Professional Documents
Culture Documents
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
NGHIÊN CỨU, THIẾT KẾ ANTEN BLUETOOTH SỬ DỤNG
TRONG ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH
Đà Nẵng, 12/2020 1
Nội dung chính
2
Tổng quan về điện thoại thông minh
và Bluetooth
Tổng quan về điện thoại thông minh
4
Tổng quan về điện thoại thông minh
và Bluetooth
Công nghệ tích hợp trong điện thoại thông minh
5
Tổng quan về điện thoại thông minh
và Bluetooth
Bluetooth
6
Tổng quan về điện thoại thông minh
và Bluetooth
Băng tần cho Bluetooth
Khu vực Dải tần
7
Tổng quan về anten
Lý thuyết chung
Anten là một linh kiên điện tử có thể bức xạ hoặc thu nhận song điện
từ. Bộ phận quan trọng thể thiếu được của bất kỳ hệ thống vô tuyến
điện nào, đây chính là đầu cuối thu phát sóng (thông tin) của các hệ
thống vô tuyến không.
8
Tổng quan về anten
Lý thuyết chung
10
Tổng quan về anten
Các loại anten trong điện thoại thông minh
11
Tổng quan về anten
Các loại anten trong điện thoại thông minh
12
Khảo sát đặc tính hệ thống truy cập quang-vô tuyến
WDM/MMW/RoF
Mô hình hệ thống:
Dữ liệu
Điều chế 1
QPSK MZM1
1 Khuếch đại
EDFA
-
M
LD1 WDM
-
G
Dữ liệu 𝟏 … 𝒏 𝟏 … 𝒏
- U L1 L2
Điều chế 𝑛
QPSK MZMn X
n Giải điều chế D
PA1
Quang 1 Bộ Lọc 1
1 1
LDn E
Laser dao -
động nội1 - M
MMW (LO1)
-
Giải điều chế U
𝑛 Bộ lọc 𝑛
PAn Quang
n
n
X
Dữ liệu
Laser dao
QPSK MPA MIX LNA
động nội n
(LOn)
~ RECEIVER
13
𝑓 𝑠− 𝑓 𝐿𝑂
Khảo sát đặc tính hệ thống truy cập quang-vô tuyến
WDM/MMW/RoF
Mô hình hệ thống:
Dữ liệu 𝑒𝑇 ( 𝑡 ) =[ 𝐸 ¿ ¿𝑆+𝐸 𝐷 S(t)]cos𝑊 𝑆 𝑡=𝐸 𝑇 cos 𝑊 𝑆 𝑡 ¿
Điều chế 1
QPSK MZM1
1 Khuếch đại
EDFA
𝑒𝑇 ( 𝑡 ) =[ 𝐸 ¿ ¿𝑆+𝐸 𝐷 S(t)]cos𝑊 𝑆 𝑡=𝐸 𝑇 cos 𝑊 𝑆 𝑡 ¿ LD1
-
M
WDM
-
G
Dữ liệu 𝟏 … 𝒏 𝟏 … 𝒏
L1 L2
𝑒 𝑆 ( 𝑡 )=𝐸 𝑆 cos𝑊 𝑆 𝑡- U
Điều chế 𝑛 𝐼 𝑀𝑀𝑊 ( 𝑡 )=𝑅 √ 𝐾 𝑃 𝑅 𝑃 𝐿𝑂 [1+mS ( t ) ]cos2 𝜋 𝑓 𝑀𝑀𝑊 𝑡 𝑒 𝑅 ( 𝑡 )=√ 𝐾 1 ⍺ 𝐺 𝑃 𝑇 [ 1+m
QPSK MZMn X
n Giải điều chế D
PA1
Quang 1 Bộ Lọc 1
1 1
LDn E
Laser dao -
động nội1 - M
MMW (LO1)
-
4 𝜋 𝑑 𝑓 𝑀𝑀𝑊 Giải điều chế U
𝑛 Bộ lọc 𝑛
(𝐿𝑆𝑃 )𝑑𝐵 =20 log(
𝐶
)+ ( 𝛾 𝑎𝑡 +𝛾𝑟𝑎𝑖𝑛 ) 𝑑 PAn Quang
n
n
X
Dữ liệu
Laser dao
QPSK MPA MIX LNA
động nội n
(LOn)
√ 𝐺𝑇𝑜𝑡𝑎𝑙 ~ RECEIVER
14
𝐼 𝑀𝑃𝐴 ( 𝑡 ) =𝑅 √ 𝐾 𝑃 𝑅 𝑃 𝐿𝑂 [1+mS ( t ) ] 𝑓 𝑠− 𝑓 𝐿𝑂 𝑒 𝐿𝑂 (𝑡 )=𝐸 𝐿𝑂 cos(𝑊 ¿¿ 𝐿𝑂 𝑡+⏀(𝑡))=√ 𝐾 2 𝑃 𝐿𝑂 cos (𝑊 ¿¿ 𝐿𝑂 𝑡+⏀(𝑡))¿
𝐿𝑆𝑃
Khảo sát đặc tính hệ thống truy cập quang-vô tuyến
WDM/MMW/RoF
Phần quang
• Công suất của tín hiệu quang và cường độ điện trường nhận được tại đầu vào
khối RAU:
15
Khảo sát đặc tính hệ thống truy cập quang-vô tuyến
WDM/MMW/RoF
Phần quang
• Sóng quang tại bộ dao động nội :
16
Khảo sát đặc tính hệ thống truy cập quang-vô tuyến
WDM/MMW/RoF
Phần vô tuyến
Công suất tổn hao trong không gian tự do
Trong đó:
17
Nhiễu trong hệ thống
Nhiễu trộn bốn bước sóng
Công suất sóng sinh ra tỉ lệ tỉ lệ với công suất của các kênh tham gia tương tác và được
biểu diễn:
𝑷 𝑭𝑾𝑴 ( 𝒇 𝒉 )= ∑ ∑ ∑ 𝑷 𝒑𝒒𝒓 ( 𝒇 𝒉 )
𝒇 𝒌= 𝒇 𝒊+ 𝒇 𝒋 − 𝒇 𝒎 𝒇 𝒋 𝒇 𝒊
3
1024 6 Pphat
Ppqr ( f h ) 4 2 2 (d ) 2
2
exp (1 ( L1(1) L1(2) ) 2 ( L(1) (2)
2 L2 ))
n0 c Aeff
2
G 3 exp (1 L1(1) 2 L(1)
2 ) i
(1)
1 exp( 1 i1 ) L1(1)
1 i1
G (1)
1 exp ( 2 i 2 ) L2
exp ( 1 i1 ) L1(1)
2 i 2
18
Nhiễu trong hệ thống
2 SH 2 SH _ S 2 SH _ LO 2 SH _FWM 2 SH _ ASE
Nhiễu bắn e2
2 ( GPphat PLO PFWM ( f )) Be
hf
4 e 2 b nsp (G 1) Be Bo
Nhiễu nhiệt
19
Thiết lập công thức tính toán SNR và BER
Tính toán tỉ số SNR và BER
- Tỉ số tín hiệu trên nhiễu (SNR):
20
Khảo sát đánh giá đặc tính của hệ thống bằng Matlab
21
Khảo sát đánh giá đặc tính của hệ thống WDM/MMW/RoF
Bài toán khảo sát 1 : Khảo sát BER theo độ khuếch đại G của EDFA
ứng với số kênh N khác nhau.
BER thay doi theo G va so kenh (Pphat= 1dBm,Rb= 1Gbit/s)
Trường hợp 1 : Khảo sát sự thay đổi 100
BER
Kết quả khảo sát : 10-6
𝑃 𝑠𝑖𝑔𝑛𝑎𝑙 𝑚2 𝑅2 𝐾 𝜎 2𝑑 𝛼 𝐺 𝑃 𝑇 𝑃 𝐿𝑂
𝑆𝑁𝑅= = 10-8
𝑃 𝑛𝑜𝑖𝑠𝑒 ⅀ 4 𝐾𝑇 𝐵𝑒 𝑁𝐹 𝑅𝑋 𝐿𝑆𝑃
𝜎 2⅀ +
𝐺𝑡𝑜𝑡𝑎𝑙 𝑅 𝐿
10-10
10 15 20 25 30 35 40
G(dB) 22
Khảo sát đánh giá đặc tính của hệ thống WDM/MMW/RoF
Bài toán khảo sát 1 : Khảo sát BER theo độ khuếch đại G của EDFA
ứng với số kênh N khác nhau. BER thay doi theo G va so kenh cua NLOS (Pphat= -1dBm,Rb= 1Gbit/s)
100
Trường hợp 2 : Khảo sát sự thay đổi của
BER theo độ khuếch đại G tương ứng với
các số kênh khác nhau của đường truyền 10-1
pha đinh (NLoS) tại PT = -1 dBm, PLO = 3
dBm, Rb=1 Gbit/s .
BER
10-2
BER
LoS
Kết quả khảo sát : 10-40
2 2 2 10-50
𝑃 𝑠𝑖𝑔𝑛𝑎𝑙 𝑚 𝑅 𝐾 𝜎 𝛼 𝐺 𝑃 𝑇 𝑃 𝐿𝑂
𝑑
𝑆𝑁𝑅= =
𝑃 𝑛𝑜𝑖𝑠𝑒 ⅀ 2 4 𝐾𝑇 𝐵𝑒 𝑁𝐹 𝑅𝑋 𝐿𝑆𝑃 10-60
𝜎 ⅀+
𝐺𝑡𝑜𝑡𝑎𝑙 𝑅 𝐿
10-70
-5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5
PLO (dBm) 24
Khảo sát đánh giá đặc tính của hệ thống WDM/MMW/RoF
Bài toán khảo sát 2 : Khảo sát BER theo công suất dao động nội PLO
tương ứng với số kênh truyền N khác nhau
BER thay doi theo PLO va so kenh (Pphat= -1dBm,Rb= 1Gbit/s)
-2
10
Trường hợp 2 : Khảo sát sự thay đổi 20 kenh
BER
10-3
BER
10 -2
BER
10-3
pha đinh (NLoS).
Kết quả khảo sát : 10-4
LoS
4 𝜋 𝑑 𝑓 𝑀𝑀𝑊
( 𝐿𝑆𝑃 )𝑑𝐵 =20 log ( )+ ( 𝛾 𝑎𝑡 +𝛾𝑟𝑎𝑖𝑛 ) 𝑑 10-5
𝐶 PLo= 1 dBm
f= 40GHz
của BER theo công suất phát khi f= 30GHz
NLoS
đường truyền vô tuyến tầm nhìn thẳng 10-2 f = 20GHz
= 5 dBm
BER
10-6
LoS
Kết quả khảo sát :
10-8
4 𝜋 𝑑 𝑓 𝑀𝑀𝑊
( 𝐿𝑆𝑃 )𝑑𝐵 =20 log ( )+ ( 𝛾 𝑎𝑡 +𝛾 𝑟𝑎𝑖𝑛 ) 𝑑
𝐶 10-10
𝑃 𝑠𝑖𝑔𝑛𝑎𝑙 𝑚2 𝑅2 𝐾 𝜎 2𝑑 𝛼 𝐺 𝑃 𝑇 𝑃 𝐿𝑂
𝑆𝑁𝑅= =
𝑃 𝑛𝑜𝑖𝑠𝑒 ⅀ 2 4 𝐾𝑇 𝐵𝑒 𝑁𝐹 𝑅𝑋 𝐿 𝑆𝑃 10-12
𝜎 ⅀+ -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5
𝐺𝑡𝑜𝑡𝑎𝑙 𝑅 𝐿 Cong suat phat (dBm) 29
Khảo sát đánh giá đặc tính của hệ thống WDM/MMW/RoF
Bài toán khảo sát 5: Khảo sát BER theo công suất phát PT tương ứng
với tần số vô tuyến khác nhau 0
NLoS - PLo =5dBm,GdB= 30dBm
10
GdB = 30 dB.
BER
10-3
𝑃 𝑠𝑖𝑔𝑛𝑎𝑙 𝑚2 𝑅2 𝐾 𝜎 2𝑑 𝛼 𝐺 𝑃 𝑇 𝑃 𝐿𝑂 10-5
𝑆𝑁𝑅= =
𝑃 𝑛𝑜𝑖𝑠𝑒 ⅀ 2 4 𝐾𝑇 𝐵𝑒 𝑁𝐹 𝑅𝑋 𝐿𝑆𝑃
𝜎 ⅀+
𝐺𝑡𝑜𝑡𝑎𝑙 𝑅 𝐿 10-6
-5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5
Cong suat phat (dBm)
30
Kết luận và hướng phát triển
đề tài
-Qua kết quả tính toán, mô phỏng cho thấy khi sử dụng hệ thống truy cập
quang-vô tuyến WDM/MMW/RoF cho thông tin di động thế hệ mới mặc dù
chịu ảnh hưởng của các nhiễu không mong muốn nhưng có thể đảm bảo
về SNR, BER trong khoảng số thông số truyền nhất định.
-Việc ghép kênh phân chia theo bước sóng WDM sử dụng băng tần cao
MMW được kết hợp với RoF giúp nâng cao hiệu quả sử dụng băng thông,
tăng dung lượng, cung cấp số kênh truyền dẫn đa dạng với băng thông rộng
và sẽ được ứng dụng rộng rãi.
31
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô
“ và các bạn đã chú ý lắng nghe! ”