Professional Documents
Culture Documents
2
MỤC LỤC
III. Các chức năng mới của ATV Process 46
Giám sát các cảm biến 48
PID – Sleep/Wake up 53
Giám sát đặc tuyến bơm 57
Giám sát năng lượng 62
Multi Pump 65
3
NỘI DUNG
● 3 Relays
● 2 Ngõ ra analog
● Nguồn nội
● Có bảo vệ ngắn mạch
● + 24VDC (21VDC to 27VDC) – 200mA
Cấp cho chân STO
● + 24VDC (21VDC to 27VDC) – 200mA
Cấp cho ngõ vào logic
● + 10VDC (0 / +5%) – 10mA
● Nguồn ngoại (P24)
● Có thể dùng cấp cho chân STO hoặc
ngõ vào logic
● Bảo vệ chống quá áp
● + 24VDC (19VDC to 30VDC) – 1,25A max.
● Theo tiêu chuẩn IEC 65A-68
● Output Relay R1
● 1 Normally Open contact
● 1 Normally Closed contact
● Admissible current with resistive load: 3A (for 250VAC) or 4A (for 30VDC)
● Admissible current with inductive load: 2A (under 250VAC or 30VDC)
● Minimum switched current: 5mA (under 24VDC)
● Refresh Time: 5ms
● Output Relay R2
● 1 Normally Open contact
● Admissible current with resistive load: 5A (under 250VAC or 30VDC)
● Admissible current with inductive load: 2A (under 250VAC or 30VDC)
● Minimum switched current: 5mA (under 24VDC)
● Refresh Time: 5ms
● Output Relay R3
● 1 Normally Open contact
● Admissible current with resistive load: 5A (under 250VAC or 30VDC)
● Admissible current with inductive load: 2A (under 250VAC or 30VDC)
● Minimum switched current: 5mA (under 24VDC)
● Refresh Time: 5ms
Nút OK (Enter)
Nút Local/Remote
Nút Info - Diễn giải
Stop / Reset
(chế độ Local) Run (chế độ local)
Mục đích:
- Các bước cài đặt ban đầu cho một biến tần mới
- Sau các bước này, biến tần đã có thể vận hành cơ bản với lệnh chạy dừng từ terminal và
lệnh đặt tốc độ bằng biến trở vào chân analog AI1 (0-10V)
Lệnh
Chạy thuận
Main Menu / File management / Factory Setting / Parameter Group List = All
/ Go to factory Setting OK
** Để test với điện áp 1 pha, vào menu:
Error/Warning Handling/ Input phase loss = no (ignore)
** Để test không động cơ hoặc với động cơ nhỏ
Error/Warning Handling/ Output phase loss = Inactive
Motor Th Current = Dòng bảo vệ quá tải (A) , chỉnh = dòng định mức động cơ
Acceleration = Thời gian tăng tốc (s)
Deceleration = Thời gian giảm tốc (s)
Low Speed = Giới hạn tốc độ thấp (Hz)
High Speed = Giới hạn tốc độ cao (Hz)
Max Frequency = Tốc độ tối đa cho phép (Hz)
Dual Rating = Normal Rating (tải nhẹ) / High Rating (tải nặng)
Cài ngõ ra AO1 xuất 4-20mA ứng với tốc độ chạy 0-50Hz
Cho biến tần chạy, thay đổi tốc độ, vào menu sau để kiểm tra giá trị AO1
Main Menu / Display / IO map / Analog Output
Ta có thể theo dõi các thông số làm việc của động cơ và trạng thái biến tần
bằng Menu Display
Main Menu / Display /
Energy parameters ** Xem các giá trị về công suất và năng lượng tiêu thụ **
Application parameters ** Xem trạng thái các chức năng đang kích hoạt **
Pump parameters ** Xem các giá trị hoạt động của bơm **
Motor parameters ** Xem các giá trị hoạt động của động cơ **
Drive parameters ** Xem các giá trị hoạt động của biến tần **
Thermal monitoring ** Xem trạng thái quá tải của động cơ **
PID display ** Xem các thông tin về chức năng PID **
Counter management ** Xem các thông tin về bộ đếm thời gian chạy**
Other state ** Các trạng thái khác **
I/O map ** Xem trạng thái các chân điều khiển **
Communication map ** Xem trạng thái của truyền thông **
Data logging ** Cài đặt data logging **
Ta có thể theo dõi các thông số làm việc của động cơ và trạng thái biến tần
bằng Menu Display
Cho biến tần chạy, thay đổi tốc độ, vào menu sau để kiểm tra trạng thái chân điều khiển DI
Main Menu / Display / IO map / DI
Cho biến tần chạy, thay đổi tốc độ, vào menu sau để kiểm tra trạng thái rơ-le
Main Menu / Display / IO map / Relay
Cho biến tần chạy, thay đổi tốc độ, vào menu sau để kiểm tra giá trị AO1
Main Menu / Display / IO map / Analog Output
Cho biến tần chạy, thay đổi tốc độ, vào menu sau để kiểm tra giá trị dòng và áp động cơ
Main Menu / Display / IO map / Motor parameters
Tham chiếu và điều khiển kết hợp – Control mode = Not seperate
Reference
-10V
DI5
TERMINALS
+10v
HMI
Command
Command
Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 34
CÀI ĐẶT CƠ BẢN CHO BIẾN TẦN
Reference
-10V
DI5
TERMINALS
+10v
HMI
Command
Command
Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 35
CÀI ĐẶT CƠ BẢN CHO BIẾN TẦN
Reference
-10V
TERMINALS
+10v
DI6
HMI
Command
Command
Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 36
NỘI DUNG
Language
Password Cài mật mã bảo vệ biến tần
Parameter access
Customization Tùy chỉnh hiển thị thông số
o My menu config
o Display screen type
o Param. Bar select
o Customer parameter
o Service message
o My Menu
o Parameter selection = đánh dấu vào High speed, Low speed,
acceleration, deceleration
o Customer parameter
o Parameter selection = đánh dấu vào Output frequency
o Custom selection = Chọn Output frequency
o Name = toc do chay
o Unit
o Multiplier
o Divisor
o Offset
ALTIVAR
ALTIVAR PROCESS
PROCESS
Khai báo đầu vào các cảm biến và cài đặt đơn vị
Cảm biến áp suất đầu ra có tín hiệu 0-10V dãy đo 0-5 bar đưa vào chân AI2
Vào menu Display / Pump parameter / xem giá trị Outlet pressure
Khai báo đầu vào các cảm biến và cài đặt đơn vị
Đặt ngưỡng bảo vệ áp suất đầu ra dùng cảm biến áp suất hoặc công tắc áp suất
Cài đặt biến tần báo lỗi khi mức áp suất > 3 bar trong 2s
Đặt ngưỡng bảo vệ áp suất đầu ra dùng cảm biến áp suất hoặc công tắc áp suất
Chức năng PID giúp biến tần tự động điều khiển tốc độ động cơ để điều khiển một đại lượng theo
mong muốn
Thường dùng cho hệ thống bơm điều áp hay còn gọi là chạy theo cảm biến áp suất
Đường ống
Ví dụ: Cài tín hiệu áp suất đầu ra đưa vào AI2. Cài biến tần chạy để đạt mức áp là 2 bar
Ví dụ: Cài tín hiệu áp suất đầu ra đưa vào AI2. Cài biến tần chạy để đạt mức áp là 2 bar.
Nếu đã đủ 2 bar, biến tần dừng sau 10s chạy ở tốc độ thấp 20 Hz (Sleep)
Nếu áp suất dưới 1 bar, biến tần chạy lại (Wake up)
Nhập 5 điểm và điểm BEP trên đường đặc tuyến bơm cung cấp bởi nhà sản xuất
(H,Q)
Nhập 5 điểm và điểm BEP trên đường đặc tuyến bơm cung cấp bởi nhà sản xuất
10m ~ 1 bar
1 (H,Q,P) = (5.7, 2.9, 2.4)
Power vs Flow
Head vs Flow
Efficiency vs Flow
Power vs speed
Instant kW trend
Weekly kWh Report
Monthly kWh Report
Yearly kWh Report
Controller ATV61
Inside
Variable
Non return
speed
valve
Auto / Manu pump Isolating
valve
Contactor or
soft starter
Fixed speed pump
Fault (Maximum of 4)
Pressure
transducer
Fault
Fault
Đảm báo
áp suất
đường ống
cố định
Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Apr 2013 65
CHỨC NĂNG ĐIỀU KHIỂN NHIỀU BƠM
R2: bơm 1
DI2: Trạng thái bơm 1
R3: bơm 2
DI3: Trạng thái bơm 2
Main Menu / Complete Setting / MCR = BOOST * Bật chức năng chạy tăng cường*
System architecture (MPQ) / Pump System Architecture (MPSA) = Single Drive (VNDOL)
/ Nb of Pump (MPPN) = 2 * Khai báo số lượng bơm *
/ Pump Cycling Mode (MPPC) = RTIME * Gọi bơm theo thời gian chạy *
= FIFO * Bơm gọi trước tắt trước *
= LIFO * Bơm gọi sau tắt trước *
= RTLF * Kết hợp LIFO và RTIME *
/ Lead pump alternation (MPLA) = No * Chỉ chạy 1 bơm chính cố định *
= Yes * Đổi bơm chính mỗi lần chạy lại *
= RED * Đổi bơm khi bơm chính bị lỗi *
/ Pump auto cycling (MPCP) = 0.0 ...24.0 h * Thời gian chạy luân phiên *
** Trường hợp 2:
Lead pump alternation = Yes
Pump Cycling Mode = FIFO
Pump auto cycling = 0.0 … 24.0 h
Biến tần sẽ tự đổi bơm chính sau khi đếm hết thời gian [Pump auto cycling ]
Thời gian đếm sẽ bị reset nếu trong quá trình đếm hệ thống có gọi bơm tăng cường, hoặc
ngắt lệnh chạy bơm chính
Vd: Nếu cài Pump auto cycling = 0.1h
Biến tần sẽ đảo bơm khi và chỉ khi chỉ có 1 bơm chính chạy trong thời gian 0.1h (6p)
Booster Control (BSC) / Booster Control (BSM) = Yes * Kích hoạt chức năng chạy tăng cường *
/ Stage-Destage Condition (SDCM) * Cài đặt khi nào chạy dừng tăng cường *
Boost S/D Condition (BSDC) = Speed (Spd) * Gọi tăng cường theo tốc độ
bơm chính*
Booster Stg Speed (BSS) = 0-50Hz * Tốc độ khi đó gọi bơm phụ *
Booster Stg Delay (BSD) = 10s * Thời gian chờ để gọi bơm phụ *
Booster Dstg Speed (BDS) = 0-50Hz * Tốc độ khi đó tắt bơm phụ *
Booster Dstg Delay (BDD) = 10s * Thời gian chờ để ngắt bơm phụ *
PC – Win 7
Không cần
cài đặt lại IP
của máy tính
PC – Win XP / Win 7
Cài lại IP của biến tần
Main Menu / Comm paramerter / Embeded Ethernet configuration
PC – Win XP / Win 7
Cài lại IP của máy tính cho cùng lớp mạng với IP của biến tần
PC – Win XP / Win 7
Bật trình duyệt web (Google Chrome / Internet Explorer)
Gõ vào địa chỉ IP của biến tần: http: // 192.168.1.2
Dùng bộ phát wifi gắn vào biến tần. Cài IP cho biến tần và máy tính giống các bước
trên
Bật trình duyệt web (Google Chrome / Internet Explorer)
Gõ vào địa chỉ IP của biến tần: http: // 192.168.1.2
Cài đặt biến tần bằng trình duyệt web (web server)
1.Cài đặt cơ bản
2.Cài đặt chạy theo cấp tốc độ (preset speed)
3.Cài đặt PID
4.Cài đặt Sleep/Wake up
5.Cài đặt Jockey pump
Kết nối vào biến tần bằng cáp mạng hoặc wifi như hướng dẫn phần trên
Bật trình duyệt web, gõ vào địa chỉ IP của biến tần
(xem trên biến tần trong mục Communication/Comm parameters/Embeded ethernet/IP address
Đăng nhập
1
Loại động cơ =50H z(IEC)
C/suất đ/cơ=kW 2
Chọn “applying autotuning” sau khi đã
Điện áp đ/mứ đ/cơc = V
điền các thông số động cơ ở kế bên
Tần số đ/mức đ/cơ=(50Hz )
Tốc độ đ/mức đ/cơ = rpm
Dòng đ/mức đ/cơ= A
3
Cài dòng bảo vệ quá tải = dòng định mức
đ/cơ
4
Tốc độ tối đa cho phép (Hz)
Giới hạn tốc độ cao (Hz)
Giới hạn tốc độ thấp (Hz)
Thời gian tăng tốc (s)
2
Khai báo cảm biến đưa về AI2, chỉnh = AI2
Cho phép cài áp suất đặt trên màn hình biến tần
Mức áp suất cần cài, chỉnh = 5 bar
Cho phép cài áp suất đặt trên màn hình biến tần
Mức áp suất cần cài
Chọn chế độ ngủ dựa trên tốc độ
Tốc độ thấp – dưới tốc độ này biến tần sẽ ngủ, chỉnh > 20Hz
Áp suất cài
Áp suất trên đường ống