Professional Documents
Culture Documents
Mã vạch:
THÔNG TIN BỆNH NHÂN
Họ và Tên........................................................................................................................................
Giới tính:...................................................... Ngày tháng năm sinh:................................................
Tình trạng hôn nhân: .......................................................................................................................
Nghề nghiệp (Nếu đã nghỉ hưu, vui lòng ghi nghề nghiệp trước đây):..............................................
Quốc tịch:..................................................... Dân tộc: ....................................................................
Kí tên
(...................................................... )
Cha mẹ/ người chăm sóc
(.........................................................)
KHÔ Thời
C KHÔN
NG gian/
Ó G
BIẾ năm
T
1. Ông/Bà, Anh/Chị có bác sĩ riêng hay không? ☐ ☐ ☐
2. Ông/Bà, Anh/Chị có bao giờ nằm viện hay chưa? ☐ ☐ ☐
3. Ông/Bà, Anh/Chị có bao giờ nhập viện cấp cứu ☐ ☐ ☐
hay chưa?
4. Ông/Bà, Anh/Chị có dị ứng với bất cứ cái gì hay ☐ ☐ ☐
không? (thức ăn, phấn hoa…)
5. Ông/Bà, Anh/Chị có dị ứng với bất cứ thuốc gì ☐ ☐ ☐
hay không?
6. Ông/Bà, Anh/Chị có đang sử dụng thuốc gì hay ☐ ☐ ☐
không?
Nếu có, xin ghi rõ:…………………………......
C KHÔN KHÔNG
Ó G BIẾT
1. Cao huyết áp ☐ ☐ ☐
2. Tim mạch ☐ ☐ ☐
3. Ông/Bà có bao giờ đau thắt ngực không? ☐ ☐ ☐
4. Có mang máy điều hòa nhịp tim ☐ ☐ ☐
5. Hở van tim ☐ ☐ ☐
6. Viêm khớp dạng thấp ☐ ☐ ☐
7. Vàng da ☐ ☐ ☐
8. Đái tháo đường ☐ ☐ ☐
9. Bệnh máu ☐ ☐ ☐
10. Bệnh thận ☐ ☐ ☐
11. Bệnh suyễn ☐ ☐ ☐
12. Các bệnh xương khớp ☐ ☐ ☐
13. Các vấn đề về cơ ☐ ☐ ☐
14. Bệnh về tâm lý ☐ ☐ ☐
15. Nhiễm viêm gan siêu vi A/B/C ☐ ☐ ☐
Nếu có, xin ghi rõ:
16. Nhiễm HIV/AIDS ☐ ☐ ☐
17. Nhiễm lao ☐ ☐ ☐
6. Loại kem chải răng Ông/ Bà, Anh/ Chị đang sử dụng:
☐ Kem với Flouri ☐ Kem làm trắng răng ☐ Kem cho răng nhạy cảm
7. Ông/Bà, Anh/Chị có sử dụng thêm các dụng cụ hỗ trợ hay không?
☐ Chỉ nha khoa ... lần/ngày ☐ Bàn chải kẽ....lần/ngày
☐ Gạc………lần/ngày ☐ Tăm..........lần/ngày
8. Ông/Bà, Anh/Chị có sử dụng loại thực phẩm nào dưới đây mỗi ngày?
☐Thức uống có ga ☐Ăn đồ ngọt giữa các bữa ăn
☐Thức uống có ga không đường ☐Đồ uống có đường
9. Ông/Bà, Anh/Chị có bao giờ được hướng dẫn cách chải răng?
☐ Có ☐ Không
10. Ông/bà có từng nhai thuốc lá hoặc nhai trầu
không?
☐ Có ☐ Không
11. Tình trạng hút thuốc lá
☐Tôi chưa từng hút thuốc lá
☐Tôi đã từng hút thuốc lá Số năm từng hút thuốc lá:………………………
☐Tôi vẫn đang hút thuốc lá Số điếu thuốc hút mỗi ngày:………………….
12. Ông/Bà, Anh/Chị có bao giờ bị tai nạn trên mặt?
☐ Có ☐ Không
13. Ông/Bà, Anh/Chị có gặp vấn đề khi há miệng lớn không?
☐ Có ☐ Không
14. Ông/Bà, Anh/Chị có bất cứ tiếng kêu ở khớp không?
☐ Có ☐ Không
15. Ông/Bà, Anh/Chị có bị đau ở khớp không?
☐ Có ☐ Không
16. Ông/Bà, Anh/Chị có bao giờ nhổ răng chưa?
☐ Có ☐ Không
17. Ông/Bà, Anh/Chị có bất cứ vấn đề nào sau khi nhổ răng không?
☐ Có ☐ Không
18. Theo ông/bà, sức khoẻ răng miệng có ảnh hưởng đên sức khoẻ toàn thân như thế nào?
1 2 3 4 5
Không liên quan Rất liên quan
19. Ông/Bà, Anh/Chị có muốn cung cấp thêm thông tin gì cho nha sĩ không? .........................
Bệnh nhân
Ký và ghi rõ họ tên
....................................................................
ĐẠI HỌC Y DƯỢC
Họ tên bệnh nhân………………………………….
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Số hồ sơ: ……………………………………………
KHOA RĂNG HÀM MẶT
Mã vạch:
1. KHÁM RĂNG
Đỏ = Sâu răng/Mòn răng/ miếng trám cần điều trị lại Xanh dương = trám tốt Đen = Mão, cầu veneer I = implant
T = trám tạm X = mất/ chưa mọc
Giai đoạn điều trị: □ Trước điều □ Sau điều trị ban đầu □ CK I □ CK I □ Cao
trị học
□ Sau điều trị * □ Tái khám lần □ Nội trú □ Đại học
*: giai đoạn hoàn tất phục hình
8 7 6 5 4 3 2 1 1 2 3 4 5 6 7 8
Plaque ð ð ð ð ð ð ð ð ð ð ð ð ð ð ð ð ð ð ð ð ð ð ð ð ð ð ð ð ð ð
BOP + + + - + + + + + + - - + - + - - + - - + - + + + + + + +
CAL 3 4 3 2 5 7 5 4 3 3 2 2 3 2 3 4 3 4 3 3 3 5 4 5 11 6 4 6 4 4
CEJ-GM 0 0 0 0 1 2 1 1 1 0 0 0 0 0 0 1 2 1 1 1 1 1 2 2 5 3 1 1 1 1
PD 3 4 3 2 4 5 4 3 2 3 2 2 3 2 3 3 1 3 2 2 2 4 2 3 6 3 3 5 3 3
Mặt ngoài
Mặt trong
8 7 6 5 4 3 2 1 1 2 3 4 5 6 7 8
PD 3 2 2 2 3 4 3 1 2 4 3 2 3 2 5 5 3 5 5 4 5 3 2 3 5 3 4 3 2 2
CEJ-GM 0 0 0 0 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 # # 0 0 0 0 0 0 0 0 2 2 1 1 1 1
CAL 3 2 2 2 4 5 1 1 2 4 3 2 3 2 4 4 3 5 5 4 5 3 2 3 7 5 5 4 3 3
BOP + + + - - + - - - + + + + + + + + + + + + - + + + + + + + +
Plaque ð ð ð ð ð ð ð ð ð ð ð ð ð ð ð ð ð ð ð ð ð ð ð ð ð ð ð ð ð ð
8 7 6 5 4 3 2 1 1 2 3 4 5 6 7 8
Plaque ð ð ð ð ð ð ð ð ð ð ð ð - - - - - - - - - - - - - - - - - - ð ð ð ð ð ð ð ð ð ð ð ð
BOP + + + + + + + - - + + + + + + - - - - - - - + + + + + - + + - - - + + + + + + + + +
CAL 2 1 3 3 3 2 4 2 3 4 2 3 2 1 3 3 3 3 3 2 3 3 2 3 3 2 3 4 3 3 3 3 4 4 2 4 3 2 3 4 3 3
CEJ-GM 0 0 0 1 1 0 1 0 1 1 0 1 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 0 0 0 1 1 1
PD 2 1 3 2 2 2 3 2 2 3 2 2 2 1 3 2 2 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2 3 2 2 2 2 3 3 2 3 3 2 3 3 2 2
Mặt trong
Mặt ngoài
8 7 6 5 4 3 2 1 1 2 3 4 5 6 7 8
PD 2 3 3 3
2 3 4 2 2 2 2 2 3 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 2 2 2 2 2 2 7 2
CEJ-GM 1 1 1 1
0 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 1 1 1
CAL 3 4 4 4
2 4 5 3 3 3 3 3 4 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 1 2 3 2 3 3 2 3 3 3 3 2 2 2 3 8 3
BOP + + + +
- + + + + + - + + - + - - - - - + + - - - - - + - + - - + + + + + + + + + +
Plaque ð ð ð ð ð ð ð ð ð ð ð ð - - - - - - - - - - - - - - - - - - ð ð ð ð ð ð ð ð ð ð ð ð
Ghi chú:
Thiếu răng X (Dấu chéo màu đỏ)BOP Chảy máu nướu khi đo túi (+) (-)
Mất tiếp xúc răng Dấu ↔Mảng bám Có (ð) Không (-)
Có tiếp xúc do răng di Dấu →←Chân răng còn sót lại Màu xanh da trời lên thân răng
Nhét
chuyểnthức - Dấu ∆ Răng đã nhổ Không cần đo túi nếu có kế hoạch
Sang
ăn thương vùng chẽ (Glickman 1953) Mão/ Cầu nhổ
Ghi nhận F1, F2, F3, F4 tại vị trí liên quan răng Implant Xóa chân răng hoặc răng khỏi sơ
Lung lay răng- Ghi nhận mức độ 1, 2, 3 lên thân răng đồ
Tô màu vàng
PD (pocket depth): độ sâu túi
Tô màu đỏ
Nếu răng mất: đo PD phía xa giữa, gần giữa các răng 2 bên Không được đo túi
Tô highlight các túi nha chu ≥ 4mm (ngoại trừ chẩn đoán viêm nha
CEJ-GM (cement enamel junction – gingival margin): -Nướu viền trên đường nối men cement (-)
chu)
-Nướu viền dưới đường nối men cement (+)
Trình tự khám: - Mặt ngoài hàm trên → Mặt trong hàm trên → Mặt ngoài hàm dưới → Mặt trong hàm dưới
- Plaque → PD → CEJ-GM → BOP; CAL
SƠ ĐỒ NHA CHU
Họ và tên bệnh nhân: ................................................... Số hồ sơ: ...............Tên sinh viên: .......................................
Giai đoạn điều trị: □ Trước điều □ Sau điều trị ban đầu □ CK I □ CK I □ Cao
trị học
□ Sau điều trị * □ Tái khám lần □ Nội trú □ Đại học
*: giai đoạn hoàn tất phục hình
8 7 6 5 4 3 2 1 1 2 3 4 5 6 7 8
PIL - - - - - ð ð ð ð ð ð ð ð ð ð ð - - ð - - - - - - - - - - -
BOP - - - + - - - - + + - + + - - + - - + - - - - - + - - - - -
CAL 3 4 3 3 4 5 3 3 3 3 3 3 4 3 3 3 3 3 2 2 1 7 3 3 9 3 4 4 4 4
CEJ-GM 1 1 1 1 1 3 1 1 1 2 1 2 2 2 1 1 2 2 0 0 0 2 1 1 5 1 1 1 1 1
PPD 2 3 2 2 3 2 2 2 2 1 2 1 2 1 2 2 1 1 2 2 1 5 2 2 4 2 3 3 3 3
Mặt ngoài
Mặt trong
8 7 6 5 4 3 2 1 1 2 3 4 5 6 7 8
PPD 2 2 2 2 2 2 3 2 2 3 2 3 3 2 4 5 2 3 4 3 3 3 2 2 1 2 1 2 2 2
CEJ-GM 0 0 0 0 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 # 0 0 0 0 0 1 0 0 2 2 1 1 0 0
CAL 2 2 2 2 3 3 3 2 2 3 2 3 3 2 4 4 2 3 4 3 3 4 2 2 3 4 2 3 2 2
BOP - + - - - - - - - - - - - - - + - - + + + - - - - - - - - -
PIL - - - - - - - - - ð ð ð ð ð ð ð ð - ð ð ð - - - - - - - - -
8 7 6 5 4 3 2 1 1 2 3 4 5 6 7 8
PIL - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - ð ð ð ð ð ð - - - ð - - - - - - - - ð - -
BOP - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
CAL 2 3 2 3 4 2 3 2 3 3 2 2 2 2 2 3 2 2 2 2 3 3 2 3 3 2 3 3 2 2 2 2 3 3 1 4 2 2 2 3 2 2
CEJ-GM 0 0 0 1 1 0 1 0 1 1 0 1 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 0 1 0 0 0 1 1 1
PPD 2 3 2 2 3 2 2 2 2 2 2 1 2 2 2 2 1 1 1 1 2 2 1 2 2 1 2 2 2 2 1 1 2 2 1 3 2 2 2 2 1 1
Mặt ngoài
Mặt trong
8 7 6 5 4 3 2 1 1 2 3 4 5 6 7 8
PPD 2 1 2 2 2 2 2 1 2 1 1 2 2 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 1 2 2 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
CEJ-GM 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 1 0
CAL 3 2 3 3 3 3 3 2 3 2 2 3 2 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 1 2 3 2 3 3 3 3 3 3 3 2 2 2 2 3 2
BOP - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
PIL - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Ghi chú:
Thiếu răng X (Dấu chéo màu đỏ)BOP Chảy máu nướu khi đo túi (+) (-)
Mất tiếp xúc răng Dấu ↔Mảng bám Có (ð) Không (-)
Có tiếp xúc do răng di Dấu →←Chân răng còn sót lại Màu xanh da trời lên thân răng
chuyển
Nhét thức - Dấu ∆ Răng đã nhổ Không cần đo túi nếu có kế hoạch
Sang
ăn thương vùng chẽ (Glickman 1953) Mão/ Cầu nhổ
Ghi nhận F1, F2, F3, F4 tại vị trí liên Xóa chân răng hoặc răng khỏi sơ
răng Implant
Lung
quan lay răng- Ghi nhận mức độ 1, 2, 3 lên thân răng đồ
Tô màu vàng
PD (pocket depth): độ sâu túi Tô màu đỏ
Nếu răng mất: đo PD phía xa giữa, gần giữa các răng 2 bên Không được đo túi
chu)
CEJ-GM (cement enamel junction – gingival margin): -Nướu viền trên đường nối men cement (-)
-Nướu viền dưới đường nối men cement (+)
Trình tự khám: - Mặt ngoài hàm trên → Mặt trong hàm trên → Mặt ngoài hàm dưới → Mặt trong hàm dưới
- Plaque → PD → CEJ-GM → BOP; CAL
SƠ ĐỒ NHA CHU
Họ và tên bệnh nhân: ................................................... Số hồ sơ: ...............Tên sinh viên: .......................................
Giai đoạn điều trị: □ Trước điều □ Sau điều trị ban đầu □ CK I □ CK I □ Cao
trị học
□ Sau điều trị * □ Tái khám lần □ Nội trú □ Đại học
*: giai đoạn hoàn tất phục hình
8 7 6 5 4 3 2 1 1 2 3 4 5 6 7 8
PIL - - - - - - ð ð ð ð ð ð - - - - - - - - - - - - - - - - - -
BOP - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - + - + - - - - -
CAL 3 4 3 3 3 5 3 3 3 3 3 3 4 4 3 3 3 5 2 2 2 5 3 4 7 2 4 4 4 4
CEJ-GM 0 1 1 1 1 3 1 1 1 1 1 1 2 2 1 1 1 4 1 0 0 2 1 1 5 0 1 1 1 1
PPD 3 3 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 3 2 2 3 2 3 2 2 3 3 3 3
Mặt ngoài
Mặt trong
8 7 6 5 4 3 2 1 1 2 3 4 5 6 7 8
PPD 2 2 2 2 2 3 2 2 3 3 3 3 3 2 3 4 2 3 3 2 2 3 2 3 3 2 3 3 2 3
CEJ-GM 0 0 0 0 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 2 2 0 1 0 0
CAL 2 2 2 2 3 4 2 2 3 3 3 3 3 2 3 3 2 3 3 2 2 4 2 3 5 4 3 4 2 3
BOP - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
PIL - - - - - - - - - - - - - - - - - - - ð - - - - - - - - - -
8 7 5 6 4 3 2 1 1 2 3 4 5 6 7 8
PIL ð ð ð ð ð ð - - - - - - - - - - - ð - - - - - - - - ð - - - - - - - - - - ð ð - ð ð
BOP - - + + - + - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - * - - - - - - - - - - - - - - -
CAL 2 3 2 3 4 2 3 2 3 3 2 2 2 2 2 3 2 2 2 2 3 3 2 3 3 2 3 3 2 2 2 2 3 3 1 4 2 2 2 3 2 2
CEJ-GM -1 0 -1 1 1 0 1 0 1 1 0 1 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 0 1 0 0 0 1 1 1
PPD 3 3 3 2 3 2 2 2 2 2 2 1 2 2 2 2 1 1 1 1 2 2 1 2 2 1 2 2 2 2 1 1 2 2 1 3 2 2 2 2 1 1
Mặt ngoài
Mặt trong
8 7 6 5 4 3 2 1 1 2 3 4 5 6 7 8
PPD 2 1 2 2 3 2 2 1 2 2 1 3 2 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 1 2 2 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
CEJ-GM 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 1 0
CAL 3 2 3 3 4 3 3 2 3 3 2 4 2 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 1 2 3 2 3 3 3 3 3 3 3 2 2 2 2 3 2
BOP - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - + + + -
PIL - - - - - - - - - - - - - - ð - - - ð - ð ð - - ð - - - - - - - - - - - ð ð ð ð ð ð
Ghi chú:
Thiếu răng X (Dấu chéo màu đỏ)BOP Chảy máu nướu khi đo túi (+) (-)
Mất tiếp xúc răng Dấu ↔Mảng bám Có (ð) Không (-)
Có tiếp xúc do răng di Dấu →←Chân răng còn sót lại Màu xanh da trời lên thân răng
Nhét thức - Dấu ∆ Răng đã nhổ Không cần đo túi nếu có kế hoạch
chuyển
Sang thương vùng chẽ (Glickman 1953)
ăn Mão/ Cầu nhổ
Ghi nhận F1, F2, F3, F4 tại vị trí liên quan
Lung lay răng- Ghi nhận mức độ 1, 2, 3 lên thân răng răng Implant Xóa chân răng hoặc răng khỏi sơ
đồ
PD (pocket depth): độ sâu túi Tô màu vàng
Nếu răng mất: đo PD phía xa giữa, gần giữa các răng 2 bên Tô màu đỏ
Tô highlight các túi nha chu ≥ 4mm Không được đo túi
(ngoại
CEJ-GM (cement enamel junction – gingival margin): -Nướu viền trên đường nối men trừ(-)
cement chẩn đoán viêm nha
chu)
-Nướu viền dưới đường nối men cement (+)
Trình tự khám: - Mặt ngoài hàm trên → Mặt trong hàm trên → Mặt ngoài hàm dưới → Mặt trong hàm dưới
- Plaque → PD → CEJ-GM → BOP; CAL
ĐẠI HỌC Y DƯỢC
Họ tên bệnh nhân: ..............................................
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Số hồ sơ: ..............................................................
KHOA RĂNG HÀM MẶT Mã vạch
Mã vạch
(Mặt thẳng- không cười) (Mặt thẳng- cười) (Mặt nghiêng- không cười)
(Cung răng- Phía trước) (Cung răng- Phía bên trái) (Cung răng- Phía bên trái)
Số
Chi phí dự kiến
buổi
TỔNG CỘNG dự
kiến
Xác nhận của bệnh nhân/ thân nhân Xác nhận của sinh viên
(Ký và ghi rõ họ tên)
Xác nhận của Giảng viên Mentor
Bệnh án tiểu
6
phẫu thuật
7 Nội nha
2) Có bất cứ khó khăn/vấn đề gì xảy ra trong 5) Từ kinh nghiệm của bản thân trong việc
suốt quá trình điều trị dẫn đến việc thay điều trị bệnh nhân, bạn sẽ đánh giá như
đổi kế hoạch điều trị hay kết quả điều trị thế nào đối với sức khỏe răng miệng của
không?
bệnh nhân về lâu dài
3) Từ kinh nghiệm điều trị bệnh nhân này, 6)Từ kinh nghiệm của bản thân trong
những kĩ năng mới nào bạn đã được học/cải việc quản lý bệnh nhân, cách ứng xử và
thiện? thái độ chuyên nghiệp của bạn đã thay
đổi như thế nào?
CHUYỂN BỆNH