You are on page 1of 10

COMPOSITE

1. Người ta thêm vào nhựa khung những chất có phân tử lượng thấp, không có nhóm
phân cực sau để hạ độ nhớt, ngoại trừ :
a. Bis-DMA
b. EDMA
c. TEDMA
d. MMA
e. PMMA
2. Loại nhựa khung nào thường được dùng trong phục hình do đặc tính không có nhóm
–OH, ít ngấm nước, ít đổi màu :
a. Nhựa Bowen
b. Nhựa epoxy đồng trùng hợp của LEE
c. Nhựa Acrylic
d. Nhựa Urethan
e. Nhựa theo công thức của Mashuhara-Fischer
3. Yếu tố nào sau đây trong thành phần cấu tạo của monomer ảnh hưởng đến độ nhớt
của Composit:
a. Nối đôi của phân tử
b. Nhân thơm
c. Nhân Hydroxyl (-OH)
d. Gốc tự do
e. Nhóm phân cực
4. Yếu tố nào sau đây trong thành phần cấu tạo của nhựa Bowen ảnh hưởng đến sức
kháng lực kéo và sự cứng chắc của Composit:
a. Nối đôi của phân tử
b. Nhân thơm
c. Nhân Hydroxyl (-OH)
d. Gốc tự do
e. Nhóm phân cực
5. Loại nhựa khung nào sau đây không có gốc tự do nên trơ về mặt hoá học và ít độc:
a. Nhựa Bowen
b. Nhựa epoxy đồng trùng hợp của LEE
c. Nhựa Acrylic
d. Nhựa Urethan
e. Nhựa theo công thức của Mashuhara-Fischer
6. Thứ tự phát triển nào sau đây của thành phần nhựa khung nha khoa là đúng nhất:

a. PMMA, Bis-GMA, MMA, TEGDMA


b. PMMA, EDMA, Bis-GMA, MMA
c. PMMA, Bis-GMA, UDM, TEGDMA
d. MMA, PMMA, UDM, Bis-GMA
e. MMA, PMMA, Bis-GMA, UDM
7. Thứ tự phát triển nào sau đây của Composit nha khoa là đúng nhất:
a. Acrylic không hạt độn, Comp. hạt độn lớn, Comp. hạt độn nhỏ, Comp. lai
b. Acrylic không hạt độn, Comp. hạt độn nhỏ, Comp. hạt độn lớn, Comp. lai
c. Comp. hạt độn lớn, Comp. hạt độn nhỏ, Acrylic không hạt độn, Comp. lai
d. Comp. hạt độn nhỏ, Acrylic không hạt độn, Comp. lai, Comp. hạt độn lớn
e. Comp. hạt độn lớn, Comp. hạt độn nhỏ, Comp. lai, Acrylic không hạt độn
8. Về tính chất hoá học của chất độn, phát biểu nào sau đây sai:
a. Thach anh: độ nở nhiệt thấp
b. Thuỷ tinh, sứ: có độ cứng kém hơn thạch anh
c. Sứ có chỉ số khúc xạ gần với mô răng nên thẩm mỹ hơn
d. Thuỷ tinh, sứ: có độ cản quang
e. Thuỷ tinh, sứ: có thể phóng thích Barium, silicium
9. Theo phân loại Composit dựa vào kích thước của hạt, phát biểu nào sau đây sai:
a. Composit cổ điển: hạt độn lớn
b. Composit lai: hạt độn lớn, hạt độn nhỏ
c. Composit hạt nhỏ: chỉ có các hạt dạng đồng thể
d. Composit hạt độn cực lớn
e. Composit hạt độn cực nhỏ
10. Composit thông dụng hiện nay là:
a. Composit cổ điển
b. Composit lai
c. Composit hạt nhỏ
d. Composit hạt độn cực lớn
e. Composit hạt độn cực nhỏ
11. Đối với Composit hoá trùng hợp, chất gia tốc là:
a. Peroxide – dibenzoyle
b. Peracide
c. Amin tam cấp
d. Camphroquinone
e. Oxygen
12. Đối với Composit nhiệt trùng hợp, chất khơi mào là:
a. Peroxide – dibenzoyle
b. Hydrogen Peroxide
c. Amin tam cấp
d. Camphroquinone
e. Oxygen
13. Đối với Composit quang trùng hợp, chất khơi mào là:
a. Peroxide – dibenzoyle
b. Hydrogen Peroxide
c. Amin tam cấp
d. Camphroquinone
e. Oxygen
14. Chất ức chế phản ứng trong giai đoạn khơi mào của Composit là:
a. Peroxide – dibenzoyle
b. Hydrogen Peroxide
c. Amin tam cấp
d. Camphroquinone
e. Oxygen
15. Các chất sau là chất khơi mào đối với Composit nhiệt trùng hợp, ngoại trừ :
a. Aliphatic Azo Compounds
b. Hydrogen Peroxide
c. Peracide
d. Camphroquinone
e. Benzopincoles
16. Các yếu tố sau ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trùng hợp của Composit, ngoại trừ:
a. Lượng các chất tạo thành
b. Các gốc tự do
c. Các chất khơi mào
d. Số lượng chất khơi mào
e. Nhiệt độ
17. Cơ chế của giai đoạn khơi mào trong phản ứng trùng hợp của Composit hoá trùng
hợp là:
a. Gốc tự do hoạt hóa tác động vào nối đôi của nhóm Vinyl
b. Gốc tự do phản ứng với phân tử monome tạo gốc tự do mới
c. Camphoroquinone được hoạt hoá bằng ánh sáng màu xanh
d. Loại bỏ các gốc bằng các kiểu kết hợp
e. Hình thành các đại phân tử
18. Cơ chế của giai đoạn khơi mào trong phản ứng trùng hợp của Composit nhiệt trùng
hợp là:
a. Gốc tự do hoạt hóa tác động vào nối đôi của nhóm Vinyl
b. Gốc tự do phản ứng với phân tử monome tạo gốc tự do mới
c. Camphoroquinone được hoạt hoá bằng ánh sáng màu xanh
d. Loại bỏ các gốc bằng các kiểu kết hợp
e. Hình thành các đại phân tử
19. Cơ chế của giai đoạn khơi mào trong phản ứng trùng hợp của Composit quang
trùng hợp là:
a. Gốc tự do hoạt hóa tác động vào nối đôi của nhóm Vinyl
b. Gốc tự do phản ứng với phân tử monome tạo gốc tự do mới
c. Camphoroquinone được hoạt hoá bằng ánh sáng màu xanh
d. Loại bỏ các gốc bằng các kiểu kết hợp
e. Hình thành các đại phân tử
20. Dung lượng chất độn cao sẽ làm:
a. Tăng sự co do trùng hợp
b. Tăng độ xốp
c. Tăng sức bền cơ học
d. Hút nước và phát triển mảng bám
e. Giảm sức bền cơ học
21. Dung lượng chất độn cao có tác dụng sau, ngoại trừ:
a. Giảm hấp thụ nước
b. Giảm sự co do trùng hợp
c. Giảm sức bền cơ học
d. Giảm hệ số nở nhiệt
e. Giảm độ xốp
22. Độ xốp lớn nhất có ở:
a. Composit cổ điển
b. Composit lai
c. Composit quang trùng hợp
d. Composit hoá trùng hợp
e. Composit hạt nhỏ
23. Độ xốp lớn nhất khi ( chọn câu đúng nhất):
a. Dung lượng chất độn cao
b. Kích thước hạt lớn
c. Tỷ lệ chất độn cao
d. Tỷ lệ nhựa khung cao
e. Cách sắp xếp của hạt
24. Độ xốp cao ảnh hưởng đến đặc tính nào sau đây của Composit:
a. Tăng sức bền cơ học
b. Giảm sự co do trùng hợp
c. Giảm hệ số nở nhiệt
d. Hút nước, phát triển mảng bám
e. Độ kháng mòn cao
25. Sự mài mòn của Composit không liên quan đến:
a. Loại chất độn
b. Trọng lượng chất độn
c. Kích thước của hạt
d. Tỷ lệ thể tích
e. Cách sắp xếp hạt
26. Loại Composit có độ kháng mòn thấp nhất:
a. Composit lai
b. Composit cổ điển
c. Composit hạt độn nhỏ
d. Composit hạt độn cực nhỏ
e. Composit hạt độn cực lớn
27. Để tránh sự mài mòn, điều nào sau đây sai :
a. Điều chỉnh cắn khít
b. Không để tiếp xúc với răng đối diện
c. Thời gian trùng hợp phải đủ
d. Đánh bóng thật kỹ
e. Mài bớt Composit ở mặt trên cùng
28. Để hạn chế sự co do trùng hợp, điều nào sau đây sai :
a. Dùng chất keo nối
b. Trám từng lớp
c. Chiếu đèn nhiều phía
d. Mài và đánh bóng kỹ
e. Chọn loại Composit thích hợp
29. Tỷ lệ nhựa khung cao không liên quan đến yếu tố nào sau:
a. Độ xốp lớn
b. Độ kháng mòn thấp
c. Độ co do trùng hợp lớn
d. Sự hở bờ miếng trám
e. Giảm hệ số nhiệt
30. Yêu cầu của một vật liệu trám răng lý tưởng không bao gồm yêú tố nào sau đây:
a. Sức bền cơ học đủ lớn
b. Ổn định về thể tích
c. Độ dẫn nhiệt thấp
d. Giống màu răng, không đổi màu
e. Dính vào thành ống tuỷ
AMALGAM
1. Thuỷ ngân có các tính chất sau, ngoại trừ:
a. Kim loại duy nhất ở thể lỏng ở nhiệt độ thường
b. Thuỷ ngân có thể bay hơi ở nhiệt độ thường
c. Bị oxy hoá khi ở ngoài không khí
d. Kết hợp dễ dàng với tất cả các kim loại
e. Khi bảo quản lâu nên đổ lên bề mặt một ít nước
2. Kim loại nào sau đây trong thành phần mạt kim loại của Amalgam làm tăng tính
chảy, kéo dài thời gian đông cứng:
a. Ag
b. Sn
c. Cu
d. Zn
e. Au
3. Thành phần chính trong mạt kim loại của Amalgam:
a. Ag
b. Sn
c. Cu
d. Zn
e. Au
4. Bạc (Ag) trong thành phần của mạt kim loại của Amalgam có tác dụng:
a. Làm tăng sức chống đỡ với sự oxy hoá
b. Làm tăng tính chảy, kéo dài thời gian đông cứng
c. Làm giảm độ trương giãn
d. Làm Amalgam hoá dễ dàng
e. làm Amalgam có màu
5. Đồng (Cu) trong thành phần mạt kim loại của Amalgam có tác dụng:
a. Làm tăng độ trương giãn
b. Làm tăng tính chảy
c. Làm Amalgam hoá dễ dàng
d. Làm tăng sức chống đỡ với sự oxy hoá
e. Làm tăng tính bền của Amalgam
6. Chọn câu đúng nhất khi nói về phản ứng đông của Amalgam:
a. Phản ứng Oxy hoá giữa hợp kim và thuỷ ngân
b. Phản ứng kết tinh để tạo thành tinh thể hỗn hợp
c. Phản ứng diễn ra từng bậc
d. Phản ứng oxy hoá khử
e. Phản ứng hoà tan và kết tinh
7. Nói về sức bền của Amalgam, nhận xét nào sao đây đúng:
a. Amalgam có sức chịu đựng tốt với lực nén và lực kéo
b. Amalgam đạt sức bền tối đa sau 12 giờ
c. Một Amalgam tốt chịu sức nén tối thiểu là 1925 kg/cm2
d. Amalgam có sức chịu đựng kém đối với lực kéo và lực cắt
e. Thành phần hợp kim không ảnh hưởng đến sức bền
8. Độ bền của Amalgam giảm khi:
a. Amalgam có tỷ lệ Cu cao
b. Hạt độn: loại hạt dũa
c. Lượng thuỷ ngân dư nhiều
d. Thời gian trộn ngắn
e. Amalgam có tỷ lệ Zn cao
9. Độ bền của Amalgam tăng khi :
a. Tỷ lệ Cu cao
b. Hạt độn loại hạt dũa
c. Lượng thuỷ ngân dư nhiều
d. Thời gian trộn dài
e. Amalgam không có Zn (GIẢM)
10. Nói về các yếu tố ảnh hưởng đến độ bền của amalgam, nhận xét nào sau đây sai:
a. Amalgam có tỷ lệ Cu cao có độ bền sau 15 phút thấp hơn Amalgam cổ điển
b. Loại hạt độn có độ bền phát triển nhanh hơn loại mạt dũa
c. Lượng thuỷ ngân dư làm giảm độ bền
d. Thời gian trộn càng dài, độ bền càng giảm
e. Miếng trám mỏng, sức bền kéo yếu
11. Sự trương nở thứ phát xảy ra nhiêu ở loại Amalgam nào sau đây:
a. Loại Amalgam có lượng Ag cao
b. Loại Amalgam có lượng Cu cao
c. Loại Amalgam có lượng Sn cao
d. Loại Amalgam có lượng Zn cao
e. Loại Amalgam phức hợp
12. Tỷ lệ kim loại- thuỷ ngân của đa số Amalgam đang sử dụng hiện nay là:
a. 5/8
b. 5/7
c. 6/8
d. 6/7
e. 7/8
13.Cân Trey (dụng cụ đo tỷ lệ kim loại- thuỷ ngân trong Amalgam) đạt trạng thái cân
bằng khi tỷ lệ kim loại-thuỷ ngân:
a. 5/8
b. 5/7
c. 6/8
d. 6/7
e. 7/8
14. Nói về Amalgam, nhận xét nào sau đây sai:
a. Kém thẩm mỹ
b. Không độc đối với tuỷ
c. Khó tái tạo điểm tiếp giáp
d. Không trám khít vào răng
e. Không dính vào răng
15. Sự trương giãn của Amalgam có thể vượt quá mức khi tỷ lệ:
a. Tỷ lệ Sn quá nhiều
b. Tỷ lệ Ag vượt quá 70%
c. Tỷ lệ Zn >1%
d. Tỷ lệ Cu cao
e. Tỷ lệ Hg ít
GIC
1. Chọn câu đúng nhất về thành phần bột của GIC:
a. Silica, hạt silicon, dicalcium phosphate, alumina
b. Silica, alumina, calcium fluoride, sodium fluoride
c. Colophan, amiang, hạt silicon, sodium fluoride
d. Calcium fluoride, silica, colophan, hạt silicon
e. Sodium Fluoride, dicalcium phosphat, silica
2. Chọn câu đúng nhất về thành phần lỏng của GIC
a. Polyacrylic acid, tartaric acid, glycidyl meteacrylate
b. Tararic acid, bisphenol A dimetacrylate
c. Glycidyl meteacrylate, metaacrylate methyl, tartaric
d. Polyacrylic acid, tartaric acid, copolymer của Acrylic acid
d. Polyacrylic acid, metacrylic methyl, tartaric acid
3. Kích thước hạt bột cho các GIC gắn, sealent
a. 40M
b. 45M
c. <25M
d. >40M
e. 25M
4. Kích thước hạt bột cho các GIC trám, lot nền:
a. 40M
b. 45M
c. <25M
d. >40M
e. 25M
5. GIC có tính bám dính tốt với răng do các yếu tố sau, ngoại trừ:
a. Với men: mối nối với amino acid
b. Với men: mối nối với gốc Carboxyl
c. Với ngà: với các gốc muối bị hydrat hoá
d. Với ngà: mối nối với ion Calcium
e. GIC là hệ thống thuỷ lực, tiếp hợp vào khoảng vi ngàm.
6. Chọn câu đúng nhất khi nói về sự phóng thích Fluor từ GIC:
a. Phóng thích bằng sự tan rã
b. Quá trình trao đổi ion
c. Là một sự xâm nhập không giới hạn
d. Sâu răng quanh trám thấp là bằng chứng của việc phóng thích
e. Tỷ lệ với nồng độ Fluor của khuôn và các hạt
7. GIC có tính chất nào sau đây :
a. Làm dịu đau
b. Sát khuẩn
c. Gây nhạy cảm và kích thích tuỷ
d. Làm liền sẹo
e. Độ PH khi phản ứng đông cứng hoàn toàn : 4-5
8. GIC có các tính chất sau đây, ngoại trừ :
a. Dính tốt vào mô răng.
b. Co giãn theo nhiệt giống cấu trúc răng
c. Phóng thích Fluor
d. Sát khuẩn
e. Huỷ hoại do nước thời gian đầu sau trám
9. Theo phân loại GIC, cement gắn có tỷ lệ bột/ lỏng :
a. 1,5/1
b. 2,8/1
c. 6,8/1
d. 3/1
e. 4/1
10. Cement gắn gồm có các loại sau :
a. Fuji II, Fuji IX, Fuji IX GP
b. Fuji Plus, Fuji ortho LC, Fuji I
c. Fuji II, Fuji Plus, Fuji I
d. Fuji I, Fuji IX, Fuji II
e. Fuji I, Fuji Plus, Fuji IX
11. Cement gắn có đặc tính sau:
a. Thời gian cứng kéo dài
b. Sức kháng tốt đối với sự xâm nhập nước
c. Sức kháng lập tức đối với sự thâm nhập nước
d. Chịu sức nén cao
e. Tỷ lệ bột lỏng: 1,5/1
12. Theo phân loại GIC, cement trám thẩm mỹ có tỷ lệ bột/ lỏng :
a. 1,5/1
b. 2,8/1
c. 2,8/1 đến 6,8/1
d. 3/1 đến 4/1
e. 4/1
13. Cement trám thẩm mỹ gồm có các loại sau :
a. Fuji II, Fuji IX, Fuji IX LC, Cervical Cement
b. Fuji Plus, Fuji ortho LC, Fuji I
c. Fuji II, Fuji Plus, Fuji I
d. Fuji I, Fuji IX, Fuji II
e. Fuji I, Fuji Plus, Fuji IX
14. Loại GIC nào sau đây thích hợp kỹ thuật trám răng không sang chấn:
a. Fuji I
b. Fuji II
c. Fuji IX
d. Fuji Plus
e. Fuji II LC
15. Loại GIC nào có sức kháng lập tức đối với xâm nhập nước hoặc mất nước nên
không cần cô lập đối với môi trường miệng:
a. Fuji I
b. Fuji II LC có phối hợp resin
c. Cervical Cement
d. Fuji Plus
e. Fuji ortho LC
16. Cement lót đáy có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
a. Độ bám dính, sức nén cao
b. Tương hợp sinh học
c. cản quang
d. Tỷ lệ bột lỏng: 3/1
e. Cứng nhanh
17. Cement trám bít hố rãnh có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
a. Độ chảy tốt
b. Dính tốt vào men răng
c. Sức kháng lập tức với nước
d. Fuji ionomer type II
e. Fisureseal
EUGENAT Zn
1. Eugenol không có tính chất nào sau đây:
a.Chất lỏng sánh màu vang nhạt
b. Mùi cay nhẹ
c. Tính kiềm nhẹ
d. Sát khuẩn
e. Làm dịu đau
2. Sự đông cứng của Cement eugenat Zn nhanh khi:
a. Bột ZnO tiếp xúc với CO2 trong không khí
b. Bột ZnO hoàn toàn kiệt nước
c. Hạt ZnO nhỏ
d. Do lag phản ứng oxy hoá khử
e. Rút ngắn thời gian đông cứng bằng cách thêm vào colophan
3. Để rút ngắn thời gian đông cứng người ta thêm vào chất sau:
a. Colophan
b. Acetat Zn
c. Hạt Silicon
d. Dicalcium phosphat
e. Resin
4. Để tăng sức bền của Eugenat Zn người ta thêm vào:
a. Hạt Silicon
b. Dicalcium
c. Colophan
d. Dicalcium phosphat
e. Acid acetic
5. Chọn câu đúng nhất khi nói về tác dụng của Colophan đối với Eugenat Zn:
a. Là chất gia tốc cho phản ứng đông
b. Tăng sức bền cho Eugenat Zn
c. Tăng tính láng mướt, làm chậm đông
d. Tăng sức bền, tăng tính láng mướt
e. Làm chất gia tốc, tăng sức bền
6. Eugenat không có tính chất vật lý nào sau đây:
a. Độ PH: 7-8 kiềm nhẹ
b. Thay đổi thể tích khi đông cứng: co < 0,1 % thể tích
c. Tính bám dính cao hơn Cement và amalgam
d. Độ chịu nén cao hơn so với phosphat Zn
e. Là chất cách nhiệt, cách điện tốt.
7. Eugenat Zn không sử dụng để:
a. Trám lót
b. Trám tạm
c. Trám bít ống tuỷ
d. Trám lót dưới miếng trám GIC, Composit
e. Gắn mão tạm, lấy dấu trong phục hình

You might also like