You are on page 1of 5

BWP Series Cảm biến vùng

CẢM BIẾN VÙNG VỎ NHỰA (A)


Photo
electric

Đặc điểm sensor

(B)
● Thân mỏng 13mm có với thấu kính fresnel. Fiber
optic
● Vật liệu bằng vỏ nhựa tăng cường (PC/ABS). sensor

●Chức năng đa dạng: Dừng truyền phát, (C)


Door/Area
Ngăn ngừa giao thoa, sensor

Chỉ thị JOB Nhấp nháy/Sáng,


(D)
Hoạt động Light ON/ Dark ON (bằng công tắc). Proximity
sensor
●Dễ dàng phát hiện phía bên cạnh, phía trước và với khoảng cách
dài bằng LED Bộ thu/ Bộ phát có cường độ sáng cao. (E)
Pressure
●Thời gian đáp ứng nhanh lên đến 7ms. sensor

● Có 4 loại sản phẩm: có nhiều trục quang (8-20 trục) và khoảng cách
(F)
phát hiện đa dạng (140-380mm). Rotary
encoder
● Cấu trúc bảo vệ IP65 (Tiêu chuẩn IEC).
(G)
Vui lòng đọc kỹ “Chú ý an toàn cho bạn” trong Connector/
hướng dẫn hoạt động trước khi sử dụng thiết bị. Socket

Thông số kỹ thuật (H)


Temp.
controller
Ngõ ra NPN
BWP20-08 BWP20-12 BWP20-16 BWP20-20
collector hở (I)
Model SSR/
Ngõ ra PNP
BWP20-08P BWP20-12P BWP20-16P BWP20-20P Power
collector hở controller

Loại phát hiện Loại chùm tia thu phát


(J)
Khoảng cách phát hiện 0.1~5m Counter

Mục tiêu phát hiện Vật liệu mờ đục min. Ø30mm


(K)
Chiều dài trục quang 20mm Timer

Số lượng trục quang 8 Trục 12 Trục 16 Trục 20 Trục


(L)
Chiều rộng phát hiện 140mm 220mm 300mm 380mm Panel
meter
Nguồn cấp 12-24VDC ±10% (Dao động P-P: Max 10%)
Mạch bảo vệ Có tích hợp (M)
Tacho/
Speed/ Pulse
Dòng điện tiêu thụ Bộ phát: Max. 80mA, Bộ thu: Max. 80mA meter

Ngõ ra NPN hoặc PNP collector hở


(N)
Ngõ ra điều khiển • Điện áp tải: max. 30VDC • Dòng điện tải: Max. 150mA Display
• Điện áp dư - NPN: Max. 1V, PNP: Min. 2.5V unit

Chế độ hoạt động Light ON/ Dark ON (bằng công tắc)


(O)
Sensor
Bảo vệ ngắn mạch Có tích hợp controller

Thời gian đáp ứng Max. 6ms (Lựa chọn tần số B: max. 7ms)
(P)
Nguồn sáng LED hồng ngoại (Loại được điều biến 850nm) Switching
mode power
supply
Loại đồng bộ hóa Được đồng bộ hóa bởi đường dây đồng bộ
(Q)
Ngăn ngừa giao thoa Ngăn ngừa giao thoa bằng việc lựa chọn tần số truyền phát Stepper
motor&
Độ sáng môi trường Ánh sáng môi trường: Max. 100,000lx (Độ sáng phía ánh sáng thu được) Driver&Controller
Môi
Nhiệt độ môi trường -10~55℃, Bảo quản: -20~60℃ (R)
trường Graphic/
Logic
Độ ẩm môi trường 35~85%RH, Bảo quản: 35~85%RH panel

Chịu nhiễu Nhiễu sóng vuông ±240V (Độ rộng xung: 1μs) bởi nhiễu máy móc (S)
Field
Độ bền điện môi 1,000VAC 50/60Hz trong 1 phút network
device
Trở kháng cách ly Min. 20MΩ (sóng kế mức 500VDC)
Chấn động Biên độ 1.5mm hoặc 300m/s2 ở tần số 10~55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ (T)
Software
Va chạm 500m/s2 (khoảng 50G) theo mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần
Cấu trúc bảo vệ IP40 (Tiêu chuẩn IEC) (U)
Other
Vật liệu Phần vỏ: PC/ABS, Phần phát hiện: PMMA
Ø3.5mm, 4-dây, chiều dài: 3m (Bộ phát: Ø3.5mm, 4-dây, chiều dài: 3m)
Cáp
(AWG 24, Đường kính lõi: 0.08mm, Số lõi dây: 40, Đường kính vỏ cách ly: Ø1mm)
Chứng nhận
Trọng lượng sản phẩm Khoảng 280g Khoảng 320g Khoảng 360g Khoảng 430g
※Không sử dụng sản phẩm trong môi trường đông đặc và ngưng tụ.

C-27
BWP Series

Kích thước (đơn vị: mm)


<Bộ phát> <Bộ thu>
30 13

Kí hiệu biểu thị trục quang trên cùng

66.5
Chỉ thị Job (màu đỏ) Chỉ thị Job (màu đỏ)

57
Chỉ thị hoạt động
A (Chiều cao trục quang)

Chỉ thị tần số B


(màu vàng) (màu đỏ)
Chỉ thị tần số A Chỉ thị ổn định
(màu xanh) (màu xanh)
Khoảng cách trục quang
C
B

Công tắc chế độ hoạt động Model A B C


BWP20-08 140 180 190
Kí hiệu biểu thị trục quang thứ nhất BWP20-12 220 260 270
25

BWP20-16 300 340 350


2xØ4.2 (bu-lông M4)
5

BWP20-20 380 420 430


Cáp : Ø3.5, 3m ※ Dùng bu-lông M4 để lắp đặt cảm
biến và lực siết chặt không quá
Lắp đặt giá đỡ 20kgf.cm

● Giá đỡ phẳng (BK-BWP-ST) ● Giá đỡ chữ L (BK-BWP-L) ● Giá đỡ bảo vệ (BK-BWP-P )


được bán riêng được bán riêng được bán riêng

7
1.6
Ø4.6 pass 5-R3

67
R9
2-4.6

6
12.3
14.3

41±0.4

R0.5
34
13
5
20

60
B
28

16
35

Ø2.2 31 13 15 R2.1 2-Ø5


15 Ø4.6 36.6±0.4 lỗ suốt
20
12.3

40 4-R2.3
18 35
7

50
7.5

35
5
20

75
17.5 13.5
15
1.6

75 36.6 54
17.5
18 50 30 47
14.6
29
7

14.6
67
4.6
4.6
28

15
66.5

6
66.5

6
60
C
57
A

A
57

27 20
20
20

Bu-lông M4×15mm
28

Bu-lông M4×15mm
Bu-lông M4×15mm
※Có thể lắp đặt song song hoặc
15

Giá đỡ chữ L lại với nhau.

BK-BWP-P (đơn vị: mm)


Model A
Giá đỡ model B C
BWP20-08 134 BK-BWP-P08 194 180
BWP20-12 214 BK-BWP-P12 274 260
BWP20-16 294 BK-BWP-P16 354 340
BWP20-20 374 BK-BWP-P20 434 420 ※Giá đỡ được bán riêng.

C-28
Cảm biến vùng

Dữ liệu đặc trưng (A)


Photo
electric
sensor
Đặc tính di chuyển song song Đặc tính góc
Cách thức đo Dữ liệu Cách thức đo Dữ liệu (B)
Fiber
8 optic
5 sensor

Khoảng cách phát hiện L(mm)

Khoảng cách phát hiện L(mm)


4 (C)
6 Door/Area
sensor

3 Bộ thu
Bộ thu
4 (D)
θ Proximity
sensor
2 L
L 2 (E)
1 Pressure
Bộ phát sensor

Bộ phát 0.1
(F)
250 150 50 0 50 150 250 50° 30° 10° 0 10° 30° 50° Rotary
encoder
Trái ← Giữa → Phải
Trái ← Giữa → Phải
Vùng phát hiện ℓ (mm) Góc hoạt động θ
(G)
Connector/
Socket

Sơ đồ kết nối và mạch ngõ ra/ngõ vào (H)


Temp.
controller
● Ngõ ra NPN collector hở ● Ngõ ra PNP collector hở
(I)
(Xanh)0V (Xanh)0V SSR/
Power
12-24VDC 12-24VDC controller
Bộ phát

Mạch chính

Mạch chính
Bộ phát

(Nâu)+V + - (Nâu)+V + -
(J)
(Đen)JOB (Đen)JOB Counter

(Trắng)SYNC (Trắng)SYNC
(K)
Timer

(Trắng)SYNC (Trắng)SYNC
(L)
(Nâu)+V (Nâu)+V Panel
meter
(Đen)OUT
Mạch chính

Tải
Bộ thu
Mạch chính
Bộ thu

Mạch (M)
bảo vệ Tacho/
quá dòng Speed/ Pulse
meter
Mạch
bảo vệ
quá dòng (Đen)OUT (N)
Tải Display
(Xanh)0V (Xanh)0V unit

※Nếu dây OUT (Đen) của Bộ thu và dây JOB (Đen) của Bộ phát không được kết nối với nhau, thì chỉ thị JOB của Bộ (O)
Sensor
phát không được hoạt động và vẫn duy trì trạng thái đèn sáng đó. controller

(P)
Switching
Giản đồ tính thời gian hoạt động mode power
supply

Cao (Q)
Stepper
Mức light ON ổn định motor&
Driver&Controller

Mức light ON không ổn định Mức ON (R)


Graphic/
Mức ánh Logic
sáng tới Mức OFF panel
Mức light OFF không ổn định
(S)
Field
Mức light OFF ổn định network
Thấp device

Chỉ thị ổn định ON (T)


(màu xanh) OFF Software

Chỉ thị hoạt động ON


(màu đỏ) OFF (U)
Other

Chỉ thị JOB ON


(màu đỏ) OFF

Ngõ ra điều khiển ON


OFF

※Hình dạng sóng của Chỉ thị hoạt động, Chỉ thị Job và Ngõ ra điều khiển là trạng thái hoạt động của chế độ Light ON;
nhưng trong trường hợp chế độ Dark ON, nó trái ngược lại với chế độ Light ON.

C-29
BWP Series

Cấu tạo

Chỉ thị Job (màu đỏ) Chỉ thị Job (màu đỏ)

Chỉ thị hoạt động (màu đỏ) Chỉ thị tần số B (màu vàng)

Chỉ thị ổn định (màu xanh) Chỉ thị tần số A (màu xanh)
Công tắc chế độ hoạt động

O ④

N ②
Bộ thu Bộ phát ①
Công tắc chế độ hoạt động
Số Chức năng Công tắc OFF Công tắc ON
① Lựa chọn tần số truyền phát tín hiệu Tần số A Tần số B
② Lựa chọn Light ON/ Dark ON Hoạt động Light ON Hoạt động Dark ON
③ Đèn ổn định/ nhấp nháy cho lựa chọn Chỉ thị Job Chỉ thị Job với đèn cố định Chỉ thị Job với đèn nhấp nháy
④ Lựa chọn Job/TEST Chế độ thông thường Chế độ TEST

Chức năng
TEST (Dừng truyền phát) Chế độ hoạt động Light-ON/Dark-ON
Khi lựa chọn chế độ TEST, việc phát đi bị dừng lại và Ngõ ra điều khiển sẽ ON khi Light ON ở chế độ Light ON
LED xanh & LED vàng của Bộ phát sẽ nhấp nháy. Có thể và ngõ ra điều khiển sẽ ON khi Light OFF ở chế độ Dark
kiểm tra cảm biến có hoạt động đúng không với việc dừng ON. Có thể lựa chọn theo ý muốn của người dùng.
truyền phát trong chế độ TEST. Nó bị đổi thành trạng thái
Light OFF khi việc phát đi bị ngừng lại, ngõ ra điều khiển
Công tắc chế độ hoạt động Hoạt động ngõ ra điều khiển
sẽ OFF ở chế độ Light ON và sẽ ON ở chế độ Dark ON.
ON
● Xung ngõ ra điều khiển đối với ngõ vào TEST

ON
Light ON ③ Sẽ ON khi là Light ON.
Công tắc ON ② Light ON
TEST ④ ④ OFF ①
③ T1 T1 T1 ≥ 50ms
② ON
① ④
Ngõ ra điều khiển ON T2 T2 Dark ON ③ Sẽ ON khi là Light OFF.
Light ON OFF ②
T2 ≥ 20ms Dark ON ①

Bình thường Bất thường

Ngăn ngừa giao thoa Chỉ thị Job Sáng lên/ Nhấp nháy
Trường hợp sử dụng 2 cảm biến lắp nối tiếp hoặc song Chỉ thị Job sẽ sáng lên hoặc nhấp nháy giúp cho hoạt động
song để gia tăng bề rộng phát hiện, thì có thể xảy ra sai số phát hiện dễ dàng hơn.
khi phát hiện như do việc giao thoa ánh sáng.
Công tắc chế độ hoạt động Hoạt động Chỉ thị Job
Chức năng này sẽ cho phép một cảm biến hoạt động với
tần số truyền phát A và một cảm biến khác hoạt động với ON

tần số truyền phát B để tránh các sai số phát hiện do giao ③ Sáng lên Chỉ thị sáng
thoa ánh sáng gây ra. ②

Công tắc chế độ ON
Chỉ thị tần số A, B
hoạt động ④
Nhấp nháy ③ Chỉ thị sáng nhấp nháy
ON ②
Cảm biến Ⓐ ④ ①
(Tần số ③ Tần số B (Vàng)
truyền phát A) ② Tần số A(Xanh)
① Tần số A

ON
Cảm biến Ⓑ ④
(Tần số ③
② Tần số B (Vàng)
truyền phát B)
Tần số B ① Tần số A (Xanh)

C-30
Cảm biến vùng

Lắp đặt ● Hãy lắp đặt sản phẩm ngoài dải khoảng cách giao thoa (A)
Photo

Hướng lắp đặt


electric
Bộ phát 1 Bộ thu 1 Khoảng cách Khoảng cách sensor

Hãy lắp đặt Bộ thu và Bộ phát theo cùng một hướng lên/ phát hiện(L) cho phép lắp đặt (D)
(B)
xuống. 0.1~1m Min. 0.2m Fiber
optic

D(m)
Bộ phát Bộ thu Bộ phát Bộ thu Min. 1m Min. 0.3m sensor
Bộ phát 2 Bộ thu 2
※Có thể khác biệt tùy vào môi trường (C)
Cáp lắp đặt. Door/Area
sensor
L(m)
(D)
Cáp
Cáp
Chỉ thị hoạt động Proximity
sensor

Phản xạ từ bề mặt tường/ nhà Bộ phát Bộ thu (E)


Như lắp đặt bên dưới, ánh sáng phản xạ từ bề mặt tường Danh mục
Chỉ thị Chỉ thị Ngõ ra Pressure
sensor
sẽ không bị bóng. Hãy kiểm tra nó có hoạt động bình Xanh Vàng
Chỉ thị
Xanh Đỏ
Chỉ thị điều
Job Job khiển
thường hay không với mục tiêu phát hiện trước khi sử (F)
Nguồn ON - - - - -
dụng. (khoảng cách: min. 0.3m) Rotary
encoder
Hoạt động TẦN SỐ A - - - - -
Bộ thu 2 Bộ thu
Mục tiêu Hoạt động TẦN SỐ B - - - - -
(G)
phát hiện Connector/
Mục tiêu phát hiện Bộ phát Bộ thu TEST OFF
Socket
Ánh sáng
Ánh sáng phản xạ Light ON ổn định - - ON
phản xạ
Light ON không ổn định - - ON (H)
Temp.
Light OFF không ổn định - - OFF controller
Sàn nhà Tường nhà
Light OFF ổn định - - OFF
(I)
Ngăn ngừa giao thoa Chức năng nhấp nháy ON - - OFF SSR/
Power
Có thể xảy ra giao thoa khi lắp đặt từ 2 bộ cảm biến trở Sự cố đường dây đồng bộ - - OFF controller

lên. Để tránh việc giao thoa cho cảm biến, hãy lắp đặt như Quá dòng - - OFF
(J)
hình bên dưới và sử dụng chức năng ngăn ngừa giao Counter
Danh sách phân loại hiển thị
thoa.
Light ON
● Chiều ánh sáng giữa 2 bộ cảm biến phải ngược nhau Light OFF (K)
Timer
Nhấp nháy 0.3 giây
Bộ thu 1 Bộ phát 1 Bộ phát 2 Bộ thu 2
Nhấp nháy đồng thời 0.3 giây (L)
Panel
Nhấp nháy chéo nhau 0.3 giây meter

※Hoạt động của 'Chỉ thị hoạt động (màu đỏ)', 'Chỉ thị Job (màu (M)
đỏ)', 'Ngõ ra điều khiển' cho chế độ Light ON; trường hợp chế độ Tacho/
Speed/ Pulse
Bộ phát 1 Bộ thu 1 Bộ phát 2 Bộ thu 2 Dark ON, hoạt động sẽ ngược lại với chế độ Light ON. (Trường meter
hợp, hoạt động sự cố đường dây đồng bộ và quá dòng, ngõ ra
điều khiển sẽ OFF bất chấp chế độ.) (N)
Display
unit
Xử lý sự cố
(O)
Cáp Sự cố Nguyên nhân Xử lý sự cố Sensor
Nguồn cấp Cấp nguồn định mức controller
Bộ phát 1 Bộ thu 1 Bộ phát 2 Bộ thu 1 Mất kết nối hoặc Kiểm tra
(P)
Không hoạt động kết nối sai cáp kết nối đấu dây Switching
Sai kết nối Sử dụng trong khoảng mode power
supply
được quy định cách định mức cho phép
Lau sạch bụi bằng (Q)
Phần vỏ của cảm biến
vải mềm hoặc Stepper
Đôi khi bị bám bụi motor&
bàn chải mềm Driver&Controller
không hoạt động
Kết nối giắc cắm Kiểm tra các bộ phận đã
không thành công lắp ráp của giắc cắm (R)
Graphic/
Ngoài khoảng cách Sử dụng trong khoảng Logic
phát hiện định mức cách phát hiện định mức panel
Có vật cản cắt ngang
Bộ thu 2 Bộ phát 2 Bộ phát 2 Bộ thu 2 Ngõ ra điều khiển Di dời vật cản (S)
đường truyền ánh sáng Field
vẫn OFF dù không phát giữa bộ phát và bộ thu đến chỗ khác network
Bộ phát 1 Bộ thu 1 Bộ phát 1 Bộ thu 1 có đối tượng phát device
Có thiết bị phát ra nhiễu
hiện Đặt sản phẩm cách xa các
và sóng điện từ mạnh
thiết bị phát ra nhiễu và (T)
(Động cơ, máy phát điện,
sóng điện từ mạnh Software
đường dây cao thế, v.v...)
Mất kết nối hoặc kết nối sai
LED hiển thị Kiểm tra đấu dây
đường dây đồng bộ
Bộ thu 2 Bộ phát 2 Bộ phát 2 Bộ thu 2 sự cố đường dây (U)
đồng bộ Gián đoạn mạch đồng bộ Other
Hãy liên hệ với chúng tôi
của Bộ phát hoặc Bộ thu
● Hãy lắp tấm chắn giữa 2 bộ cảm biến Dây ngõ ra
LED hiển thị Kiểm tra đấu dây
điều khiển bị ngắn mạch
Bộ phát 1 Bộ thu 1 Bộ phát 2 Bộ thu 2 việc quá dòng
Quá tải Kiểm tra tải định mức

Tấm chắn

C-31

You might also like