You are on page 1of 49

ÔN TẬP TOÁN 6 - CHƯƠNG VI

CHƯƠNG VI. HÌNH HỌC PHẲNG 18 tiết

§1. Điểm. Đường thẳng 3

§2. Hai đường thẳng cắt nhau. Hai đường thẳng song song 2

§3. Đoạn thẳng 3

§4. Tia 3

§5. Góc 4

Bài tập cuối chương VI 3

HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM


3 tiết
Chủ đề 3. Sắp xếp thành các vị trí thẳng hàng

1
Dạng 1: Điểm. Đường thẳng

Câu 1. Dùng kí hiệu để ghi lại cách diễn đạt sau:

“ Đường thẳng a chứa điểm M và không chứa điểm P . Điểm O thuộc đường thẳng a và không
thuộc đường thẳng b.”

A. M ∈ a; P ∉ a; O ∈ a; O ∉ b

B. M ∈ a; P ∉ a; O ∉ a; O ∉ b

C. M ∉ a; P ∈ a; O ∈ a; O ∉ b

D. M ∉ a; P ∉ a; O ∈ a; O ∈ b

Câu 2. Hình vẽ nào dưới đây thể hiện đúng theo cách diễn đạt: “ Đường thẳng dd đi qua các điểm
A; B; C nhưng không đi qua các điểm E; F

A.

B.

2
C.

D.

Câu3.

3
Chọn câu sai.

A. A∈m

B. A∉n

C. A∈m; A∈n

D. A∈m; A∉n

Câu 4. Cho hình vẽ sau

Chọn câu đúng.

A. D∉m

B. D∉n

4
C. D∈m

D. Cả A, B đều đúng.

Câu 5. Cho hình vẽ sau

Đường thẳng n đi qua điểm nào?

A. Điểm A

B. Điểm B và điểm C

C. Điểm B và điểm D

D. Điểm D và điểm C

Câu 6. Cho hình vẽ sau

5
Chọn câu đúng về đường thẳng m.m.

A. Đường thẳng mm đi qua điểm D.

B. Đường thẳng mm đi qua điểm B và điểm C

C. Điểm B và điểm C thuộc đường thẳng m.

D. Đường thẳng m chỉ đi qua điểm A.

Câu 7. Cho hình vẽ sau

Điểm Q thuộc những đường thẳng nào?

A. a

B. a; b; c

C. a; c; d

D. b; c; d

Câu 8. Cho hình vẽ sau

6
Các đường thẳng nào không đi qua điểm P ? Chọn câu trả lời đúng nhất.

A. b; a; d

B. a; b; c

C. c

D. a; b

Câu 9. Cho hình vẽ sau

Trên hình vẽ thì hai điểm nào sau đây không cùng thuộc một trong các đường thẳng a; b; c; d ?

A. M; P

7
B. N; P

C. P; Q

D. N; Q

Câu 10. Cho hình vẽ sau

Trên hình vẽ , điểm M thuộc bao nhiêu đường thẳng?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 11. Cho hình vẽ sau

8
Chọn câu sai.

A. M∈a; M∈b

B. N∉b; N∈a

C. P∈a; P∉b

D. P∈a; M∈a

Câu 12. Cho hình vẽ sau

Đường thẳng b đi qua mấy điểm trên hình vẽ?

A. 4

B. 3

9
C. 2

D. 1

Câu 13. Cho hình vẽ sau

Trên hình vẽ có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm B?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 14. Cho hình vẽ sau

10
Trên hình vẽ, số đường thẳng đi qua điểm D mà không đi qua điểm E là:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 15. Cho hình vẽ sau

Trên hình vẽ, điểm F nằm trên bao nhiêu đường thẳng?

A. 4

11
B. 3

C. 2

D. 1

Câu 16. Cho hình vẽ sau

Trên hình vẽ có bao nhiêu điểm chỉ thuộc hai đường thẳng?

A. 4

B. 6

C. 5

D. 3

Câu 17. Cho hình vẽ sau

12
Trên hình vẽ, có bao nhiêu đường thẳng đi qua ba điểm?

A. 3

B. 4

C. 2

D. 0

Câu 18. Chọn câu đúng.

A. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó không thẳng hàng

B. Nếu ba điểm không cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng

C. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng

D. Cả ba đáp án trên đều sai.

Câu 19. Cho ba điểm M; N; P thẳng hàng với P nằm giữa M và N. Chọn hình vẽ đúng.

A.

13
B.

C.

D.

14
Câu 20. Kể tên bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ dưới đây.

A. A, O, D và B, O, C

B. A, O, B và C, O, D

C. A, O, C và B, O, D

D. A, O, C và B, O, A

15
Câu 21. Có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng trên hình vẽ sau:

A. 10

B. 11

C. 12

D. 13

Câu 22. Cho hình vẽ sau. Chọn câu sai.

16
A. Ba điểm D; E; B thẳng hàng

B. Ba điểm C; E; A không thẳng hàng

C. Ba điểm A; B; F thẳng hàng

D. Ba điểm D; E; F thẳng hàng

Câu 23. Cho hình vẽ sau:

Kể tên các điểm nằm giữa A và D.

A. N, B, C

B. B, C, D

17
C. N

D. B, C

Câu 24. Cho hình vẽ sau:

Có bao nhiêu điểm nằm giữa N và D?

A. 3

B. 1

C. 2

D. 0

Câu 25. Cho hình vẽ sau:

Số cặp điểm nằm cùng phía với điểm A là:

A. 9

B. 18

C. 12

18
D. 6

Câu 26. Cho hình vẽ sau:

Trên hình vẽ, điểm B nằm giữa bao nhiêu cặp điểm?

A. 10

B. 8

C. 4

D. 6

Câu 27. Cho hình vẽ sau:

Trên hình vẽ, điểm B và D nằm khác phía với mấy điểm?

A. 0

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 28. Cho hình vẽ sau:

19
Trên hình vẽ, điểm A và B nằm cùng phía với các điểm nào?

A. điểm C

B. điểm D

C. điểm B

D. Cả điểm C và điểm D

Câu 29. Cho hình vẽ sau:

Điểm A và C nằm cùng phía với điểm nào?

A. điểm D

B. điểm B

C. điểm A

D. Cả điểm D và điểm B

Câu 30. Cho hình vẽ sau:

Chọn câu sai.

20
A. Điểm B nằm giữa A và C.

B. Điểm B nằm giữa A và D.

C. Điểm C nằm giữa A và B.

D. Điểm C nằm giữa D và A.

Câu 31. Có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ dưới đây?

A. 7

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 32. Có bao nhiêu bộ ba điểm không thẳng hàng trong hình vẽ sau

21
A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 33. Cho bốn điểm M; N; P; Q cùng nằm trên một đường thẳng và hai điểm M; N nằm cùng
phía đối với điểm Q còn hai điểm N, P nằm khác phía đối với điểm Q. Một hình vẽ đúng là:

A.

B.

22
C.

D.

Câu 34. Cho 5 điểm A, B, C, D, O sao cho 3 điểm A, B, C cùng thuộc đường thẳng d; 3 điểm B,
C, D thẳng hàng và 3 điểm C, D, O không thẳng hàng. Hỏi điểm nào nằm ngoài đường thẳng d?d?

A. O, A

B. O

C. D

D. C, D

23
Dạng 2. Hai đường thẳng cắt nhau. Hai đường thẳng song song

Câu 1. Cho hai đường thẳng a; b. Khi đó a; b có thể

A. Song song

B. Trùng nhau

C. Cắt nhau

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 2. Chọn câu đúng.

A. Qua hai điểm phân biệt có vô số đường thẳng

B. Có vô số điểm cùng thuộc một đường thẳng

C. Hai đường thẳng phân biệt thì song song

D. Trong ba điểm thẳng hàng thì có hai điểm nằm giữa

Câu 3. Cho 3 đường thẳng a, b, c phân biệt. Trong trường hợp nào thì ba đường thẳng đó đôi một
không có giao điểm?

A. ba đường thẳng đôi một cắt nhau

B. a cắt b và aa song song c

C. ba đường thẳng đôi một song song

D. a song song b và a cắt cc

Câu 4. Cho đường thẳng m và đường thẳng n cắt nhau tại A, đường thẳng a không cắt đường
thẳng m nhưng cắt đường thẳng n tại B. Hãy chọn hình vẽ đúng trong các hình sau?

A.

24
B.

C.

D.

25
Câu 5. Chọn hình vẽ có hai đường thẳng vuông góc với nhau:

A.

B.

C.

26
D.

Câu 6. Chọn hình vẽ có hai đường thẳng song song với nhau:

A.

B.

27
C.

D.

Câu 7.

Cho hình vẽ như sau:

28
Cạnh AH vuông góc với cạnh nào dưới đây?

A. BH, HC và BC

B. BHvà AC

C. AB, AC và HC

D. AB và AC

Câu 8. Điền số thích hợp vào ô trống:

Trong hình đã cho có .... cặp cạnh song song với nhau.

Câu 9. Cho hình vẽ như sau :

29
Cạnh DE song song với mấy cạnh, đó là những cạnh nào?

A. 2 cạnh, đó là BC, AI

B. 2 cạnh, đó là IK, EK

C. 3 cạnh, đó là BC, GH, IK

D. 4 cạnh, đó là BC, GH, AD, EK

Câu 10. Điền số thích hợp vào ô trống:

Trong hình có ..... cặp cạnh vuông góc với nhau, ..... cặp cạnh song song.

Câu 11. Cho hình vẽ như sau:

30
Cạnh PQ vuông góc với những cạnh nào?

A. Cạnh PE, PD

B. Cạnh QH, QG

C. Cạnh DE, GH

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 12. Cho hình vẽ sau:

Trong hình trên có bao nhiêu cặp cạnh song song với nhau?

A. 10cặp

B. 9cặp

31
C. 8cặp

D. 7cặp

32
Dạng 3. Đoạn thẳng

Câu 1. Kể tên các đoạn thẳng có trong hình vẽ dưới đây

A. MN; MQ; NQ; ML; LP; MP; NP; QL

B. MN; QL; MQ; NQ; ML; LP; MP

C. MN; MQ; NQ; ML; QL; MP; NP

D. MN; MQ; ML; MP; NP

Câu 2. Cho G là một điểm thuộc đoạn thẳng HK ( G không trùng với H và K). Hỏi trong ba điểm
G, H, K, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?

A. Điểm G

B. Điểm H

C. Điểm K

D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.

Câu 3. Cho 10 điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng, cứ qua hai điểm ta vẽ
một đoạn thẳng. Hỏi vẽ được tất cả bao nhiêu đoạn thẳng?

A. 10

B. 90

C. 40

33
D. 45

Câu 4. Cho n điểm phân biệt (n≥2;n∈N)n≥2;n∈N trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ
các đoạn thẳng nối hai trong n điểm đó. Có tất cả 28 đoạn thẳng. Hãy tìm n.
A. n = 9.

B. n = 7.

C. n = 8.

D. n = 6.

Câu 5. Đường thẳng xx′ cắt bao nhiêu đoạn thẳng trên hình vẽ sau

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 6. Cho các đoạn thẳng AB = 4cm; MN = 5cm; EF = 3cm; PQ = 4cm; IK = 5cm. Chọn đáp
án sai.

A. AB < MN

B. EF < IK

C.AB = PQ

34
D. AB = EF

Câu 7. Hãy chọn hình vẽ đúng theo diễn đạt sau:


Vẽ đoạn thẳng AB không cắt đoạn thẳng CD nhưng đường thẳng AB cắt đoạn thẳng CD.

A.

B.

C.

D.

35
Câu 8. Cho E là điểm nằm giữa hai điểm I và K. Biết rằng IE = 4cm, EK = 10cm..Tính độ dài
đoạn thẳng IK.

A. 4cm

B. 7cm

C. 6cm

D. 14cm

Câu 9.Cho đoạn thẳng IK = 8cm. Điểm PP nằm giữa hai điểmI và K sao cho

IP – PK = 4cm.Tính độ dài các đoạn thẳng PI và PK.

A. IP = 2cm; PK = 6cm.

B. IP = 3cm; PK = 5cm.

C. IP = 6cm; PK = 2cm.

D. IP = 5cm; PK = 1cm.

Câu 10. Cho đoạn thẳng AB = 4,5cm và điểm C nằm giữa hai điểm A và B.
Biết AC=23CBAC=23CB . Tính độ dài đoạn thẳng AC và BC.
A. BC = 2,7cm; AC = 1,8cm.

B.BC = 1,8cm; AC = 2,7cm.

C.BC = 1,8cm; AC = 1,8cm.

36
D. BC = 2cm; AC = 3cm.

Câu 11. M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi:

A. MA = MB

B.AM=12ABAM=12AB
C. MA + MB = AB

D. MA + MB = AB và MA= MB

Câu 12. Nếu ta có P là trung điểm của MN thì

A. MP=NP=MN2MP=NP=MN2
B. MP + NP = 2MN

C. MP=NP=MN4MP=NP=MN4
D. MP = NP = MN

Câu 13. Cho đoạn thẳng AB dài 12cm, M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó, độ dài của
đoạn thẳng MA bằng

A. 3cm

B. 15cm

C. 6cm

D. 20cm

Câu 14. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng MN. Biết NI = 8cm. Khi đó, độ dài của đoạn thẳng
MN bằng

A. 4cm

B. 16cm

C. 21cm

37
D. 24cm

Câu 15. Cho đoạn thẳng AB.Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB và AM.
Giả sử AN = 1,5cm. Đoạn thẳng AB có độ dài là?

A. 1,5cm

B. 3cm

C. 4,5cm

D. 6cm

Câu 16. Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Gọi I và K lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB và
AI. Đoạn thẳng IK có độ dài là?

A. 8cm

B. 4cm

C. 2cm

D. 6cm

38
Dạng 4: Tia

Câu 1. Kể tên các tia trong hình vẽ sau

A. Ox

B. Ox, Oy, Oz, Ot

C. Ox, Oy, Oz

D. xO, yO, zO, tO

Câu 2. Cho AB và Ax là hai tia trùng nhau. Hãy chọn hình vẽ đúng.

A.

B.

39
C.

D.

Câu 3. Cho tia AB, lấy M thuộc tia AB. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. M và A nằm cùng phía so với B

B. M và B nằm cùng phía so với A

C. A và B nằm cùng phía so với M

D. M nằm giữa A và B

Câu 4. Cho hai tia đối nhau MA và MB, X là 1 điểm thuộc tia MA. Trong 3 điểm X, M, B điểm
nào nằm giữa hai điểm còn lại?

A. chưa kết luận được

B. X

40
C. B

D. M

Câu 5. Trong hình vẽ sau, có bao nhiêu tia

A. 2

B. 0

C. 4

D. 1

Câu 6. Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:

+ Vẽ hai tia phân biệt Ox và Oy chung gốc nhưng không đối nhau, không trùng nhau

+ Vẽ đường thẳng aa′ cắt hai tia Ox; Oy theo thứ tự tại A và B(khác O)

+ Vẽ điểm C nằm giữa hai điểm A; B sau đó vẽ tia Oz đi qua C

Có bao nhiêu tia phân biệt trên hình vẽ thu được.

A. 6

B. 12

C. 9

D. 15

Câu 7. Cho hình vẽ sau

41
Một cặp tia đối nhau là:

A. Ut, UV

B. Us, Vt

C. Vs, Vt

D. Vs, Ut

Câu 8. Cho hình vẽ sau

Kể tên các tia trùng nhau trên hình vẽ

A. Tia UV và tia Ut; tia VU và tia Vs

B. Tia Us và tia Vs; tia VU và tia Vs

C. Tia Ut và tia Ut; tia VU và tia Vs

D. Tia UV và tia Ut; tia VU và tia Us

Câu 9. Vẽ đường thẳng mn. Lấy điểm O trên đường thẳng mn, trên tia Om lấy điểm A, trên
tia On lấy điểm B.

Một cặp tia đối nhau gốc Olà:

A. OB, AO

42
B. mO, nO

C. OA, Om

D. OA, On

Câu 10. Vẽ đường thẳng mn. Lấy điểm O trên đường thẳng mn, trên tia Om lấy điểm A, trên
tia On lấy điểm B.

Một cặp tia đối nhau gốc Blà:

A. Bn, BA

B. BO, BA

C. Bm, BA

D. OB, Bn

Câu 11. Vẽ đường thẳng mn. Lấy điểm O trên đường thẳng mn, trên tia Om lấy điểm A, trên
tia On lấy điểm B.

Có bao nhiêu cặp tia trùng nhau gốc O?

A. 2

B. 4

C. 3

D. 0

Câu 12. Vẽ đường thẳng mn. Lấy điểm O trên đường thẳng mn, trên tia Om lấy điểm A, trên
tia On lấy điểm B.

Trong ba điểm O; A; B thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?

A. A

43
B. O

C. B

D. chưa kết luận được

Câu 13. Vẽ hai đường thẳng xy và mnmn cắt nhau tại O.

Kể tên các cặp tia đối nhau.

A. Không có cặp tia đối nhau

B. Cặp tia Ox, On và cặp tia Om, Oy

C. Cặp tia Ox, Oy và cặp tia Om, On

D. Cặp tia Ox, Om và cặp tia Oy, On

Câu 14. Vẽ hai đường thẳng xy và mn cắt nhau tại O.

Trên tia On lấy điểm A, trên tia Om lấy điểm B. Kể tên các tia trùng nhau.

A. OA, On và OB, Om và Ox, Oy

B. OA, On và OB, Om

C. OA, On và Ox, Oy

D. OA, OB và OB, Om

Câu 15. Vẽ hai đường thẳng xy và mnmn cắt nhau tại O.

Trên tia On lấy điểm A, trên tia Om lấy điểm B. Lấy điểm C sao cho điểm O nằm giữa hai điểm
B và C. Khi đó điểm C thuộc tia nào?

A. Ox, Oy

B. Oy, OA

C. Om, OA
44
D. On, OA

Câu 16. Cho hình vẽ sau

Tia nào trùng với tia Ay?

A. Tia Ax

B. Tia OB, By

C. Tia BA

D. Tia AO, AB

Câu 17. Cho hình vẽ sau

Hai tia Ax và By có vị trí như thế nào với nhau

A. Đối nhau

B. Trùng nhau

C. Không đối nhau, không trùng nhau

D. Vừa đối nhau, vừa trùng nhau

45
Dạng 5: Góc

Câu 1. Chọn câu sai.

A. Góc là hình gồm hai tia chung gốc

B. Hai tia chung gốc tạo thành góc bẹt

C. Hai góc bằng nhau có số đo bằng nhau

D. Hai góc có số đo bằng nhau thì bằng nhau

Câu 2. Chọn câu sai.

A. Góc vuông là góc có số đo bằng 900

B. Góc có số đo lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900 là góc nhọn

C. Góc tù là góc có số đo lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800

D. Góc có số đo nhỏ hơn 1800 là góc tù

Câu 3. Chọn phát biểu đúng.

A. Góc có số đo 1200 là góc vuông

B. Góc có số đo 800 là góc tù

C. Góc có số đo 1000 là góc nhọn

D. Góc có số đo 1500 là góc tù

Câu 4. Cho 9 tia chung gốc (không có tia nào trùng nhau) thì số góc tạo thành là

A. 16

B. 72

C. 36

46
D. 42

Câu 5. Góc trên hình có số đo bao nhiêu độ

A. 500

B. 400

C. 600

D. 1300

Câu 6. Giả sử có n(n ≥ 2) đường thẳng đồng qui tại O thì số góc tạo thành là

A. 2n(n−1)

B. n(n−1)2nn−12
C. 2n(2n − 1)

D. n(2n − 1)

Câu 7. Cho góc xOy khác góc bẹt, tia Oz nằm giữa hai tia Ox; Oy. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox;
Oz. Lấy điểm AOx; BOy, đường thẳng AB cắt tia Oz; Ot theo thứ tự tại M; N. Chọn câu sai.

A. Điểm N nằm trong góc xOz.

B. Điểm M nằm trong góc yOt.

47
C. Điểm A nằm trong góc tOz.

D. Cả A, B đều đúng.

Câu 8. Cho trước 4 tia chung gốc O. Vẽ thêm 3 tia gốc O không trùng với các tia cho trước. Hỏi
đã tăng thêm bao nhiêu góc đỉnh O?

A. 3

B. 6

C. 15

D. 18

Câu 9. Cho n(n ≥ 2) tia chung gốc, trong đó không có hai tia nào trùng nhau. Nếu có 28 góc tạo
thành thì nn bằng bao nhiêu?

A. 8

B. 7

C. 6

D. 9

48
49

You might also like