You are on page 1of 1

RV Răng hàm mặt

1. Ký hiệu rang bằng 2 chữ số ý nghĩa : chữ đầu :loại răng vùng rang, chữ sau : vị trí rang
2. Răng hàm lớn sữa thứ nhất hàm dưới bên trái là răng nào : R75
3. Các mặt của răng cửa : mặt trong ngoài bên chân răng rìa cắn
4. Thời gian mọc răng sữa của trẻ : câu nào đúng ? đa ( 6- 8 tháng mọc răng số 1 hàm dưới )
5. Nguyên tắc mọc răng sữa : a. răng hàm trên mọc trước b.thứ tự mọc 1 2 4 3 5 c. thứ tự mọc 6 1 2
4 3 5 d.răng mọc theo nguyên tắc 7+/- 4 tháng
6. Biến chứng khi mọc răng sữa : hc tăng tiết : chảy dãi đi ngoài phân lỏng
7. Thiểu năng tuyến giáp gây gì : biến dạng góc hàm
8. Tương tự trên : chậm thay răng sữa
9. Bệnh nhân nam … tuổi tình cờ đi lấy cao răng phát hiện vết trắng trên răng 16 1 7 chẩn đoán là
gì: sâu men răng , sâu ngà răng , tiêu men răng mới chớm
10. Chẩn đoán PB sâu răng ngừng tiến triển với gì : tủy hoại tử , viêm quang răng , viêm quang
cuống , viêm xương tủy hàm
11. Trong tiêu lõm hình chêm vi khuẩn vào tủy qua: mặt ngoài , mặt trong , ..
12. Triệu chứng của viêm tủy có hồi phục : đau khi có kích thích
13. Nguyên nhân gây viêm tủy răng : tiêu lõm hình chêm
14. Điều trị viêm tủy có hồi phục : chụp răng
15. Hình ảnh u nang chân răng là gì : hình ảnh vùng thấu quang hình .. ranh giới rõ
16. Đặc điểm của viêm quanh cuống mạn: lỗ rò
17. Ha X quang của viêm quang cuống mạn là gì : u nang chân răng
18. Nguyên nhân gây đau dữ dội vùng rhm là : tổn thương dây V
19. Nguyên nhân gây viêm xương tủy hàm cấp tính là gì
20. Đặc điểm điên hình khi khám viêm xương tủy hàm mãn tĩnh : lỗ rò nhăn nhúm , sâu lõm , ..
21. Điều trị viêm xương tủy hàm cấp tính : kháng sinh giảm đau điều trị nội nha
22. Nguyên nhân gây hôi miệng trong viêm nha chu: do tạo ra khí H2S, …
23. Nguyên nhân gây mất dây chằng quanh răng : viêm mất tổ chức quanh răng
24. Đặc điểm của viêm lợi cấp tính
25. Đặc điểm của viêm quanh răng tiến triển chậm giai đoạn đầu : túi lợi bệnh lý >3.5 <5.5mm
26. Tt trên
27. Cao răng nước bọt : màu vàng trên lợi dễ lấy
28. Cao răng huyết thanh : màu đen dưới túi lợi khó lấy
29. Chấn thương phần mềm nhẹ nhất: vt xây sát da
30. Vị trí hay gẫy xương hàm dưới nhất: cành ngang
31. Xương hàm dưới khi gãy thường dễ di lệch do : nhiều cơ đối kháng
32. Tổn thương vùng hàm mặt gây dấu hiệu kính dâm do : a,tổ chức vùng này lỏng lẻo b, mao mạch
bị tổn thương
33. Đặc điểm lâm sàng gãy xương hàm dưới:a khớp cắn 2 thì b, hạn chế há miệng
34. Gãy xương hàm dưới mà có tổn thương khó phát hiện chụp phim gì : panorama
35. Chẩn đoán sớm ung thư tại cộng đồng : nghiệm pháp xanh toluidine
36. Khe hở môi nặng nhất : khe hở môi bên hoàn toàn
37. Thời gian nên phẫu thuật môi của trẻ : 4 -6 tháng
38. Nguyên nhân nào trực tiếp gây viêm quanh cuống : chấn thương răng
39.

You might also like