You are on page 1of 97

ALTIVAR PROCESS

THỰC HÀNH CÀI ĐẶT

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 1


MỤC LỤC
I. Khảo sát phần cứng 3
II. Cài đặt cơ bản biến tần 13
Cài đặt thông số cơ bản 14
1/ Trả về mặc định nhà máy 16
2/ Nhập thông số động cơ, làm auto tune 17
3/ Cài đặt các thông số làm việc 18
4/ Chọn luật điều khiển động cơ tùy theo loại tải 20
5/ Cài đặt các rơ-le báo hiệu trạng thái biến tần 21
6/ Cài đặt ngõ ra analog báo trạng thái biến tần 22
7/ Cài chế độ vận hành của quạt làm mát 23
Giám sát các thông số hoạt động 24
Cài đặt các chức năng cơ bản 27
1/ Chạy theo tốc độ cài trước (preset speed) 28
2/ Thay đổi kênh điều khiển 30
Cài đặt hiển thị màn hình 36
Lưu/Nạp cài đặt 42

2
MỤC LỤC
III. Các chức năng mới của ATV Process 46
Giám sát các cảm biến 48
PID – Sleep/Wake up 53
Giám sát đặc tuyến bơm 57
Giám sát năng lượng 62
Multi Pump 65

IV. Kết nối biến tần với máy tính 76


Kết nối với máy tính 76
Cài đặt biến tần bằng web server 84

3
NỘI DUNG

 Khảo sát phần cứng

 Cài đặt cơ bản cho biến tần

 Các chức năng mới của ATV Process

 Kết nối biến tần với máy tính

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 4


CÁC CHÂN ĐiỀU KHIỂN CỦA ATV630

● 6 Ngõ vào logic

● 2 Safe Torque Off (Power removal) Input

● 3 Ngõ vào analog

● 3 Relays

● 2 Ngõ ra analog

● 1 switch cấu hình ngõ vào logic (Sink/Source)

● 2 cổng RJ45 cho truyền thông

● Mỗi nhóm ngõ vào ra có 1 màu ký hiệu

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 5


CÁC CHÂN ĐiỀU KHIỂN CỦA ATV630

● Nguồn nội
● Có bảo vệ ngắn mạch
● + 24VDC (21VDC to 27VDC) – 200mA
Cấp cho chân STO
● + 24VDC (21VDC to 27VDC) – 200mA
Cấp cho ngõ vào logic
● + 10VDC (0 / +5%) – 10mA
● Nguồn ngoại (P24)
● Có thể dùng cấp cho chân STO hoặc
ngõ vào logic
● Bảo vệ chống quá áp
● + 24VDC (19VDC to 30VDC) – 1,25A max.
● Theo tiêu chuẩn IEC 65A-68

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 6


CÁC CHÂN ĐiỀU KHIỂN CỦA ATV630

● 6 ngõ vào logic DI1, DI2, DI3, DI4, DI5, DI6


● Nguồn kích + 24VDC (max. 30V)
● Điện trở nội : 3,5 kΩ
● Thời gian đáp ứng : 10ms (± 2 ms)
● Phù hợp với level 1 PLC,
tiêu chuẩn IEC 65A-68
● Cấu hình Source, Sink or Ext bằng SW1
● Cho phép gán nhiều chức năng một lúc
● DI5 và DI6 có thể nhận xung pulse train : 30 kHz
Sin Int
SW1 k Ext
Sourc
e

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 7


CÁC CHÂN ĐiỀU KHIỂN CỦA ATV630

● Output Relay R1
● 1 Normally Open contact
● 1 Normally Closed contact
● Admissible current with resistive load: 3A (for 250VAC) or 4A (for 30VDC)
● Admissible current with inductive load: 2A (under 250VAC or 30VDC)
● Minimum switched current: 5mA (under 24VDC)
● Refresh Time: 5ms

● Output Relay R2
● 1 Normally Open contact
● Admissible current with resistive load: 5A (under 250VAC or 30VDC)
● Admissible current with inductive load: 2A (under 250VAC or 30VDC)
● Minimum switched current: 5mA (under 24VDC)
● Refresh Time: 5ms

● Output Relay R3
● 1 Normally Open contact
● Admissible current with resistive load: 5A (under 250VAC or 30VDC)
● Admissible current with inductive load: 2A (under 250VAC or 30VDC)
● Minimum switched current: 5mA (under 24VDC)
● Refresh Time: 5ms

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 8


CÁC CHÂN ĐiỀU KHIỂN CỦA ATV630

● Ngõ ra analog AI1, AI2 và AI3


● Voltage 0 – 10V
● Current X – Y mA
(from 0 to 20mA)
● Điện trở nội :
● 30 kΩ (khi cấu hình voltage)
● 250 Ω (khi cấu hình current)
● Thời gian đáp ứng : 5ms (± 1ms)
● Độ phân giải : 11 bits
● Sai số : ± 0,6% at 60°C Độ tuyến tính : ± 0,15%
● Cho phép gán nhiều chức năng một lúc
● AI1 và AI2 có thể dùng làm ngõ vào logic
● AI2 và AI3 có thể đọc các loại đầu dò nhiệt PT100 or PT1000 or PTC or KTY84
or water probe

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 9


CÁC CHÂN ĐiỀU KHIỂN CỦA ATV630

● Ngõ ra analog AO1 và AO2


● Voltage 0 – 10V (internal supply)
● Trở kháng tải tối thiểu 470 Ω / V
● Current 0 – 20mA (or 4 – 20mA)
● Trở kháng tải tối đa 500 Ω / mA

● Thời gian lấy mẫu : 1ms (± 1ms)


● Phân giải : 10 bits
● Sai số : ± 1% for 60°C variation
● Độ tuyến tính : ± 0,2% of maximum value

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 10


KHẢO SÁT PHẦN CỨNG

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 11


MÀN HÌNH CÀI ĐẶT

Núm xoay cảm biến Nút chức năng


điện dung

Nút OK (Enter)

Nút Esc Nút Home - Trở về


màn hình cài đặt
chính

Nút Local/Remote
Nút Info - Diễn giải

Stop / Reset
(chế độ Local) Run (chế độ local)

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 12


MÀN HÌNH CÀI ĐẶT

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 13


NỘI DUNG

 Khảo sát phần cứng

 Cài đặt cơ bản cho biến tần


 Cài đặt thông số cơ bản
 Giám sát các thông số hoạt động
 Cài đặt chức năng cơ bản
 Cài đặt hiển thị màn hình
 Lưu/Nạp cài đặt

 Chức năng mới của ATV Process

 Kết nối biến tần với máy tính

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 14


NỘI DUNG

 Cài đặt cơ bản cho biến tần


 Cài đặt thông số cơ bản
 Giám sát các thông số hoạt động
 Cài đặt chức năng cơ bản
 Cài đặt hiển thị màn hình
 Lưu/Nạp cài đặt

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 15


CÀI ĐẶT CƠ BẢN CHO BIẾN TẦN

Mục đích:
- Các bước cài đặt ban đầu cho một biến tần mới
- Sau các bước này, biến tần đã có thể vận hành cơ bản với lệnh chạy dừng từ terminal và
lệnh đặt tốc độ bằng biến trở vào chân analog AI1 (0-10V)

Các bước cần thực hiện :


1/ Trả về mặc định nhà máy
2/ Nhập thông số động cơ, làm auto tune
3/ Cài đặt các thông số làm việc
4/ Chọn luật điều khiển động cơ tùy theo loại tải
5/ Cài đặt các rơ-le báo hiệu trạng thái biến tần
6/ Cài đặt ngõ ra analog báo trạng thái biến tần
Tốc độ
đặt

Lệnh
Chạy thuận

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 16


CÀI ĐẶT CƠ BẢN CHO BIẾN TẦN

1/ Trả về mặc định nhà máy (factory setting)

Main Menu / File management / Factory Setting / Parameter Group List = All
/ Go to factory Setting  OK
** Để test với điện áp 1 pha, vào menu:
Error/Warning Handling/ Input phase loss = no (ignore)
** Để test không động cơ hoặc với động cơ nhỏ
Error/Warning Handling/ Output phase loss = Inactive

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 17


CÀI ĐẶT CƠ BẢN CHO BIẾN TẦN

2/ Cài đặt thông số động cơ và làm tuning


Menu “SIMPLY START”
Nhập thông số động cơ

Main Menu / Simply Start /

 Basic frequency= loại động cơ = 50 (IEC) hoặc 60 (NEMA)  Thường cài 50


 Nominal motor power = Công suất động cơ (kW)
 Nom motor voltage = Điện áp định mức động cơ (V)
 Nom motor current = Dòng định mức động cơ (A)
 Nominal motor freq = Tần số định mức động cơ (Hz)
 Nominal motor speed = Tốc độ định mức động cơ (rpm)

Làm auto tune - phải nối động cơ vào biến tần

Main Menu / Simply Start / Auto tuning = Apply auto tuning


 Khi đã tuning thành công, thông số Auto tuning status = Done

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 18


CÀI ĐẶT CƠ BẢN CHO BIẾN TẦN

3/ Cài đặt các thông số làm việc


Menu “SIMPLY START”

Main Menu / Simply Start /

 Motor Th Current = Dòng bảo vệ quá tải (A) , chỉnh = dòng định mức động cơ
 Acceleration = Thời gian tăng tốc (s)
 Deceleration = Thời gian giảm tốc (s)
 Low Speed = Giới hạn tốc độ thấp (Hz)
 High Speed = Giới hạn tốc độ cao (Hz)
 Max Frequency = Tốc độ tối đa cho phép (Hz)

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 19


CÀI ĐẶT CƠ BẢN CHO BIẾN TẦN

3/ Cài đặt các thông số làm việc

Cài dòng khởi động tối đa

Main Menu / Complete setting / Motor parameter/ Motor monitoring

 Current limitation = chỉnh tùy theo nhu cầu sử dụng (A)

Cài tần số sóng mang (tần số đóng cắt)


Main Menu / Complete setting / Motor parameter/ Switching frequency

 Switching frequency = chỉnh tùy theo nhu cầu sử dụng (A)

Tần số đóng cắt cao:


- Động cơ bớt ồn
- Dòng rò cao
- Nhiễu cao
- Biến tần mau nóng, bị giảm công suất (xem đặc tuyến giảm tải)

Tần số đóng cắt thấp: ngược lại

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 20


CÀI ĐẶT CƠ BẢN CHO BIẾN TẦN

4/ Chọn luật điều khiển phù hợp


Main Menu / Complete setting / Motor parameter /

 Dual Rating = Normal Rating (tải nhẹ) / High Rating (tải nặng)

 Motor control Type =


U/F VC Standard: Luật U/F
U/F VC Quad: Luật dành cho bơm quạt
SYN U VC : Luật điều khiển động cơ đồng bộ
(Không có luật vector)

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 21


CÀI ĐẶT CƠ BẢN CHO BIẾN TẦN

5/ Cài đặt Relay báo trạng thái


Relay 1 (R1A-R1B-R1C) báo lỗi (relay đóng vào khi không có lỗi, mở ra khi có lỗi)
Relay 2 (R2A-R2C) báo chạy dừng

Main Menu / Complete setting / Input-Output/ Relay

 R1 configuration / R1 assignment = Operating State “Fault”


 R2 configuration / R2 assignment = Drv Running

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 22


CÀI ĐẶT CƠ BẢN CHO BIẾN TẦN

6/ Cài đặt ngõ vào AI và ngõ ra AO


Cài ngõ vào AI3 nhận tín hiệu 0-10V

Main Menu / Complete setting / Input-Output/ AI-AO

 AI3 configuration / AI3 type = 0-10V

Cài ngõ ra AO1 xuất 4-20mA ứng với tốc độ chạy 0-50Hz

Main Menu / Complete setting / Input-Output/ AI-AO

 AO1 configuration / AO1 assignment = Motor freq.


/ AO1 type = Current
/ AO1 min output = 4mA

 Cho biến tần chạy, thay đổi tốc độ, vào menu sau để kiểm tra giá trị AO1
Main Menu / Display / IO map / Analog Output

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 23


CÀI ĐẶT CƠ BẢN CHO BIẾN TẦN

Chỉnh quạt làm mát về chế độ Eco


Quạt làm mát chỉ chạy khi nhiệt độ biến tần tăng cao

Main Menu / Complete setting / Maintenance

 Fan management = Eco

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 24


NỘI DUNG

 Cài đặt cơ bản cho biến tần


 Cài đặt thông số cơ bản
 Giám sát các thông số hoạt động
 Cài đặt chức năng cơ bản
 Cài đặt hiển thị màn hình
 Lưu/Nạp cài đặt

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 25


CÀI ĐẶT CƠ BẢN CHO BIẾN TẦN

Ta có thể theo dõi các thông số làm việc của động cơ và trạng thái biến tần
bằng Menu Display
Main Menu / Display /
 Energy parameters ** Xem các giá trị về công suất và năng lượng tiêu thụ **
 Application parameters ** Xem trạng thái các chức năng đang kích hoạt **
 Pump parameters ** Xem các giá trị hoạt động của bơm **
 Motor parameters ** Xem các giá trị hoạt động của động cơ **
 Drive parameters ** Xem các giá trị hoạt động của biến tần **
 Thermal monitoring ** Xem trạng thái quá tải của động cơ **
 PID display ** Xem các thông tin về chức năng PID **
 Counter management ** Xem các thông tin về bộ đếm thời gian chạy**
 Other state ** Các trạng thái khác **
 I/O map ** Xem trạng thái các chân điều khiển **
 Communication map ** Xem trạng thái của truyền thông **
 Data logging ** Cài đặt data logging **

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 26


CÀI ĐẶT CƠ BẢN CHO BIẾN TẦN

Ta có thể theo dõi các thông số làm việc của động cơ và trạng thái biến tần
bằng Menu Display

 Cho biến tần chạy, thay đổi tốc độ, vào menu sau để kiểm tra trạng thái chân điều khiển DI
Main Menu / Display / IO map / DI

 Cho biến tần chạy, thay đổi tốc độ, vào menu sau để kiểm tra trạng thái rơ-le
Main Menu / Display / IO map / Relay

 Cho biến tần chạy, thay đổi tốc độ, vào menu sau để kiểm tra giá trị AO1
Main Menu / Display / IO map / Analog Output

 Cho biến tần chạy, thay đổi tốc độ, vào menu sau để kiểm tra giá trị dòng và áp động cơ
Main Menu / Display / IO map / Motor parameters

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 27


NỘI DUNG

 Cài đặt cơ bản cho biến tần


 Cài đặt thông số cơ bản
 Giám sát các thông số hoạt động
 Cài đặt chức năng cơ bản
 Chạy theo tốc độ cài trước
 Thay đổi kênh điều khiển
 Cài đặt hiển thị màn hình
 Lưu/Nạp cài đặt

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 28


CÀI ĐẶT CƠ BẢN CHO BIẾN TẦN

CÁC CHỨC NĂNG CƠ BẢN


Chạy tốc độ đặt trước - chạy theo các cấp tốc độ

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 29


CÀI ĐẶT CƠ BẢN CHO BIẾN TẦN

CÁC CHỨC NĂNG CƠ BẢN


Chạy tốc độ đặt trước - chạy theo các cấp tốc độ
Cài chân DI3 ứng với PS2, DI4 ứng với PS4, SP2 = 20Hz, SP3 = 10Hz, SP4 = 25Hz

Main Menu / Complete setting / Generic function / Preset Speed

 2 preset freq = DI3


 4 preset freq = DI4
DI4 DI3
 Preset speed 2 (SP2) = 20 Hz
 Preset speed 3 (SP3) = 10Hz
 Preset speed 4 (SP4) = 25Hz

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 30


CÀI ĐẶT CƠ BẢN CHO BIẾN TẦN

CÁC CHỨC NĂNG CƠ BẢN


Thay đổi kênh điều khiển
- Biến tần cần 2 lệnh để điều khiển: lệnh chạy dừng (command) và lệnh đặt tốc độ (reference)
- Ta có thể thay đổi cách ra các lệnh này tùy theo ứng dụng mong muốn
- Thường dùng khi tủ biến tần có chế độ Auto - Manual

Command – điều khiển


Ra lệnh cho biến tần chạy/
dừng

Reference – tham chiếu


Đặt tốc độ cho biến tần
chạy từ 0-50Hz

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 31


CÀI ĐẶT CƠ BẢN CHO BIẾN TẦN

CÁC CHỨC NĂNG CƠ BẢN


Thay đổi kênh điều khiển

Tham chiếu và điều khiển kết hợp – Control mode = Not seperate

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 32


CÀI ĐẶT CƠ BẢN CHO BIẾN TẦN

CÁC CHỨC NĂNG CƠ BẢN


Thay đổi kênh điều khiển

Tham chiếu và điều khiển kết hợp – Control mode = Seperate

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 33


CÀI ĐẶT CƠ BẢN CHO BIẾN TẦN

CÁC CHỨC NĂNG CƠ BẢN


Thay đổi kênh điều khiển
Cài đặt chân DI5 để chuyển đổi giữa 2 cách điều khiển
Main Menu / Complete setting / Command and reference

 Ref Freq 1 Config= Terminal


 Ref Freq 2 Config = HMI
 Freq Switch Assign = DI5
 Control mode = Not seperate

Config Ref Freq 1 (Auto) Config Ref Freq 2 (Man)


Reference

Reference
-10V
DI5
TERMINALS

+10v

HMI
Command

Command
Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 34
CÀI ĐẶT CƠ BẢN CHO BIẾN TẦN

CÁC CHỨC NĂNG CƠ BẢN


Thay đổi kênh điều khiển
Cài đặt chân DI5 để chuyển đổi giữa 2 kênh tham chiếu
Main Menu / Complete setting / Command and reference
 Ref Freq 1 Config= Terminal , Ref Freq 2 Config = HMI
 Freq Switch Assign = DI5
 Cmd Channel 1 = Terminal
 Control mode = Seperate

Config Ref Freq 1 (Auto) Config Ref Freq 2 (Man)


Reference

Reference
-10V
DI5
TERMINALS

+10v

HMI
Command

Command
Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 35
CÀI ĐẶT CƠ BẢN CHO BIẾN TẦN

CÁC CHỨC NĂNG CƠ BẢN


Thay đổi kênh điều khiển
Cài đặt chân DI6 để chuyển đổi giữa 2 kênh tham chiếu và điều khiển
Main Menu / Complete setting / Command and reference
 Ref Freq 1 Config= Terminal , Ref Freq 2 Config = HMI
 Freq Switch Assign = DI5
 Cmd Channel 1 = Terminal , Cmd Channel 2 = HMI
 Command switching = DI6
 Control mode = Seperate
Config Ref Freq 1 (Auto) Config Ref Freq 2 (Man)
DI5
Reference

Reference
-10V
TERMINALS

+10v

DI6

HMI
Command

Command
Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 36
NỘI DUNG

 Cài đặt cơ bản cho biến tần


 Cài đặt thông số cơ bản
 Giám sát các thông số hoạt động
 Cài đặt chức năng cơ bản
 Cài đặt hiển thị màn hình
 Lưu/Nạp cài đặt

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 37


CÀI ĐẶT CƠ BẢN CHO BIẾN TẦN

TÙY CHỈNH MÀN HÌNH HiỂN THỊ


Main Menu / My prefrence

 Language
 Password Cài mật mã bảo vệ biến tần

 Parameter access
 Customization Tùy chỉnh hiển thị thông số

 Date & Time setting


 Access level
 Web server
 Function key mgnt
 LCD setting Cài đặt độ sáng màn hình, độ nhạy cảm ứng
 QR code

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 38


CÀI ĐẶT CƠ BẢN CHO BIẾN TẦN

TÙY CHỈNH MÀN HÌNH HiỂN THỊ


Main Menu / My prefrence

 Customization Tùy chỉnh hiển thị thông số

o My menu config
o Display screen type
o Param. Bar select
o Customer parameter
o Service message

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 39


CÀI ĐẶT CƠ BẢN CHO BIẾN TẦN

TÙY CHỈNH MÀN HÌNH HiỂN THỊ


Cài đặt hiện ra màn hình chính dòng động cơ, điện áp động cơ,
công suất động cơ, tốc độ động cơ

Main Menu / My prefrence

 Customization Tùy chỉnh hiển thị thông số

o Display screen type


o Display value type = List
o Parameter selection = đánh dấu vào Motor current, Motor voltage, Motor
power, Output frequency

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 40


CÀI ĐẶT CƠ BẢN CHO BIẾN TẦN

TÙY CHỈNH MÀN HÌNH HiỂN THỊ


Cài đặt My menu cho phép cài các thông số đã chọn: tốc độ cao
(HSP), tốc độ thấp (LSP), thời gian tăng tốc (ACC), giảm tốc (DEC)

Main Menu / My prefrence

 Customization Tùy chỉnh hiển thị thông số

o My Menu
o Parameter selection = đánh dấu vào High speed, Low speed,
acceleration, deceleration

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 41


CÀI ĐẶT CƠ BẢN CHO BIẾN TẦN

TÙY CHỈNH MÀN HÌNH HiỂN THỊ


Cài đặt hiển thị tên thông số theo ý muốn: hiển thị ra màn hình
“Output frequency” = “toc do chay”

Main Menu / My prefrence

 Customization Tùy chỉnh hiển thị thông số

o Customer parameter
o Parameter selection = đánh dấu vào Output frequency
o Custom selection = Chọn Output frequency
o Name = toc do chay
o Unit
o Multiplier
o Divisor
o Offset

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 42


NỘI DUNG

 Cài đặt cơ bản cho biến tần


 Cài đặt thông số cơ bản
 Giám sát các thông số hoạt động
 Cài đặt chức năng cơ bản
 Cài đặt hiển thị màn hình
 Lưu/Nạp cài đặt

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 43


CÀI ĐẶT CƠ BẢN CHO BIẾN TẦN

LƯU CÀI ĐẶT VÀO MÀN HÌNH


Ta có thể lưu cài đặt vào màn hình và nạp vào các biến tần khác cùng công suất

Main Menu / File Management / Transfer config file


 Copy to the Drive ** Nạp cài đặt vào biến tần **
 Copy from the Drive ** Lưu lại cài đặt màn hình **

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 44


NỘI DUNG

 Khảo sát phần cứng

 Cài đặt cơ bản cho biến tần

 Chức năng mới của ATV Process

 Kết nối biến tần với máy tính

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 45


 Chức năng mới của ATV Process

 Giám sát các cảm biến


 PID – Sleep/Wake up
 Giám sát đặc tuyến bơm
 Giám sát năng lượng
 Multi Pump

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 46


GIÁM SÁT CÁC CẢM BIẾN

ALTIVAR
ALTIVAR PROCESS
PROCESS

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 47


GIÁM SÁT CÁC CẢM BIẾN

Khai báo đầu vào các cảm biến và cài đặt đơn vị
Cảm biến áp suất đầu ra có tín hiệu 0-10V dãy đo 0-5 bar đưa vào chân AI2

Main Menu / Complete Setting / Sensor assignment

 Outlet Press assignment = AI2


 AI2 type = Voltage
 AI2 min value = 0
 AI2 max value = 10
 AI2 lowest process = 0
 AI2 highest process = 50
Cài đơn vị đo áp suất

Main Menu / Complete Setting / Define system unit

 P sensor unit = 0.1

Vào menu Display / Pump parameter / xem giá trị Outlet pressure

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 48


GIÁM SÁT CÁC CẢM BIẾN

Khai báo đầu vào các cảm biến và cài đặt đơn vị

Main Menu / Complete Setting / Sensor assignment

 Inst. Flow assign = AI3


 AI3 type = Voltage
 AI3 min value = 0 Cài đặt cảm biến lưu lượng
 AI3 max value = 10 có tín hiệu 0-10V dãy đo 0-
 AI2 lowest process = 0 3000 l/h đưa vào chân AI3
 AI2 highest process = 3000
Cài đơn vị đo lưu lượng

Main Menu / Complete Setting / Define system unit

 Flow sensor unit = 1 l/h

Vào menu Display / Pump parameter / xem giá trị Inst.Flow

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 49


GIÁM SÁT CÁC CẢM BIẾN

Đặt ngưỡng bảo vệ áp suất


đầu ra dùng cảm biến áp suất ALTIVAR
ALTIVAR PROCESS
PROCESS
hoặc công tắc áp suất

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 50


GIÁM SÁT CÁC CẢM BIẾN

Đặt ngưỡng bảo vệ áp suất đầu ra dùng cảm biến áp suất hoặc công tắc áp suất
Cài đặt biến tần báo lỗi khi mức áp suất > 3 bar trong 2s

Main Menu / Complete Setting / Pump Monitoring

 OutPress monitoring = Switch hoặc Sensor hoặc cả hai (Both)


 OutPressMin Level = 0 bar
 OutPressMax Level = 3 bar
 OutPressError Delay = 2s

Vặn biến trở, theo dõi mức áp suất phản hồi

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 51


GIÁM SÁT CÁC CẢM BIẾN

Đặt ngưỡng bảo vệ áp suất đầu ra dùng cảm biến áp suất hoặc công tắc áp suất

Main Menu / Complete Setting / Pump Monitoring / Dry run

 Dry run mode= Switch


 Switch select = DI6
 DryRunError delay = 3s Cài đặt bảo vệ chạy khô
 DryRun restart delay = 5s dùng chức năng Dry Run,
dùng pressure switch đưa
về DI6

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 52


 Chức năng mới của ATV Process

 Giám sát các cảm biến


 PID – Sleep/Wake up
 Giám sát đặc tuyến bơm
 Giám sát năng lượng
 Multi Pump

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 53


CHỨC NĂNG PID – SLEEP WAKE UP

Chức năng PID giúp biến tần tự động điều khiển tốc độ động cơ để điều khiển một đại lượng theo
mong muốn

Thường dùng cho hệ thống bơm điều áp hay còn gọi là chạy theo cảm biến áp suất

Chức năng điều khiển PI


Đặt mức áp
Cần khai báo:
suất mong - Tín hiệu hồi tiếp (feedback) đưa về đâu
muốn trên
biến tần - Mức đặt / tham chiếu (reference) là
(reference)
bao nhiêu
TÍn hiệu phản
hồi (feedback)
Ổn định áp suất đường ống đưa về analog
Pressure input Bơm
Gauge Sensor

Đường ống

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 54


CHỨC NĂNG PID – SLEEP WAKE UP

Ví dụ: Cài tín hiệu áp suất đầu ra đưa vào AI2. Cài biến tần chạy để đạt mức áp là 2 bar

Main Menu / Complete Setting / Pump Function / PID controller

 Feedback / Type of control = Pressure


/ PID feedback = AI2
/Min PID feedback = 0 bar
/Max PID feedback = 5 bar
 Reference / Intern PID ref = Yes
/ Min PID ref = 0 bar
/ Max PID ref = 5 bar
/ Internal PID ref = 2 bar

Vào menu Display / PID để theo dõi các thông số PID

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 55


CHỨC NĂNG PID – SLEEP WAKE UP

Ví dụ: Cài tín hiệu áp suất đầu ra đưa vào AI2. Cài biến tần chạy để đạt mức áp là 2 bar.

Nếu đã đủ 2 bar, biến tần dừng sau 10s chạy ở tốc độ thấp 20 Hz (Sleep)
Nếu áp suất dưới 1 bar, biến tần chạy lại (Wake up)

Main Menu / Complete Setting / Pump Function / Sleep – Wake up

 Sleep Menu / Sleep detected mode = Speed


/ Sleep min speed = 20Hz
/ Sleep delay = 10s
 Wake up Menu / Wake up mode = Feedback
/ Wake up Press Level = 1 bar

Vào menu Display / PID để theo dõi các thông số PID

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 56


 Chức năng mới của ATV Process

 Giám sát các cảm biến


 PID – Sleep/Wake up
 Giám sát đặc tuyến bơm
 Giám sát năng lượng
 Multi Pump

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 57


CHỨC NĂNG GIÁM SÁT ĐẶC TUYẾN BƠM

Nhập 5 điểm và điểm BEP trên đường đặc tuyến bơm cung cấp bởi nhà sản xuất

(H,Q)

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 58


CHỨC NĂNG GIÁM SÁT ĐẶC TUYẾN BƠM

Nhập 5 điểm và điểm BEP trên đường đặc tuyến bơm cung cấp bởi nhà sản xuất

Main Menu / Complete Setting / Pump Characteristic

 Mode = H,Q hoặc P,Q hoặc H,P,Q


 Pump Speed = Tốc độ định mức của bơm
 Flow at BEP = Lưu lượng tại điểm BEP
 Head BEP = Cột áp tại điểm BEP
 Power BEP = Công suất tại điểm BEP
 Flow 1 … 5 = Lưu lượng tại điểm 1
 Head 1 … 5 = Cột áp tại điểm 1
 Power 1 … 5 = Công suất tại điểm 1
 Pump Curve active = Yes

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 59


CHỨC NĂNG GIÁM SÁT ĐẶC TUYẾN BƠM

10m ~ 1 bar
1 (H,Q,P) = (5.7, 2.9, 2.4)

2 (H,Q,P) = (5.6, 10, 3.45)

3 (H,Q,P) = (5.4, 16, 4.25)

4 (H,Q,P) = (4.6, 20, 4.8)

5 (H,Q,P) = (3.7, 26, 5.3)

BEP (H,Q,P) = (4.6, 22.3, 5)

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 60


CHỨC NĂNG GIÁM SÁT ĐẶC TUYẾN BƠM

Main Menu / Display / Pump dashboard / Graphic

 Power vs Flow
 Head vs Flow
 Efficiency vs Flow
 Power vs speed

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 61


 Chức năng mới của ATV Process

 Giám sát các cảm biến


 PID – Sleep/Wake up
 Giám sát đặc tuyến bơm
 Giám sát năng lượng
 Multi Pump

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 62


CHỨC NĂNG GIÁM SÁT NĂNG LƯỢNG

Main Menu / Dashboard / +

 Instant kW trend
 Weekly kWh Report
 Monthly kWh Report
 Yearly kWh Report

Main Menu / Display / Energy parameter

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 63


 Chức năng mới của ATV Process

 Giám sát các cảm biến


 PID – Sleep/Wake up
 Giám sát đặc tuyến bơm
 Giám sát năng lượng
 Multi Pump

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 64


CHỨC NĂNG ĐIỀU KHIỂN NHIỀU BƠM

Controller ATV61
Inside

Variable
Non return
speed
valve
Auto / Manu pump Isolating
valve

Contactor or
soft starter
Fixed speed pump
Fault (Maximum of 4)

Pressure
transducer

Fault

Fault
Đảm báo
áp suất
đường ống
cố định
Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 65
CHỨC NĂNG ĐIỀU KHIỂN NHIỀU BƠM

Cấu hình một bơm chính cố định

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 66


CHỨC NĂNG ĐIỀU KHIỂN NHIỀU BƠM

Cấu hình bơm chính thay đổi


Có thể thay đổi bơm chạy bằng biến tần
Bơm đóng vào biến tần đầu tiên là bơm chính

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 67


CHỨC NĂNG ĐIỀU KHIỂN NHIỀU BƠM | 2 BƠM THAY ĐỔI

Cài đặt ATV630 điều khiển 2 bơm,


bơm chính có thể thay đổi

R2: bơm 1
DI2: Trạng thái bơm 1

R3: bơm 2
DI3: Trạng thái bơm 2

Bơm chính thay đổi theo


thời gian chạy

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 68


CHỨC NĂNG ĐIỀU KHIỂN NHIỀU BƠM | 2 BƠM THAY ĐỔI

Main Menu / Complete Setting / MCR = BOOST * Bật chức năng chạy tăng cường*

Main Menu / Complete Setting / Pump Functions / BOOST (BST)

 System architecture (MPQ) / Pump System Architecture (MPSA) = Single Drive (VNDOL)
/ Nb of Pump (MPPN) = 2 * Khai báo số lượng bơm *
/ Pump Cycling Mode (MPPC) = RTIME * Gọi bơm theo thời gian chạy *
= FIFO * Bơm gọi trước tắt trước *
= LIFO * Bơm gọi sau tắt trước *
= RTLF * Kết hợp LIFO và RTIME *
/ Lead pump alternation (MPLA) = No * Chỉ chạy 1 bơm chính cố định *
= Yes * Đổi bơm chính mỗi lần chạy lại *
= RED * Đổi bơm khi bơm chính bị lỗi *
/ Pump auto cycling (MPCP) = 0.0 ...24.0 h * Thời gian chạy luân phiên *

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 69


CHỨC NĂNG ĐIỀU KHIỂN NHIỀU BƠM | 2 BƠM THAY ĐỔI

Quy trình luân phiên của ATV630:


** Trường hợp 1:
Lead pump alternation = Yes
Pump Cycling Mode = RTIME
 Biến tần sẽ tự đổi bơm chính là bơm có thời gian chạy ít nhất sau mỗi lần dừng (do ngắt
lệnh chạy hoặc do biến tần về chế độ Sleep)

** Trường hợp 2:
Lead pump alternation = Yes
Pump Cycling Mode = FIFO
Pump auto cycling = 0.0 … 24.0 h
 Biến tần sẽ tự đổi bơm chính sau khi đếm hết thời gian [Pump auto cycling ]
Thời gian đếm sẽ bị reset nếu trong quá trình đếm hệ thống có gọi bơm tăng cường, hoặc
ngắt lệnh chạy bơm chính
Vd: Nếu cài Pump auto cycling = 0.1h
 Biến tần sẽ đảo bơm khi và chỉ khi chỉ có 1 bơm chính chạy trong thời gian 0.1h (6p)

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 70


CHỨC NĂNG ĐIỀU KHIỂN NHIỀU BƠM | 2 BƠM THAY ĐỔI

Main Menu / Complete Setting / Pump Functions / BOOST (BST)

 System architecture (MPQ) / PUMP / MPO1 = R2 * Cài R2 điều khiển bơm 1 *


/ MPI1 = DI2 * Cài DI2 nhận trạng thái bơm 1 (nếu có) *
/ MPO2 = R3 * Cài R3 điều khiển bơm 2 *
/ MPI2 = DI3 * Cài DI3 nhận trạng thái bơm 2 (nếu có) *

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 71


CHỨC NĂNG ĐIỀU KHIỂN NHIỀU BƠM | 2 BƠM THAY ĐỔI

Main Menu / Complete Setting / Pump Functions / BOOST (BST)

 Booster Control (BSC) / Booster Control (BSM) = Yes * Kích hoạt chức năng chạy tăng cường *
/ Stage-Destage Condition (SDCM) * Cài đặt khi nào chạy dừng tăng cường *
 Boost S/D Condition (BSDC) = Speed (Spd) * Gọi tăng cường theo tốc độ
bơm chính*
 Booster Stg Speed (BSS) = 0-50Hz * Tốc độ khi đó gọi bơm phụ *
 Booster Stg Delay (BSD) = 10s * Thời gian chờ để gọi bơm phụ *
 Booster Dstg Speed (BDS) = 0-50Hz * Tốc độ khi đó tắt bơm phụ *
 Booster Dstg Delay (BDD) = 10s * Thời gian chờ để ngắt bơm phụ *

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 72


CHỨC NĂNG ĐIỀU KHIỂN NHIỀU BƠM | 2 BƠM THAY ĐỔI
Main Menu / Complete Setting / Pump Functions / BOOST (BST)
 Booster Control (BSC) / Booster Control (BSM) = Yes * Kích hoạt chức năng chạy tăng cường *
/ Stage-Destage Method (SDMM) * Cài đặt cách thức chạy dừng tăng cường *
 Boost S/D Control (BSDM) = Speed (BSPD) * Chạy tốc độ cố định khi gọi
hoặc dừng bơm tăng cường *
 Booster Stg Bypass Spd (bSbS) = 0-50Hz * Tốc độ biến tần khi gọi bơm phụ*
 Booster Stg Bypass time (bSbt) = 3s * Thời gian bơm phụ khởi động *
 Booster Stg Ramp Delay (bSrd) = 1s * delay trước khi giảm tốc khi gọi bơm phụ *
 Booster Dstg Bypass Spd (bdbS) = 0-50Hz * Tốc độ biến tần khi dừng bơm phụ*
 Booster Dstg Bypass time (bdbt) = 3s * Thời gian bơm phụ dừng *
 Booster Dtsg Ramp Delay (bdrd) = 1s * delay trước khi tăng tốc khi dừng bơm phụ *

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 73


CHỨC NĂNG ĐIỀU KHIỂN NHIỀU BƠM | 2 BƠM THAY ĐỔI
Main Menu / Complete Setting / Pump Functions / BOOST (BST)
 Booster Control (BSC) / Booster Control (BSM) = Yes * Kích hoạt chức năng chạy tăng cường *
/ Stage-Destage Method (SDMM) * Cài đặt cách thức chạy dừng tăng cường *
 Boost S/D Control (BSDM) = BFBK* Tốc độ khi gọi dừng bơm thay đổi theo PID *

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 74


CHỨC NĂNG ĐIỀU KHIỂN NHIỀU BƠM | 2 BƠM THAY ĐỔI
Main Menu / Complete Setting / Pump Functions / BOOST (BST)
 Booster Control (BSC) / Booster Control (BSM) = Yes * Kích hoạt chức năng chạy tăng cường *
/ Stage-Destage Method (SDMM) * Cài đặt cách thức chạy dừng tăng cường *
 Boost S/D Control (BSDM) = ADVC* *

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 75


NỘI DUNG

 Khảo sát phần cứng

 Cài đặt cơ bản cho biến tần

 Chức năng mới của ATV Process

 Kết nối biến tần với máy tính

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 76


CÀI ĐẶT IP BiẾN TẦN

Main Menu / Communication / Embd Eth Config

• IP Mode Ether. Embd  Fixed : Chọn Fixed


 DHCP
 BooTP

• IP address  Địa chỉ IP theo ý muốn. Ví dụ: 192.168.1.2

• Mask  Lớp mạng theo ý muốn. Ví dụ: 255.255.255.0

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 77


KẾT NỐI QUA DÂY CÁP MẠNG

PC – Win 7

Không cần
cài đặt lại IP
của máy tính

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 78


KẾT NỐI QUA DÂY CÁP MẠNG

PC – Win XP / Win 7
Cài lại IP của biến tần
Main Menu / Comm paramerter / Embeded Ethernet configuration

 IP mode Ether. Embd = Fixed


 IP adress = 192.168.1.2 (cài IP tùy nhu cầu)
 Mask = 255.255.255.0

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 79


KẾT NỐI QUA DÂY CÁP MẠNG

PC – Win XP / Win 7
Cài lại IP của máy tính cho cùng lớp mạng với IP của biến tần

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 80


KẾT NỐI QUA DÂY CÁP MẠNG

PC – Win XP / Win 7
Bật trình duyệt web (Google Chrome / Internet Explorer)
Gõ vào địa chỉ IP của biến tần: http: // 192.168.1.2

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 81


KẾT NỐI KHÔNG DÂY

Dùng bộ phát wifi gắn vào biến tần. Cài IP cho biến tần và máy tính giống các bước
trên
Bật trình duyệt web (Google Chrome / Internet Explorer)
Gõ vào địa chỉ IP của biến tần: http: // 192.168.1.2

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 82


KẾT NỐI VỚI PHẦN MỀM SOMOVE

IP của biến tần

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 83


 Kết nối biến tần với máy tính

 Cài đặt biến tần bằng trình duyệt web (web server)
 1.Cài đặt cơ bản
 2.Cài đặt chạy theo cấp tốc độ (preset speed)
 3.Cài đặt PID
 4.Cài đặt Sleep/Wake up
 5.Cài đặt Jockey pump

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 84


KẾT NỐI BiẾN TẦN BẰNG TRÌNH DUYỆT WEB

Kết nối vào biến tần bằng cáp mạng hoặc wifi như hướng dẫn phần trên

Bật trình duyệt web, gõ vào địa chỉ IP của biến tần
(xem trên biến tần trong mục Communication/Comm parameters/Embeded ethernet/IP address

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 85


KẾT NỐI BiẾN TẦN BẰNG TRÌNH DUYỆT WEB

Đăng nhập

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 86


Password mặc định

My Preferences/ Web Server


• Reset Embweb  Reset password
• Webserver default password

Confidential Property of Schneider Electric 87

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 87


KẾT NỐI BiẾN TẦN BẰNG TRÌNH DUYỆT WEB

1. Cài đặt cơ bản

1
Loại động cơ =50H z(IEC)
C/suất đ/cơ=kW 2
Chọn “applying autotuning” sau khi đã
Điện áp đ/mứ đ/cơc = V
điền các thông số động cơ ở kế bên
Tần số đ/mức đ/cơ=(50Hz )
Tốc độ đ/mức đ/cơ = rpm
Dòng đ/mức đ/cơ= A

3
Cài dòng bảo vệ quá tải = dòng định mức
đ/cơ

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 88


KẾT NỐI BiẾN TẦN BẰNG TRÌNH DUYỆT WEB

1. Cài đặt cơ bản

4
Tốc độ tối đa cho phép (Hz)
Giới hạn tốc độ cao (Hz)
Giới hạn tốc độ thấp (Hz)
Thời gian tăng tốc (s)

Thời gian giảm tốc

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 89


KẾT NỐI BiẾN TẦN BẰNG TRÌNH DUYỆT WEB

2. Cài đặt chạy theo cấp tốc độ


Vd: Cài chân DI3 ứng với PS2, DI4 ứng với PS4, SP2 = 20Hz, SP3 = 10Hz, SP4 = 25Hz
 Khi DI3=1, DI4=0, chạy SP2 / DI3=0,DI4=1, chạy SP3 / DI3=1, DI4=1, chạy SP4

Cài tốc độ SP2 = 20Hz


Cài tốc độ SP3 = 10Hz
Cài tốc độ SP4 = 25Hz
Cài PS2 = DI3
Cài PS4 = DI4

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 90


KẾT NỐI BiẾN TẦN BẰNG TRÌNH DUYỆT WEB

3. Cài đặt PID


Vd: Cài đặt cảm biến áp suất 4-20mA / 0-10bar đưa tín hiệu về AI2, mức áp suất yêu cầu 5 bar

Khai báo điều khiển áp suất, chỉnh = PRESSURE

2
Khai báo cảm biến đưa về AI2, chỉnh = AI2

4 Ngưỡng cho phép cài đặt áp suất = 0 bar


Ngưỡng cho phép cài đặt áp suất = 10 bar
Khai báo dãy đo của cảm biến, chỉnh = 0bar
3 Khai báo dãy đo của cảm biến, chỉnh = 10 bar

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 91


KẾT NỐI BiẾN TẦN BẰNG TRÌNH DUYỆT WEB

3. Cài đặt PID


Vd: Cài đặt cảm biến áp suất 4-20mA / 0-10bar đưa tín hiệu về AI2, mức áp suất yêu cầu 5 bar

Cho phép cài áp suất đặt trên màn hình biến tần
Mức áp suất cần cài, chỉnh = 5 bar

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 92


KẾT NỐI BiẾN TẦN BẰNG TRÌNH DUYỆT WEB

3. Cài đặt PID


Vd: Cài đặt cảm biến áp suất 4-20mA / 0-10bar đưa tín hiệu về AI2, mức áp suất yêu cầu 5 bar

Cài đặt AI2 đọc dòng, cài = current

Cài đặt AI2 đọc dòng 4-20mA, cài =4mA

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 93


KẾT NỐI BiẾN TẦN BẰNG TRÌNH DUYỆT WEB

4. Cài đặt Sleep/Wake up (phải cài PID trước)


Vd: Cài đặt cảm biến áp suất 4-20mA / 0-10bar đưa tín hiệu về AI2, mức áp suất yêu cầu 5 bar
Khi chạy đạt 5 bar và nhu cầu sử dụng nước thấp thì biến tần giảm tốc về 20 Hz và dừng sau 10s,
biến tần sẽ chạy lại khi áp suất giảm thấp hơn 2 bar

Cho phép cài áp suất đặt trên màn hình biến tần
Mức áp suất cần cài
Chọn chế độ ngủ dựa trên tốc độ

Tốc độ thấp – dưới tốc độ này biến tần sẽ ngủ, chỉnh > 20Hz

Thời gian chờ trước khi ngủ, chỉnh = 10s

Chọn chế độ thức giấc theo áp suất, chọn = Feedback


Cài áp suất thấp, khi đó biến tần chạy lại, cài = 2 bar

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 94


KẾT NỐI BiẾN TẦN BẰNG TRÌNH DUYỆT WEB

4. Cài đặt Sleep/Wake up (phải cài PID trước)


Vd: Cài đặt cảm biến áp suất 4-20mA / 0-10bar đưa tín hiệu về AI2, mức áp suất yêu cầu 5 bar
Khi chạy đạt 5 bar và nhu cầu sử dụng nước thấp thì biến tần giảm tốc về 20 Hz và dừng sau 10s,
biến tần sẽ chạy lại khi áp suất giảm thấp hơn 2 bar

Vào menu simply start, chỉnh tốc độ thấp = 20Hz

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 95


KẾT NỐI BiẾN TẦN BẰNG TRÌNH DUYỆT WEB

5. Cài đặt Jockey pump (phải cài sleep/wake up trước)


Vd: Cài đặt cảm biến áp suất 4-20mA / 0-10bar đưa tín hiệu về AI2, mức áp suất yêu cầu 5 bar
Khi chạy đạt 5 bar và nhu cầu sử dụng nước thấp thì biến tần giảm tốc về 20 Hz và dừng sau 10s,
biến tần sẽ chạy lại khi áp suất giảm thấp hơn 2 bar
Khi biến tần đang ngủ. Nếu áp suất giảm chậm và giảm xuống thấp hơn 2.3 bar trong 10s, biến tần
chạy jockey tốc độ 50Hz, nếu áp suất tăng đến 4 bar, biến tần dừng. Nếu biến tần chạy jockey trong 20s
mà không đạt được 4 bar, biến tần thức giấc và chạy PID để đạt áp suất 5 bar

Cho phép biến tần chạy jockey


Áp suất bắt đầu chạy jockey, cài = 2.3 bar

Áp suất dừng chạy jockey, cài = 4 bar

Thời gian chờ để chạy jockey = 10s

Tốc độ chạy jockey, cài = 50Hz

Thời gian chờ để wake up nếu chạy jockey


không đạt áp suất dừng, cài = 20s

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 96


KẾT NỐI BiẾN TẦN BẰNG TRÌNH DUYỆT WEB

Theo dõi các thông số vận hành


Vd: Theo dõi áp suất phản hồi từ đường ống so với áp suất cài đặt trong menu Display

Áp suất cài
Áp suất trên đường ống

Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 97

You might also like