You are on page 1of 35

BÁO CÁO MẠNG TRUYỀN THÔNG

Đề Tài: THIẾT KẾ NHÀ MÁY XI MĂNG DÙNG


PLC Schneider

GVHD: Trần Hoàng Dũng


Nhóm 10: Lưu Thiện Sơn
Lê Minh Phương
Lê Thành Sơn
I. Cấu Hình Chung Của Hệ Thống
KẾT NỐI PC - PLC

PC Ethernet Network Port RJ-45

Ethernet RJ-45 Cable

PLC Ethernet Port RJ-45


KẾT NỐI PLC Master/Slave

Master

Modbus

Slave 1 Slave 2 Slave 3 Slave 4 Slave 5


Giới thiệu về Modbus

 Giao thức Modbus là một giao thức master/slave,


cho phép một và chỉ một master yêu cầu đáp ứng
từ slave.
 Modbus có thể thiết lập qua cổng EIA RS-232
hoặc EIA RS-485
Kết nối slave 1 với thiết bị vào ra

AS_I

ATS 48
4 Sensor
40 Sensor
Alarm analog

Motor
Kết nối slave 2 với thiết bị vào ra

AS_I

Biến tần

Encoder
Loadcell
Motor
II. Thiết Bị Trong Hệ Thống
1. PLC Master/Slave
2. Module: Digital/ Analog/ CANopen/ AS-Interface
3. Biến Tần
4. Encoder
5. Loadcell
6. Motor
7. Sensor Analog
1. PLC

 Đối với hệ thống này, PLC Master/ Slave chọn


cùng 1 loại PLC: TWDLCAE40DRF
 Tính Năng hỗ Trợ:
 Nguồn: 100/240 VAC
 1 Ethernet port
 24 input digital (Controller I/O)
 16 output digital (14 relay + 2 transistor)
 Tối đa 7 modules mở rộng
 4 ngõ vào fast counter, 3 ngõ very fast counter (ngõ vào
xung)
1. PLC

 Tối đa có 264 ngõ vào số


 240 digital output (Controller I/O+Expansion I/O)
 2 modules AS-interface
 1 modules CANOpen
2. Module
 Digital Module: TWDDDI32DK
2. Module
 Analog Module: TWDARI8HT
2. Module
 CANopen Module: TWDNCO1M
2. Module
 AS-Interface Module: TWDNOI10M3
2. Module
 Temperature Module: TWDAMI4LT
 Đây là Analog module. Tín hiệu từ cảm biến nhiệt độ
được đưa về module này.
 Pt sensor: tầm nhiệt độ từ -200 đến 600oC
 Ni sensor: tầm nhiệt độ từ -50 đến 150oC
3. Biến Tần Altivar 31
 Các thông số:
 Hãng sản xuất: Schneider
 200 V to 240 V single phase, 0.18 kW to 2.2 kW
 200 V to 240 V 3-phase, 0.18 kW to 15 kW
 380 V to 500 V 3-phase, 0.37 kW to 15 kW
 525 V to 600 V 3-phase, 0.75 kW to 15 kW
 Communicate: CANopen, Modbus.
 Frequency range: 0.5 to 500Hz
4. Encoder
 Chọn Encoder giám sát tốc độ băng tải: 845F-
SJGZ14EHY2C
 Hãng sản xuất: Rockwell
 Độ phân giải: 600xung/vòng
 Nguồn cấp: 5VDC
4. Encoder
 Chọn Encoder giám sát tốc độ máy nghiền: 845F-
SJGZ14FLY2C
 Hãng sản xuất: Rockwell
 Độ phân giải: 1600xung/vòng
 Nguồn cấp: 5VDC
5. Loadcell
 Loadcel model OBU Series của hãng Bongshin

 Ngoài ra còn có 1 số thiết bị như động cơ, cảm


biến analog…
III. Cấu Hình Hệ Thống Bằng Phần Mềm
1. Giới thiệu phần mềm
2. Cấu hình Master/Slave
3. Cấu hình Slave 1
4. Cấu hình Slave 2 (Slave3, 4, 5)
1. Giới thiệu phần mềm
 Phần mềm  Phần mềm TwidoSoft
TwidoSuite V3.5 V3.5
 Dùng để cấu hình phần  Dùng để lập trình hệ
cứng, cài đặt địa chỉ, thống
lập trình cho hệ thống.
2. Cấu hình Master/ Slave
 Cài đặt địa chỉ Ethernet
2. Cấu hình Master/ Slave
 Cài đặt địa chỉ Port
2. Cấu hình Master/ Slave
 Cài đặt địa chỉ Slave 1

 Tương tự ta cài đặt địa chỉ cho Slave 2,3,4,5


2. Cấu hình Master/ Slave
 Cấu hình trên TwidoSuite V3.5
3. Cấu hình Slave 1
 Hệ thống sensor giám sát tốc độ máy nghiền được
đưa về ngõ vào xung tốc độ cao trên PLC.
 Digital module: TWDDDI32DK
 Có địa chỉ là 1
 Analog module: TWDAMI4LT
 Nhận tín hiệu từ cảm biến nhiệt đưa về.
 Có địa chỉ là 2
 Analod module: TWDARI8HT
 Nhận tín hiệu từ sensor analog.
 Có địa chỉ là 3
3. Cấu hình Slave 1
 Cấu hình trên TwidoSuite V3.5
4. Cấu hình Slave 2
 Cài đặt địa chỉ cho module mở rộng.
 CANopen module: TWDNCO1M
 CANopen module dùng để kết nối với biến tần
Altivar31. Có địa chỉ là 1
 Analog module: TWDAMI8HT
 Có địa chỉ là 2
4. Cấu hình Slave 2
 Tín hiệu từ loadcell đưa về sẽ qua bộ chuyển đổi và đưa
vào ngõ vào analog.
 Tín hiệu từ encoder được đưa về ngõ vào fast counter
trên PLC
4. Cấu hình Slave 2
 Cấu hình trên TwidoSuite V3.5

You might also like