You are on page 1of 5

TRƯỜNG THPT XUÂN PHƯƠNG

Lớp: 11.......... Môn: CÔNG NGHỆ 11


Họ và tên:.........................................................

ĐỀ CƯƠNG CÔNG NGHỆ KHỐI 11


Câu 1: Có mấy khổ giấy chính?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2:Trong các khổ giấy chính, khổ giấy có kích thước lớn nhất là:
A. A0 B. A1 C. A4 D. Các khổ giấy có kích thước như nhau
Câu 3: Trên mỗi bản vẽ có:
A. Khung bản vẽ B. Khung tên C. Khung bản vẽ và khung tên D. Khung bản vẽ hoặc khung tên
Câu 4: Cách ghi kích thước nào sau đây là đúng
B. D.

A. C.
Câu 5: Các loại tỉ lệ là:
A. Tỉ lệ thu nhỏ B. Tỉ lệ phóng to C. Tỉ lệ nguyên hình D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6: Nét liền mảnh thể hiện:
A. Đường kích thước B. Đường gióng C. Đường gạch gạch trên mặt cắt D. Cả 3 đáp
án trên
Câu 7: Vẽ hình chiếu trục đo theo mấy bước?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8: Hình chiếu trục đo là hình biểu diễn:
A. 2 chiều vật thể B. 3 chiều vật thể C. 4 chiều vật thể D. 1 chiều vật thể
Câu 38: Hình chiếu trục đo được xây dựng bằng phép chiếu?
A. Song song B. Vuông góc C. Xuyên tâm D. Bất kì
Câu 9: Mặt cắt là gì?
A. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt
B. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng hình chiếu
C. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm dưới mặt phẳng hình chiếu
D. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm dưới mặt phẳng cắt
Câu 10: Hình cắt là gì?
A. Là hình biểu diễn mặt cắt
B. Là hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt
C. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt
D. Là hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể trước mặt phẳng cắt
Câu 11: Hình chiếu trục đo xiên góc cân có:
A. P = r = q = 1 B. P = r = 0,5, q = 1 C. P = r ≠ q D. P = r = 1, q = 0,5
Câu 12: Có mấy loại mặt cắt:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 13: Có mấy loại hình cắt?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1614: Từ khổ A0 có thể B.
Câu chia
8 được bao nhiêu khổ A4?C. 4 D. 2
Câu 15. Việc lựa chọn tỉ lệ tùy thuộc vào:
   A. Kích thước vật thể được biểu diễn    B. Khổ giấy vẽ
   C. Cả A và B đều đúng    D. Đáp án khác
Câu 16: Mặt cắt là gì?
A. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt
B. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng hình chiếu
C. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm dưới mặt phẳng hình chiếu
D. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm dưới mặt phẳng cắt
Câu 17: Hình cắt là gì?
A. Là hình biểu diễn mặt cắt
B. Là hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt
C. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt
D. Là hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể trước mặt phẳng cắt
Câu 18. Nét liền đậm thể hiện:
   A. Đường bao thấy    B. Cạnh thấy
   B. Cả A và B đều đúng    D. Đáp án khác
Câu 19: Kích thước đo độ dài trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị:
A. mm B. dm C. cm D. Tùy từng bản vẽ
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Đường kích thước thẳng đứng, con số kích thước ghi bên phải
B. Đường kích thước nằm ngang, con số kích thước ghi bên trên
C. Đường kích thước nằm nghiêng, con số kích thước ghi bên dưới
D. Ghi kí hiệu R trước con số chỉ kích thước đường kính đường tròn
Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nét liền mảnh biểu diễn đường gióng C. Nét gạch chấm mảnh biểu diễn đường tâm
B. Nét liền đậm biểu diễn đường bao thấy D. Nét lượn sóng biểu diễn đường gióng
Câu 22: Phương pháp chiếu góc thứ nhất, vật thể đặt trong góc tạo bởi:
A. Mặt phẳng hình chiếu đứng và mặt phẳng hình chiếu bằng vuông góc với nhau
B. Mặt phẳng hình chiếu đứng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau
C. Mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau
D. Mặt phẳng hình chiếu đứng, mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc
với nhau từng đôi một.
Câu 23: Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất, có mấy mặt phẳng hình chiếu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 24:TCVN 7284 – 2 : 2003 quy định:
   A. Khổ chữ của chữ Latinh    B. Kiểu chữ của chữ Latinh
   C. Cả A và B đều đúng    D. Đáp án khác
Câu 25: Trên mỗi bản vẽ có:
A. Khung bản vẽ B. Khung tên C. Khung bản vẽ và khung tên D. Khung bản vẽ hoặc khung tên
Câu 26: Đâu là hình dạng nét liền đậm:
Câu 27: 1189x841mm là kích thước khổ giấy:
   A. A0  B. A1  C. A2 D. A3
Câu 28: Lề trái bản vẽ có kích thước:
   A. 10 mm    B. 20 mm    C. Không bắt buộc   D. Đáp án khác
Câu 29. Đường kích thước vẽ bằng nét:
   A. Nét liền mảnh    B. Nét gạch chấm mảnh
   C. Nét liền đậm    D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 30: Hình chiếu trục đo vuông góc đều có:
A. l ┴ (P) B. p = q = r C. l // (P’) D. A và B đúng
Câu 31: Nét gạch chấm mảnh dùng để vẽ đườn nào sau đây:
A. Đường tâm, trục đối xứng B. Đường gióng C. Đường kích thước D.
Đường bao thấy
Câ32: Vị trí mặt phẳng hình chiếu trong phương pháp chiếu góc thứ nhất là:
A. Mặt phẳng hình chiếu đứng ở trước vật thể C. Mặt phẳng hình chiếu cạnh ở bên trái vật thể
B. Mặt phẳng hình chiếu bằng ở trên vật thể D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 33: Vị trí mặt phẳng hình chiếu đứng như thế nào so với vật thể? (phương pháp chiếu góc
thứ nhất)
A. Trước vật thể B. Trên vật thể C. Sau vật thể D. Dưới vật thể
Câu 34: Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được hình chiếu đứng ta nhìn từ:
A. Trước B. Trên C. Trái D. Dưới
Câu 35: Cho vật thể bất kì có: 1: hình chiếu đứng 2: hình chiếu bằng 3: hình chiếu cạnh
Hãy cho biết vị trí các hình chiếu theo phương pháp chiếu góc thứ nhất?

A. 

B. 

C. 

D. 
Câu 36. “1:1” là kí hiệu của tỉ lệ:
   A. Tỉ lệ phóng to    B. Tỉ lệ nguyên hình
   C. Tỉ lệ thu nhỏ    D. Đáp án khác
Câu 37: Mặt cắt chập dùng để biểu diễn:
   A. Mặt cắt có hình dạng đơn giản    B. Mặt cắt có hình dạng phức tạp
   C. Cả A và B đều đúng    D. Đáp án khác
Câu 38: Hình cắt toàn bộ sử dụng mấy mặt phẳng cắt để cắt?
   A. 1    B. 2    C. 3    D. 4
Câu 39: Hình cắt nào biểu diễn vật thể có tính chất đối xứng?
   A. Hình cắt toàn bộ    B. Hình cắt một nửa
   C. Hình cắt cục bộ    D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40: Trên mặt cắt ,kí hiệu vật liệu là kim loại thì các đường gạch gạch kẻ:
   A. Song song với nhau    B. Vuông góc với nhau
   C. Cắt nhau    D. Không bắt buộc
Câu 41. Thông số cơ bản của hình chiếu trục đo là:
   A. Góc trục đo    B. Hệ số biến dạng    C. Tỉ lệ    D. A và B đúng
Câu 42. Hình chiếu trục đo vuông góc đều có:

B
Câu 43. Chọn đáp án sai: Hình chiếu trục đo xiên góc cân có:
   A. Phương chiếu không vuông góc với mặt phẳng hình chiếu    B. p = q = r
   C. p = q ≠ r    D. r = q ≠ p
Câu 44. Hình chiếu trục đo vuông góc đều có:
   A. P = r = q = 1    B. P = r = 0,5, q = 1    C. P = r ≠ q    D. P = r = 1, q = 0,5
Câu 45. Trên mỗi bản vẽ có:
A. Khung bản vẽ
B. Khung tên
C. Khung bản vẽ và khung tên
D. Khung bản vẽ hoặc khung tên
Câu 46.Các loại tỉ lệ là:
   A. Tỉ lệ thu nhỏ
   B. Tỉ lệ phóng to
   C. Tỉ lệ nguyên hình
   D. Cả 3 đáp án trên
Câu 47:Nét liền mảnh thể hiện:
   A. Đường kích thước
   B. Đường gióng
   C. Đường gạch gạch trên mặt cắt
   D. Cả 3 đáp án trên
Câu 48: Quy định về chữ viết trên bản vẽ kĩ thuật:
   A. Rõ rang    B. Thống nhất    C. Dễ đọc    D. Cả 3 đáp án trên
Câu 49: Đường tâm vẽ bằng nét:
   A. Nét liền mảnh    B. Nét gạch chấm mảnh
   C. Nét liền đậm    D. Cả 3 đáp án trên
Câu 50: Các khổ giấy chính được lập ra từ khổ:
   A. A3  B. A4    C. A0    D. Cả 3 đáp án trên
PHẦN TƯ LUẬN:
Bài tập 1 : Cho vật thể như hình vẽ dưới, bằng phương pháp vẽ HCVG em hãy vẽ HCĐ, HCB,
HCC của vật thể.

Bài tập 2: Cho vật thể như hình vẽ dưới, bằng phương pháp vẽ HCVG em hãy vẽ HCĐ, HCB,
HCC của vật thể.

You might also like