You are on page 1of 14

Giới Thiệu Cơ Bản về ăng ten

2016. January
ACE Antenna

1/50 1/44
1. Anten là gì
2. Các loại anten
3. Đồ thị bức xạ
4. Thành phần bức xạ ( Radiator)
5. Mạng anten(Antenna Array)
6. Chỉnh pha cho anten
7. Hỏi và trả lời

2/44
1. Angten là gì – Nguyên lý hoạt động của anten

3/44
1. Angten là gì – Nguyên lý hoạt động của anten

4/44
1. Angten là gì – Nguyên lý hoạt động của anten
Trạm anten thường Hiệu quả năng lượng tăng, Cài đặt đơn giản

RRH Base Station

RF Unit

AAS Base station

Digital Unit

Optic line

Digital Unit

Cloud Computing Center


(Stack up composure possible
: rent is not required to set up individual base station set-up)

5/44
2. Các loại Angten

6/44
2. Các loại Angten
Các sản phẩm chính

Sector antena

Ăng ten Omni

Ăng ten Patch Ăng ten YaGi

7/44
2. Các loại Angten

Sector antena

8/44
3. Đồ thị bức xạ

Đẳng hướng: Bức xạ theo mọi hướng như nhau.


Omni- hướng: bức xạ theo hướng ngang
Directional: bức xạ tập trung theo hướng chỉ đạo

[Isotropic pattern] [Omni-directional Pattern] [Directional Pattern]

9/44
4. Thành phần bức xạ
Thành phần bưc xạ

Yếu tố tăng băng rộng: Gấp lưỡng cực

◈ đặc tính :
Các cạnh của lưỡng cực (hai bên) được gấp lại.
Chế tạo bởi PCB: nhẹ và dễ dàng sản xuất.

Folded Dipole Modeling for simulation

10/44
4. Thành phần bức xạ
Mô phỏng phân tư bức xạ

2D Radiation Pattern (E-plane)

3D Radiation Pattern
2D Radiation Pattern (H-plane)

11/44
5. Mảng Anten

Vertical Plane

Độ phủ
hẹp

Horizontal Plane

Phủ sóng
rộng

12/44
5. Mảng Anten

Sự triệt các thùy bên


Mạng anten có thể nhận được các mô hình mong muốn nhờ công nghệ bức xạ.
Để giảm thiểu sự can thiệp với các trạm cơ sở khác, thùy bên thấp là bắt buộc .
Các ăng-ten mô hình lý tưởng như ăng-ten trạm gốc là không có điểm null trong
khu vực dịch vụ và thùy phía trên thấp.

side lobes
Main lobe

φ1/ 2
nulls

Half-power
beam width

13/44
5. Mảng Anten

Sự triệt các thùy bên

0.8 λ

1 2 3 4 5

12 dB : Power
Distribution

Khoảng cách giữa các phần tử : 0.8 l Estimated Power Pattern [0T]
0
806
0.8 λ
824
-5
Phần tử Biên độ Pha 836
849
-10 859

1 0.55 -5
866
880 30 dB 1 2 3 4 5
-15 894
915
: Power
2 0.8 50
920
Distribution
dB

-20
925
940
-25 960

3 1 30
-30

4 0.8 -15 -35

5 0.55 -40 -40


-80 -60 -40 -20 0 20 40 60 80
Tilt Angle

14/44

You might also like