You are on page 1of 32

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA


KHOA ĐIỆN TỬ- VIỄN THÔNG

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
NGHIÊN CỨU, THIẾT KẾ ANTEN BLUETOOTH SỬ DỤNG
TRONG ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH

Giảng viên hướng dẫn : TS. VÕ DUY PHÚC


Sinh viên thực hiện : TRẦN ANH DUY LỚP: 15DT2
HUỲNH TẤN DŨNG LỚP: 15DT1

Đà Nẵng, 12/2020 1
Nội dung chính

Tổng quan về điện thoại thông minh và Bluetooth.


Tổng quan về anten.
Thiết kế, mô phỏng anten Bluetooth sử dụng trên điện thoại
thông minh bằng phần mềm HFSS.

2
Tổng quan về điện thoại thông minh
và Bluetooth
Tổng quan về điện thoại thông minh

Một số loại điện thoại năm 2020


3
Tổng quan về điện thoại thông minh
và Bluetooth
Quá trình phát triển điện thoại thông minh

4
Tổng quan về điện thoại thông minh
và Bluetooth
Công nghệ tích hợp trong điện thoại thông minh

5
Tổng quan về điện thoại thông minh
và Bluetooth
Bluetooth

Là công nghệ truyền thông vô tuyến


công suất thấp tầm gần được thiết kế để
thay thế dây cáp trong việc kết nối
những thiết bị như máy tính, máy in, bàn
phím và chuột.

6
Tổng quan về điện thoại thông minh
và Bluetooth
Băng tần cho Bluetooth
Khu vực Dải tần

Europe an USA 2.4 - 2.4835 GHz

Japan 2.471 - 2497 GHz

Spain 2.445 - 2.475 GHz

Việt Nam 2.402 - 2.485 GHz

7
Tổng quan về anten
Lý thuyết chung
Anten là một linh kiên điện tử có thể bức xạ hoặc thu nhận song điện
từ. Bộ phận quan trọng thể thiếu được của bất kỳ hệ thống vô tuyến
điện nào, đây chính là đầu cuối thu phát sóng (thông tin) của các hệ
thống vô tuyến không.

8
Tổng quan về anten
Lý thuyết chung

Trở kháng anten: ZA= (RL + Rr) + jXA


9
Tổng quan về anten
Các loại anten

10
Tổng quan về anten
Các loại anten trong điện thoại thông minh

11
Tổng quan về anten
Các loại anten trong điện thoại thông minh

12
Khảo sát đặc tính hệ thống truy cập quang-vô tuyến
WDM/MMW/RoF
Mô hình hệ thống:
Dữ liệu

Điều chế 1
QPSK MZM1
1 Khuếch đại
EDFA
-

 
M
LD1 WDM        
-
  G

 
Dữ liệu   𝟏 …  𝒏 𝟏 …  𝒏
- U L1 L2

Điều chế 𝑛  
QPSK MZMn X

 
n Giải điều chế D
PA1
Quang 1 Bộ Lọc 1  
1 1
LDn E
 

 
 
Laser dao -

 
 
động nội1 - M
MMW (LO1)  
 
-  
Giải điều chế U
𝑛 Bộ lọc 𝑛
PAn Quang
n  
n
X
Dữ liệu    
Laser dao
QPSK MPA MIX LNA
động nội n

 
(LOn)
~ RECEIVER
13
𝑓 𝑠− 𝑓 𝐿𝑂
Khảo sát đặc tính hệ thống truy cập quang-vô tuyến
WDM/MMW/RoF
Mô hình hệ thống:
Dữ liệu 𝑒𝑇 ( 𝑡 ) =[ 𝐸 ¿ ¿𝑆+𝐸 𝐷 S(t)]cos𝑊 𝑆 𝑡=𝐸 𝑇 cos 𝑊 𝑆 𝑡 ¿
Điều chế 1
QPSK MZM1
1 Khuếch đại
EDFA
𝑒𝑇 ( 𝑡 ) =[ 𝐸 ¿ ¿𝑆+𝐸 𝐷 S(t)]cos𝑊 𝑆 𝑡=𝐸 𝑇 cos 𝑊 𝑆 𝑡 ¿ LD1
-

 
M
WDM        
-
  G

 
Dữ liệu   𝟏 …  𝒏 𝟏 …  𝒏
L1 L2
𝑒 𝑆 ( 𝑡 )=𝐸 𝑆 cos𝑊 𝑆 𝑡- U
Điều chế 𝑛   𝐼 𝑀𝑀𝑊 ( 𝑡 )=𝑅 √ 𝐾 𝑃 𝑅 𝑃 𝐿𝑂 [1+mS ( t ) ]cos2 𝜋 𝑓 𝑀𝑀𝑊 𝑡 𝑒 𝑅 ( 𝑡 )=√ 𝐾 1 ⍺ 𝐺 𝑃 𝑇 [ 1+m
QPSK MZMn X

 
n Giải điều chế D
PA1
Quang 1 Bộ Lọc 1  
1 1
LDn E
 

 
 
Laser dao -

 
 
động nội1 - M
MMW (LO1)  
 
-  
4 𝜋 𝑑 𝑓 𝑀𝑀𝑊 Giải điều chế U
𝑛 Bộ lọc 𝑛
(𝐿𝑆𝑃 )𝑑𝐵 =20 log(
𝐶
)+ ( 𝛾 𝑎𝑡 +𝛾𝑟𝑎𝑖𝑛 ) 𝑑 PAn Quang
n  
n
X
Dữ liệu    
Laser dao
QPSK MPA MIX LNA
động nội n

 
(LOn)

√ 𝐺𝑇𝑜𝑡𝑎𝑙 ~ RECEIVER
14
𝐼 𝑀𝑃𝐴 ( 𝑡 ) =𝑅 √ 𝐾 𝑃 𝑅 𝑃 𝐿𝑂 [1+mS ( t ) ] 𝑓 𝑠− 𝑓 𝐿𝑂 𝑒 𝐿𝑂 (𝑡 )=𝐸 𝐿𝑂 cos(𝑊 ¿¿ 𝐿𝑂 𝑡+⏀(𝑡))=√ 𝐾 2 𝑃 𝐿𝑂 cos (𝑊 ¿¿ 𝐿𝑂 𝑡+⏀(𝑡))¿
𝐿𝑆𝑃
Khảo sát đặc tính hệ thống truy cập quang-vô tuyến
WDM/MMW/RoF
 Phần quang

• Tín hiệu dữ liệu QPSK :

• Tín hiệu quang điều biên ở đầu ra của MZM

• Công suất quang hiệu dụng đưa vào sợi quang

• Công suất của tín hiệu quang và cường độ điện trường nhận được tại đầu vào
khối RAU:

15
Khảo sát đặc tính hệ thống truy cập quang-vô tuyến
WDM/MMW/RoF
 Phần quang
• Sóng quang tại bộ dao động nội :

• Dòng điện trên bề mặt photodide :

• Tín hiệu ra của bộ lọc băng thông :

16
Khảo sát đặc tính hệ thống truy cập quang-vô tuyến
WDM/MMW/RoF
 Phần vô tuyến
Công suất tổn hao trong không gian tự do

Tín hiệu đầu ra của khối khuếch đại MPA

Trong đó:

17
Nhiễu trong hệ thống
Nhiễu trộn bốn bước sóng

Công suất sóng sinh ra tỉ lệ tỉ lệ với công suất của các kênh tham gia tương tác và được
biểu diễn:

𝑷 𝑭𝑾𝑴 ( 𝒇 𝒉 )= ∑ ∑ ∑ 𝑷 𝒑𝒒𝒓 ( 𝒇 𝒉 )
𝒇 𝒌= 𝒇 𝒊+ 𝒇 𝒋 − 𝒇 𝒎 𝒇 𝒋 𝒇 𝒊
3
1024 6 Pphat
Ppqr ( f h )  4 2 2 (d  ) 2
2
exp  (1 ( L1(1)  L1(2) )   2 ( L(1) (2)

2  L2 ))  
n0  c Aeff
2
G 3 exp  (1 L1(1)   2 L(1)
2 )  i 
(1)
 
 1  exp( 1  i1 ) L1(1) 
  
 1  i1 
 G (1) 
1  exp  ( 2  i 2 ) L2 
 exp ( 1  i1 ) L1(1)  
    2  i 2 
 

18
Nhiễu trong hệ thống

 2 SH   2 SH _ S   2 SH _ LO   2 SH _FWM   2 SH _ ASE
 Nhiễu bắn  e2
2 ( GPphat  PLO  PFWM ( f )) Be
hf
4 e 2 b nsp (G  1) Be Bo

 2 ASE   2 ASE _ S   2 ASE _ LO   2 ASE _FWM   2 ASE _ ASE


 Nhiễu ASE  2 FWM_ S   2 FWM_ LO
trong hệ thống ( e) 2
4 ( GPphat  PLO  PFWM ( f )) b nsp (G  1) Be
EDFA hf
2
 e 
4( e) 2 [ b nsp (G  1)]2 Be Bo  2   ( GPphat  PLO ) PFWM ( f ) Be
 hf 

 Nhiễu nhiệt
19
Thiết lập công thức tính toán SNR và BER
Tính toán tỉ số SNR và BER
- Tỉ số tín hiệu trên nhiễu (SNR):

- Tỉ số lỗi bit (BER) trong kênh Los:

- Tỉ số lỗi bit (BER) trong kênh NLos:

20
Khảo sát đánh giá đặc tính của hệ thống bằng Matlab

Bảng các giá trị thông số chính trong khảo sát

 Các thông số chung được sử


dụng ở bảng bên cho khảo
sát
 Có 5 bài toán khảo sát:

21
Khảo sát đánh giá đặc tính của hệ thống WDM/MMW/RoF
 Bài toán khảo sát 1 : Khảo sát BER theo độ khuếch đại G của EDFA
ứng với số kênh N khác nhau.
BER thay doi theo G va so kenh (Pphat= 1dBm,Rb= 1Gbit/s)
 Trường hợp 1 : Khảo sát sự thay đổi 100

của BER theo độ khuếch đại G tương NLoS


36 kenh
40 kenh
ứng với các số kênh N = ( 36,40,44 ) khi 44 kenh
10-2
đường truyền vô tuyến tầm nhìn thẳng
(LoS) và pha đinh (NLoS) tại PT = 1 LoS

dBm, PLO = 3 dBm, Rb=1 Gbit/s 10-4

BER
Kết quả khảo sát : 10-6

𝑃 𝑠𝑖𝑔𝑛𝑎𝑙 𝑚2 𝑅2 𝐾 𝜎 2𝑑 𝛼 𝐺 𝑃 𝑇 𝑃 𝐿𝑂
𝑆𝑁𝑅= = 10-8
𝑃 𝑛𝑜𝑖𝑠𝑒 ⅀ 4 𝐾𝑇 𝐵𝑒 𝑁𝐹 𝑅𝑋 𝐿𝑆𝑃
𝜎 2⅀ +
𝐺𝑡𝑜𝑡𝑎𝑙 𝑅 𝐿
10-10
10 15 20 25 30 35 40
G(dB) 22
Khảo sát đánh giá đặc tính của hệ thống WDM/MMW/RoF
 Bài toán khảo sát 1 : Khảo sát BER theo độ khuếch đại G của EDFA
ứng với số kênh N khác nhau. BER thay doi theo G va so kenh cua NLOS (Pphat= -1dBm,Rb= 1Gbit/s)
100
 Trường hợp 2 : Khảo sát sự thay đổi của
BER theo độ khuếch đại G tương ứng với
các số kênh khác nhau của đường truyền 10-1
pha đinh (NLoS) tại PT = -1 dBm, PLO = 3
dBm, Rb=1 Gbit/s .

BER
10-2

Kết quả khảo sát :


2 2 2 10-3
𝑃 𝑠𝑖𝑔𝑛𝑎𝑙 𝑚 𝑅 𝐾 𝜎 𝛼 𝐺 𝑃 𝑇 𝑃 𝐿𝑂
𝑑
𝑆𝑁𝑅= =
𝑃 𝑛𝑜𝑖𝑠𝑒 ⅀ 2 4 𝐾𝑇 𝐵𝑒 𝑁𝐹 𝑅𝑋 𝐿𝑆𝑃 20 kenh
𝜎 ⅀+ 24 kenh
𝐺𝑡𝑜𝑡𝑎𝑙 𝑅 𝐿 28 kenh
10-4
10 15 20 25 30 35 40
G(dB)
23
Khảo sát đánh giá đặc tính của hệ thống WDM/MMW/RoF
 Bài toán khảo sát 2 : Khảo sát BER theo công suất dao động nội PLO
tương ứng với số kênh truyền N khác nhau
 Trường hợp 1 : Khảo sát sự thay đổi 100
BER thay doi theo PLO va so kenh (Pphat= 3dBm,Rb= 1Gbit/s)

của BER theo công suất dao động nội NLoS


24 kenh
28 kenh
PLO tương ứng với các số kênh N = 10-10 32 kenh

( 24, 28, 32 ) khi đường truyền vô tuyến


10-20
tầm nhìn thẳng (LoS) và pha đinh
(NLoS) tại PT = 3 dBm, Rb=1 Gbit/s 10-30

BER
LoS
Kết quả khảo sát : 10-40

2 2 2 10-50
𝑃 𝑠𝑖𝑔𝑛𝑎𝑙 𝑚 𝑅 𝐾 𝜎 𝛼 𝐺 𝑃 𝑇 𝑃 𝐿𝑂
𝑑
𝑆𝑁𝑅= =
𝑃 𝑛𝑜𝑖𝑠𝑒 ⅀ 2 4 𝐾𝑇 𝐵𝑒 𝑁𝐹 𝑅𝑋 𝐿𝑆𝑃 10-60
𝜎 ⅀+
𝐺𝑡𝑜𝑡𝑎𝑙 𝑅 𝐿
10-70
-5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5
PLO (dBm) 24
Khảo sát đánh giá đặc tính của hệ thống WDM/MMW/RoF
 Bài toán khảo sát 2 : Khảo sát BER theo công suất dao động nội PLO
tương ứng với số kênh truyền N khác nhau
BER thay doi theo PLO va so kenh (Pphat= -1dBm,Rb= 1Gbit/s)
-2
10
 Trường hợp 2 : Khảo sát sự thay đổi 20 kenh

của BER theo công suất dao động nội 24 kenh


28 kenh
PLO tương ứng với các số kênh khác
nhau của đường truyền pha đinh (NLoS)
tại PT = -1 dBm, G = 25 dB, Rb=1 Gbit/s

BER
10-3

Kết quả khảo sát :


𝑃 𝑠𝑖𝑔𝑛𝑎𝑙 𝑚2 𝑅2 𝐾 𝜎 2𝑑 𝛼 𝐺 𝑃 𝑇 𝑃 𝐿𝑂
𝑆𝑁𝑅= =
𝑃 𝑛𝑜𝑖𝑠𝑒 ⅀ 2 4 𝐾𝑇 𝐵𝑒 𝑁𝐹 𝑅𝑋 𝐿𝑆𝑃
𝜎 ⅀+
𝐺𝑡𝑜𝑡𝑎𝑙 𝑅 𝐿
10-4
-5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5
PLO (dBm)
25
Khảo sát đánh giá đặc tính của hệ thống WDM/MMW/RoF
 Bài toán khảo sát 3: Khảo sát BER theo khoảng cách truyễn dẫn vô
tuyến tương ứng với số kênh truyền khác nhau
 Trường hợp 1 : Khảo sát sự thay đổi
của BER theo khoảng cách truyền vô
tuyến tương ứng với các số kênh N =
( 32, 36, 40) khi đường truyền vô tuyến
tầm nhìn thẳng (LoS) và pha đinh (NLoS)
tại fMMW=10GHz, PT=3dBm, PLO=5dBm.

Kết quả khảo sát :


4 𝜋 𝑑 𝑓 𝑀𝑀𝑊
( 𝐿𝑆𝑃 )𝑑𝐵 =20 log ( )+ ( 𝛾 𝑎𝑡 +𝛾𝑟𝑎𝑖𝑛 ) 𝑑
𝐶
𝑃 𝑠𝑖𝑔𝑛𝑎𝑙 𝑚2 𝑅2 𝐾 𝜎 2𝑑 𝛼 𝐺 𝑃 𝑇 𝑃 𝐿𝑂
𝑆𝑁𝑅= =
𝑃 𝑛𝑜𝑖𝑠𝑒 ⅀ 2 4 𝐾𝑇 𝐵𝑒 𝑁𝐹 𝑅𝑋 𝐿 𝑆𝑃
𝜎 ⅀+
𝐺𝑡𝑜𝑡𝑎𝑙 𝑅 𝐿 26
Khảo sát đánh giá đặc tính của hệ thống WDM/MMW/RoF
 Bài toán khảo sát 3: Khảo sát BER theo khoảng cách truyễn dẫn vô
tuyến tương ứng với số kênh truyền khác nhau
f = 10GHz NLoS
10 0
 Trường hợp 2 : Khảo sát sự thay đổi so kenh = 20
của BER theo khoảng cách truyễn so kenh = 24
so kenh = 28
dẫn vô tuyến tương ứng với các số
10 -1
kênh N = ( 20, 24, 28 ) của đường
truyền pha đinh (NLoS) tại
fMMW=10GHz, PT=1dBm, G=25dB.

BER
10 -2

Kết quả khảo sát :


𝑃 𝑠𝑖𝑔𝑛𝑎𝑙 𝑚2 𝑅2 𝐾 𝜎 2𝑑 𝛼 𝐺 𝑃 𝑇 𝑃 𝐿𝑂
𝑆𝑁𝑅= = 10 -3
𝑃 𝑛𝑜𝑖𝑠𝑒 ⅀ 2 4 𝐾𝑇 𝐵𝑒 𝑁𝐹 𝑅𝑋 𝐿 𝑆𝑃
𝜎 ⅀+
𝐺𝑡𝑜𝑡𝑎𝑙 𝑅 𝐿
10 -4
100 200 300 400 500 600 700 800
Khoang cach truyen dan vo tuyen [m] 27
Khảo sát đánh giá đặc tính của hệ thống WDM/MMW/RoF
 Bài toán khảo sát 4: Khảo sát BER theo công suất dao động nội PLO
tương ứng với khoảng cách vô tuyến d 0
LOS và NLoS voi f = 20GHz ,PT= 3 dBm
10
 Trường hợp :Khảo sát sự thay đổi của
BER theo khoảng cách đường truyền dẫn 10-1
vô tuyến với các giá trị công suất dao
động nội khác nhau tương ứng với tần số NLoS
10-2
tuyến f=fMMW=20GHz,PT= 3 dBm khi
đường truyền tầm nhìn thẳng (LoS) và

BER
10-3
pha đinh (NLoS).
Kết quả khảo sát : 10-4
LoS
4 𝜋 𝑑 𝑓 𝑀𝑀𝑊
( 𝐿𝑆𝑃 )𝑑𝐵 =20 log ( )+ ( 𝛾 𝑎𝑡 +𝛾𝑟𝑎𝑖𝑛 ) 𝑑 10-5
𝐶 PLo= 1 dBm

𝑃 𝑠𝑖𝑔𝑛𝑎𝑙 𝑚2 𝑅2 𝐾 𝜎 2𝑑 𝛼 𝐺 𝑃 𝑇 𝑃 𝐿𝑂 PLo= 3 dBm


𝑆𝑁𝑅= = 10-6
PLo= 5 dBm
𝑃 𝑛𝑜𝑖𝑠𝑒 ⅀ 2 4 𝐾𝑇 𝐵𝑒 𝑁𝐹 𝑅𝑋 𝐿𝑆𝑃 100 200 300 400 500 600 700 800
𝜎 ⅀+
𝐺𝑡𝑜𝑡𝑎𝑙 𝑅 𝐿 Khoang cach truyen dan vo tuyen [m]
28
Khảo sát đánh giá đặc tính của hệ thống WDM/MMW/RoF
 Bài toán khảo sát 5: Khảo sát BER theo công suất phát PT tương ứng
với tần số vô tuyến khác nhau
LoS và NLoS - PLo =5dBm
 Trường hợp 1 : Khảo sát sự thay đổi 10 0

f= 40GHz
của BER theo công suất phát khi f= 30GHz
NLoS
đường truyền vô tuyến tầm nhìn thẳng 10-2 f = 20GHz

(LoS) và pha đinh (NLoS) tương ứng


với tần số vô tuyến khác nhau tại PLO 10-4

= 5 dBm

BER
10-6
LoS
Kết quả khảo sát :
10-8

4 𝜋 𝑑 𝑓 𝑀𝑀𝑊
( 𝐿𝑆𝑃 )𝑑𝐵 =20 log ( )+ ( 𝛾 𝑎𝑡 +𝛾 𝑟𝑎𝑖𝑛 ) 𝑑
𝐶 10-10

𝑃 𝑠𝑖𝑔𝑛𝑎𝑙 𝑚2 𝑅2 𝐾 𝜎 2𝑑 𝛼 𝐺 𝑃 𝑇 𝑃 𝐿𝑂
𝑆𝑁𝑅= =
𝑃 𝑛𝑜𝑖𝑠𝑒 ⅀ 2 4 𝐾𝑇 𝐵𝑒 𝑁𝐹 𝑅𝑋 𝐿 𝑆𝑃 10-12
𝜎 ⅀+ -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5
𝐺𝑡𝑜𝑡𝑎𝑙 𝑅 𝐿 Cong suat phat (dBm) 29
Khảo sát đánh giá đặc tính của hệ thống WDM/MMW/RoF
 Bài toán khảo sát 5: Khảo sát BER theo công suất phát PT tương ứng
với tần số vô tuyến khác nhau 0
NLoS - PLo =5dBm,GdB= 30dBm
10

 Trường hợp 2 : Khảo sát sự thay đổi của f= 40GHz


f= 30GHz
BER theo công suất phát khi đường 10-1 f = 20GHz

truyền pha đinh (NLoS) tương ứng với tần


số vô tuyến khác nhau tại PLO = 5 dBm, 10-2

GdB = 30 dB.

BER
10-3

Kết quả khảo sát : 10-4

𝑃 𝑠𝑖𝑔𝑛𝑎𝑙 𝑚2 𝑅2 𝐾 𝜎 2𝑑 𝛼 𝐺 𝑃 𝑇 𝑃 𝐿𝑂 10-5
𝑆𝑁𝑅= =
𝑃 𝑛𝑜𝑖𝑠𝑒 ⅀ 2 4 𝐾𝑇 𝐵𝑒 𝑁𝐹 𝑅𝑋 𝐿𝑆𝑃
𝜎 ⅀+
𝐺𝑡𝑜𝑡𝑎𝑙 𝑅 𝐿 10-6
-5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5
Cong suat phat (dBm)
30
Kết luận và hướng phát triển
đề tài
-Qua kết quả tính toán, mô phỏng cho thấy khi sử dụng hệ thống truy cập
quang-vô tuyến WDM/MMW/RoF cho thông tin di động thế hệ mới mặc dù
chịu ảnh hưởng của các nhiễu không mong muốn nhưng có thể đảm bảo
về SNR, BER trong khoảng số thông số truyền nhất định.
-Việc ghép kênh phân chia theo bước sóng WDM sử dụng băng tần cao
MMW được kết hợp với RoF giúp nâng cao hiệu quả sử dụng băng thông,
tăng dung lượng, cung cấp số kênh truyền dẫn đa dạng với băng thông rộng
và sẽ được ứng dụng rộng rãi.

31
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô
“ và các bạn đã chú ý lắng nghe! ”

You might also like