You are on page 1of 8

THIÊN SƠN

1. Chọn phát biểu sai


A. U trong PRODUCTIVELY có nghĩa là sử dụng các phương pháp tổng hợp an toàn.
B. O trong PRODUCTIVELY có nghĩa là bỏ bớt các phản ứng gắn nhóm bảo vệ.
C. V trong PRODUCTIVELY có nghĩa là hạn chế dùng các chất trợ, dung môi.
D. P trong PRODUCTIVELY có nghĩa là tiết kiệm năng lượng cho quá trình tổng hợp.
2. Chọn phát biểu sai
A. Xúc tác có thể được thu hồi và tái sử dụng, giảm thiểu lượng phát thải.
B. Xúc tác đồng thể có thể được tách bằng phương pháp ly tâm.
C. Người ta cải thiện độ chọn lọc của xúc tác dị thể bằng cách gắn xúc tác đồng thể lên
chất rắn mang.
D. Sử dụng xúc tác dị thể hạn chế được hiện tượng nhiễm bẩn sản phẩm.
3. Chọn phát biểu sai
A. Xúc tác dị thể có độ bền cao nhưng dễ bị hòa tan.
B. Xúc tác đồng thể gắn trên chất mang rắn có ứng dụng quan trọng trong công nghiệp
dược phẩm.
C. Trong xúc tác phức có chất mang rắn là polymer hòa tan, người ta điều chỉnh độ tan
của polymer bằng cách thay đổi áp suất hơi dung dịch.
D. Xúc tác đồng thể thường là phức của kim loại nặng
4. Chọn phát biểu sai
A. Trong xúc tác phức có chất mang rắn là polymer hòa tan, người ta điều chỉnh độ tan
của polymer bằng cách thay đổi pH dung dịch.
B. Đối với xúc tác phức có chất mang là polymer không tan được trong pha hữu cơ thì
người ta cho hòa tan bằng nước rồi cho hệ xúc tác/polymer/nước vào pha hữu cơ.
C. Để làm kết tủa xúc tác phức có chất rắn mang là polymer hòa tan, người ta có thể
cho vào dung dịch một lượng lớn dung môi không hòa tan được polymer
D. Chất mang polymer thường bền hơn chất mang silica.
5. Chọn phát biểu sai
A. Trong xúc tác phức với chất mang silica, người ta thường gắn xúc tác lên bề mặt
silica bằng cách hấp phụ.
B. Xúc tác phức trên chất mang rắn cho độ chọn lọc thấp hơn xúc tác đồng thể.
C. Bản chất của xúc tác sinh học là protein
D. Xúc tác phức trên chất mang silica khó bị tan vào trong dung dịch.
6. Chọn phát biểu sai
A. Enzyme Là chất xúc tác sinh học và do tế bào sống sản xuất.
B. Xúc tác enzyme có 2 kiểu hoạt động chính là kiểu phản ứng và kiểu cơ chất.
C. Nếu nhiệt độ phản ứng cao hơn khoảng nhiệt độ hoạt động của enzyme thì sẽ làm
biến tính enzyme còn nếu thấp hơn thì sẽ làm bất hoạt enzyme
D. Khi sản phẩm sinh ra nhiều, nồng độ sản phẩm cao thì hoạt tính của enzyme càng
tăng.
7. Chọn phát biểu sai
A. Các enzyme có thể được sản xuất từ nhiều nguồn khác nhau như thực vật, động vật,
vi sinh vật, trong đó vi sinh vật là nguồn cung cấp enzyme công nghiệp được ưa
chuộng.
B. Khoảng nhiệt độ hoạt động của vitamin rất rộng, lớn hơn nhiều so với enzyme
C. Hormone là những chất hóa học do một nhóm tế bào hoặc một tuyến nội tiết bài tiết
vào máu.
D. Vitamin là những hợp chất hữu cơ mà cơ thể không thể tự tổng hợp được, phần lớn
phải lấy từ ngoài vào qua các loại thực phẩm sử dụng hằng ngày.
8. Chọn phát biểu sai
A. Xúc tác hạt kích thước nano có từ tính có thể dễ dàng được tách ra sau phản ứng
bằng từ trường.
B. Có thể sử dụng vật liệu khung hữu cơ kim loại MOF để làm xúc tác.
C. Xúc tác phức trên chất mang polymer có thể có tính chọn lọc quang học.
D. Ở trạng thái siêu thuận từ, hạt xúc tác kích thước nano luôn tồn tại từ tính.
9. Chọn phát biểu sai
A. Một trong những ưu điểm của việc không sử dụng dung môi là tăng được tốc độ và
hiệu suất cho một số phản ứng.
B. Dichloromethane, DMSO, ethanol đều là những dung môi dễ bay hơi ở điều kiện
thường vì vậy có nguy cơ gây ra cháy nổ và ảnh hưởng tới sức khỏe.
C. Dùng dung môi trong phản ứng ngoài công dụng hòa tan tác chất thì dung môi còn
là bể nhiệt cho phản ứng.
D. Nếu thực hiện xong phản ứng, cần phải tinh chế phân lập sản phẩm thì có thể phải
sử dụng dung môi.
10. Chọn phát biểu sai
A. scCO2 được ưa chuộng hơn các dung môi khác vì CO2 dễ đạt trạng thái siêu tới hạn
hơn.
B. ScCO2 có độ nhớt thấp nên tăng cường được khả năng truyền khối của phản ứng.
C. Có thể thêm MeOH vào scCO2 để tăng độ phân cực nhưng cần chú ý tới sự thay đổi
của điểm siêu tới hạn
D. CO2 là một Lewis base vì vậy sử dụng scCO2 làm dung môi có thể ảnh hưởng đến
phản ứng.
11. Chọn phát biểu sai
A. ScCO2 gần như không có sức căng bề mặt.
B. Sau khi phản ứng kết thúc, để thu sản phẩm ở dạng rắn thì ta thường sử dụng các
phương pháp như kỹ thuật giãn nở nhanh RESS hay phun phân tán thích hợp
atomization.
C. ScCO2 không thể làm tác chất mà chỉ có thể làm dung môi.
D. scCO2 có ứng dụng trong chiết xuất caffein.
12. Chọn phát biểu sai
A. Lỏng ion hòa tan tốt các chất có độ phân cực khác nhau và các thông số vật lý có thể
thay đổi dễ dàng nhờ thay đổi cấu trúc anion và cation.
B. Anion của lỏng ion chỉ có ở dạng vô cơ, không có hữu cơ.
C. Có thể lưu trữ lỏng ion trong thời gian dài mà không bị phân hủy.
D. Nhờ tính chất ion mà nhiều phản ứng hữu cơ thực hiện trong dung môi lỏng ion cho
tốc độ cao hơn dung môi thường.
13. Chọn phát biểu sai
A. Nhiệt độ nóng chảy của lỏng ion tăng khi cation càng bất đối xứng.
B. Độ nhớt của lỏng ion cao hơn của nước.
C. Chất lỏng ion được xếp vào loại dung môi phân cực.
D. Sức căng bề mặt lỏng ion thấp hơn nước.
14. Chọn phát biểu sai
A. Nước là dung môi xanh nhất trong tất cả các loại dung môi.
B. Có thể điều chỉnh pH để cải thiện độ tan của các chất hữu cơ trong nước.
C. Phương pháp tạo dẫn xuất tan trong nước để khắc phục nhược điểm khó hòa tan các
chất phân cực kém có ứng dụng lớn trong tổng hợp dược phẩm và y học.
D. Nước là một dung môi lý tưởng cho phản ứng có mặt tác nhân Grignard.
15. Chọn phát biểu sai
A. Việc sử dụng microreactor có thể giúp thực hiện một số phản ứng có nồng độ các
chất vượt qua giới hạn gây nổ mà các quá trình thông thường không đạt được.
B. Trong microreactor, nhờ vào kích thước cực nhỏ của các rãnh nên tác chất khuếch
tán vào nhau cực tốt.
C. Việc sử dụng microreactor có thể tăng lên quy mô công nghiệp bằng cách scale up,
tăng số lượng mà không tăng kích thước microreactor.
D. Việc sử dụng microreactor có ưu điểm là dễ dàng điều khiển quá trình nhờ vào kích
thước của microreactor rất nhỏ.
16. Chọn phát biểu sai
A. Khả năng xuyên thấu của vi sóng tỉ lệ nghịch với tần số.
B. Việc sử dụng vi sóng để gia nhiệt làm giảm được gradient nhiệt độ, đặc biệt là ở khu
vực gần bề mặt,
C. Vi sóng chỉ làm quay được các phân tử có cực, không thể gia nhiệt được các phân
tử không phân cực.
D. Sử dụng vi sóng giúp tăng khuấy trộn, từ đó tăng tốc độ và hiệu suất phản ứng.
17. Chọn phát biểu sai
A. Quá trình tạo bong bóng khí khi dùng sóng siêu âm gồm 2 giai đoạn, giai đoạn nén
và giãn, trong đó giai đoạn giãn là giai đoạn mà kích thước bong bóng khí tăng lên.
B. Khi bong bóng khí vỡ thì có thể sinh ra nhiệt độ khoảng 5000K và áp suất khoảng
1000atm.
C. Những gốc tự do được sinh ra khi bong bóng khí vỡ chủ yếu là các gốc tự do từ
những phân tử dung môi.
D. Dung dịch có độ nhớt càng cao thì nhiệt độ và áp suất quan sát được lúc bong bóng
khí vỡ càng nhỏ.
18. Chọn phát biểu sai
A. Năng lượng tái tạo là những nguồn năng lượng không bao giờ bị cạn kiệt.
B. Một số nguồn năng lượng tái tạo có nhược điểm là mật độ năng lượng không cao.
C. Năng lượng hạt nhân là nguồn năng lượng tái tạo vì khả năng sinh năng lượng cực
lớn và không gây ảnh hưởng tới môi trường cũng như nguồn năng lượng dồi dào.
D. Năng lượng địa nhiệt là nguồn năng lượng tái tạo.
19. Chọn phát biểu sai
A. Pin mặt trời cho hiệu suất năng lượng thấp vì những tia bức xạ có đủ năng lượng để
sinh ra điện năng chỉ chiếm khoảng 25% tổng số bức xạ chiếu vào tấm pin.
B. Chỉ có thể chuyển đổi nguồn năng lượng mặt trời thành điện năng bằng cách sử dụng
pin mặt trời.
C. Lượng điện sản sinh bằng pin mặt trời phụ thuộc vào 2 yếu tố: cường độ bức xạ mặt
trời và diện tích bề mặt tấm pin.
D. Về ban đêm thì pin mặt trời không hoạt động do không còn ánh sáng mặt trời nhưng
lúc ban ngày có thể tích trữ điện để dành cho ban đêm bằng cách sạc vào acquy.
20. Chọn phát biểu sai
A. Lượng điện sinh ra bởi turbine gió phụ thuộc vào tốc độ gió, không có gió thì không
có điện, vì vậy nguồn năng lượng này không được ổn định.
B. Nhiều trang trại turbine gió ở miền Trung đang gặp nhiều phản đối do việc chặt cây
xanh để lấy không gian dựng turbine.
C. Turbine gió chỉ được xây dựng ở những vùng đồi núi có nhiều gió để tận dụng nguồn
năng lượng của gió.
D. Gió làm quay turbine sinh ra điện năng.
21. Chọn phát biểu sai
A. Việc xây đập thủy điện tàn phá môi trường sống của sinh vật ở quanh đó và gây
nguy hiểm cho vùng hạ lưu.
B. Ở đập thủy điện, nước chảy từ trên cao xuống nhờ chênh lệch thế năng và làm quay
turbine để sinh ra điện.
C. Với năng lượng thủy điện, người ta chỉ có thể xây dựng nhà máy thủy điện bên cạnh
một đập thủy điện nhân tạo.
D. Với năng lượng địa nhiệt, người ta bơm nước lạnh xuống những khu vực sâu trong
lòng đất có nhiệt độ cao để lợi dụng nguồn nhiệt này đun sôi nước, thu hơi nước làm
quay turbine để sản sinh điện năng.
22. Chọn phát biểu sai
A. Sinh khối là thuật ngữ chỉ chung cho vật liệu sinh học có nguồn gốc từ động vật và
thực vật.
B. Có thể chuyển hóa sinh khối thành các dạng năng lượng bằng chuyển đổi nhiệt,
chuyển đổi hóa học hay chuyển đổi sinh hóa.
C. Biofuel là nhiên liệu mà trong đó ít nhất 80% thể tích có nguồn gốc từ các sinh vật
sống được thu hoạch trong vòng 10 năm trước khi sản xuất.
D. Việc sử dụng các nguồn nhiên liệu từ sinh khối thải ra nhiều nước hơn so với các
nguồn nhiên liệu hóa thạch.
23. Chọn phát biểu sai
A. Nguồn H2 dùng trong pin nhiên liệu có nguồn gốc chủ yếu từ quá trình steam
reforming khí thiên nhiên.
B. H2 có thể dùng để làm nhiên liệu cho động cơ đốt trong.
C. Trong pin H2, ở anod xảy ra quá trình khử.
D. Có thể sản xuất H2 bằng phương pháp khí hóa sinh khối (biomass gasification) hoặc
bằng điện phân nước.
24. Chọn phát biểu sai
A. Bioethanol được tổng hợp từ những nguồn sinh khối như gỗ, mía, bắp, củ cải đường,
ngũ cốc,…
B. Trong sản xuất bioethanol, người ta phải loại nước bằng cách chưng cất hỗn hợp 3
cấu tử, hấp phụ bằng rây phân tử hoặc lọc màng.
C. Phụ phẩm của quá trình sản xuất bioethanol có thể là thức cho gia súc hoặc làm phân
bón.
D. Nếu sản xuất bioethanol từ mía thì phải qua công đoạn thủy phân, sau đó lên men
rồi loại nước.
25. Chọn phát biểu sai
A. Biodiesel được sản xuất từ những nguồn như dầu cải, dầu mè, dầu hướng dương,
dầu ăn thải,…
B. Xúc tác cho phản ứng tranester hóa thường là KOH.
C. Người ta ít dùng ethanol mà dùng methanol mặc dù ethanol cho phản ứng tốt hơn
methanol
D. Phải thực hiện phản ứng tranester hóa để chuyển triglyceride về methyl ester nhằm
giảm độ nhớt của biodiesel.
26. Chọn phát biểu sai
A. Biogas là khí methane có nguồn gốc từ chất thải từ thực vật hoặc động vật qua quá
trình lên men hiếu khí.
B. Khi phân hủy kỵ khí biomass ở nhiệt độ cao ta có thể thu được than sinh học, dầu
sinh học và hỗn hợp khí methane, hydrogen, CO2, CO.
C. Khí hóa sinh khối(gasification of biomass) là nung sinh khối cho phản ứng(không
đốt) để thu khí tổng hợp: CO, H2, CO2, N2.
D. Khí hóa sinh khối thu khí tổng hợp, nếu dùng để đốt thì lợi về mặt năng lượng hơn
so với đốt biomass nguyên gốc.
27. Chọn phát biểu sai
A. Trong nhựa nhiệt dẻo, cấu trúc bao gồm các mạch thẳng liên kết với nhau nhờ vào
liên kết Van der Waals.
B. Trong nhựa nhiệt rắn, cấu trúc bao gồm các mạch thẳng liên kết với nhau nhờ vào
liên kết chéo là một loại liên kết cộng hóa trị.
C. Trong nhựa đàn hồi, không có liên kết Van der Waals mà chỉ có một số ít liên kết
chéo.
D. Liên kết chéo giúp phân tử nhựa dễ tái tạo lại cấu trúc sau khi tiếp xúc với nhiệt độ
cao và bị chảy dẻo.
28. Chọn phát biểu sai
A. Trong polymer, các liên kết như -COO-, -CONH-, -O- phân cực mạnh nên yếu và
dễ bị VSV phân hủy.
B. Trong polymer, mạch càng ít phân nhánh, ít liên kết chéo thì càng dễ phân hủy.
C. Môi trường nước sông phân hủy sinh học tốt hơn môi trường đất mùn
D. Sản phẩm cuối cùng của quá trình phân hủy sinh học là CO2, nước và microbial
biomass.
29. Chọn phát biểu sai

A. Poly hydroxylalkanoate (PHAs) là một biopolymer có nguồn gốc từ tự nhiên thông


qua quá trình lên men đường hoặc lipid bởi vi khuẩn.

B. Acid lactic có thể được ứng dụng làm polymer sinh học.

C. Trong quá trình sản xuất than hoạt tính, đầu tiên người ta thực hiện quá trình than
hóa trong lò nung, sau đó mới đến quá trình hoạt hóa để thu than hoạt tính.

D. Than hoạt tính rất khó tái sinh sau khi đã được sử dụng

30. Chọn phát biểu sai


A. Vật liệu MOF được tạo thành từ các cầu nối hữu cơ và các tâm kim loại.
B. Vật liệu MOF có khung cấu trúc linh động, có thể thay đổi kích thước và hình dạng
lỗ xốp
C. Vật liệu Graphene gồm lớp nguyên tử của các nguyên tử C với liên kết sp3 tạo thành
tinh thể hình tổ ong.
D. Vật liệu Graphene có độ cứng lớn hơn nhiều so với các vật liệu khác.

You might also like