You are on page 1of 9

Mục Lục

NỘI DUNG.........................................................................................................................................................2
I. Tổng quan về switch Raisecom ISCOM 2128EA-MA-DC..................................................................2
1.1 Giới thiệu chung........................................................................................................................................2
1.2 Thông tin vật lý..........................................................................................................................................2
II. Quy trình cấu hình.................................................................................................................................3
1. Chuẩn bị.......................................................................................................................................................3
1.1. Thiết bị......................................................................................................................................................3
1.2. Phần mềm.................................................................................................................................................4
2. Kết nối.........................................................................................................................................................4
2.1. Kết nối tới máy tính..................................................................................................................................4
2.2. Chạy phần mềm........................................................................................................................................4
3. Cấu hình.........................................................................................................................................................5
3.1. Các mode cấu hình cơ bản........................................................................................................................5
3.2. Cấu hình cơ bản........................................................................................................................................6
 Đặt tên switch......................................................................................................................................6
 Khai báo VLAN...................................................................................................................................6
3.3. Cấu hình kết nối đến NODEB....................................................................................................................6
3.4. Cấu hình Switch nối với tuyến truyền dẫn đi tiếp các trạm khác..............................................................7
3.5. Cấu hình Uplink về MUX hoặc Switch khác (HP 5130)............................................................................7
3.6. Cấu hình gom cổng gộp băng thông của Viba 1GHz.................................................................................8
3.7. Cấu hình quản lý Switch nếu kèm với tuyến Viba 1GHz............................................................................8

1|9
NỘI DUNG
I. Tổng quan về switch Raisecom ISCOM 2128EA-MA-DC.
1.1 Giới thiệu chung
Dòng switch ISCOM 2128EA-MA-DC là dòng switch L2 FE switch của Raisecom có
24FE + 4 x GE Combo.
Cung cấp các tính năng quan trọng như QinQ, Vlan, ACL, QoS.
Sản phẩm cung cấp dịch vụ cho các nhà mạng, doanh nghiệp, các khu công nghiệp, cụm
dân cư.
• VLAN, QinQ, ACL per port/VLAN/CoS
• IGMP, MVR, Multicast-filtering, DHCP, IPv6 and TACACS+
• Power supply redundancy via RPS module (ISCOM2128G series ONLY)
• STP and Ethernet Ring (50ms switch-over)
• CLI, Telnet and SNMP (NView compatible)
1.2 Thông tin vật lý

Mặt trước của switch

1 Tiếp địa 2 Nút nguồn


3 Nguồn vào 4 Cổng 1-24 RJ45
5 Cổng combo 25-28 6 Cổng console
7 Đèn led hiển thị cho cổng 1-24 8 Đèn led hiển thị cho cổng combo 25-28
RJ45
9 Đèn led nguồn và switch

Mặt sau của switch

• Các cổng giao tiếp trên switch ISCOM2128EA-MA-DC


Cổng Chức năng Định dạng Miêu tả Số lượng
1 - 24 Downlink RJ45 10/100BAST-TX 24

2|9
1000BASE-X
Combo SPF 4
25 - 28 Uplink 1000BASE-FX
Combo RJ45 10/100/1000BASE-T 4
Console Console RJ45 Quản trị switch 1

• Thông số kỹ thuật
Thông số Miêu tả
Kích cỡ (mm) 400 rộng x 220 sâu x 43.6 cao
Công suất <14W
Trọng lượng < 3.0 kg
Điện áp định mức 220 VAC
Nguồn AC Dải điện áp 200 – 240 VAC
Tần số 50Hz
Nguồn
Điện áp định mức -48/+24 VDC
Nguồn DC -36 to -72 VDC
Dải điện áp
+19 to +36 VDC

II. Quy trình cấu hình


1. Chuẩn bị
1.1. Thiết bị
• - Máy tính cài win 7 trở lên.
• - Switch Raisecom.
• - Dây console của hãng đi kèm.

Chú ý: Không sử dụng dây console của hãng khác.


• Dây USB to COM trong trường hợp máy tính không có cổng COM.

3|9
1.2. Phần mềm
• Phần mềm Putty để kết nối tới switch. Click vào link này để tải về và cài đặt.
2. Kết nối
2.1. Kết nối tới máy tính

• Cắm dây nguồn switch vào ổ điện.


• Cắm dây console vào cổng console trên switch.
• Cắm dây USB-RS232 vào đầu còn lại của dây console.
• Cắm cổng USB trên dây USB-RS232 vào cổng USB của máy tính đã cài Putty.
2.2. Chạy phần mềm
• Kiểm tra máy tính hiển thị cổng COM số bao nhiêu.

4|9
• Bật phần mềm Putty trên máy tính và setup theo thông số dưới đây.

5|9
Sau khi ấn “Open” ta sẽ kết nối được với switch Raisecom.

3. Cấu hình
3.1. Các mode cấu hình cơ bản
Mode Miêu tả Câu lệnh Hiển thị trên màn hình
User EXCE Cấu hình cơ bản và Nhập user/pass: Raisecom>
hiển thị thông tin cơ raisecom/raisecom
bản trên switch
Privileged Cấu hình thônn cơ Gõ enable và password Raisecom#
EXEC bản của switch, như nếu có
thời gian hệ thống và
tên của switch
Global Cấu hình tất cả các Gõ config Raisecom(config)#
configuratio tham số hoạt động
n
Physical Cấu hình các cổng Từ mode global Raisecom(config-port)#
interface vật lý trên switch configuration gõ
configuratio interface port portid
n
Physical Cấu hình hàng loạt Từ mode global Raisecom(config-range)#
interface các cổng vật lý trên configuration gõ
bulk switch interface range port-
configuratio list
n
VLAN Cấu hình Vlan Từ mode global Raisecom(config-vlan)#
configuratio configuration gõ vlan
n id
- Khi muốn thoát ra khỏi các mode ta gõ exit

6|9
3.2. Cấu hình cơ bản
 Đặt tên switch
Tên Switch có thể là theo tên trạm (Nếu Switch là duy nhất) hoặc theo tên
Login:raisecom
Password:raisecom
Raisecom>enable
Raisecom#hostname DVT-HP
DVT-HP#
 Khai báo VLAN
Tại trạm, có từ 2 - 6 VLAN cho 2G, 3G, 4G. Một số trạm sử dụng Switch Raisecom để
chung truyển có thể có thêm VLAN khác. Do đó ta cần xác định, khai báo đủ số lượng VLAN
cần thiết bằng lệnh sau
DVT-HP#
DVT-HP#config
DVT-HP(config)#creat vlan 2-4096 active
DVT-HP(config)#exit
DVT-HP#write
Kiểm tra Vlan
DVT-HP#show vlan
VLAN Name State Status Port Untag-Port Priority Create-Time
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
1 Default active static 9-28 9-28 -- 0:0:32
2 VLAN0002 active static 9-28 n/a -- 0:0:44
3 VLAN0003 active static 9-28 n/a -- 0:0:44
4 VLAN0004 active static 9-28 n/a -- 0:0:44
5 VLAN0005 active static 9-28 n/a -- 0:0:44

3.3. Cấu hình kết nối đến NODEB


Nếu kết nối LAN của NodeB có cấu hình Trunk, cấu hình Switch như sau:
DVT-HP#
DVT-HP#config
DVT-HP(config)# interface port 15
DVT-HP(config-port)# description to_NodeB
DVT-HP# (config-port)#switchport mode trunk
DVT-HP# (config-port)#switchport trunk allowed vlan 300
Nếu kết nối LAN của NodeB có cấu hình Access, cấu hình Switch như sau:
DVT-HP#
DVT-HP#config
DVT-HP(config)# interface port 15
DVT-HP(config-port)# description to_NodeB
DVT-HP# (config-port)#switchport mode access
DVT-HP# (config-port)#switchport access vlan 300
Kiểm tra interface đã chuyển mode trunk/access theo yêu cầu chưa
DVT-HP#show interface port 15 switchport
Port: 15
Administrative Mode: trunk
Operational Mode: trunk
Access Mode VLAN: 1
Administrative Access Egress VLANs: n/a
Operational Access Egress VLANs: n/a

7|9
Trunk Native Mode VLAN: 1
Trunk Native VLAN: untagged
Administrative Trunk Allowed VLANs: 300
Operational Trunk Allowed VLANs: 300
Administrative Trunk Untagged VLANs: n/a
Operational Trunk Untagged VLANs: 1
3.4. Cấu hình Switch nối với tuyến truyền dẫn đi tiếp các trạm khác
Trong trường hợp sử dụng Switch Raisecom để chung truyển lưu lượng tới các trạm khác,
cần xác định & khai báo đủ số lượng VLAN của các trạm này
DVT-HP#
DVT-HP#config
DVT-HP(config)# interface port 27
DVT-HP(config-port)# description to_Downlink
DVT-HP# (config-port)#switchport mode trunk
DVT-HP# (config-port)#switchport trunk allowed vlan 301,405,502
Kiểm tra interface đã chuyển mode trunk/access theo yêu cầu chưa
DVT-HP#show interface port 27 switchport
Port: 27
Administrative Mode: trunk
Operational Mode: trunk
Access Mode VLAN: 1
Administrative Access Egress VLANs: n/a
Operational Access Egress VLANs: n/a
Trunk Native Mode VLAN: 1
Trunk Native VLAN: untagged
Administrative Trunk Allowed VLANs: 301,405,502
Operational Trunk Allowed VLANs: 301,405,502
Administrative Trunk Untagged VLANs: n/a
Operational Trunk Untagged VLANs: 1
3.5. Cấu hình Uplink về MUX hoặc Switch khác (HP 5130)

Trong trường hợp Switch Raisecom kết nối Uplink về Mux hoặc Switch khác (HP 5130)
khai báo như sau
DVT-HP#config
DVT-HP(config)# interface port 28
DVT-HP(config-port)# description to_Uplink
DVT-HP# (config-port)#switchport mode trunk
DVT-HP# (config-port)#switchport trunk allowed vlan 300,301-305,450,452-455,501-510
Kiểm tra interface đã chuyển mode trunk/access theo yêu cầu chưa
DVT-HP#show interface port 28 switchport
Port: 28
Administrative Mode: trunk
Operational Mode: trunk
Access Mode VLAN: 1
Administrative Access Egress VLANs: n/a
Operational Access Egress VLANs: n/a
Trunk Native Mode VLAN: 1
Trunk Native VLAN: untagged
Administrative Trunk Allowed VLANs: 300,301-305,450,452-455,501-510
Operational Trunk Allowed VLANs: 300,301-305,450,452-455,501-510
Administrative Trunk Untagged VLANs: n/a
Operational Trunk Untagged VLANs: 1
3.6. Cấu hình gom cổng gộp băng thông của Viba 1GHz
Trong trường hợp cần gộp băng thông của Viba 1Ghz truyền dẫn bằng Switch Raisecom
cần thực hiện như sau

8|9
Kết nối 2 cổng lưu lượng từ Viba 1GHZ vào 2 cổng của Switch Raisecom, (Ví dụ cổng
25,26)
Cấu hình Switch Raisecom
DVT-HP#config
DVT-HP(config)# trunk group 1 port 25,26
DVT-HP(config)# trunk enable

Kiểm tra lại


DVT-HP #show trunk
Trunk: Enable
Loading sharing mode: SXORDMAC
Trunk Group Mode Member Ports Efficient Ports
-----------------------------------------------------------
1 manual 25,26 25,26
3.7. Cấu hình quản lý Switch nếu kèm với tuyến Viba 1GHz
Trong trường hợp sử dụng Switch với tuyến Viba 1GHz, cần khai báo kết nối quản lý cho
Switch về Server quản lý Viba tại OMC
Lấy thông tin về VLAN quản lý của Mux tương ứng, IP của Switch từ file tổng hợp OMC
Khai báo VLAN quản lý của Switch và địa chỉ IP cho Switch
DVT-HP#
DVT-HP#config
DVT-HP(config)#vlan 3707
DVT-HP(config-vlan)#vlan state active
DVT-HP(config-vlan)#exit
DVT-HP(config)# interface ip 1
DVT-HP# (config-ip)#ip address 172.20.26.4 255.255.255.0 3707
Khai báo route về Server quản lý Viba
Kiểm tra lại Route về Server
DVT-HP#show interface ip
Index Ip Address NetMask Vid Status
--------------------------------------------------------------------------
1 172.20.26.4 255.255.255.0 3707 active

9|9

You might also like