
UP RESET Socket
0
Thời gian cài đặt START
T (H)
ON Delay 1 DOWN 0 RELAY Temp.
OUT controller
1. Hoạt động định thời sẽ bắt đầu khi có tín hiệu START (ON) ở trạng thái nguồn ON.
2. Ngõ ra sẽ ON khi hoạt động định thời đã đạt đến giá trị thời gian cài đặt. Giá trị hiển thị sẽ được GIỮ. (vị trí ①) (I)
3. Kể cả khi tín hiệu được cấp một cách lặp lại, thì chỉ có tín hiệu đầu tiên được ghi nhận. (vị trí ②) T = thời gian cài đặt SSR/
T > Ta 4. Khi có tín hiệu RESET (ON), thì giá trị hiển thị và ngõ ra sẽ bị Reset. (vị trí ③) Power
controller
[ONd2] T T Ta Ta T
POWER (J)
START ②
ONDⅡ Counter
RESET
RELAY OUT ①
Thời gian cài đặt (K)
POWER Timer
UP
0
Thời gian cài đặt START
DOWN Tout (L)
ON Delay 2 0 RELAY T Panel
OUT meter
(Ngõ ra One-shot) 1. Hoạt động định thời sẽ bắt đầu khi có tín hiệu START (ON) ở trạng thái nguồn ON.
2. Ngõ ra giới hạn thời gian sẽ ON và rồi OFF trong thời gian cài đặt Tout khi hoạt động định thời đạt đến giá trị
(M)
thời gian cài đặt. Giá trị hiển thị này sẽ được GIỮ. (vị trí ①) Tacho/
3. Khi có tín hiệu RESET (ON), thì giá trị hiển thị và ngõ ra sẽ bị Reset. Tout = thời gian ngõ ra Speed/ Pulse
4. Nếu tín hiệu START được cấp trong khi đang định thời, hoạt động định thời sẽ bị reset và bắt đầu lại. (vị trí ②) T = thời gian cài đặt meter
※Trạng thái ban đầu: Giá trị hiển thị chế độ định thời Lên là "0", ngõ ra là "OFF". Giá trị hiển thị chế độ định thời Xuống là "thời gian cài đặt",
ngõ ra là "OFF".
K-31
LE4S Series
Chế độ hoạt động ngõ ra LE4S T = Thời gian cài đặt, T > Ta
Chế độ Giản đồ thời gian Hoạt động
T T Ta T
[INT]
POWER
INT START ②
RESET
RELAY OUT ①
Thời gian cài đặt POWER
UP 0 START
T
Thời gian cài đặt
RELAY
Interval DOWN
0 OUT
1. Ngõ ra sẽ ON khi có tín hiệu START (ON) ở trạng thái nguồn ON và bắt đầu hoạt động định thời.
2. Ngõ ra sẽ OFF khi hoạt động định thời đạt đến giá trị thời gian cài đặt. Sau đó, giá trị hiển thị sẽ được GIỮ.
3. Khi có tín hiệu RESET (ON), thì giá trị hiển thị và ngõ ra sẽ bị Reset. (① vị trí)
T > Ta 4. Khi không có tín hiệu RESET (OFF) Nếu có tín hiệu START (ON), sẽ bắt đầu lại "BƯỚC 1". T = thời gian cài đặt
5. Khi không có tín hiệu START (OFF), thì giá trị hiển thị và ngõ ra sẽ bị Reset. (② vị trí)
T Ta T T T
[INt1]
POWER
INTⅠ START
RESET ① ②
RELAY OUT
Thời gian cài đặt POWER
UP START
0
Thời gian cài đặt T T
RELAY
Interval 1 DOWN 0 OUT
1. Ngõ ra sẽ ON khi có tín hiệu START (ON) ở trạng thái nguồn ON và bắt đầu hoạt động định thời.
2. Ngõ ra sẽ OFF khi hoạt động định thời đạt đến giá trị thời gian cài đặt. Sau đó giá trị hiển thị sẽ được GIỮ.
3. Kể cả khi tín hiệu START được cấp một cách lặp lại, thì chỉ có tín hiệu đầu tiên được ghi nhận. (① vị trí)
4. Nếu có tín hiệu START (ON) sau khi hoạt động định thời đạt đến giá trị thời gian cài đặt, ngõ ra sẽ ON và thời gian cài đặt
T > Ta sẽ bị reset và rồi cài đặt định thời sẽ bắt đầu. T = thời gian cài đặt
5. Khi có tín hiệu RESET (ON), thì giá trị hiển thị và ngõ ra sẽ bị Reset. (② vị trí)
Ton Toff Ta Ta Toff Ta Ton Ta Ton Toff
[NFD]
POWER
ON OFF D START
RESET ① ②
RELAY OUT
Toff
Ton POWER
UP
0 START
Toff Ton Toff
Ton
ON-OFF DOWN RELAY
0
Delay OUT
1. Nếu có tín hiệu START (ON) khi nguồn đang ON, ngõ ra sẽ ON khi hoạt động định thời đạt được giá trị thời gian cài đặt
Ton (On-Delay). Nếu tín hiệu START là OFF, ngõ ra sẽ ON khi hoạt động định thời đạt được giá trị thời gian cài đặt Toff
(OFF-Delay).
2. Nếu tín hiệu START được cấp lặp lại, ngõ ra là ON và giá trị hiển thị sẽ bị reset. (① vị trí)
3. Khi có tín hiệu RESET (ON), thì giá trị hiển thị và ngõ ra sẽ bị Reset. Khi tín hiệu Reset là OFF trong khi có tín hiệu START
T > Ta (ON), nó sẽ hoạt động chế độ On-Delay. (② vị trí) Ton, Toff = thời gian cài đặt
4. Có thể cài đặt thời gian Toff và Ton khác biệt nhau.
Ton Toff Ta Ta Toff Ta Ton Ta Ton Toff
[NFd1] POWER
ON OFF DⅠ START
RESET ① ②
RELAY OUT
Toff
Ton
UP POWER
0
Toff
Ton START
DOWN Ton Toff
ON-OFF 0 RELAY
OUT
Delay 1 1. Nếu có tín hiệu START (ON) khi nguồn đang ON, nó bắt đầu hoạt động định thời. Ngõ ra sẽ ON khi hoạt động định thời đạt
được giá trị thời gian cài đặt Ton (On-Delay). Nếu tín hiệu START là OFF, ngõ ra sẽ ON khi nó đang hoạt động định thời
để đạt được giá trị thời gian cài đặt Toff (OFF-Delay).
2. Ngõ ra sẽ ON khi có tín hiệu START (ON) và sẽ OFF trong khoảng thời gian cài đặt và rồi giá trị hiển thị sẽ bị reset. (① vị trí)
3. Ngõ ra sẽ OFF khi không có tín hiệu START (OFF) và sẽ ON trong khoảng thời gian cài đặt và giá trị hiển thị sẽ bị reset. (① vị trí)
4. Khi có tín hiệu RESET (ON), thì giá trị hiển thị và ngõ ra sẽ bị Reset. Nếu có tín hiệu START (ON) trong khi không có tín
T > Ta hiệu Reset (OFF), thì nó sẽ hoạt động chế độ On-Delay. (② vị trí) Ton, Toff = thời gian cài đặt
5. Có thể cài đặt thời gian Toff và Ton khác biệt nhau.
Ta T Ta Ta T
[OFD]
POWER
OFF D START
RESET
RELAY OUT POWER
Thời gian cài đặt
START
UP 0 T
RELAY
OFF Delay Thời gian cài đặt OUT
DOWN 0
1. Với nguồn đang ON, nếu có tín hiệu START (ON), ngõ ra sẽ ON.
2. Khi không có tín hiệu START (OFF), nó bắt đầu hoạt động định thời. Ngõ ra sẽ OFF khi hoạt động định thời đã đạt đến giá
T > Ta trị thời gian cài đặt. Giá trị hiển thị sẽ được GIỮ. T = thời gian cài đặt
3. Khi có tín hiệu RESET (ON), thì giá trị hiển thị và ngõ ra sẽ bị Reset.
※Trạng thái ban đầu: Giá trị hiển thị chế độ định thời Lên là "0", ngõ ra là "OFF". Giá trị hiển thị chế độ định thời Xuống là "thời gian cài đặt", ngõ ra là "OFF".
K-32
Bộ đặt thời gian LCD (Loại phím mềm)
Chế độ hoạt động ngõ ra LE4SA T = Thời gian cài đặt, T > Ta, Rt = Thời gian Reset
(A)
Photo
electric
Chế độ Giản đồ thời gian Hoạt động sensor
[OND] T Rt T T (B)
Fiber
POWER optic
OND ※RESET sensor
Tiếp điểm giới hạn thời gian
(⑧-⑥)
Tiếp điểm tức thời (C)
(①-③) POWER Door/Area
Thời gian cài đặt sensor
UP T
0 Tiếp điểm
giới hạn (D)
Thời gian cài đặt
ON Delay DOWN thời gian
Proximity
sensor
0
1. Bắt đầu hoạt động định thời khi nguồn đang ON. T = thời gian cài đặt (E)
2. Ngõ ra giới hạn thời gian sẽ ON khi hoạt động định thời đạt đến giá trị thời gian cài đặt. Giá trị hiển thị sẽ được GIỮ. Pressure
3. Nếu lựa chọn chế độ giới hạn thời gian 1c + tức thời 1c, ngõ ra tức thời sẽ ON khi nguồn đang là ON và OFF khi nguồn là OFF. sensor
4. Nếu ấn phím phím RESET, giá trị hiển thị và ngõ ra giới hạn thời gian sẽ bị reset.
T Rt T T
[ONd2] (F)
Rotary
POWER encoder
ONDⅡ ※RESET
Tiếp điểm giới hạn thời gian (G)
(⑧-⑥) Connector/
Tiếp điểm tức thời Socket
(①-③)
Thời gian cài đặt POWER
Tout
UP (H)
0 T Temp.
Tiếp điểm
ON Delay 2 Thời gian cài đặt controller
giới hạn
(Ngõ ra DOWN thời gian
(I)
One-shot) 0 SSR/
1. Bắt đầu hoạt động định thời khi nguồn đang ON. Power
controller
2. Ngõ ra giới hạn thời gian sẽ ON khi đang định thời trong khoảng thời gian cài đặt Tout rồi sẽ OFF khi hoạt động định thời
đã đạt đến giá trị thời gian cài đặt. Giá trị hiển thị sẽ được GIỮ.
3. Nếu lựa chọn chế độ giới hạn thời gian 1c + tức thời 1c, ngõ ra tức thời sẽ ON khi nguồn đang ON và OFF khi nguồn là OFF. Tout = thời gian ngõ ra (J)
4. Nếu ấn phím phím RESET, giá trị hiển thị và ngõ ra giới hạn thời gian sẽ bị reset. T = thời gian cài đặt Counter
5. Dải cài đặt Tout: 0.01 ~ 99.99 giây
[FLK] Toff Ton Toff Ton Toff Ta Rt Toff Ton Toff Ton
POWER (K)
Timer
FK ※RESET
Tiếp điểm giới hạn thời gian
(⑧-⑥)
Tiếp điểm tức thời (L)
(①-③) Panel
Toff meter
Ton POWER
UP (M)
Flicker 0 Toff Ton Toff Ton Tacho/
Tiếp điểm
Toff Speed/ Pulse
(Hoạt động Ton giới hạn meter
thời gian
Toff DOWN
0
trước) (N)
Display
1. Ngõ ra điều khiển sẽ OFF lặp lại trong khoảng thời gian cài đặt Toff và sẽ ON trong khoảng thời gian cài đặt Ton khi nguồn unit
đang ON. Ton, Toff = thời gian cài đặt
2. Nếu lựa chọn chế độ giới hạn thời gian 1c + tức thời 1c, ngõ ra tức thời sẽ ON khi nguồn đang ON và rồi sẽ OFF khi
nguồn là OFF. Có thể cài đặt thời gian (O)
Ton, Toff > Ta 3. Nếu ấn phím RESET, giá trị hiển thị và ngõ ra giới hạn thời gian sẽ bị reset. Ton và Toff khác nhau Sensor
4. Có thể cài đặt thời gian Toff và Ton khác biệt nhau. Ở chế độ [ ] , nó bắt đầu hoạt động định thời với Toff. controller
[FLk1] Ton Toff Ton Toff Ton Ta Rt Ton Toff Ton Toff
(P)
POWER Switching
FKⅠ ※RESET
mode power
supply
Tiếp điểm giới hạn thời gian
(⑧-⑥) (Q)
Tiếp điểm tức thời Stepper
(①-③) motor&
Toff Driver&Controller
Ton POWER
UP (R)
Flicker 1 0 Ton Toff Ton Toff
Toff Tiếp điểm Graphic/
(Hoạt động Ton giới hạn Logic
panel
Ton DOWN thời gian
0
trước) (S)
Field
1. Ngõ ra điều khiển sẽ ON lặp lại trong khoảng thời gian cài đặt Ton và sẽ OFF trong khoảng thời gian cài đặt Toff khi network
nguồn đang ON. Ton, Toff = thời gian cài đặt device
2. Nếu lựa chọn chế độ giới hạn thời gian 1c + tức thời 1c, ngõ ra tức thời sẽ ON khi nguồn đang ON và rồi sẽ OFF khi
nguồn là OFF. Có thể cài đặt thời gian
3. Nếu ấn phím RESET, giá trị hiển thị và ngõ ra giới hạn thời gian sẽ bị reset. Ton và Toff khác nhau (T)
4. Có thể cài đặt thời gian Toff và Ton khác biệt nhau. Ở chế độ [ ] , nó bắt đầu hoạt động định thời với Ton. Software
※Trạng thái ban đầu: Giá trị hiển thị chế độ định thời Lên là "0", ngõ ra là "OFF". Giá trị hiển thị chế độ định thời Xuống là "thời gian cài
(U)
đặt", ngõ ra là "OFF". Other
※Tiếp điểm tức thời (OUT2) sẽ được bật khi nguồn OFF.
※Phím Reset được cài đặt mặc định là khóa, muốn sử dụng hãy mở khóa.
K-33
LE4S Series
Chế độ hoạt động ngõ ra LE4SA Rt: Thời gian Reset (Min. 500ms)
[ ] T1 T2 Rt T1 T2
POWER
-
※RESET
Tiếp điểm (⑧-⑥)
[ ] T1 T2 Rt T1 T2 T1
POWER
T
※RESET
Tiếp điểm T1 (⑧-⑥)
[ ] T1 T2 Ta Rt T1 T2
POWER
TⅠ
※RESET
T1 tiếp điểm(⑧-⑥)
※Trạng thái ban đầu: Giá trị hiển thị chế độ định thời Lên là "0", ngõ ra là "OFF". Giá trị hiển thị chế độ định thời Xuống là "thời gian cài
đặt", ngõ ra là "OFF".
※Tiếp điểm tức thời (OUT2) sẽ được bật khi nguồn OFF.
※Phím Reset được cài đặt mặc định là khóa, muốn sử dụng hãy mở khóa.
K-34
Bộ đặt thời gian LCD (Loại phím mềm)
Hướng dẫn sử dụng (A)
Photo
electric
sensor
Chú ý Khi kết nối từ 2 bộ đặt thời gian trở lên với một tiếp điểm
Có thể gây giật điện nếu bạn chạm vào đầu nối tín hiệu Relay cho ngõ vào hoặc Transistor, hãy kết nối như sơ (B)
Fiber
ngõ vào (giữa các chân start, reset, inhibit và chân ②) đồ sau <Hình. 2 >. optic
sensor
khi có nguồn. Hãy sử dụng tiếp điểm Relay hoặc transistor để khởi động.
(Sai số thời gian có thể xảy ra nếu thời gian cài đặt dưới (C)
Door/Area
Kết nối nguồn 100ms do thời gian tăng lên của bộ đặt thời gian). sensor
● Kết nối với dây nguồn AC giữa hai chân (②-⑦) cho LE4S
LE4SA loại nguồn AC. Nhưng hãy cẩn trọng trong việc (D)
Proximity
kết nối nguồn cho loại nguồn DC (② ← , ⑦ ← ). START ③ sensor
● LE4S, LE4SA hoạt động ổn định trong dải điện áp định RESET④ Nguồn
Ngõ vào (E)
mức. (Nếu đặt đường dây nguồn trong cùng một ống tiếp điểm/ INHIBIT ① Pressure
sensor
dẫn với đường dây cao áp hoặc năng lượng khác, nó có Transistor
thể gây điện áp cảm ứng. Vì thế hãy sử dụng ống dẫn (F)
riêng cho đường dây nguồn.) LE4S
Rotary
encoder
100ms có thể gây ra hoạt động không ổn định. (Nó hoạt LE4S
động thông thường khi cài đặt lớn hơn 100ms) (L)
START ③ Panel
Đối với việc sử dụng hoạt động định thời dưới 100ms, Reset④ meter
hãy sử dụng LE4S, loại Khởi động ON tín hiệu. INHIBIT ①
(M)
● Hãy cấp nguồn nhanh chóng bằng cách sử dụng công tắc Tacho/
hoặc tiếp điểm Relay, vì không có thể xảy ra lỗi định thời. Speed/ Pulse
meter
nên chân đấu nối nguồn và chân đấu nối ngõ vào không được cách ly cho ngõ vào.
được cách ly. (O)
Sensor
① Khi sử dụng cảm biến loại ngõ ra SSR cho chân đấu Cảm biến LE3S
controller
nối ngõ vào của bộ đặt thời gian, hãy kiểm tra xem nó (P)
START ③
có được cách ly Kép hay không. Reset④
Switching
mode power
② Hãy sử dụng Relay cách ly kép khi muốn nối ngõ ra INHIBIT ① Power
supply
Graphic/
● Hãy sử dụng bộ nguồn có mạch bảo vệ quá dòng. (Cầu Logic
panel
chì 250V 1A)
● Khi muốn sử dụng tiếp điểm Relay làm tín hiệu ngõ vào, (S)
Field
hãy sử dụng tiếp điểm loại hoạt động ổn định với 5VDC, network
device
1mA. Rectification Transformer
● Trường hợp có kết nối chân START(③) và chân(②) circuit with isolation (T)
Software
của Model LE4S, không được sử dụng nó để khởi động < External cảm biến Nguồn cấp >
ngay khi cấp nguồn.
● LE4S là loại không có bộ biến thế, vì thế hãy kiểm tra ● Bạn phải hiểu rõ về thông số kỹ thuật của thiết bị. Bởi vì (U)
Other
như bên dưới khi muốn kết nối với tiếp điểm Relay làm khi cấp nguồn cho LE4SA, thì thiết bị sẽ hoạt động ngay
tín hiệu ngõ vào và transistor. lập tức. (Nếu bạn cấp nguồn mà không kiểm tra sự phù
hợp thì nó có thể xảy ra sự cố.)
● Có thể cài đặt bằng "0" cho các chế độ hoạt động:
, , .
K-35
LE4S Series
Chế độ Interval
Có thể thực hiện ON Tức thời (Instantaneous) và Giới hạn
thời gian (Time limit) OFF (giữ thiết bị) khi sử dụng chế độ
Interval.
T: Timer
Instan-
START START
taneous
Time
limit
Time
limit
Nhiễu
Chúng tôi đã kiểm tra ở 2kV với độ rộng xung 1㎲ đối với
điện áp xung kích giữa các chân đấu nối nguồn và ở 1kV,
với độ rộng xung 1㎲ tại nơi có nhiễu máy móc để chống
lại điện áp nhiễu bên ngoài. Hãy lắp thêm tụ điện MP
(0.1~1㎌) hoặc tụ điện dầu giữa các chân đấu nối nguồn
khi xảy ra vượt quá điện áp nhiễu bên ngoài.
Môi trường
Tránh sử dụng trong những nơi sau đây:
● Sản phẩm có thể hư hỏng nếu sử dụng ở nơi có va
chạm hoặc chấn động mạnh.
● Nơi có khí gas ăn mòn hoặc dễ cháy nổ, có nước, dầu,
bụi bẩn.
● Nơi xảy ra nhiễu điện, nhiễu từ.
● Nơi có nhiệt độ và độ ẩm vượt quá dải thông số định
mức.
● Nơi có sử dụng môi trường a-xít hoặc kiềm tính mạnh.
● Nơi có ánh sáng mặt trời trực tiếp chiếu vào.
K-36