You are on page 1of 35

1.

Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố sinh
thái
A. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật.
B. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp, hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh
vật.
C. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật.
D. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp, hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật.
2.Có các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là môi trường
A. trong đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước.
B. vô sinh, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước.
C. trong đất, môi trường trên cạn, môi trường nước ngọt, nước mặn.
D. trong đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước, môi trường sinh vật.
3.Những yếu tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng không phụ thuộc
vào mật độ của quần thể bị tác
động là
A. yếu tố hữu sinh. B. yếu tố vô sinh. C. các bệnh truyền nhiễm.
D. nước, không khí, độ ẩm, ánh
sáng.
4.Những yếu tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng thường phụ thuộc
vào mật độ của quần thể bị
tác động là
A. yếu tố hữu sinh. B. yếu tố vô sinh. C. các bệnh truyền nhiễm. D.
nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng.
5.Giới hạn sinh thái là
A. khoảng xác định của 1 nhân tố sinh thái, ở đó loài có thể sống tồn tại và phát
triển ổn định theo thời gian.
B. khoảng xác định ở đó loài sống thuận lợi nhất, hoặc sống bình thường nhưng
năng lượng bị hao tổn tối thiểu.
C. khoảng chống chịu ở đó đời sống của loài ít bất lợi.
D. khoảng cực thuận, ở đó loài sống thuận lợi nhất.
6.Khoảng thuận lợi là khoảng các nhân tố sinh thái
A. ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất. B. ở mức phù hợp nhất để sinh vật thực hiện
chức năng sống tốt nhất.
C. giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường. D. ở đó sinh vật
sinh trưởng, phát triển tốt nhất
7.Nhiệt độ cực thuận cho các chức năng sống đối với cá rô phi ở Việt nam là
A. 200C. B.250C. C. 300C. D. 350C.
8.Khoảng giới hạn sinh thái cho cá rô phi ở Việt nam là
A. 20C- 420C. B.100C- 420C. C.50C- 400C. D. 5,60C-
420C.
9.Khoảng giới hạn sinh thái cho cá chép ở Việt nam là
A. 20C- 420C. B.20C- 440C. C.50C- 400C. D.50C-
420C.
10. Lá cây ưa sáng thường có đặc điểm
A. Phiến lá mỏng, mô giậu kém phát triển B. Phiến lá dày, mô giậu phát
triển
C. Phiến lá mỏng, mô giậu phát triển D. Phiến lá dày, mô giậu kém phát
triển
11. Ở thực vật, do thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau nên lá của
những loài thuộc nhóm cây ưa
bóng có đặc điểm về hình thái là:
A. phiến lá mỏng, lá có màu xanh đậm. B. phiến lá dày, lá có màu xanh đậm.
C. phiến lá mỏng, lá có màu xanh nhạt. D. phiến lá dày, lá có màu xanh nhạt.
12. Phát biểu đúng về vai trò của ánh sáng đối với sinh vật là :
A. Ánh sáng nhìn thấy tham gia vào quá trình quang hợp của thực vật
B. Tia hồng ngoại tham gia vào sự chuyển hoá vitamin ở động vật
C. Điều kiện chiếu sáng không ảnh hưởng đến hình thái thực vật
D. tia tử ngoại chủ yếu tạo nhiệt sưởi ấm sinh vật
13.Nơi ở là
A. khu vực sinh sống của sinh vật. B. nơi thường gặp của loài.
C. khoảng không gian sinh thái. D.nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho
sự tồn tại của sinh vật
14. So với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới ấm áp, động vật hằng nhiệt
sống ở vùng ôn đới (nơi có khí
hậu lạnh) thường có
A. tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể tăng, góp phần làm tăng sự
toả nhiệt của cơ thể
B. tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể tăng, góp phần hạn chế sự
toả nhiệt của cơ thể
C. tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể giảm, góp phần hạn chế sự
toả nhiệt của cơ thể
D. tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể giảm, góp phần làm tăng sự
toả nhiệt của cơ thể
15.Ổ sinh thái là
A. khu vực sinh sống của sinh vật.
B. nơi thường gặp của loài.
C. khoảng không gian sinh thái có tất cả các điều kiện quy định cho sự tồn tại, phát
triển ổn định lâu dài của loài
D. nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật
16.Nhịp sinh học là
A. sự thay đổi theo chu kỳ của sinh vật trước môi trường.
B. khả năng phản ứng của sinh vật trước sự thay đổi nhất thời của môi trường.
C. khả năng phản ứng của sinh vật trước sự thay đổi mang tính chu kỳ của môi
trường.
D. khả năng phản ứng của sinh vật một cách nhịp nhàng trước sự thay đổi theo chu
kỳ của môi trường.
17.Ếch nhái, gấu ngủ đông là nhịp sinh học theo nhịp điệu
A. mùa. B.tuần trăng. C.thuỷ triều. D.ngày đêm.
18.Hoạt động của muỗi và chim cú theo nhịp điệu
A. mùa. B.tuần trăng. C.thuỷ triều. D.ngày đêm.
19.Trong các nhóm động vật sau, nhóm thuộc động vật đồng nhiệt là
A. cá sấu, ếch đồng, giun đất. B. thằn lằn bóng đuôi dài, tắc kè, cá chép.
C. cá voi, cá heo, mèo, chim bồ câu. D. cá rô phi, tôm đồng, cá thu.
20.Loài chuột cát ở đài nguyên có thể chịu được nhiệt độ không khí dao động từ –
500C đến + 300C, trong đó
nhiệt độ thuận lợi từ O0C đến 200C thể hiện quy luật sinh thái
A. giới hạn sinh thái. B.tác động qua lại giữa sinh vật với
môi trường.
C.không đồng đều của các nhân tố sinh thái. D.tổng hợp của các nhân tố sinh
thái.
21.Nhiệt độ không khí tăng lên đến khoảng 40- 450C sẽ làm tăng các quá trình trao
đổi chất ở động vật biến
nhiệt, nhưng lại kìm hãm sự di chuyển của con vật điều đó thể hiện quy luật sinh
thái
A. giới hạn sinh thái. B.tác động qua lại giữa sinh vật với
môi trường.
C.không đồng đều của các nhân tố sinh thái. D.tổng hợp của các nhân tố sinh
thái.
23. Nhiều loài động vật có mô biểu bì gấp lại thành nhiều nếp, dưới mỗi nếp gấp
có nhiều mạch máu, đó là đặc
điểm thích nghi cho
A. trao đổi khí qua hô hấp B. hạn chế mất nước qua tiêu hóa
C. giữ nhiệt D. tăng cường vận động
24. Khi quan sát mô thực vật dưới kính hiển vi thấy có khoảng trống chứa khí nằm
giữa các tế bào. Có khoảng
trống chứa khí đó là đặc điểm thích nghi, chúng giúp
A. điều hoà nhiệt độ cơ thể B. hô hấp trong ánh sáng C. quang hợp
trong tối D. chống đỡ trong
nước
25. Sự phân bố của một loài sinh vật thay đổi
A. theo cấu trúc tuổi của quần thể B. do hoạt động của con người nhưng
không phải do các quá trình tự
nhiên
C. theo nhu cầu về nguồn sống của các cá thể trong quần thể D. theo mối
quan hệ giữa các cá thể trong
quần thể
26. Đặc điểm thích hợp làm giảm mất nhiệt ở thú là
A. sống trong trạng thái nghỉ B. cơ thể có lớp mỡ dày bao bọc
C. cơ thể nhỏ và cao D. ra mồ hôi
27. Sự thích nghi của động vật làm tăng cơ hội thụ tinh là
A. đẻ trứng có vỏ bọc B. chuyển trực tiếp giao tử đực
vào trong cơ thể con cái
C. sinh sản một số lượng lớn trứng và tinh trùng D. đẻ con
28. Sự khác nhau giữa môi trường nước và môi trường trên cạn là
A. cường độ ánh sáng ở môi trường cạn mạnh hơn trong môi trường nước
B. nồng độ ôxi ở môi trường trên cạn cao hơn môi trường nước
C. nước có độ nhớt thấp hơn trong không khí
D. nước có nhiều khoáng hơn trong đất
29. Sự nổi của sinh vật trong môi trường nước là do
A. tác động tương hỗ của môi trường và sinh vật B. áp lực
từ dưới đẩy sinh vật lên cạn
C. sự kết hợp giữa khối lượng cơ thể sinh vật và áp lực đẩy từ dưới lên D. sinh vật
thuỷ sinh bơi lên lớp nước bề
mặt
30. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm thích nghi sinh lí của thực vật với môi
trường khô hạn ?
A. Bề mặt lá bóng có tác dụng phản chiếu ánh sáng mặt trời B. Có thân ngầm
phát triển dưới đất
C. Lỗ khí đóng lại khi gặp khí hậu nóng D. Lá xoay chuyển
tránh ánh sáng mặt trời
31.Tổng nhiệt hữu hiệu là
A. lượng nhiệt cần thiết cho sự phát triển thuận lợi nhất ở sinh vật.
B. lượng nhiệt cần thiết cho sự phát triển ở thực vật.
C. hằng số nhiệt cần cho một chu kỳ phát triển của động vật biến nhiệt. T là hằng
số
D. lượng nhiệt cần thiết cho sinh trưởng của động vật.
32. Ở môi trường rất khô hạn, một số loài thú có thể tồn tại mặc dù không được
uống nước. Đó là do
A. chúng thu nhận và sử dụng nước một cách hiệu quả từ nguồn nước chứa trong
thức ăn
B. chúng có khả năng dự trữ nước trong cơ thể
C. chúng đào hang và trốn dưới đất trong những ngày nóng
D. chúng có thể sống sót không cần nước cho tới khi có mưa
33. Yếu tố quyết định mức độ đa dạng của một thảm thực vật ở cạn là
A. không khí. B. nước. C. ánh sáng. D. gió.
34. Khi các yếu tố của môi trường sống phân bố không đồng đều và các cá thể
trong quần thể có tập tính sống
thành bầy đàn thì kiểu phân bố của các cá thể trong quần thể này là
A. phân bố đồng đều. B. không xác định được kiểu phân bố. C. phân bố
ngẫu nhiên. D. phân bố theo nhóm.
35. Điều kiện nào dưới đây đưa đến cạnh tranh loại trừ ?
A. Trùng nhau một phần về không gian sống
B. Trùng nhau về nguồn thức ăn thứ yếu, không trùng nhau về nguồn thức ăn chủ
yếu
C. Trùng nhau về nguồn thức ăn chủ yếu và nơi kiếm ăn
D. Trùng nhau về nguồn thức ăn chủ yếu, nhưng khác nới kiếm ăn
36. Những loài dơi, muỗi, nai, hoẵng…là sinh vật ưa hoạt động vào
A. ban ngày B. ban đêm C. hoàng hôn D. bình minh
37. Vào cuối năm, các cây bàng, xoan thường trụi lá. Nguyên nhân của hiện tượng
đó là
A. nhiệt độ giảm thấp B. độ ẩm giảm thấp
C. nhiệt độ và độ ẩm đều giảm thấp D. hay xuất hiện sương muối gió bấc
38. Những loài sinh vật rộng nhiệt thường phân bố ở
A. vùng cận cực B. vùng nhiệt đới xích đạo C. vùng ôn đới D.
vùng nước sâu đại dương
39. Sinh vật hẹp nhiệt-hẹp muối là những loài sống ở
A. vùng biển sâu cận cực B. tầng nước mặt biển ôn đới Bắc và Nam Bán
Cầu
C. vùng cửa sông nhiệt đới D. tầng nước mặt biển nhiệt đới xích đạo
Trên các hoang mạc, các loài động vật thích nghi với điều kiện khô nóng có đặc
điểm nào dưới đây ?
A. Thân được phủ vảy sừng hay lông thưa, ít lỗ chân lông để giảm sự thoát hơi
nước
B. Có nhu cầu nước thấp và giảm tối thiểu khả năng bài tiết nước qua nước tiểu và
phân
C. Chuyển các hoạt động vào ban đêm hay trong các hốc
D. Có tất cả các đặc điểm trên
41. Phong lan và các cây sống khí sinh, bì sinh khác lấy từ rừng Cúc Phương được
đặt ở nơi nào quanh nhà để
chúng có khả năng phát triển tốt nhất ?
A. Ngoài trời, chỗ trống trải, trực tiếp dưới ánh sáng mặt trời B. Dưới giàn che,
nhưng không khí thật khô ráo
C. Dưới nơi nhiều bóng rợp và độ ẩm rất cao D. Chỗ tráng
nắng, độ ẩm rất thấp
42. Các loài thực vật thích nghi với lửa cháy tự nhiên nhờ vào khả năng nào ?
A. Có lớp vỏ “chống lửa” B. Có thân ngầm dưới mặt đất C. Có thân ngầm
dưới nước D. Có tất cả các khả
năng trên
43. Những con voi trong vườn bách thú là
A. quần thể. B. tập hợp cá thể voi. C. quần xã. D. hệ sinh thái.
44. Số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển, gọi là
A. kích thước tối đa của quần thể. B. mật độ của quần thể.
C. kích thước trung bình của quần thể. D. kích thước tối thiểu của quần thể.
45. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể?
A. Đa dạng loài. B. Tỉ lệ đực, cái. C. Tỉ lệ các nhóm tuổi. D. Mật độ
cá thể.
46. Sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài sẽ làm
A. tăng số lượng cá thể của quần thể, tăng cường hiệu quả nhóm.
B. giảm số lượng cá thể của quần thể đảm bảo cho số lượng cá thể của quần thể
tương ứng với khả
năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
C. suy thoái quần thể do các cá thể cùng loài tiêu diệt lẫn nhau.
D. tăng mật độ cá thể của quần thể, khai thác tối đa nguồn sống của môi trường.
Kiểu biến động số lượng cá thể của quần thể nào sau đây là kiểu biến động theo
chu kì?
A. Số lượng cá thể của quần thể tràm ở rừng U Minh giảm sau khi cháy rừng.
B. Số lượng cá thể của quần thể cá chép ở Hồ Tây giảm sau khi thu hoạch.
C. Số lượng cá thể của quần thể ếch đồng ở miền Bắc Việt Nam tăng nhanh vào
mùa hè và giảm vào mùa đông.
D. Số lượng cá thể của quần thể thông ở Côn Sơn giảm sau khi khai thác.
48. Mật độ cá thể của quần thể sinh vật là
A. tỉ lệ các nhóm tuổi trong quần thể. B. số lượng cá thể có trong quần thể.
C. tỉ lệ đực và cái trong quần thể. D. số lượng cá thể sinh vật sống trên
một đơn vị diện tích hay thể tích.
49. Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?
A. Những cây cỏ sống trên đồng cỏ Ba Vì. B. Những
con cá sống trong Hồ Tây.
C. Những con tê giác một sừng sống trong Vườn Quốc gia Cát Tiên. D. Những
con chim sống trong rừng Cúc
Phương.
50. Các dấu hiệu đặc trưng cơ bản của quần thể là
A. cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, sự phân bố các thể, mật độ cá thể, sức sinh sản,
sự tử vong, kiểu tăng trưởng.
B. sự phân bố các thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng
C. cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, sự phân bố các thể, sức sinh sản, sự tử vong.
D. độ nhiều, sự phân bố các thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng
trưởng.
51. Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, đang sinh sản và sau
sinh sản sẽ bị diệt vong khi mất
đi nhóm
A. trước sinh sản. B. đang sinh sản. C. trước sinh sản và đang sinh sản.
D. đang sinh sản và sau sinh
sản
52. Điều không đúng khi kết luận mật độ quần thể được coi là một trong những đặc
tính cơ bản của quần thể là
mật độ có ảnh hưởng tới
A. mức độ sử dụng nguồn sống trong sinh cảnh và tác động của loài đó trong quần
xã. B. mức độ lan truyền của vật
kí sinh.
C. tần số gặp nhau giữa các cá thể trong mùa sinh sản.
D. các cá thể trưởng thành.
53. Mật độ cá thể trong quần thể là nhân tố điều chỉnh
A. cấu trúc tuổi của quần thể. B. kiểu phân bố
cá thể của quần thể.
C. sức sinh sản và mức độ tử vong các cá thể trong quần thể. D. mối quan hệ
giữa các cá thể trong quần thể.
54. Trạng thái cân bằng của quần thể là trạng thái số lượng cá thể ổn định do
A. sức sinh sản giảm, sự tử vong giảm. B. sức sinh sản tăng, sự tử vong giảm.
C. sức sinh sản giảm, sự tử vong tăng. D. sự tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ
tử
55. Yếu tố quan trọng nhất chi phối đến cơ chế tự điều chỉnh số lượng của quần thể

A. mức sinh sản. B. mức tử vong. C. sức tăng trưởng của cá thể. D.
nguồn thức ăn từ môi trường.
56. Những nguyên nhân làm cho kích thước của quần thể thay đổi là
A. mức sinh sản. B. mức tử vong. C. mức nhập cư và xuất cư.
D. cả A, B và C.
57. Trong quá trình tiến hoá, các loài đều hướng tới việc tăng mức sống sót bằng
các cách, trừ
A. tăng tần số giao phối giữa cá thể đực và cái. B. chuyển từ kiểu thụ tinh
ngoài sang thụ tinh trong.
C. chăm sóc trứng và con non. D. đẻ con và nuôi con bằng sữa.
58. Nhóm sinh vật nào dưới đây sống trong một đầm nước ngọt được gọi là quần
thể ?
A. Ếch và nòng nọc B. Cá chình bông và chình nhọn C. Cá rô phi đơn tính
D. Cá mè trắng và mè hoa
59. Những quần thể sinh vật thuộc loài nào sau đây không có nhóm tuổi sau sinh
sản ?
A. Các loài chim và bò sát B. Các loài lưỡng cư
C. Các loài cá chình và cá hồi Viễn đông đẻ xong chết luôn D. Các loài côn
trùng
60. Quần thể của các loài nào dưới đây có tuổi trước sinh sản khá dài, còn tuổi sinh
sản và sau sinh sản rất
ngắn ?
A. Chuồn chuồn, ve sầu, thiêu thân B. Các loài chuột C. Các loài ếch nhái
D. Các loài chim
61. Trong sự phân bố ngẫu nhiên của các cá thể trong không gian sống, ý nào sau
đây sai ?
A. Môi trường không đồng nhất theo nhóm mới vậy B. Xác suất bắt gặp các cá
thể trong không gian là như nhau
C. Môi trường đồng nhất D. Các cá thể không thích sống tụ họp và cũng
không có tính lãnh thổ
62. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng
thái suy giảm dẫn tới diệt vong.
Giải thích nào sau đây là không phù hợp?
A. Nguồn sống của môi trường giảm, không đủ cung cấp cho nhu cầu tối thiểu của
các cá thể trong quần thể.
B. Sự hỗ trợ giữa các cá thể bị giảm, quần thể không có khả năng chống chọi với
những thay đổi của môi trường.
C. Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của
quần thể.
D. Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của cá thể đực với cá thể cái ít
63. Dựa vào kích thước cơ thể của các loài, trong rừng Cúc Phương những loài nào
có kích thước quần thể lớn
nhất ?
A. Sóc, chuột B. Cầy vằn, cáo C. Sơn dương, hươu nai D. Voi,
hổ, gấu ngựa
64. Kích thước quần thể của loài được qui định bởi điều kiện môi trường nào ?
A. Kẻ ăn thịt chúng B. Không gian sống
C. Nguồn thức ăn, nước uống và dưỡng khí D. Tất cả các điều kiện trên
65. Một quần thể sẽ bị diệt vong khi
A. nguồn thức ăn còn khá dồi dào B.
không gian còn khá rộng
C. kích thước quần thể lại nhỏ hơn kích thước tối thiểu do săn bắt quá mức D.
môi trường khá ổn định
70. Loài rươi ở ven biển Bắc bộ hằng năm chỉ sinh sản 2 đợt với lịch dân dã ghi sự
xuất hiện “mùa vớt rươi” như
sau “Tháng 9 đôi mươi, tháng 10 mùng 5”. Vậy, số lượng của quần thể rươi biến
động theo chu kì
A. ngày đêm B. nhiều năm C. tuần trăng rươi D. không theo chu
kì nào
71. Linh miêu Bắc Mĩ dao động số lượng theo chu kì năm rất tuần hoàn. Nguyên
nhân nào đưa đến hiện tượng
đó ?
A. Nhiệt độ biến đổi B. Dịch bệnh
C. Sự thay đổi của lượng mưa D. Nguồn thức ăn là thỏ Bắc Mĩ biến động
theo chu kì nhiều năm 9-10 năm
72. Trong tự nhiên, khi kích thước của quần thể giảm dưới mức tối thiểu thì
A. quần thể luôn có khả năng tự điều chỉnh trở về trạng thái cân bằng.
B. quần thể không thể rơi vào trạng thái suy giảm và không bị diệt vong.
C. khả năng sinh sản tăng do các cá thể đực, cái có nhiều cơ hội gặp nhau hơn.
D. quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.
73. Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã cho biết
A. mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xã B. mức độ sử dụng thức ăn
của các sinh vật tiêu thụ
C. mức độ phân giải hữu cơ của các vi sinh vật D. con đường trao đổi vật
chất trong quần xã
74. Quần xã sinh vật có các đặc trưng cơ bản về
A. khu vực phân bố của quần xã B. số lượng các loài và
số cá thể của mỗi loài
C. mức độ phong phú về nguồn thức ăn trong quần xã D. môí quan hệ gắn bó
giữa các cá thể trong quần xã
75. Chu trình dinh dưỡng trong quần xã cho ta biết
A. mức độ gần gũi giữa các cá thể trong quần xã B. con đường trao đổi vật chất
và năng lượng trong quần xã
C. nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụ D. mức độ tiêu thụ chất hữu cơ
của các sinh vật
76.Trong quần xã sinh vật đồng cỏ loài chiếm ưu thế là
A. cỏ bợ. B. trâu bò. C. sâu ăn cỏ. D. bướm.
77. Loài ưu thế là loài có vai trò quan trọng trong quần xã do
A. số lượng cá thể nhiều. B. sức sống mạnh, sinh khối lớn, hoạt
động mạnh.
C. có khả năng tiêu diệt các loài khác. D. số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn,
hoạt động mạnh
78. Các cây tràm ở rừng U minh là loài
A. ưu thế. B. đặc trưng. C. đặc biệt. D.có số lượng nhiều.
79. Các đặc trưng cơ bản của quần xã là
A. thành phần loài, tỉ lệ nhóm tuổi, mật độ.
B. độ phong phú, sự phân bố các cá thể trong quần xã.
C. thành phần loài, sức sinh sản và sự tử vong.
D. thành phần loài, sự phân bố các cá thể trong quần xã, quan hệ dinh dưỡng của
các nhóm loài.
80. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã thể hiện
A. độ nhiều B. độ đa dạng. C. độ thường gặp. D. sự phổ
biến.
81. Nguyên nhân dẫn tới sự phân tầng trong quần xã
A. để tăng khả năng sử dụng nguồn sống, do các loài có nhu cầu ánh sáng khác
nhau.
B. để tiết kiệm diện tích, do các loài có nhu cầu nhiệt độ khác nhau.
C. để giảm sự cạnh tranh nguồn sống, tiết kiệm diện tích.
D. do sự phân bố các nhân tố sinh thái không giống nhau, đồng thời mỗi loài thích
nghi với các điều kiện sống khác
nhau.
82. Hiện tượng khống chế sinh học đã
A. làm cho một loài bị tiêu diệt. B. làm cho quần xã chậm
phát triển.
C. đảm bảo cân bằng sinh thái trong quần xã. D. mất cân bằng trong quần
xã.
83. Lưới thức ăn là
A. nhiều chuỗi thức ăn.
B. gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau.
C. gồm nhiều chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung.
D. gồm nhiều loài sinh vật trong đó có sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh
vật phân giải.
84. Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái dưới nước thường dài hơn hệ sinh thái trên cạn

A. hệ sinh thái dưới nước có độ đa dạng cao hơn. B. môi trường nước không bị
ánh nắng mặt trời đốt nóng.
C. môi trường nước có nhiệt độ ổn định. D. môi trường nước giàu chất
dinh dưỡng hơn môi trường trên cạn
85. Trong hệ sinh thái lưới thức ăn thể hiện mối quan hệ
A. động vật ăn thịt và con mồi. B. giữa sinh vật sản xuất với sinh
vật tiêu thụ và sinh vật phân giải.
C. giữa thực vật với động vật. D. dinh dưỡng và sự chuyển hoá
năng lượng.
86. Trong một chuỗi thức ăn, năng lượng của sinh vật ở mắt xích phía sau chỉ bằng
một phần nhỏ năng lượng
của sinh vật ở mắt xích trước đó. Hiện tượng này thể hiện qui luật
A. chi phối giữa các sinh vật. B. tác động qua lại giữa sinh vật với sinh vật.
C. hình tháp sinh thái. D. tổng hợp của các nhân tố sinh thái.
87. Tháp sinh thái số lượng có dạng lộn ngược được đặc trưng cho mối quan hệ
A. vật chủ- kí sinh. B. con mồi- vật dữ. C. cỏ- động vật ăn cỏ D. tảo
đơn bào, giáp xác, cá trích.
88. Thế nào là loài ưu thế
A. Loài đóng vai trò thay thế khi loài chủ chốt suy vong
B. Loài có tần suất xuất hiện và độ phong phú cao, sinh khối lớn và quyết định
chiều hướng phát triển của quần xã
C. Loài có vai trò làm tăng mức đa dạng cho quần xã
D. Loài có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong
quần xã so với các loài khác
89. Thế nào là loài thứ yếu ?
A. Loài có vai trò kiểm soát và khống chế sự phát triển của các loài khác.
B. Có tần suất xuất hiện và độ phong phú thấp.
C. Loài đóng vai trò thay thế khi loài ưu thế suy vong.
D. Loài chỉ có ở một quần xã nào đó hoặc là loài có số lượng nhiều hơn hẳn các
loài khác.
90. Thế nào là loài ngẫu nhiên ?
A. . Loài có tần suất xuất hiện và độ phong phú cao, sinh khối lớn và quyết định
chiều hướng phát triển của quần xã
B. Loài đóng vai trò thay thế khi loài ưu thế suy vong.
C. Có tần số xuất hiện và độ phong phú rất thấp nhưng có vai trò làm tăng mức đa
dạng cho quần xã.
D. Loài có vai trò kiểm soát và khống chế sự phát triển của các loài khác.
91. Thế nào là loài chủ chốt ?
A. Loài có tần suất xuất hiện và độ phong phú cao, sinh khối lớn và quyết định
chiều hướng phát triển của quần xã
B. Có vai trò kiểm soát và khống chế sự phát triển của các loài khác, di trì sự ổn
định của quần xã, khi biến mất sẽ
làm quần xã xáo trộn, dễ rơi vào trạng thái mất cân bằng.
C. Có tần suất xuất hiện và độ phong phú thấp.
D. Loài chỉ có ở một quần xã nào đó hoặc là loài có số lượng nhiều hơn hẳn các
loài khác và có vai trò quan trọng
trong quần xã so với các loài khác
92. Thế nào là loài đặc trưng ?
A. Loài chỉ có ở một quần xã nào đó hoặc là loài có số lượng nhiều hơn hẳn các
loài khác và có vai trò quan trọng
trong quần xã so với các loài khác.
B. Loài có vai trò làm tăng mức đa dạng cho quần xã
C. Loài có vai trò kiểm soát và khống chế sự phát triển của các loài khác
D. Loài đóng vai trò thay thế khi loài ưu thế suy vong
93. Mức đa dạng của quần xã phụ thuộc vào
A. Các nhân tố sinh thái như cạnh tranh khác loài, quan hệ con mồi - vật ăn thịt,
sự thay đổi của các nhân tố môi
trường.
B. Số lượng loài trong sinh cảnh.
C. Các nhân tố vô sinh của môi trường.
D. Số lượng cá thể của mỗi loài trong quần xã.
94. Diễn thế sinh thái xảy ra ở môi trường trước đó chưa hề có quần xã nào được
gọi là diễn thế
A. nguyên sinh B. thứ sinh C. tự phát D. nguyên thuỷ
95. Trong quá trình diễn thế, mối quan hệ thay đổi đầu tiên diễn ra trong mối quan
hệ
A. con mồi - vật ăn thịt B. cạnh tranh giữa các loài
C. chung sống giữa các loài D. tất cả các mối quan hệ trên.
96. Trong tự nhiên mối quan hệ nào giúp kiểm soát và khống chế số lượng giữa
các loài ?
A. Quan hệ hỗ trợ B. Quan hệ đối kháng C. Quan hệ cộng sinh
D. Quan hệ hợp tác
97. Quần xã sinh vật nổi trong nước có hình tháp sinh thái thuộc dạng
A. tháp số lượng B. tháp khối lượng C. tháp năng lượng D. tháp sinh
khối
98. Loài nào dưới đây không cùng bậc dinh dưỡng với các loài khác ?
A. Trâu B. Cá trắm C. Mèo thịt D. Cừu
99.Phong lan và những cây gỗ làm vật bám là mối quan hệ
A. hợp tác đơn giản. B. cộng sinh C. hội sinh. D.ức chế cảm
nhiễm.
100.Chim nhỏ kiếm mồi trên thân các loài thú móng guốc sống ở đồng cỏ là mối
quan hệ
A. hợp tác đơn giản. B cộng sinh. C. hội sinh. D.ức chế cảm
nhiễm.
101.Mối và động vật nguyên sinh thuộc mối quan hệ
A. hợp tác đơn giản. B. cộng sinh. C. hội sinh. D.ức chế cảm
nhiễm.
102. Lấy một bát nước dưới hồ lên. Bát nước đó
A. không còn là một HST nữa. B. vẫn là một HST điễn hình.
C. chỉ là một khối nước đơn thuần. D. chỉ gồm một số loài thuỷ sinh vật.
103. Chu trình cacbon trong sinh quyển
A. liên quan tới các yếu tố vô sinh của HST B. gắn liền với toàn bộ vật chất
trong hệ HST
C. là quá trình tái sinh một phần vật chất của HST D. là quá trình tái sinh một
phần năng lượng của HST
104. Hệ sinh thái tự nhiên khác hệ sinh thái nhân tạo ở
A. thành phần cấu trúc, chu trình dinh dưỡng, chuyển hoá năng lượng. B. thành
phần cấu trúc, chu trình dinh dư-
ỡng
C. chu trình dinh dưỡng, chuyển hoá năng lượng. D. thành phần
cấu trúc, chuyển hoá năng lượng.
105. Trong rừng hổ không có vật ăn thịt chúng là do
A. hổ có vuốt chân và răng rất sắc chống trả lại mọi kẻ thù.
B. hổ có sức mạnh không loài nào địch nổi.
C. hổ chạy rất nhanh, vật ăn thịt khác khó lòng đuổi được.
D. hổ có số lượng ít, sản lượng thấp, không thể tạo nên một quần thể vật ăn thịt nó
đủ số lượng tối thiểu để tồn tại.
106. Kiểu hệ sinh thái nào sau đây có đặc điểm : năng lượng mặt trời là năng lượng
đầu vào chủ yếu, được cung
cấp thêm một phần vật chất và có số lượng loài hạn chế ?
A. Hệ sinh thái biển. B. Hệ sinh thái thành phố.
C. Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới. D. Hệ sinh thái nông nghiệp.
107. Quan sát một tháp sinh khối, chúng ta có thể biết được những thông tin nào
sau đây ?
A. Các loài trong chuỗi và lưới thức ăn. B. Năng suất sinh vật ở
mỗi bậc dinh dưỡng.
C. Mức độ dinh dưỡng ở từng bậc và toàn bộ quần xã. D. Quan hệ giữa các loài
trong quần xã.
108. Quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã cho chúng ta biết
A. sự phụ thuộc về thức ăn của động vật vào thực vật. B. sinh khối của mỗi bậc
dinh dưỡng và của quần xã.
C. mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xã. D. dòng năng lượng trong
quần xã.
109. Nhận định nào dưới đây về sản lượng sinh vật sơ cấp là không đúng ?
A. Trong quang hợp cây xanh chỉ tiếp nhận 0,2 đến 0,5% tổng lượng bức xạ để tạo
ra sản lượng sinh vật sơ cấp thô.
B. 10 – 20% sản lượng sinh vật sơ cấp thô được thực vật sử dụng cho các hoạt
động sống.
C. 60 – 70% sản lượng sinh vật sơ cấp thô được tích luỹ làm thức ăn cho sinh vật
dị dưỡng.
D. Được sinh vật sản xuất tạo ra trong quá trình quang hợp.
110. Trong cấu trúc của hệ sinh thái, quần xã sinh vật bao gồm
A. SVSX và sinh vật phân giải B. sinh vật tiêu thụ và sinh
vật phân giải.
C. SVSX, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải D. SVSX và sinh vật tiêu
thụ.
111. Các chất tham gia vào chu trình các chất khí có đặc điểm
A. có nguồn dự trữ trong khí quyển. B. ít bị thất thoát khi đi qua quần xã
sinh vật.
C. phần lớn được hoàn lại chu chu trình. D. tất cả đều đúng.
112. Trong hệ sinh thái, khi chuyển từ bậc dinh dưỡng này sang bậc dinh dưỡng
khác năng lượng mất đi
A. 50%. B. 90%. C. 20%. D. 10%

----------------------------------------------------------------------------------------------------

1: Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?
A. Tập hợp cá trong Hồ Tây.
B. Tập hợp cây cỏ trong một ruộng lúa.
C. Tập hợp cây cọ trên một quả đồi ở Phú Thọ.
D. Tập hợp côn trùng trong rừng Cúc Phương.
2. Rừng là “lá phổi xanh” của Trái Đất, do vậy cần được bảo vệ. Chiến lược khôi
phục và bảo vệ rừng cần tập trung vào những giải pháp nào sau đây?
(1) Xây dựng hệ thống các khu bảo vệ thiên nhiên, góp phần bảo vệ đa dạng sinh
học.
(2) Tích cực trồng rừng để cung cấp đủ nguyên liệu, vật liệu, dược liệu,... cho đời
sống và công nghiệp.
(3) Khai thác triệt để các nguồn tài nguyên rừng để phát triển kinh tế xã hội.
(4) Ngăn chặn nạn phá rừng, nhất là rừng nguyên sinh và rừng đầu nguồn.
(5) Khai thác và sử dụng triệt để nguồn tài nguyên khoáng sản.
A. (1), (2), (4).
B. (2), (3), (5).
C. (1), (3), (5).
D. (3), (4), (5).
3. Sự biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật nào sau đây thuộc kiểu biến
động theo chu kì?
A. Quần thể ếch đồng ở miền Bắc tăng số lượng cá thể vào mùa hè.
B. Quần thể tràm ở rừng U Minh bị giảm số lượng cá thể sau cháy rừng.
C. Quần thể cá chép ở Hồ Tây bị giảm số lượng cá thể sau thu hoạch.
D. Quần thể thông ở Đà Lạt bị giảm số lượng cá thể do khai thác.
4. Để phát triển một nền kinh tế - xã hội bền vững, chiến lược phát triển bền vững
cần tập trung vào các giải pháp nào sau đây?
(1) Giảm đến mức thấp nhất sự khánh kiệt tài nguyên không tái sinh.
(2) Phá rừng làm nương rẫy, canh tác theo lối chuyên canh và độc canh.
(3) Khai thác và sử dụng hợp lí tài nguyên tái sinh (đất, nước, sinh vật,…).
(4) Kiểm soát sự gia tăng dân số, tăng cường công tác giáo dục về bảo vệ môi
trường.
(5) Tăng cường sử dụng các loại phân bón hoá học, thuốc trừ sâu hóa học,…trong
sản xuất nông nghiệp.
A. (1), (2), (5).
B. (2), (4), (5).
C. (2), (3), (5).
D. (1), (3), (4).
5. Để bảo tồn đa dạng sinh học, tránh nguy cơ tuyệt chủng của nhiều loài động vật
và thực vật quý hiếm, cần ngăn chặn các hành động nào sau đây?
(1) Khai thác thuỷ, hải sản vượt quá mức cho phép.
(2) Trồng cây gây rừng và bảo vệ rừng.
(3) Săn bắt, buôn bán và tiêu thụ các loài động vật hoang dã.
(4) Bảo vệ các loài động vật hoang dã.
(5) Sử dụng các sản phẩm từ động vật quý hiếm: mật gấu, ngà voi, cao hổ, sừng tê
giác,...
A. (2), (4), (5).
B. (1), (3), (5).
C. (1), (2), (4).
D. (2), (3), (4).
6. Giả sử quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hoá cũng như không
xảy ra sự xuất cư và nhập cư. Gọi b là mức sinh sản, d là mức tử vong của quần
thể. Kích thước quần thể chắc chắn sẽ tăng khi
A. b = d = 0.
B. b < d.
C. b = d ≠ 0.
D. b > d.
7. Cho các giai đoạn chính trong quá trình diễn thế sinh thái ở một đầm nước nông
như sau:
(1) Đầm nước nông có nhiều loài sinh vật thủy sinh ở các tầng nước khác nhau:
một số loài tảo, thực vật có hoa sống trên mặt nước; tôm, cá, cua, ốc,…
(2) Hình thành rừng cây bụi và cây gỗ.
(3) Các chất lắng đọng tích tụ ở đáy làm cho đầm bị nông dần. Thành phần sinh
vật thay đổi: các sinh vật thuỷ sinh ít dần, đặc biệt là các loài động vật có kích
thước lớn.
(4) Đầm nước nông biến đổi thành vùng đất trũng, xuất hiện cỏ và cây bụi.
Trật tự đúng của các giai đoạn trong quá trình diễn thế trên là
A. (2)→(1)→(4)→(3).
B. (3)→(4)→(2)→(1).
C. (1)→(2)→(3)→(4).
D. (1)→(3)→(4)→(2).
8. Khi nói về tuổi cá thể và tuổi quần thể, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tuổi sinh lí là thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể.
B. Mỗi quần thể có cấu trúc tuổi đặc trưng và không thay đổi.
C. Tuổi quần thể là tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể.
D. Tuổi sinh thái là thời gian sống thực tế của cá thể.
9. Khi nói về quần xã sinh vật, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Quần xã càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng đơn giản.
B. Phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của
từng loài.
C. Mức độ đa dạng của quần xã được thể hiện qua số lượng các loài và số lượng cá
thể của mỗi loài.
D. Sinh vật trong quần xã luôn tác động lẫn nhau đồng thời tác động qua lại với
môi trường.
10. Để khắc phục tình trạng ô nhiễm môi trường hiện nay, cần tập trung vào các
biện pháp nào sau đây?
(1) Xây dựng các nhà máy xử lý và tái chế rác thải.
(2) Quản lí chặt chẽ các chất gây ô nhiễm môi trường.
(3) Tăng cường khai thác rừng đầu nguồn và rừng nguyên sinh.
(4) Giáo dục để nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho mọi người.
(5) Tăng cường khai thác nguồn tài nguyên khoáng sản.
A. (1), (3), (5).
B. (2), (3), (5).
C. (3), (4), (5).
D. (1), (2), (4).
11. Một quần xã có các sinh vật sau:
(1) Tảo lục đơn bào.
(2) Cá rô.
(3) Bèo hoa dâu.
(4) Tôm.
(5) Bèo Nhật Bản.
(6) Cá mè trắng.
(7) Rau muống.
(8) Cá trắm cỏ.
Trong các sinh vật trên, những sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1 là:
A. (3), (4), (7), (8).
B. (1), (2), (6), (8).
C. (2), (4), (5), (6).
D. (1), (3), (5), (7).
12. Khi nói về mối quan hệ sinh vật chủ - sinh vật kí sinh và mối quan hệ con mồi -
sinh vật ăn thịt, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sinh vật kí sinh có kích thước cơ thể nhỏ hơn sinh vật chủ.
B. Sinh vật kí sinh bao giờ cũng có số lượng cá thể ít hơn sinh vật chủ.
C. Sinh vật ăn thịt bao giờ cũng có số lượng cá thể nhiều hơn con mồi.
D. Mối quan hệ sinh vật chủ - sinh vật kí sinh là nhân tố duy nhất gây ra hiện
tượng khống chế sinh học
13. Trên đồng cỏ, các con bò đang ăn cỏ. Bò tiêu hóa được cỏ nhờ các vi sinh vật
sống trong dạ cỏ. Các con chim sáo đang tìm ăn các con rận sống trên da bò. Khi
nói về quan hệ giữa các sinh vật trên, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quan hệ giữa bò và vi sinh vật là quan hệ cộng sinh.
B. Quan hệ giữa rận và bò là quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác.
C. Quan hệ giữa vi sinh vật và rận là quan hệ cạnh tranh.
D. Quan hệ giữa chim sáo và rận là quan hệ hội sinh.
14. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về mối quan hệ cạnh
tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật?
(1) Khi quan hệ cạnh tranh gay gắt thì các cá thể cạnh tranh yếu có thể bị đào thải
khỏi quần thể.
(2) Quan hệ cạnh tranh xảy ra khi mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao,
nguồn sống của môi trường không đủ cung cấp cho mọi cá thể trong quần thể.
(3) Quan hệ cạnh tranh giúp duy trì số lượng cá thể của quần thể ở mức độ phù
hợp, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể.
(4) Quan hệ cạnh tranh làm tăng nhanh kích thước của quần thể.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
15. Lưới thức ăn của một quần xã sinh vật trên cạn được mô tả như sau: Các loài
cây là thức ăn của sâu đục thân, sâu hại quả, chim ăn hạt, côn trùng cánh cứng ăn
vỏ cây và một số loài động vật ăn rễ cây. Chim sâu ăn côn trùng cánh cứng, sâu
đục thân và sâu hại quả. Chim sâu và chim ăn hạt đều là thức ăn của chim ăn thịt
cỡ lớn. Động vật ăn rễ cây là thức ăn của rắn, thú ăn thịt và chim ăn thịt cỡ lớn.
Phân tích lưới thức ăn trên cho thấy:
A. Chim ăn thịt cỡ lớn có thể là bậc dinh dưỡng cấp 2, cũng có thể là bậc dinh
dưỡng cấp 3.
B. Chuỗi thức ăn dài nhất trong lưới thức ăn này có tối đa 4 mắt xích.
C. Nếu số lượng động vật ăn rễ cây bị giảm mạnh thì sự cạnh tranh giữa chim ăn
thịt cỡ lớn và rắn gay gắt hơn so với sự cạnh tranh giữa rắn và thú ăn thịt.
D. Các loài sâu đục thân, sâu hại quả, động vật ăn rễ cây và côn trùng cánh cứng có
ổ sinh thái trùng nhau hoàn toàn.
16. Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây không
đúng?
A. Kích thước quần thể là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát
triển.
B. Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được,
phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
C. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và
phát triển.
D. Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động
này khác nhau giữa các loài.
17. Trong những hoạt động sau đây của con người, có bao nhiêu hoạt động góp
phần vào việc sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên?
(1) Sử dụng tiết kiệm nguồn nước.
(2) Tăng cường khai thác các nguồn tài nguyên tái sinh và không tái sinh.
(3) Xây dựng hệ thống các khu bảo tồn thiên nhiên.
(4) Vận động đồng bào dân tộc sống định canh, định cư, tránh đốt rừng làm nương
rẫy.
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
18. Ví dụ nào sau đây phản ánh kiểu biến động số lượng cá thể của quần thể sinh
vật không theo chu kì?
A. Số lượng muỗi tăng vào mùa hè, giảm vào mùa đông.
B. Số lượng cây tràm ở rừng U Minh Thượng giảm mạnh sau khi bị cháy vào
tháng 3 năm 2002.
C. Số lượng sâu hại cây trồng tang vào mùa xuân và mùa hè, giảm vào mùa thu và
mùa đông.
D. Số lượng ếch đồng tăng vào mùa mưa, giảm vào mùa khô.
19. Trong lưới thức ăn của một quần xã sinh vật trên cạn, bậc dinh dưỡng nào sau
đây có sinh khối lớn nhất?
A. Bậc dinh dưỡng cấp 1.
B. Bậc dinh dưỡng cấp cao nhất.
C. Bậc dinh dưỡng cấp 3.
D. Bậc dinh dưỡng cấp 2.
20. Những giải pháp nào sau đây được xem là những giải pháp chính của phát triển
bền vững, góp phần làm hạn chế sự biến đổi khí hậu toàn cầu?
(1) Bảo tồn đa dạng sinh học.
(2) Khai thác tối đa và triệt để các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
(3) Ngăn chặn nạn phá rừng, nhất là rừng nguyên sinh và rừng đầu nguồn.
(4) Sử dụng bền vững các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
(5) Tăng cường sử dụng các loại thuốc bảo vệ thực vật, các chất diệt cỏ, các chất
kích thích sinh trưởng,… trong sản xuất nông, lâm nghiệp.
A. (2), (3) và (5)
B. (2), (4) và (5)
C. (1), (2) và (5)
D. (1), (3) và (4).
21. Kiểu phân bố nào sau đây không phải là kiểu phân bố cá thể của quần thể sinh
vật trong tự nhiên?
A. Phân bố theo chiều thẳng đứng.
B. Phân bố ngẫu nhiên.
C. Phân bố theo nhóm.
D. Phân bố đồng đều (Phân bố đều).
22. Cho chuỗi thức ăn: Tảo lục đơn bào  Tôm → Cá rô → Chim bói cá. Trong
chuỗi thức ăn này, cá rô là
A. sinh vật tiêu thụ bậc 1 và thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3.
B. sinh vật tiêu thụ bậc 3 và thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3
C. sinh vật tiêu thụ bậc 2 và thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3.
D. sinh vật tiêu thụ bậc 3 và thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2 .
23. Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần thể sinh vật?
A. Tập hợp chim hải âu trên đảo Trường Sa .
B. Tập hợp cây cọ trên một quả đồi ở Phú Thọ
C. Tập hợp cây tràm ở rừng U Minh Thượng.
D. Tập hợp cá trong Hồ Tây.
24. Trong các mối quan hệ giữa các loài sinh vật sau đây, mối quan hệ nào không
phải là mối quan hệ đối kháng?
A. Chim sáo và Trâu rừng.
B. Chim sâu và sâu ăn lá.
C. Lợn và giun đũa trong ruột lợn.
D. Lúa và cỏ dại.
25. Trong một hệ sinh thái trên cạn, năng lượng được tích lũy lớn nhất ở bậc dinh
dưỡng
A. Cấp 2.
B. Cấp 3.
C. Cấp cao nhất.
D. Cấp 1.
26. Trong một quần xã sinh vật, loài ưu thế là loài
A. Có tần suất xuất hiện và độ phong phú rất thấp nhưng sự có mặt của nó làm tăng
mức đa dạng cho quần xã.
B. Có tần suất xuất hiện và độ phong phú cao, sinh khối lớn, quyết định chiều
hướng phát triển của quần xã
C. Chỉ có một quần xã nào đó mà không có ở các quần xã khác, sự có mặt của nó
làm tăng mức đa dạng cho quần xã.
D. Đóng vai trò thay thế cho các nhóm loài khác khi chúng suy vong vì nguyên
nhân nào đó.
27. Đặc điểm nào sau đây không đặc trưng cho những loài thực vật chịu khô hạn?
A. Trên mặt lá có rất nhiều khí khổng.
B. Rễ rất phát triển, ăn sâu hoặc lan rộng.
C. Lá hẹp hoặc biến thành gai.
D. Trữ nước trong lá, thân hay trong củ, rễ.
28. Cho biết N0 là số lượng cá thể của quần thể sinh vật ở thời điểm khảo sát ban
đầu (t0), Nt là số lượng cá thể của quần thể sinh vật ở thời điểm khảo sát tiếp theo
(t); B là mức sinh sản; D là mức tử vong; I là mức nhập cư và E là mức xuất cư.
Kích thước của quần thể sinh vật ở thời điểm t có thể được mô tả bằng công thức
tổng quát nào sau đây?
A. Nt = N0 + B – D – I + E.
B. Nt = N0 – B + D + I – E.
C. Nt = N0 + B – D + I – E.
D. Nt = N0 + B – D – I – E.
29. Trong một hệ sinh thái trên cạn, sản lượng sinh vật thứ cấp được hình thành bởi
nhóm sinh vật nào sau đây?
A. Sinh vật dị dưỡng, chủ yếu là động vật.
B. Thực vật tự dưỡng, chủ yếu là thực vật có hoa.
C. Sinh vật sản xuất, chủ yếu là thực vật.
D. Sinh vật phân giải, chủ yếu là nấm và vi khuẩn.
30. Có những loài sinh vật bị con người săn bắt hoặc khai thác quá mức, làm giảm
mạnh số lượng cá thể thì sẽ có nguy cơ bị tuyệt chủng, cách giải thích nào sau đây
là hợp lí?
A. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì dễ xảy ra giao phối không
ngẫu nhiên sẽ dẫn đến làm tăng tần số alen có hại.
B. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì đột biến trong quần thể dễ
xảy ra, làm tăng tần số alen đột biến có hại.
C. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì dễ xảy ra biến động di truyền,
làm nghèo vốn gen cũng như làm biến mất nhiều alen có lợi của quần thể.
D. Khi số lượng cá thể của quần thể giảm mạnh thì sẽ làm giảm di - nhập gen, làm
giảm sự đa dạng di truyền của quần thể.
31. Mối quan hệ giữa hai loài nào sau đây thuộc về quan hệ cộng sinh?
A. Tầm gửi và cây thân gỗ
B. Nấm và vi khuẩn lam tạo thành địa y
C. Cỏ dại và lúa
D. Giun đũa và lợn
32. Cho chuỗi thức ăn : Cây ngô → Sâu ăn lá ngô → Nhái → Rắn hổ mang →
Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn này, những mắt xích vừa là nguồn thức ăn của mắt
xích phía sau, vừa có nguồn thức ăn là mắt xích phía trước là
A. Sâu ăn lá ngô, nhái, rắn hổ mang
B. Cây ngô, sâu ăn lá ngô, nhái
C. Nhái , rắn hổ mang , diều hâu
D. Cây ngô, sâu ăn lá ngô, diều hâu
33. Khi nói về thành phần cấu trúc của hệ sinh thái, kết luận nào sau đây không
đúng?
A. Sinh vật phân giải có vai trò phân giải các chất hữu cơ thành chất vô cơ.
B. Tất cả các loài vi sinh vật đều được xếp vào nhóm sinh vật phân giải.
C. Các loài động vật ăn thực vật được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ.
D. Các loài thực vật quang hợp được xếp vào nhóm sinh vật sản xuất.
34. Các khu sinh học (Biôm) được sắp xếp theo thứ tự giảm dần độ đa dạng sinh
học là:
A. Đồng rêu hàn đới → Rừng mưa nhiệt đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng
rụng theo mùa).
B. Đồng rêu hàn đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa) → Rừng
mưa nhiệt đới
C. Rừng mưa nhiệt đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa) →
Đồng rêu hàn đới
D. Rừng mưa nhiệt đới → Đồng rêu hàn đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng
rụng theo mùa)
35. Ở mỗi bậc dinh dưỡng của chuỗi thức ăn, năng lượng bị tiêu hao nhiều nhất
qua
A. quá trình bài tiết các chất thải.
B. hoạt động quang hợp.
C. hoạt động hô hấp.
D. quá trình sinh tổng hợp các chất.
36. Khi nói về mức sinh sản và mức tử vong của quần thể, kết luận nào sau đây
không đúng?
A. Sự thay đổi về mức sinh sản và mức tử vong là cơ chế chủ yếu điều chỉnh số
lượng cá thể của quần thể
B. Mức tử vong là số cá thể của quần thể bị chết trong một đơn vị thời gian.
C. Mức sinh sản của quần thể là số cá thể của quần thể được sinh ra trong một đơn
vị thời gian.
D. Mức sinh sản và mức tử vong của quần thể có tính ổn định, không phụ thuộc
vào điều kiện môi trường.
37. Quần thể sinh vật tăng trưởng theo tiềm năng sinh học trong điều kiện nào sau
đây?
A. Nguồn sống trong môi trường không hoàn toàn thuận lợi, gây nên sự xuất cư
theo mùa.
B. Nguồn sống trong môi trường rất dồi dào, hoàn toàn thỏa mãn nhu cầu của cá
thể.
C. Không gian cư trú của quần thể bị giới hạn, gây nên sự biến động số lượng cá
thể.
D. Nguồn sống trong môi trường không hoàn toàn thuận lợi, hạn chế về khả năng
sinh sản của loài.
38. Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể dễ dẫn tới diệt
vong.
B. Kích thước quần thể không phụ thuộc vào mức sinh sản và mức tử vong của
quần thể.
C. Kích thước quần thể luôn ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện sống của môi
trường.
D. Kích thước quần thể là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát
triển.
39.  Trong quần xã sinh vật, kiểu phân bố cá thể theo chiều thẳng đứng có xu
hướng
A. làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảm hiệu quả sử dụng nguồn sống
B. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng sử dụng nguồn sống
C. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn
sống
D. làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các loài, tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống
40. Khi nói về chuỗi và lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Quần xã càng đa dạng về thành phần loài thì thức ăn càng đơn giản.
B. Trong một lưới thức ăn, mỗi loài chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn nhất định
C. Trong một chuỗi thức ăn, mỗi loài có thể thuộc nhiều mắt xích khác nhau
D. Chuỗi và lưới thức ăn phản ánh mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong
quần xã.
41. Khi nói về vấn đề quản lí tài nguyên cho phát triển bền vững, phát biểu nào sau
đây là không đúng ?
A. Con người cần phải khai thác triệt để tài nguyên tái sinh, hạn chế khai thác tài
nguyên không tái sinh
B. Con người phải tự nâng cao nhận thức về sự hiểu biết, thay đổi hành vi đối xử
với thiên nhiên
C. Con người phải biết khai thác tài nguyên một cách hợp lí, bảo tồn đa dạng sinh
học
D. Con người cần phải bảo vệ sự trong sạch của môi trường sống
42. Khi nói về tháp sinh thái, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tháp năng lượng luôn có dạng chuẩn, đáy lớn, đỉnh nhỏ.
B. Tháp số lượng và tháp sinh khối có thể bị biến dạng, tháp trở nên mất cân đối
C. Trong tháp năng lượng, năng lượng vật làm mồi bao giờ cũng đủ đến dư thừa để
nuôi vật tiêu thụ mình.
D. Tháp sinh khối của quần xã sinh vật nổi trong nước thường mất cân đối do sinh
khối của sinh vật tiêu thụ nhỏ hơn sinh khối của sinh vật sản xuất.
43. Khi nói về chuỗi và lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tất cả các chuỗi thức ăn đều được bắt đầu từ sinh vật sản xuất.
B. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng chỉ có một loài.
C. Khi thành phần loài trong quần xã thay đổi thì cấu trúc lưới thức ăn cũng bị thay
đổi.
D. Trong một quần xã, mỗi loài sinh vật chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn.
44. Khi nói về thành phần hữu sinh của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các loài vi khuẩn đều là sinh vật phân giải, chúng có vai trò phân giải các
chất hữu cơ thành các chất vô cơ.
B. Sinh vật tiêu thụ gồm các động vật ăn thực vật, động vật ăn động vật và các vi
khuẩn.
C. Nấm là một nhóm sinh vật có khả năng phân giải các chất hữu cơ thành các chất
vô cơ.
D. Thực vật là nhóm sinh vật duy nhất có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ chất
vô cơ.
45. Mối quan hệ vật kí sinh – vật chủ và mối quan hệ vật dữ - con mồi giống nhau
ở đặc điểm nào sau đây?
A. Đều làm chết các cá thể của loài bị hại.
B. Loài bị hại luôn có kích thước cá thể nhỏ hơn loài có lợi.
C. Loài bị hại luôn có số lượng cá thể nhiều hơn loài có lợi.
D. Đều là mối quan hệ đối kháng giữa hai loài.
46. Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây có vai trò truyền năng lượng từ
môi trường vô sinh vào quần xã sinh vật?
A. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.
B. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.
C. Sinh vật phân giải.
D. Sinh vật sản xuất.
47. Nếu kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì
A. số lượng cá thể trong quần thể ít, cơ hội gặp nhau của các cá thể đực và cái tăng
lên dẫn tới làm tăng tỉ lệ sinh sản, làm số lượng cá thể của quần thể tăng lên nhanh
chóng.
B. sự cạnh tranh về nơi ở của cá thể giảm nên số lượng cá thể của quần thể tăng lên
nhanh chóng.
C. mật độ cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng, làm cho sự cạnh tranh cùng
loài diễn ra khốc liệt hơn.
D. sự hỗ trợ của cá thể trong quần thể và khả năng chống chọi với những thay đổi
của môi trường của quần thể giảm.
48. Khi nói về sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã, phát biểu nào sau
đây không đúng?
A. Nhìn chung, sự phân bố cá thể trong tự nhiên có xu hướng làm giảm bớt mức độ
cạnh tranh giữa các loài và nâng cao mức độ sử dụng nguồn sống của môi trường.
B. Sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của
từng loài.
C. Nhìn chung, sinh vật phân bố theo chiều ngang thường tập trung nhiều ở vùng
có điều kiện sống thuận lợi.
D. Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, kiểu phân bố theo chiều thẳng đứng chỉ
gặp ở thực vật mà không gặp ở động vật.
49. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng cùa quần thề giao phối?
A. Độ đa dạng về loài.
B. Mật độ cá thể.
C. Tỉ lệ giới tính.
D. Tỉ lệ các nhóm tuổi.
50. Trong một chuỗi thức ăn của hệ sinh thái trên cạn, nhóm sinh vật nào sau đây
có tổng sinh khối lớn nhất?
A. Sinh vật tiêu thụ bậc 3.
B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.
C. Sinh vật sản xuất.
D. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.

You might also like