You are on page 1of 3

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Wiegand output:

- Reader.
- Stand alone.
THIẾT BỊ KIỂM SOÁT THANG MÁY RFID Đầu đọc tương thích
- Reader with keypad.
(DÙNG CHO MODEL: 16F16000T)
- Finger print
Tính năng ON/OFF Có
Cảm ơn quý khách đã tin tưởng lựa chọn sản phẩm của công ty Tính năng tự động bấm nút Có
cổ phần ANSI ĐÔNG Á. Thiết bị kiểm soát thang máy của Hỗ trợ sao lưu bộ nhớ Có
Kết nối phần mềm máy tính Có
chúng tôi có nhiều tính năng tiện ích – dễ sử dụng, với đầy đủ
chủng loại từ đơn tầng tới đa tầng, có thể kết hợp được với tất cả
các loại đầu đọc thẻ từ - mã số - vân tay – đầu đọc chống sao
chép theo chuẩn Wiegand.
 Chú thích: 1.3. SƠ ĐỒ ĐẤU NỐI
Thông tin lựa chọn sản phẩm: xxFyyT
Lưu ý: Xác định chức năng bấm nút bằng tay hoặc tự động trước khi đấu nối.
xx: Số đầu ra (tương đương với số tầng)
yy: Bộ nhớ lưu trữ (users)  Sơ đồ đấu nối bấm nút bằng tay (d1 = 0):
- 1F500T: 1 đầu ra, lưu trữ 500 users  Tiếp điểm nút bấm đấu nối tiếp với
- 2F1000T: 2 đầu ra, lưu trữ 1000 users đầu ra trong mạch, 2 dây đèn nhớ
- 8F1000T: 8 đầu ra, lưu trữ 1000 users của nút bấm giữ nguyên.
 Khi người dùng quẹt thẻ, đầu ra sẽ
- 2F16000T: 2 đầu ra, lưu trữ 16000 users
đóng lại trong 5.5s để người dùng
- 8F16000T: 8 đầu ra, lưu trữ 16000 users bấm nút. Thời gian cho phép bấm
- 16F16000T: 16 đầu ra (có thể mở rộng đến 64 đầu ra), nút có thể cài đặt trong chức năng
lưu trữ 16000 users d2 (mặc định 5.5s).

 Sơ đồ đấu nối bấm nút tự động (d1 = 1):

1. THÔNG SỐ SẢN PHẨM  Hai đầu ra liên tiếp được đấu nối để
khống chế cho 1 nút bấm ( đầu ra 1
1.1. TỔNG QUAN.
và 2, 3 và 4, …, 15 và 16). Đầu ra
 Kích thước: 145x90x40mm. chẵn đấu nối tiếp với nút bấm, đầu
ra lẻ đấu song song với nút bấm.
 16 đầu ra chỉ đấu được cho 8 nút
bấm.

 Khi người dùng quẹt thẻ, 2 đầu ra liên tiếp sẽ đóng lại trong 1s. Lúc
1.2. THÔNG SỐ KỸ THUẬT. này đầu ra lẻ sẽ tương đương với thao tác bấm nút. Với những thẻ
được phép đi từ 2 tầng trở lên, chỉ có đầu ra chẵn đóng và người dùng
Mã thiết bị 16F16000T phải tự bấm nút.
Nguồn cấp (VCC) 14÷24VDC
Dòng tiêu thụ tối đa (Imax) (Nguồn cấp
1.8A
24VDC)
Nguồn ra (cho đầu đọc thẻ) 12VDC/1A
2. HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT
Số lượng đầu ra/ Kiểu đầu ra 16 đầu ra bán dẫn
Dòng đầu ra cho phép (Iomax) 100mA 2.1. BÀN PHÍM CÀI ĐẶT VÀ CÁC CHỨC NĂNG.
Bộ nhớ lưu trữ FLASH 2.1.1 Bàn phím cài đặt:
Khả năng lưu trữ (Users) 16000

https://www.ansi-donga.com.vn Hotline: 0988.24.26.98


- UP / DOWN: Tăng/giảm giá trị.  B1: Chọn P1, bấm ‘ENT’.  d0 = 2: Chỉ mã, thiết bị chỉ nhận mã bàn phím (thẻ quẹt sẽ bị bỏ
- ENT: Chọn tầng/ Hủy tầng hoặc lưu thông số. qua)
 B2: Chọn tầng cần nạp thêm thẻ, có thể chọn nhiều tầng cùng lúc.  d0 = 3: Thẻ và mã. Đây là chế độ bảo vệ 2 lớp, sau khi quẹt đúng
- ESC: Thoát .
thẻ người dùng phải nhập đúng mã trong khoảng thời gian 15s
 B3: Đưa thẻ vào đầu đọc đến khi có tiếng ‘bip’.
mới được cho phép.
 Chức năng nạp thẻ giữ nguyên dữ liệu thẻ được nạp trước đó. VD
thẻ đã nạp sử dụng cho tầng 5, 6. Sau khi nạp thêm tầng 7, 8 thẻ sẽ sử 2.2.9 d1:Cài đặt chức năng bấm nút bằng tay/ tự động .
dụng được cho các tầng 5,6,7,8. (Giữ ENT để chọn tất cả các tầng)  B1: Chọn d1, bấm ‘ENT’.
 B2: Chọn chức năng bấm nút, bấm ‘ENT’ để lưu thông số và
2.2.2 P2: Nạp thẻ hoặc mã bàn phím cho chức năng On/Off.
thoát.
 B1: Chọn P2, bấm ‘ENT’.
 B2: Đưa thẻ vào đầu đọc đến khi có tiếng ‘bip’.

2.1.2 Các chức năng :  d1 = 0: bấm nút bằng tay (mặc định).Mỗi đầu ra nối tiếp với 1
 Thẻ có dữ liệu tầng vẫn có thể nạp cho tính năng On/Off. nút bấm tầng.
CHỨC Khi quẹt thẻ, tính năng On/Off sẽ được ưu tiên.  d1 = 1: bấm nút tự động. 2 đầu ra liên tiếp đấu nối cho 1 nút bấm
MẶC
Ý NGHĨA DẢI CÀI ĐẶT
NĂNG
ĐỊNH tầng, đầu ra chẵn đấu nối tiếp, đầu ra lẻ đấu // nút bâm.
Xem tổng số thẻ hoặc mã đã cài 2.2.3 P3: Xóa thẻ.
P0 - - 2.2.7 d2: Cài đặt thời gian cho phép bấm nút bằng tay (d1 = 0).
đặt
Nạp thẻ hoặc mã bàn phím cho  B1: Chọn P3, bấm ‘ENT’.  B1: Chọn d2, bấm ‘ENT’.
P1 1 → d4 -
tầng được chọn
 B2: Đưa thẻ cần xóa vào đầu đọc đến khi có tiếng ‘bip’.  B2: Chọn thời gian, bấm ‘ENT’ để lưu thông số và thoát.
Nạp thẻ hoặc mã bàn phím có
P2 - -
chức năng On/Off 2.2.7 d3: Cài đặt thời gian bấm nút tự động (d1 = 1).
P3 Xóa thẻ hoặc mã bàn phím - -  Chỉ duy nhất thẻ quẹt qua đầu đọc bị xóa khỏi bộ nhớ.
Xóa toàn bộ thẻ đến tầng được  B1: Chọn d3, bấm ‘ENT’.
P4 1 → d4 - 2.2.4 P4: Xóa toàn bộ thẻ và mã bàn phím đến tầng được chọn.
chọn  B2: Chọn thời gian, bấm ‘ENT’ để lưu thông số và thoát.
P5 Xóa bộ nhớ (Format) - -
P6 Xóa toàn bộ thẻ On/Off - -  B1: Chọn P4, bấm ‘ENT’. 2.2.8 d4: Cài đặt số tầng sử dụng.
0→3  B2: Chọn tầng cần xóa, có thể chọn nhiều tầng cùng lúc. Cài đặt tầng sử dụng đúng với thực tế giúp cho việc cài đặt chức năng
0: Thẻ hoặc mã  B3: Đưa thẻ có trong bộ nhớ vào đầu đọc đến khi có tiếng ‘bip’.
d0 Chế độ sử dụng 1: Chỉ Thẻ 0 P1, P4 thuận tiện hơn. Nếu d1 = 1 (bấm nút tự động), số tầng sử dụng
2: Chỉ mã  Với thẻ được nạp cho nhiều tầng, sau thao tác CLEAR_F vẫn sử dụng cho phép đến 32. Nếu d1 = 0 (bấm nút bằng tay), số tầng sử dụng cho
3: Thẻ và mã được cho các tầng còn lại. phép đến 64.
0/1  B1: Chọn P4, bấm ‘ENT’.
d1 Chức năng bấm nút 0: Bằng tay 0 2.2.5 P5: Xóa toàn bộ thẻ và mã bàn phím trong bộ nhớ - FORMAT.
1: Tự động
 B2: Chọn số tầng sử dụng, bấm ‘ENT’ để lưu thông số và thoát.
Thời gian cho phép bấm nút bằng  B1: Chọn P5, bấm ‘ENT’. 2.2.8 d5: Download dữ liệu từ thiết bị khác
d2 1.0 → 9.9 5.5
tay (s)  B2: Đưa thẻ có trong bộ nhớ vào đầu đọc đến khi có tiếng ‘bip’.
d3 Thời gian bấm nút tự động (s) 0.1 → 2.0 1 Lấy dữ liệu từ thiết bị khác ghi vào thiết bị thao tác. Tất cả thông số
 Thời gian FORMAT bộ nhớ khoảng 15s.
1 → 64 nếu d1 =
0 2.2.6 P6: Xóa toàn bộ thẻ và mã bàn phím On/Off.
cài đặt và dữ liệu người dùng sẽ bị ghi đè. Thiết bị khác có thể là
d4 Số tầng sử dụng 16
1 → 32 nếu d1 = 2F16000T/8F16000T/16F16000T.
1  B1: Chọn P6, bấm ‘ENT’.
Download dữ liệu từ thiết bị khác
d5
vào thiết bị thao tác
- -  B2: Đưa thẻ có trong bộ nhớ vào đầu đọc đến khi có tiếng ‘bip’.
Upload dữ liệu từ thiết bị thao tác 2.2.8 d0: Cài đặt chế độ sử dụng.
d6 - -
vào thiết bị khác
d7 Địa chỉ truyền thông 0 → 246 1 Chế độ sử dụng quy định cho người dùng một phương pháp để truy cập  B1: Đưa thiết bị gửi dữ liệu về chế độ ‘RUN’.
thiết bị.  B2: Trên thiết bị thao tác, chọn d5 , bấm ‘ENT’ để bắt đầu. Thời
2.2. CÀI ĐẶT
 B1: Chọn d0, bấm ‘ENT’. gian download khoảng 130s, kết quả được hiển thị trên màn hình
Từ trạng thái RUN, bấm ‘ENT’ để vào giao diện cài đặt. Chọn chức  B2: Chọn chế độ sử dụng, bấm ‘ENT’ để lưu thông số và thoát. led 7 vạch:
năng (P1→P6, d1→d7 ), sau đó bấm ‘ENT’ để cài đặt. - [ ]: download thành công
 d0 = 0: Thẻ hoặc mã, cho phép sử dụng cả thẻ hoặc mã - E1 đến E9: lỗi
2.2.1 P1: Nạp thẻ hoặc mã bàn phím cho tầng được chọn.  d0 = 1: Chỉ thẻ, thiết bị chỉ nhận thẻ quẹt qua đầu đọc (các mã
bàn phím sẽ bị bỏ qua).
https://www.ansi-donga.com.vn Hotline: 0988.24.26.98
2.2.8 d6: Upload dữ liệu tới thiết bị khác.  Nháy sáng 3 lần: Tràn bộ nhớ hoặc lỗi truyền thông ( Trong quá
Ghi dữ liệu từ thiết bị thao tác vào thiết bị khác. Tất cả thông số cài trình Upload/Download ).
đặt và dữ liệu người dùng sẽ không bị ảnh hưởng. Thiết bị khác có 3.2. TIỆN ÍCH.
3.2.1 Chế độ bấm nút bằng tay/ tự động:
thể là 2F16000T/8F16000T/16F16000T.
 Bằng tay: Sau khi quẹt thẻ người dùng tự bấm nút gọi tầng trong vòng
5.5s, nếu lâu hơn cần quẹt thẻ lại để sử dụng.
 Tự động: Sau khi quẹt thẻ thiết bị sẽ tạo ra tín hiệu bấm nút thay
cho người dùng. Chỉ những thẻ nạp duy nhất 1 tầng mới được bấm
tự động. Những thẻ nạp từ 2 tầng trở lên người dùng phải tự bấm
nút. Khi sử dụng tiện ích này, đầu ra phải được đấu nối theo sơ đồ
bấm nút tự động trong mục 1.3
3.2.2 Rơ le: Cho tính năng dự phòng.
 B1: Đưa thiết bị nhận dữ liệu về chế độ ‘RUN’.
 B2: Trên thiết bị thao tác, chọn d6 , bấm ‘ENT’ để bắt đầu. Thời 3.3. LƯU Ý VỚI THẺ VÀ BÀN PHÍM.
gian upload khoảng 130s, kết quả được hiển thị trên màn hình led 3.3.1 Với thẻ :
7 vạch:  Thẻ hợp lệ là thẻ đã được nạp vào bộ nhớ.
- [ ]: upload thành công
 Thẻ đã được cài đặt ở chế độ THẺ HOẶC MÃ/ CHỈ THẺ, nếu
- E1 đến E9: lỗi
chuyển sang chế độ THẺ VÀ MÃ, thì khi cài thẻ các dữ liệu tầng
2.2.9 RUN: Sau khi hoàn thành các thao tác nạp, xóa, bấm ‘ESC’ đến khi trong thẻ bị xóa hết và thay bằng dữ liệu mới (không giống lưu ý
đèn ‘RUN’ nhấp nháy báo thiết bị đang ở chế độ sử dụng bình thường. rong mục 2.2.1)
3.3.2 Với mã bàn phím:
3. THÔNG TIN BỔ TRỢ  Thời gian trễ giữa 2 lần bấm phím không quá 5s, nếu lâu hơn phải
bấm lại mã từ đầu.
3.1. ĐÈN BÁO.
3.1.1 Đèn chức năng:  Việc cài đặt, sử dụng cho mã bàn phím tương tự như với thẻ RFID.
 Đèn ‘RUN’: Nhấp nháy khi ở chức năng sử dụng.  Trong chức năng P1→ P6, thay vì quẹt thẻ người dùng nhập mã từ
 Đèn ‘ADD’: Sáng khi ở 1 trong các chức năng nạp thẻ (P1, P2). 4 đến 8 số sau đó bấm ‘#’ để xác nhận. Mã từ 0001 đến 99999999
 Đèn ‘CLEAR’: Sáng khi ở 1 trong các chức năng xóa (P3, P4,  Thao tác nhập mã bàn phím luôn được kết thúc bằng phím ‘#’ để
P5, P6). xác nhận.
 Đèn báo tầng (đèn FL1 đến FL16): Trong chức năng P1, P4, P5,
đèn báo tầng sáng khi tầng tương ứng được chọn. 4. KẾT NỐI MỞ RỘNG
 Đèn ‘ON/OFF’: Thiết bị 16F16000T có thể kết nối với tối đa 3 bộ mở rộng EB-02 để
- Trong chức năng P2, P5, P6 đèn ‘ON/OFF’ sáng khi tính năng điều khiển cho 64 đầu ra (tương ứng 64 tầng ở chế độ bấm nút bằng
ON/OFF được chọn. tay). Sơ đồ kết nối như hình dưới.
- Trong chức năng RUN, đèn ‘ON/OFF’ nhấp nháy cùng với đèn
‘RUN’ nếu thiết bị đang ở chế độ ON/OFF.
 Đèn ‘STATUS_FLOOR’: Khi ở 1 trong các chức năng yêu cầu
chọn tầng (P1, P4), đèn ‘STATUS_FLOOR’ báo trạng thái được
chọn của tầng đang hiển thị. Sáng xanh nếu được chọn, sáng đỏ
nếu không được chọn.
3.1.2 Đèn ‘OK’:
 Nháy sáng 1 lần: Yêu cầu được thực hiện thành công.
 Nháy sáng 2 lần: Yêu cầu không được thực hiện, do đã thực hiện
trước đó hoặc do thẻ không hợp lệ.

https://www.ansi-donga.com.vn Hotline: 0988.24.26.98

You might also like