You are on page 1of 7

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ONLINE

Môn học: HÓA HỌC XANH

Câu 1. Chọn câu trả lời đúng nhất về vai trò của hóa học xanh:
a. Để thiết kế những quy trình sản xuất, tổng hợp hóa chất thân thiện hơn với môi trường
b. Để góp phần nâng cao hiệu suất tổng hợp các hợp chất hữu cơ
c. Chỉ đóng vai trò quan trọng trong ngành sản xuất các hợp chất hữu cơ và hóa dầu
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng dựa trên những tiêu chí của hóa học xanh
a. Hóa học xanh khuyến khích sử dụng các dung môi và các tiền chất tổng hợp thân thiện với môi trường
b. Trong hóa học xanh, những quy trình có hiệu suất càng cao thì càng thân thiện với môi trường
c. Hóa học xanh khuyến khích sử dụng các tiền chất không có khả năng tái sử dụng
Câu 3. Trong hóa học xanh, có bao nhiêu tiêu chí để đánh giá sự hiệu quả của những quy trình tổng hợp
a. 12 b. 10 c. 8
Câu 4. Những tiêu chí đánh giá trong hóa học xanh có thể được gợi nhớ đơn giản thông qua từ
a. PRODUCTIVELY b. EFFICIENCY c. PROFICIENCY
Câu 5. Chọn phát biểu đúng, xúc tác là gì
a. Xúc tác là quá trình làm thay đổi vận tốc phản ứng bằng cách sử dụng thêm một hoặc nhiều chất không bị
tiêu hao trong suốt quá trình.
b. Xúc tác là quá trình làm thay đổi vận tốc phản ứng bằng cách sử dụng thêm một hoặc nhiều chất có thể bị
tiêu hao trong suốt quá trình.
c. Xúc tác là quá trình làm thay đổi vận tốc phản ứng.
Câu 6. Chọn phát biểu đúng:
a. Chất xúc tác có thể cùng pha hoặc khác pha với hỗn hợp phản ứng
b. Chất xúc tác phải có cùng pha với hỗn hợp phản ứng
c. Chất xúc tác phải khác pha với hỗn hợp phản ứng
Câu 7. Chọn phát biểu đúng
a. Trong hóa học xanh, xúc tác dị thể thường được ưu chuộng hơn vì có khả năng thu hồi và tái sử dụng
b. Trong hóa học xanh, xúc tác dị thể thường ưu tiên hơn vì cho độ chọn lọc lập thể của phản ứng cao hơn
c. Trong hóa học xanh, xúc tác đồng thể được ưu tiên hơn vì thường cho hiệu suất phản ứng cao hơn
Câu 8. Chọn phát biểu đúng nhất:
a. Xúc tác sinh học có ưu điểm là thân thiện với môi trường, và có độ chọn lọc sản phẩm mong muốn cao
b. Xúc tác sinh học có ưu điểm là dễ dàng sử dụng ở những điều kiện phản ứng khác nghiệt.
c. Xúc tác sinh học có ưu điểm là dễ dàng thu hồi và tái sử dụng
Câu 9. Chọn phát biểu đúng nhất về thứ tự ưu tiên khi lựa chọn xúc tác cho 1 quy trình tổng hợp
a. Xúc tác sinh học > xúc tác dị thể > xúc tác đồng thể
b. Xúc tác dị thể > xúc tác đồng thể > xúc tác sinh học
c. Xúc tác dị thể > xúc tác sinh học > xúc tác đồng thể
Câu 9. Chọn phát biểu đúng nhất về thứ tự ưu tiên khi lựa chọn xúc tác cho 1 quy trình tổng hợp
a. Xúc tác sinh học > xúc tác dị thể > xúc tác đồng thể

1
b. Xúc tác dị thể > xúc tác đồng thể > xúc tác sinh học
c. Xúc tác dị thể > xúc tác sinh học > xúc tác đồng thể
Câu 10. Chữ cái P trong từ “PRODUCTIVELY” mang ý nghĩa:
a. Giảm lượng hoặc tránh phát thải những chất độc hại ra môi trường
b. Giảm lượng lượng tác chất và xúc tác sử dụng
c. Giảm chi phí vận hành qui trình, thiết bị.
Câu 11. Chữ cái R trong từ “PRODUCTIVELY” mang ý nghĩa:
a. Ưu tiên sử dụng những tác chất, xúc tác có khả năng tái sinh, tái sử dụng
b. Giảm năng lượng và chi phí trong quá trình vận hành thiết bị
c. Êm dịu hóa điều kiện phản ứng làm cho quá trình vận hành trở nên an toàn hơn.
Câu 12. Chữ cái U trong từ “PRODUCTIVELY” mang ý nghĩa:
a. Ưu tiên sử dụng những quy trình có điều kiện phản ứng êm dịu và an toàn.
b. Ưu tiên sử dụng các tác chất và dung môi thận thiệt với môi trường bất kể điều kiện phản ứng
c. Ưu tiên sử dụng những phương pháp và quy trình tổng hợp mới
Câu 13. Chữ cái I trong từ “PRODUCTIVELY” mang ý nghĩa:
a. Ưu tiên sử dụng những quy trình có khả năng điều khiển, kiểm soát theo thời gian thực
b. Ưu tiên sử dụng quy trình phản ứng gián đoạn để có thể kiểm soát tai nạn
c. Ưu tiên sử dụng những quy trình sử dụng những tác chất rẻ tiền
Câu 14. Chữ cái Y trong từ “PRODUCTIVELY” mang ý nghĩa:
a. Kiểm soát khả năng xảy ra tai nạn bằng thiết kế dựa trên trạng thái an toàn nhất của tác chất và sản phẩm
b. Kiểm soát khả năng xảy ra tai nạn bằng cách thiết kế dựa trên chi phí của toàn quy trình
c. Kiểm soát khả năng xảy ra tai nạn bằng cách ưu tiên sử dụng những tác chất thân thiện với môi trường
Câu 15. Chữ cái V trong từ “PRODUCTIVELY” mang ý nghĩa:
a. Thiết kế quy trình sản xuất sử dụng lượng tối thiếu các chất phụ gia và hỗ trợ
b. Thiết kế quy trình sản xuất dựa trên việc ưu tiên sử dụng dung môi xanh
c. Thiết kế quy trình sản xuất sử dụng những tác chất và dung môi rẻ tiền để tiết kiệm chi phí.
Câu 16. Để đánh giá khả năng phát thải thực tế của một quy trình, chỉ số nào sau đây có thể được sử dụng:
a. E-factor
b. Hiệu suất
c. Atom economy
Câu 17. Ngoài giá trị Atom economy thì chỉ số nào có thể được sử dụng để đánh giá hiệu quả của phản ứng:
a. Carbon efficiency
b. EMY
c. a và b đúng
Câu 18. Trong tổng hợp hữu cơ các phản ứng cộng sẽ có giá trị atom economy là:
a. 100%
b. 50%
c. Không đủ dữ liệu để tính
Câu 19. Mệnh đề nào sau đúng:

2
a. Quy trình có chỉ số E-factor càng lớn càng sản sinh ra nhiều chất thải
b. Quy trình có chỉ số E-factor càng lớn càng sản sinh ra ít chất thải
c. Chỉ số E-factor cho biết hiệu quả sử dụng tác chất
Câu 20. Mệnh đề nào sau đúng:
a. Chỉ số atom economy cho biết khả năng phát sinh chất thải của 1 phản ứng
b. Chỉ số atom economy cho biết khả năng sử dụng dung môi của 1 phản ứng
c. Chỉ số atom economy cho biết khả năng tiêu hao xúc tác của 1 phản ứng
Câu 21. Mệnh đề nào sau đúng:
a. Việc sử dụng xúc tác giúp tiết kiệm thời gian và chi phí cho việc tiến hành phản ứng
b. Sử dụng xúc tác đồng thể được ưu tiên sử dụng trong hóa học xanh
c. Chất xúc tác và chất xúc tiến là như nhau
Câu 22. Trong tổng hợp hữu cơ, các phản ứng oxi hóa khử có giá trị atom economy là:
a. Tùy thuộc vào từng phản ứng
b. 100%
c. 50%
Câu 23. Trong tổng hợp hữu cơ, những dung môi nào được xem là dung môi xanh:
a. Nước, CO2 siêu tới hạn
b. Ethanol, chloroform
c. Methanol, dimethyl formamide
Câu 24. Trong tổng hợp hữu cơ, dung môi có vai trò chính là:
a. Để hòa tan các tác chất giúp cho phản ứng diễn ra dễ dàng hơn
b. Được sử dụng như một tác chất để tăng hiệu quả của phản ứng
c. Để hòa tan các tạp chất trong phản ứng
Câu 25. Mệnh đề nào sau đây đúng:
a. Trong tổng hợp hữu cơ, dung giúp thúc đẩy quá trình truyền nhiệt và truyền khối xảy ra dễ dàng hơn
b. Hóa học xanh khuyến khích sử dụng những dung môi dễ bay hơi như dichloromethane hay methanol
c. Hóa học xanh khuyến khích sử dụng lượng dung môi lớn để phản ứng xảy ra dễ dàng hơn
Câu 26. Ưu điểm của chất lỏng ion khi được sử dụng làm dung môi:
a. Có độ bền nhiệt cao, không bay hơi, và có khả năng hòa tan nhiều hợp chất hữu cơ
b. Dễ tổng hợp và dễ sử dụng
c. Có chi phí tổng hợp rẻ và giúp giảm đáng kể giá thành sản xuất
Câu 27. Trong hóa học xanh, chất lỏng ion:
a. Có thể thu hồi và tái sử dụng nhiều lần giúp giảm lượng phát thải
b. Giúp tăng nhanh tất cả phản ứng tổng hợp hữu cơ
c. Giúp giảm giá thành sản phẩm tổng hợp
Câu 28. Ưu điểm khi sử dụng nước làm dung môi trong tổng hợp hữu cơ:
a. Là một dung môi rẻ, và có thể được sử dụng để tổng hợp các hợp chất có hoạt tính sinh học
b. Có khả năng tốt tất cả các hợp chất hữu cơ
c. Là một dung môi có độ bền nhiệt cao và không bay hơi

3
Câu 29. Ưu điểm khi sử dụng CO2 làm dung môi trong tổng hợp hữu cơ:
a. Giúp đơn giản hóa quá trình tách và thu sản phẩm
b. Dễ dàng hòa tan các chất phân cực
c. Thiết bị phản ứng đơn giản và an toàn
Câu 30. Mệnh đề nào sau đúng nhất về trạng thái siêu tới hạn:
a. Trạng thái siêu tới hạn là trạng thái ở đó không có bề mặt phân chia pha giữa pha lỏng và pha khí
b. Trạng thái siêu tới hạn đạt được bằng việc đưa nhiệt độ và áp suất vượt qua điểm giới hạn trên giản đồ phà
c. a và b đúng
Câu 31. Trong hóa học xanh, việc tiến hành phản ứng trong các thiết bị microreactor là cần thiết vì:
a. Giảm nguy cơ gây tai nạn
b. Giảm chi phí sản xuất
c. a và b đúng
Câu 32. Mệnh đề nào đúng về các thiết bị microreactor:
a. Các thiệt bị microreactor giúp quá trình tối ưu và đa dạng hóa sản phẩm tổng hợp được dễ dàng
b. Các thiết bị microreactor thường cần diện tích lắp đặt lớn
c. Các thiết bị microreactor được ưu tiên sử dụng cho những phản ứng dị thể
Câu 33. Mệnh đề nào đúng về các thiết bị microreactor:
a. Có thể tích hợp những phản ứng và nhiều bước tinh chế trong một thiết bị microreactor duy nhất
b. Microreactor giúp tối uu lượng dung môi và lượng tác chất sử dụng để dạt hiệu quả cao nhất
c. a và b đúng
Câu 34.Vi sóng là sóng có tần số:
a. Từ 0.3 - 300 GHz
b. Từ 0.01 - 0.03 GHz
c. Từ 0.1 - 0.3 GHz
Câu 35. Phát biểu nào sau đây là đúng:
a. Vi sóng hỗ trợ quá trình gia nhiệt được hiệu quả hơn, gradient nhiệt từ trong ra ngoài
b. Vi sóng giúp gia nhiệt chọn lọc cho các hợp chất không phân cực
c. a và b đều đúng
Câu 36. Nhược điểm của việc sử dụng vi sóng hỗ trợ cho các phản ứng tổng hợp hữu cơ:
a. Các phản ứng dưới sự hỗ trợ của vi sóng gặp khó khăn trong quá trình scale-up
b. Vi sóng hạn chế tốc độ gia nhiệt
c. Vi sóng làm quá trình phân bố nhiệt độ không đồng đều trong hệ phản ứng
Câu 37. Phát biểu nào sau đây đúng:
a. Thiết bị phản ứng có sự hỗ trợ của vi sóng giúp phản ứng xảy ra nhanh hơn
b. Thiết bị phản ứng có sự hỗ trợ của vi sóng giúp giảm đáng kể chi phí sản xuất
c. Thiết bị phản ứng có sự hỗ trợ của vi sóng đơn giản và dễ vận hành
Câu 38. Sóng siêu âm là:
a. Sóng có tần số 10 Hz – 1 MHz
b. Sóng có tần số nhỏ hơn hơn 0.1 Hz

4
c. Sóng có tần số lớn hớn 10 GHz
Câu 39. Sóng siêu âm:
a. Có 2 chu kỳ, gồm: chu kỳ nén và chu kỳ giãn
b. Có 4 chu kỳ, gồm: chu kỳ nén, đầy, giãn và nở
c. Có 3 chu kỳ, gồm: chu kỳ nén, đầy, và giãn
Câu 40. Ưu điểm của việc sử dụng sóng siêu âm để hỗ trợ cho các phản ứng hữu cơ
a. Giúp cho quá trình truyền nhiệt và truyền khối hiệu quả hơn
b. Đơn giản hóa quá trình lắp đặt và thiết kế phản ứng
c. a và b đều đúng
Câu 41. Mệnh đề nào sau đây đúng
a. Sóng siêu âm giúp hình thành các bọt khí nhỏ trong lòng dung dịch và hỗ trợ đáng kể cho quá trình truyền
nhiệt và truyền khối
b. Sóng siêu âm có tác dụng tương tự với vi sóng
c. Sóng siêu âm giúp giảm chi phí quá trình sản xuất hóa chất
Câu 42. Nguồn năng lượng nào sau đây được xem là nguồn có khả năng tái sinh
a. Năng lượng gió, năng lượng mặt trời, năng lượng từ thủy triều
b. Năng lượng hóa thạch, năng lượng mặt trời, địa nhiệt
c. Năng lượng gió, nặng lượng địa nhiệt, năng lượng hạt nhân
Câu 43. Trong hóa học xanh, nguồn năng lượng nào sau đây được ưu tiên sử dụng
a. Năng lượng từ biomass
b. Năng lượng hóa thạch
c. Năng lượng hóa thạch
Câu 44. Mệnh đề nào sau đây đúng cho việc sử dụng năng lượng có khả năng tái tạo
a. Các quy trình sử dụng năng lượng tái tạo thường đòi hỏi kỹ thuật cao và chi phí lớn
b. Các quy trình sử dụng năng lượng tái tạo thường đơn giản và chi phí không đáng kể
c. Việc sử dụng năng lượng tái tạo không được khuyến khích do chi phí sản xuất lớn
Câu 45. Vì sao nguồn năng lượng hóa thạch được xem là nguồn không thể tái tạo
a. Vì quá trình hình thành các sản phẩm như than đá và dầu mỏ đòi hỏi thời gian hàng triệu năm
b. Vì tốc độ sử dụng hiện nay chậm hơn tốc độ tái tạo
c. Vì nguồn năng lượng này không thể tự tái tạo trong tương lai
Câu 46. Vì sao nguồn năng lượng hạt nhận không được khuyến khích sử dụng trong hóa học xanh
a. Vì quá trình sản xuất 1 lượng lớn chất thải phóng xạ phải được xử lý
b. Vì nguồn năng lượng sinh ra quá lớn không thể kiểm soát được
c. a và b đều đúng
Câu 47. Mệnh đề nào sau đây đúng về nguồn nhiên liệu sinh học
a. Nhiện liệu sinh học có thể được tái sản xuất liên tục từ nguồn thực vật
b. Nhiên liệu sinh học sinh ra 1 lượng đáng kể hydrogen
c. Nhiên liện sinh học sinh ra 1 lượng lớn nước
Câu 48. Mệnh đề nào sau đây đúng về biodiesel

5
a. Khi đốt biodiesel sinh ra 1 lượng lớn nước hơn so với diesel truyền thống
b. Quá trình sản xuất biodiesel đòi hỏi chi phí sản xuất lớn
c. a và b đều đúng
Câu 49. Mệnh đề nào sau đây đúng về bioethanol
a. Quá trình vận hành và sử dụng bioethanol đòi hỏi nhiều kỹ thuật vì dễ lẫn nước
b. Sản xuất ethanol sinh học có nguy cơ đe dọa an toàn lương thực ở 1 số quốc gia
c. a và b đều đúng
Câu 50. Quá trình sản xuất biodiesel yêu cầu
a. Một quá trình trao đổi ester
b. Một quá trình lên men sinh học
c. Cả 2 quá trình trên
Câu 51. Quá trình sản xuất bioethanol yêu cầu
a. Một quá trình trao đổi ester
b. Một quá trình lên men sinh học
c. Cả 2 quá trình trên
Câu 52. Ưu điểm của việc sử dụng năng lượng sinh học
a. Phát thải các hợp chất NOx ít hơn các sản phẩm truyền thống
b. Phát thải ra CO2 nhiều hơn các sản phẩm truyền thống
c. Cả 2 quá trình trên
Câu 53. Quá trình sản xuất biogas là:
a. Quá trình lên men yếm khí
b. Quá trình lên men hiếu khí
c. Gồm cả 2 quá trình trên
Câu 54. Các nguồn sản xuất biodiesel thông dụng là:
a. Dầu cải, dầu hướng dương, dầu đã qua sử dụng
b. Mỡ cá tra, và mỡ cá basa
c. Cả a và b đều có thể sử dụng được
Câu 55. Các nguồn sản xuất bioethanol thông dụng là:
a. Từ gỗ, bắp, và củ cải đường
b. Từ mía và từ ngũ cốc
c. Cả a và b đều có thể sử dụng được
Câu 56. Chất nào sau đây được xem là chất lỏng ion:
a. 1-ethyl-3-methylimidazolium ethylsulfate
b. Dung dịch NaCl 1M
c. Dung dịch H2SO4 60%
Câu 57. Xúc tác nào sau đây là xúc tác dị thể khi được sử dụng trong phản ứng có dung môi là nước:
a. Bột Cu2O
b. Bột CuSO4
c. Cả a và b đều đúng

6
Câu 58. Xúc tác nào sau đây là xúc tác dị thể khi sử dụng trong phản ứng có dung môi là tetrahydrofuran:
a. Bột CuCl2
b. Bột CuSO4
c. Cả a và b đều đúng
Câu 59. Mệnh đề nào sau đây đúng cho xúc tác sinh học:
a. Xúc tác sinh học thường được sử dụng trong điều kiện êm dịu
b. Xúc tác sinh học thường cho độ chọn lọc lập thể cao
c. Cả a và b đều đúng
Câu 60. Mệnh đề nào sau đây đúng cho chất lỏng ion:
a. Việc sản xuất chất lỏng ion yêu cầu chi phí lớn
b. Chất lỏng ion có khả năng điều chỉnh các gốc anion và cation tùy thuộc vào mục đích phản ứng
c. Cả a và b đều đúng

You might also like