Professional Documents
Culture Documents
Ôn tập - Phan 1
Ôn tập - Phan 1
1. Các giai đoạn trong quá trình phát triển của con người:
a. Vượn người Người khéo léo Người đứng thẳng Người cận đại Người
hiện đại
b. Vượn người Người đứng thẳng Người khéo léo Người cận đại Người
hiện đại.
c. Người khéo léo Vượn người Người đứng thẳng Người cận đại Người
hiện đại.
d. Người khéo léo Người đứng thẳng Vượn người Người cận đại Người
hiện đại.
2. Trong các hình thái kinh tế, năng suất thu hoạch phụ thuộc vào tự nhiên là hình thái kinh
tế:
a. Hái lượm
b. Săn bắt
c. Chăn thả
d. Nông nghiệp
3. Đặc điểm của nền nông nghiệp hái lượm, săn bắt, đánh cá là:
a. Lao động đơn giản với các công cụ thô sơ, nạn đói thường xuyên đe dọa, tác động
đến môi trường không đáng kể
b. Lao động đơn giản với các công cụ thô sơ, không bị nạn đói thường xuyên đe dọa,
tác động đến môi trường không đáng kể
c. Lao động đơn giản với các công cụ thô sơ, nạn đói thường xuyên đe dọa, tác động
đến môi trường đáng kể
d. Lao động đơn giản với các công cụ thô sơ, không bị nạn đói thường xuyên đe dọa,
tác động đến môi trường đáng kể
5. Sự sống trên Trái đất chỉ có thể tồn tại trong giới hạn nhiệt độ:
a. -200 đến 2000C
b. -100 đến 1000C
c. 10 đến 1000C
d. 0 đến 800C
6. So với hình thái kinh tế hái lượm thì hình thái kinh tế săn bắt sẽ :
a. Tạo cuộc sống no đủ hơn
b. Tạo cuộc sống yếu kém hơn
c. Không cải tạo chất lượng cuộc sống
d. Không xác định sự thay đổi chất lượng cuộc sống.
1
a. Sắn bắt hái lượm chăn thả nông nghiệp công nghiệp hậu công nghiệp
b. Hái lượm chăn thả săn bắt nông nghiệp công nghiệp hậu công nghiệp
c. Hái lượm săn bắt chăn thả nông nghiệp công nghiệp hậu công nghiệp
d. Chăn thả săn bắt hái lượm nông nghiệp công nghiệp hậu công nghiệp
2
c. Thể hiện ở số lượng quần xã trong hệ sinh thái
d. Thể hiện ở số lượng cá thể của mỗi loài trong quần xã
18. Nhân tố nào sau đây bao hàm các nhân tố còn lại?
a. Nhân tố hữu sinh
b. Nhân tố vô sinh
c. Nhân tố sinh thái
d. Nhân tố con người
19. Loài sinh vật chuyển hóa quang năng thành hóa năng là:
a. Sinh vật sản xuất
b. Sinh vật tiêu thụ
c. Sinh vật tiêu thụ bậc thấp
d. Sinh vật tiêu thụ bậc cao
3
c. Quá trình phân hủy các chất vô cơ thành chất hữu cơ
d. Quá trình phân hủy các chất hữu cơ thành chất vô cơ đơn giản
26. Khí hậu được hình thành bởi các yếu tố:
a. Quá trình bốc hơi nước từ mặt đất
b. Chế độ nhiệt, chế độ ẩm, chế độ hoàn lưu
c. Chế độ nhiệt và phân bố ánh sáng
d. Chế độ hoàn lưu
4
a. Vật lý và sinh học
b. Vật lý và hóa học
c. Thành phần vô sinh và hữu hữu sinh
d. Thành phần vô sinh và hữu sinh tác động qua lại lẫn nhau.
35. Đánh giá tác động môi trường đối với các dự án sản xuất được thực hiện:
a. Trước khi dự án đi vào họat động
b. Trong khi dự án đi vào hoạt động
c. Sau khi dự án đi vào hoạt động
d. Không cần thiết phải thực hiện.
36. Nhóm nhân tố nào sau đây không phải các nhân tố vô sinh:
5
a. Ánh sáng, nhiệt độ, nước
b. Các cơ thể sinh vật
c. Khí hậu, nước, sinh vật
d. Ánh sáng, sinh vật, người
37. Những yếu tố của môi trường sống tác động trực tiếp hoặc gián tiếp đến sự sống, sự phát
triển và sinh sản của sinh vật được gọi là:
a. Nhân tố sinh thái
b. Nhân tố hữu sinh
c. Nhân tố vô sinh
d. Con người
38. Hoạt động đóng góp vào ô nhiễm không khí là:
a. Phát quang rừng
b. Mưa acid
c. Công nghiệp và đô thị
d. Hiệu ứng nhà kính
39. Các công trình kiến trúc nổi tiếng đang bị hủy hoại nghiêm trọng là do:
a. Mưa acid
b. Thủng tầng ozon
c. Hiệu ứng nhà kính
d. Mức nước biển dâng
40. Khi Carbon chu chuyển qua các bậc dinh dưỡng, phần lớn nó mất đi do:
a. Quá trình hô hấp thải khí CO2.
b. Quá trình quang hợp của thực vật
c. Quá trình bicarbonate hóa ở biển và đại dương
d. Quá trình tạo thành nhiên liệu hóa thạch
6
2
Theo mức độ can thiệp của con người, môi trường được chia thành:
a. Môi trường tự nhiên và môi trường nhân tạo
b. Môi trường tự nhiên và môi trường á tự nhiên
c. Môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo, môi trường á tự nhiên, môi trường sinh
thái
d. Môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo, môi trường á tự nhiên
3
Theo tiêu chí địa lý, môi trường được chia thành:
a. Môi trường đất, môi trường nước, môi trường không khí
b. Môi trường vi mô, môi trường trung gian, môi trường vĩ mô
c. Môi trường đô thị, môi trường nông thôn, môi trường công nghiệp, môi trường nông
nghiệp
d. Môi trường ven biển, môi trường đồng bằng, môi trường cao nguyên, môi trường
miền núi
4
Yếu tố nào sau đây bao gồm các yếu tố còn lại
a. Quần thể
b. Quần xã
c. Sinh cảnh
d. Hệ sinh thái
43. Cấu trúc các lớp khí quyển (bắt đầu từ lớp khí gần mặt đất)
a. Tầng đối lưu tầng bình lưu tầng trung quyển tầng nhiệt quyển tầng điện
ly
b. Tầng đối lưu tầng bình lưu tầng nhiệt quyển tầng trung quyển tầng điện
ly
c. Tầng bình lưu tầng đối lưu tầng trung quyển tầng nhiệt quyển tầng điện
ly
d. Tầng bình lưu tầng đối lưu tầng trung quyển tầng điện ly tầng nhiệt
quyển
44. Khí chiếm tỷ lệ % lớn nhất trong không khí khô là:
a. Nitơ
b. Oxy
c. CO2
d. Phospho
7
d. Nhiệt độ tăng dần theo chiều cao (10C/100m)
48. Tầng đối lưu, thành phần không khí chủ yếu dạng:
a. N2, O2, CO2 và hơi nước
b. N2, O2 và O3
c. N2, O+, NO+ và O2+
d. O2+, O-, O và NO+
49. Ở tầng đối lưu, nhiệt độ gần mặt đất nóng là do:
a. Năng lượng mặt trời chiếu xuống
b. Nồng độ không khí cao
c. Sự phát nhiệt của trái đất
d. Hoạt động của con người
50. Thời gian tồn tại các phân tử khí ở tầng bình lưu so với tầng đối lưu là:
a. Dài hơn
b. Ngắn hơn
c. Tương đương
d. Không thể xác định
51. Tầng bình lưu, thành phần không khí chủ yếu dạng:
a. N2, O2, CO2 và hơi nước
b. N2, O2 và O3
c. N2, O+, NO+ và O2+
d. O2+, O-, O và NO+
54. Tầng điện ly ở độ cao < 1.500km, oxy và Heli tồn tại ở dạng:
a. O và He
b. O+ và He
c. O+ và He+
d. O và He+
8
55. Tầng trung quyển có chiều cao từ
a. Từ 8 km (ở các cực) đến khoảng 18 km (ở xích đạo)
b. Khoảng 25 – 30km
c. Khoảng 40 – 50km
d. Khoảng 50 - 85 km
56. Ở tầng trung quyển, thành phần các khí chính là:
a. O2+, O+, NO+, e-, O
b. O3, N2, O2
c. O2+, O+, NO+
d. O+, He+, H+
58. Sự biến đổi nhiệt độ ở các tầng khí quyển càng lên cao:
a. Đối lưu: càng giảm; bình lưu: càng giảm
b. Đối lưu: càng tăng; bình lưu: càng giảm
c. Đối lưu: càng giảm; bình lưu: càng tăng
d. Đối lưu: càng tăng; bình lưu: càng tăng
59. Sự biến đổi nhiệt độ ở các tầng khí quyển càng lên cao:
a. Đối lưu: càng giảm; trung quyển: càng tăng
b. Đối lưu: càng tăng; trung quyển: càng giảm
c. Đối lưu: càng giảm; trung quyển: càng giảm
d. Đối lưu: càng tăng; trung quyển: càng tăng
60. Sự biến đổi nhiệt độ ở các tầng khí quyển càng lên cao:
a. Bình lưu: càng giảm; trung quyển: càng tăng
b. Bình lưu: càng giảm; trung quyển: càng giảm
c. Bình lưu: càng tăng; trung quyển: càng giảm
d. Bình lưu: càng tăng; trung quyển: càng tăng
61. Theo phƣơng thẳng đứng, tầng khí quyển nào đƣợc xem là nơi diễn ra các điều
kiện thời tiết, khí hậu trên Trái đất?
a. Tầng điện ly và tầng bình lưu
b. Tầng điện ly và tầng đối lưu
c. Tầng đối lưu và tầng bình lưu
d. Tầng nhiệt và tầng đối lưu
9
a. Nhiệt độ và áp suất tăng dần the độ cao
b. Nhiệt độ và áp suất giảm dần theo độ cao
c. Nhiệt độ giảm dần theo độ cao, áp suất tăng dần theo độ cao
d. Nhiệt độ tăng dần theo độ cao, áp suất gảm dần theo độ cao
69. Diện tích thủy quyển chiếm diện tích trên bề mặt Trái đất khoảng:
a. 40%
b. 50%
c. 60%
d. 70%
70. Lƣợng nƣớc ngọt con ngƣời có thể sự dụng chiếm khoảng:
a. < 1% lượng nước trên Trái đất
b. < 5% lượng nước trên Trái đất
c. < 10% lượng nước trên Trái đất
d. < 70% lượng nước trên Trái đất
71. Trong tài nguyên nƣớc thì lƣợng nƣớc ở đại dƣơng chiếm:
a. 97%
b. 87%
10
c. 77%
d. 67%
72. Trong tài nguyên nƣớc thì lƣợng nƣớc ngọt bề mặt trên trái đất chiếm khoảng:
a. 0,3%
b. 3%
c. 30%
d. 97%
74. Nƣớc trong đất (nƣớc ngầm) đƣợc tập trung chủ yếu trong vùng:
a. Vùng không bão hòa
b. Vùng bão hòa
c. Vùng đất
d. Vùng được tạo ra từ rễ cây
77. Hơi nƣớc trong không khí dao động trong khoảng
a. 0,001 – 5% phụ thuộc vào vị trí
b. 0,01 – 1% phụ thuộc vào vị trí
c. 0,1 – 5% phụ thuộc vào vị trí
d. 1 – 5% phụ thuộc vào vị trí
11
80. Thạch quyển bao gồm:
a. Lớp vỏ trái đất có độ dày từ 60 - 70 km trên phần lục địa và 20 - 30 km dưới đáy đại
dương
b. Lớp vỏ trái đất có độ dày từ 30 - 60 km trên phần lục địa và 10 - 20 km dưới đáy đại
dương
c. Lớp vỏ trái đất và lớp Manti trên
d. Lớp vỏ trái đất và lớp Manti dưới
86. Cấu trúc phân lớp của đất (lớp thạch quyển) từ trên xuống dƣới:
a. Tầng mùn Tầng thảm mục và rễ cỏ được phân hủy Tầng tích tụ tầng rữa
trôi
b. Tầng thảm mục và rễ cỏ được phân hủy Tầng mùn Tầng tích tụ Tầng rữa
trôi
c. Tầng thảm mục và rễ cỏ được phân hủy Tầng mùn Tầng rữa trôi Tầng tích
tụ
d Tầng rữa trôi Tầng thảm mục và rễ cỏ được phân hủy Tầng tích tụ Tầng
mùn
12
a. Tính hấp phụ của đất và độ xốp của đất
b. Tính hấp phụ của đất, độ acid, độ kiềm của đất
c. Độ xốp của đất, độ acid và độ kiềm của đất
d. Tính hấp phụ của đất, độ xốp của đất và độ acid, độ kiềm của đất
88. Cấu tạo của từng loại đất được quyết định bởi:
a. Đá mẹ
b. Khí hậu
c. Sinh vật
d. Địa hình, thời gian
89. Mức độ hấp thu nhiệt của Mặt đất phụ thuộc:
a. Góc tới càng nghiêng thì lượng ánh sáng và nhiệt độ đem tới mặt đất càng lớn
b. Góc tới càng vuông thì lượng ánh sáng và nhiệt độ đem tới mặt đất càng ít
c. Góc tới càng vuông thì lượng ánh sáng và nhiệt độ đem tới mặt đất càng lớn
d. Không phụ thuộc vào góc tới
91. Nhiệt độ trên bề mặt trái đất nhận được chủ yếu:
a. Từ mặt trời, chỉ một phần rất nhỏ từ lòng đất
b. Trong lòng đất, chỉ một phần nhỏ từ mặt trời
c. Từ mặt đất và mặt trời tương đương nhau
d. Bản thân Trái đất đã có nhiệt độ.
13
95. Sự phân bố tài nguyên trên Trái đất:
a. Phân bố không đồng đều giữa các khu vực địa lý khác nhau trên trái đất; và trên
cùng một lãnh thổ luôn tồn tại nhiều loại tài nguyên
b. Phân bố đồng đều giữa các khu vực địa lý khác nhau trên trái đất; và trên cùng một
lãnh thổ luôn tồn tại nhiều loại tài nguyên
c. Phân bố không đồng đều giữa các khu vực địa lý khác nhau trên trái đất; nhưng trên
cùng một lãnh thổ chỉ tồn tại một loại tài nguyên
d. Phân bố đồng đều giữa các khu vực địa lý khác nhau trên trái đất; nhưng trên cùng
một lãnh thổ luôn chỉ tồn tại một loại tài nguyên
98. Các quốc gia có trữ lượng than đá lớn nhất trên thế giới là:
a. Nga, Trung Quốc
b. Việt Nam, Trung Quốc
c. Trung Quốc, Pháp
d. Anh, Pháp
99. Dầu hỏa được hình thành cách đây hàng triệu năm do:
a. Sự phân giải của các phiêu sinh động thực vật
b. Sự phân giải của các chất vô cơ
c. Sự tích tụ của chất các thành phần kim loại
d. Sự phun trào núi lửa
100. Trữ lƣợng dầu mỏ trên trái đất đƣợc tập trung ở:
a. Các nước Ả rập
b. Các nước Châu Á
c. Các nước Châu Âu
d. Các nước Châu Úc
14
102. Năng lƣợng địa nhiệt đƣợc sinh ra từ:
a. Lõi trái đất
b. Vỏ Trái đất
c. Lớp Manti
d. Lớp thạch quyển
a.
b.
c.
d.
a.
b.
c.
d.
a.
b.
c.
d.
15
107. Ô nhiễm môi trường nước là do:
a. Chất hóa học, tiếng ồn, vi khuẩn
b. Chất hóa học, vi khuẩn, dầu mỡ
c. Chất hóa học, độ rung, vi khuẩn
d. Chất hóa học, độ rung, chất lửng
108. Ở đồng bằng, để bảo tồn đất, khi trồng cây người ta không cày xới đất nhằm mục đích:
a. Hạn chế lượng phân bón sử dụng
b. Hạn chế lượng hóa chất bảo vệ thực vật sử dụng
c. Tránh xói mòn
d. Tăng năng suất cây trồng
110. Chất thải phá hủy tầng ozon có nguồn gốc chủ yếu:
a. Trong công nghệ lạnh
b. Trong công nghệ chứa nhiều hơi dung môi hữu cơ dễ bay hơi
c. Trong quá trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch
d. Trong các ngành công nghiệp nặng.
114. Hiện tượng nóng lên toàn cầu không dẫn đến hậu quả:
a. Ngập lụt các thành phố ven biển
b. Giảm mực nước biển
c. Thay đổi các hệ sinh thái
d. Làm cho các điều kiện khí hậu khắc nghiệt hơn
115. Trong các loại khí sau, khí nào là khí Nhà kính?
16
a. CH4, CO2
b. CH4, NOx
c. CO2, NOx
d. NOx, SO2
118. Khi con người tiếp xúc với khí thải chứa CO cao sẽ gây ngạt do:
a. CO kết hợp với O2 trong máu tạo thành CO2, gây thiếu oxy
b. CO ngăn cản quá trình vận chuyển CO2 ra khỏi cơ thể
c. Tỷ tệ oxy trong không khí tăng, gây thiếu oxy trong máu
d. CO kết hợp với hemoglobin của máu, gây thiếu oxy trong cơ thể.
119. Nguồn nhân tạo thải ra khí SOx chủ yếu từ:
a. Phân hủy chất hữu cơ trong tự nhiên
b. Đốt cháy nhiên liệu
c. Họat động nông nghiệp
d. Khu xử lý chất thải
123. Tia hồng ngoại bị hấp thu hầu hết bởi khí CO2 và hơi nước ở tầng:
17
a. Tầng đối lưu
b. Tầng bình lưu
c. Tầng nhiệt quyển
d. Tầng trung lưu
126. Trong các khí sau, khí đóng góp nhiều vào hiệu ứng nhà kính là:
a. CO2
b. CH4
c. NO2
d. SO2
127. Quá trình phân hủy kỵ khí tạo ra các sản phẩm có mùi khó chịu như:
a. NH3, H2S, CO2
b. NH3, H2S
c. NH3
d. CO2
129. Ô nhiễm các chất bảo vệ thực vật chủ yếu là:
a. Chất hữu cơ
b. Chất hữu cơ tổng hợp
c. Chất vô cơ
d. Chất vô cơ tổng hợp
130. Hiện tượng phú dưỡng hóa là hiện tượng gia tăng:
a. Vi sinh vật kỵ khí
b. Vi sinh vật hiếu khí
c. Rong, tảo
d. Thực vật
18
c. Chất hữu cơ dễ phân hủy sinh học
d. Chất vô cơ dễ phân hủy sinh học
132. Vi sinh vật gây ô nhiễm nguồn nước xuất phát chủ yếu từ:
a. Hoạt động chăn nuôi, nước thải sinh họat, nước thải nhuộm
b. Hoạt động chăn nuôi, nước thải sinh họat, nước thải xi mạ
c. Hoạt động chăn nuôi, nước thải sinh họat
d. Hoạt động chăn nuôi, nước thải nhuộm
133. Khí NO2 và SO2 gây hiện tượng mưa acid có nguồn gốc chủ yếu từ:
a. Đốt nhiên liệu hóa thạch
b. Các nguồn tự nhiên
c. Việc sử dụng phân bón
d. Sử dụng nhiều phân bón hóa học
135. Ô nhiễm chất hữu cơ trong nước mặt được đánh giá bằng thông số:
a. BOD
b. COD
c. DO
d. Vi sinh vật.
136. Mƣa acid chủ yếu đƣợc tạo thành từ các acid:
a. HCl, H2SO4
b. HNO3, H2SO4
c. H2CO3, H3PO4
d. HCl, HNO3
139. Con người có thể bị chết bởi khí CO2 ở nồng độ:
a. 50%0
b. 150%0
c. 250%0
d. 350%0
19
140. Đặc điểm của khí CO là:
a. Sản phẩm của quá trình đốt cháy không hoàn toàn, không gây hại cho thực vật
nhưng gây hại cho động vật.
b. Sản phẩm của quá trình đốt cháy không hoàn toàn, không gây hại cho động thực vật
c. Sản phẩm của quá trình đốt cháy hoàn toàn, không gây hại cho thực vật nhưng gây
hại cho động vật.
d. Sản phẩm của quá trình đốt cháy hoàn toàn, không gây hại cho động thực vật
142. Các thông số hóa học đánh giá chất lƣợng nƣớc và sự ô nhiễm là:
a. chất rắn lơ lửng, oxy hoà tan, nhu cầu oxy sinh hóa, nhu cầu oxy hóa học, dầu mỡ,
clorua, thuốc trừ sâu, các chất tẩy rửa
chất rắn lơ lửng, oxy hoà tan, nhu cầu oxy sinh hóa, nhu cầu oxy hóa học, dầu mỡ,
clorua, thuốc trừ sâu, nhiệt độ
chất rắn lơ lửng, oxy hoà tan, nhu cầu oxy sinh hóa, nhu cầu oxy hóa học, dầu mỡ,
clorua, thuốc trừ sâu, vi sinh vật
d chất rắn lơ lửng, oxy hoà tan, nhu cầu oxy sinh hóa, nhu cầu oxy hóa học, dầu mỡ,
clorua, nhiệt độ, vi sinh vật
146. Chất ô nhiễm đi đến tầng bình lưu gây độc sẽ:
a. Dài hơn tầng đối lưu
b. Ngắn hơn tầng đối lưu
c. Tương đương tầng đối lưu
d. Không thể xác định
20
a. Quang hợp
b. Hấp thu chất dinh dưỡng trong đất.
c. Hấp thu chất hữu cơ trong đất.
d. Hấp thu chất vô cơ trong đất.
148. Cây xanh quang tổng hợp nhờ năng lượng của tia bức xạ nào sau đây:
a. Tia tử ngoại
b. Tia hồng ngoại
c. Tia tử ngoại và tia hồng ngoại
d. Các tia sáng nhìn thấy được
CHƢƠNG 4: DÂN SỐ
151. Sự suy dinh dưỡng lan tràn trong đô thị chủ yếu thuộc các nước:
a. Châu Phi
b. Châu Âu
c. Châu Mỹ
d. Châu Á
21
thổ trong một thời gian nhất định
d. Biểu thị số chênh lệch giữa tỷ suất người nhập cư và tỷ suất người sinh ra ở một
lãnh thổ trong một thời gian nhất định
156. Việt Nam đứng hàng thứ ..... trong những quốc gia đông dân nhất thế giới :
a. Thứ 3
b. Thứ 13
c. Thứ 23
d. Thứ 33
158. Tại Việt Nam, tỷ lệ nghèo giữa vùng đô thị và vùng nông thôn là:
a. Thành thị ít hơn nông thôn
b. Thành thị nhiều hơn nông thôn
c. Thành thị tương đương nông thôn
d. Không tương quan với nhau
159. Theo nhận định của các nhà dân số học thì dân số thế giới sẽ:
a. Tiếp tục tăng
b. Giảm xuống
c. Ổn định vào một thời điểm nào đó
d. Tăng giảm không theo quy luật
22
d. Sự thay đổi chổ ở của dân số
163. Theo chỉ số BIM thì các thông số để xác định độ béo phì thì là:
a. Tuổi thọ và trọng lượng
b. Tuổi thọ và bình phương chiều cao
c. Giới tính và trọng lượng
d. Trọng lượng và bình phương chiều cao
165. Sự tác động của con người vào môi trường tự nhiên sẽ:
a. Tăng theo sự gia tăng quy mô dân số và theo hình thái kinh tế
b. Tăng theo quy mô dân số và giảm theo hình thái kinh tế
c. Giảm theo quy mô dân số và tăng theo hình thái kinh tế
d. Giảm theo quy mô dân số và theo hình thái kinh tế
168. Tùy thuộc vào tính chất lao động và điều kiện thời tiết, nhu cầu năng lượng đối với mỗi
người có thể khác nhau, nhưng trung bình nhu cầu calories của một người trưởng thành
trong một ngày khoảng:
a. 900 cal
b. 1500 cal
c. 2500 cal
d. 4000 cal
23
c. Cùng thời kỳ công nghiệp hóa và bùng nổ dân số
d. Trước thời kỳ công nghiệp hóa và không liên quan đến dân số.
171. Đặc điểm của quá trình đô thị hóa tại các nước phát triển là:
a. Năng suất lao động được duy trì
b. Đặc trưng của bùng nổ dân số
c. Đặc trưng cho quá trình phát triển là nhân tố chiều sâu
d. Sự phát triển của công nghiệp lạc hậu
172. Đặc điểm của quá trình đô thị hóa tại các nước đang phát triển là:
a. Năng suất lao động xã hội được nâng cao
b. Đặc trưng của bùng nổ dân số
c. Đặc trưng cho quá trình phát triển là nhân tố chiều sâu
d. Hiệu suất sử dụng tài nguyên tốt.
178. Các vấn đề bức xúc tại đô thị hiện nay là:
24
a. Cấp thoát nước, giao thông, chất thải, tiếng ồn, nhà ở
b. Cấp thoát nước, giao thông, chất thải, tiếng ồn, giáo dục
c. Cấp thoát nước, giao thông, chất thải, tiếng ồn, việc làm
d. Cấp thoát nước, giao thông, chất thải, tiếng ồn, tệ nạn xã hội.
179. Các vấn đề bức xúc về giao thông liên quan đến:
a. Tai nạn giao thông, ùn tắt giao thông, ô nhiễm tiếng ồn
b. Tai nạn giao thông, ùn tắt giao thông, ô nhiễm đất
c. Tai nạn giao thông, ùn tắt giao thông, ô nhiễm nước thải
d. Tai nạn giao thông, ùn tắt giao thông, ô nhiễm không khí
183. Đô thị quy mô thế giới bắt đầu xuất hiện từ:
a. Từ 3 – 4 ngàn năm trước công nguyên
b. Thế kỷ thứ 18
c. Thế kỷ thứ 19
d. Thế kỷ thứ 20
185. Nguyên nhân gây ô nhiễm do chất thải đô thị chủ yếu là:
25
a. Nước thải, rác thải
b. Nước thải, đất thải
c. Rác thải, đất thải
d. Khí thải, đất thải
186. Các nguyên nhân không làm ảnh hưởng đến khả năng thoát nước ở các khu đô thị là
a. Hệ thống thường được duy tu bảo dưỡng
b. Sự phát triển dân cư quá mức
c. Thiếu sót trong tính toán
d. Qúa trình bồi lắng trong hệ thống
187. Những vùng thường xuyên xảy ra động đất nhất trên thế giới là:
a. Vành đai Địa Trung Hải xuyên Châu Á
b. Vành đai quanh Thái Bình Dương
c. Vành đai quanh Ấn Độ Dương
d. Vành đai quanh Đại Tây Dương
188. Phƣơng hƣớng và chƣơng trình hành động phát triển bền vững ở Việt Nam bao
gồm:
a. Ổn định dân số, trồng rừng và bảo vệ đa dạng sinh học, phòng chống ô nhiễm
b. Ổn định dân số, trồng rừng và bảo vệ đa dạng sinh học, phát triển công nghiệp
c. Ổn định dân số, trồng rừng và bảo vệ đa dạng sinh học, phát triển nông nghiệp
d. Ổn định dân số, trồng rừng và bảo vệ đa dạng sinh học, phát triển thủy sản
189. Quốc hội nước Việt Nam đã thông qua luật bảo vệ môi trường về công tác bảo vệ môi
trường và phát triển bền vững vào năm:
a. 1993
b. 1983
c. 1973
d. 2003
190. Các văn kiện quan trọng nhƣ: luật đất đai, luật khoáng sản, luật bảo vệ rừng,...lần
đầu đƣợc ban hành vào năm:
a. 1988
b. 1978
c. 1990
d. 2008
191. Việt Nam đã tổ chức hội Nghị quốc tế về Môi trường và Phát triển bền vững vào năm:
a. 1990
b. 1980
c. 1970
d. 2010
192. Trong tiếp cận phát triển bền vững ở Việt Nam, lĩnh vực Bảo vệ môi trƣờng sẽ
quan tâm đến các nội dung sau:
a. Rừng, nước, năng lượng, ngư nghiệp, đa dạng sinh học
b. Rừng, nước, năng lượng, ngư nghiệp, đất
26
c. Rừng, nước, năng lượng, ngư nghiệp, công nghiệp
d. Rừng, nước, năng lượng, ngư nghiệp, nông nghiệp
193. Trong tiếp cận phát triển bền vững ở Việt Nam, phát triển Kinh tế sẽ quan tâm
đến các nội dung sau:
a. Tăng sản phẩm quốc nội theo đầu người, chi phí bảo vệ môi trường tăng theo tỷ lệ
% của GDP, mức giải ngân hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) cho phát triển bền
vững
b. Mức độ gia tăng dân số, tăng sản phẩm quốc nội theo đầu người, chi phí bảo vệ môi
trường tăng theo tỷ lệ % của GDP
c. Mức độ gia tăng dân số, mất mát kinh tế do thiên tai, chi phí bảo vệ môi trường tăng
theo tỷ lệ % của GDP
d. Mức độ gia tăng dân số, tỷ lệ tử vong khi sinh, chi phí bảo vệ môi trường tăng theo
tỷ lệ % của GDP
194. Thước đo sự phát triển bền vững về mặt Xã hội sẽ quan tâm đến:
a. Chất lượng cuộc sống được nâng cao
b. Sử dụng các tài nguyên thân thiện với môi trường
c. Ứng dụng công nghệ thân thiện với môi trường
d. Tạo ra giá trị thặng dư cho sản phẩm
195. Theo chỉ số phát triển của con ngƣời HDI sẽ bao gồm các nội dung:
a. Tuổi thọ, trí thức, thu nhập bình quân theo đầu người
Tuổi thọ, năng lượng tiêu thụ, phát triển công nghiệp
Thu nhập bình quân theo đầu người, năng lượng tiêu thụ, phát triển công nghiệp
Trí thức, thu nhập bình quân theo đầu người, năng lượng tiêu thụ
197. Theo UNDP, hệ thống chỉ số về thước đo của sự phát triển không bao gồm:
a. Chỉ số thu nhập của con người
b. Chỉ số phát triển của con người
c. Chỉ số về sự tự do của con người
d. Chỉ số mức tiêu thụ năng lượng tính theo đầu người so với tỷ lệ tăng dân số
199. Nội dung bản phát thảo kế hoạch hành động quốc gia về môi trường của Việt Nam vào
27
tháng 4/1995 đã thảo luận và xây dựng kế hoạch hành động quốc gia là:
a. Các nguồn tài nguyên thiên nhiên, ô nhiễm đô thị và khu công nghiệp, xây dựng thể
chế
b. Các nguồn tài nguyên thiên nhiên, ô nhiễm nông nghiệp, xây dựng thể chế
c. Phát triển dân số, ô nhiễm đô thị và khu công nghiệp, tai biến môi trường
d. Các nguồn tài nguyên thiên nhiên, phát triển dân số, xây dựng thể chế
28