You are on page 1of 38

CẤP CỨU BAN ĐẦU

CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT

HỒ NGUYỄN THANH CHƠN


BỘ MÔN PHẪU THUẬT HÀM MẶT
MỤC TIÊU
• Hiểu rõ cách đánh giá và xử trí ban đầu về
chấn thương hàm mặt trên bệnh nhân đa
thương.
• Nắm được cách khám đánh giá về miệng
và hàm mặt sau khi đã xử trí xong giai
đoạn cấp cứu.
ĐÁNH GIÁ BAN ĐẦU
• Đánh giá chấn thương một cách hệ thống

• Xử trí theo trình tự ưu tiên

• Ngăn ngừa 25-30% tử vong do chấn


thương
ĐÁNH GIÁ BAN ĐẦU
CHẤN THƯƠNG

NGHIÊM TRỌNG KHẨN CẤP KHÔNG KHẨN CẤP

Đe dọa tính mạng ngay Không đe dọa ngay tính mạng

5%(tất cả BN chấn thương) 10-15% 80%

>50% tử vong do chấn thương


YẾU TỐ LIÊN QUAN CHẶT CHẼ VỚI
CHẤN THƯƠNG ĐE DỌA TÍNH MẠNG

• Đụng xe cực mạnh


• Rơi từ độ cao > 6 mét
• Chấn thương trong môi trường nguy hại
(tòa nhà cháy hoặc trong nước đóng băng)
• Tai nạn ô tô, BN được mang ra > 20’
YẾU TỐ LIÊN QUAN CHẶT CHẼ VỚI
CHẤN THƯƠNG ĐE DỌA TÍNH MẠNG

• Hư hỏng nặng phương tiện chuyên chở


• Tai nạn lộn vòng ô tô
• Tử vong các người cùng đi chung phương
tiện chuyên chở
• Bắn ra khỏi phương tiện chuyên chở
MỤC TIÊU CHÍNH
ĐÁNH GIÁ BAN ĐẦU
• Nhận ra được bệnh nhân có chấn thương
đe dọa tính mạng

• Thiết lập các trình tự ưu tiên xử trí

• Chăm sóc tích cực BN


KHÁM & XỬ TRÍ BAN ĐẦU: ABCs

Airway maintenance with cervical spine control


Breathing
Circulation
Disability (neurologic examination)
Exposure / Environment control
AIRWAY MAINTENANCE WITH
CERVICAL SPINE PROTECTION

• Tránh để gập cổ hoặc kéo dãn cổ trong


quá trình thiết lập đường thở

• Duy trì cột sống ở vị trí trung tính bằng


cách cho BN nằm ngửa trên băng ca (có
nền cứng tựa lưng) và đai cố định đầu.
AIRWAY MAINTENANCE WITH
CERVICAL SPINE CONTROL
1. Đánh giá nhanh chóng đường thở có tắc
nghẽn hay không?
Nhìn
Nghe
Sờ
AIRWAY MAINTENANCE WITH
CERVICAL SPINE CONTROL
1. Đánh giá nhanh chóng đường thở có tắc
nghẽn hay không?
2. Thực hiện các thao tác làm thông đường
thở
AIRWAY MAINTENANCE WITH
CERVICAL SPINE CONTROL
• Loại bỏ các mảnh gãy răng, hàm giả gãy, các mảnh gãy
xương không an toàn; hút đàm nhớt, dịch tiết, máu…
• Tư thế BN thuận tiện nhất nếu không có chấn thương
cột sống cổ/BN tỉnh
• Nắn chỉnh nhanh các mảnh gãy đúng vị trí tạo thuận lợi
để đặt nội khí quản
• Nậng cằm, giữ hàm dưới/lưỡi ở tư thế ra trước
• Đặt ống thông khí miệng-hầu / mũi hầu
Ống thông khí miệng-hầu
Ống thông khí mũi-hầu
AIRWAY MAINTENANCE WITH
CERVICAL SPINE CONTROL
1. Đánh giá nhanh chóng đường thở có tắc
nghẽn hay không?
2. Thực hiện các thao tác làm thông đường
thở
3. Thực hiện thông khí bằng mặt nạ có bóng
Áp mặt nạ sát vào mũi-miệng BN
Bóp bóng
Ấn sụn nhẫn
AIRWAY MAINTENANCE WITH
CERVICAL SPINE CONTROL

1. Đánh giá nhanh chóng đường thở có tắc

nghẽn hay không?

2. Thực hiện các thao tác làm thông đường thở

3. Thực hiện thông khí bằng mặt nạ có bóng

4. Đặt nội khí quản


CHỈ ĐỊNH ĐẶT NỘI KHÍ QUẢN
Bảo vệ đường thở Thông khí
• Bất tỉnh • Ngưng thở
• Gãy xương vùng hàm mặt • Khó thở:
trầm trọng
Thở nhanh
• Nguy cơ (viêm phổi) hít
• Chảy máu Thiếu oxy
• Nôn ói Tăng carbonic
• Nguy cơ tắc nghẽn Tím tái
• Tụ máu vùng cổ • Chấn thương sọ kín trầm
• Chấn thương thanh-khí quản trọng cần tăng cường
• Thở khò khè thông khí
ĐẶT NỘI KHÍ QUẢN
• Lưỡi đèn đặt nội khí quản
• Ống nội khí quản: mũi/miệng, có
bóng/không bóng
• Cây hướng dẫn
• Ống kết hợp nội khí-thực quản
ĐẶT NỘI KHÍ QUẢN
AIRWAY MAINTENANCE WITH
CERVICAL SPINE CONTROL
1. Đánh giá nhanh chóng đường thở có tắc
nghẽn hay không?

2. Thực hiện các thao tác làm thông đường thở

3. Thực hiện thông khí bằng mặt nạ có bóng

4. Đặt nội khí quản

5. Nếu không đặt được nội khí quản: mở thông


đường thở bằng phẫu thuật
PHẪU THUẬT MỞ THÔNG
ĐƯỜNG THỞ
• Chọc màng giáp nhẫn
• Mở màng giáp nhẫn
• Mở khí quản
Chọc màng giáp nhẫn
Mở màng giáp nhẫn
Mở màng giáp nhẫn
Thuận lợi so với mở khí quản:
• Nhanh hơn, < 2 phút
• Dễ thực hiện, cần ít dụng cụ
• Ít biến chứng, ít chảy máu
• Không cần kéo dãn cổ
Chống chỉ định mở màng giáp nhẫn
• Trẻ < 11 tuổi
• Chấn thương dập nát thanh quản
• Bệnh lý ở thanh-khí quản trước đó
MỞ KHÍ QUẢN
BREATHING & VENTILATION
Nhận ra và xử trí các tình trạng chấn
thương cổ & lồng ngực đe dọa tính mạng:
• Tắc nghẽn khí quản vùng cổ
• Tràn khí màng phổi
• Tràn máu màng phổi trầm trọng
• Dập phổi
• Chèn ép phổi
CIRCULATION WITH
HEMORRHAGE CONTROL
• Kiểm soát sốc giảm thể tích do chảy máu
nhiều

• Thực hiện 2 đường truyền tĩnh mạch kim lớn

• Hồi sức bằng dịch truyền

• Dùng thuốc cầm máu toàn thân

• Truyền máu/chế phẩm thay thế máu


CIRCULATION WITH
HEMORRHAGE CONTROL
• Đặt bấc (tẩm epineprine/dung dịch thrombin) hoặc Surgicel vào
vết thương chảy máu nhiều trong miệng.

• Đặt bấc mũi (trước/sau) trong trường hợp chảy máu mũi trầm
trọng.

• Băng ép, kẹp và cột các mạch máu chảy ở mặt và các điểm
chảy máu ở da đầu

• Kiểm soát chảy máu từ ổ gãy xương trong miệng bằng cách
nắn chỉnh và cố định răng quanh ổ gãy
DISABILITY: NEUROLOGIC STATUS

• Đánh giá nhanh các vấn đề thần kinh để nhận


diện tổn thương hệ thần kinh trung ương
• Thiết lập mức độ hôn mê, kích thước đồng tử
và các phản xạ
• Hôn mê kèm phản xạ đồng tử với ánh sáng
thay đổi cần chụp ngay CT scan sọ não và
truyền tĩnh mạch
DISABILITY: NEUROLOGIC STATUS
• Thang đánh giá độ hôn mê Glasgow Coma
Scale (GCS)
• Khám thần kinh chi tiết sẽ được thực hiện ở
phần đánh giá thì hai
• Nếu tình trạng thần kinh thay đổi khi khám lại
Đang có sự thay đổi trong nội sọ
EXPOSURE/ENVIROMENT CONTROL
• Cắt bỏ trang phục BN
• Đắp mền ấm để tránh giảm thân nhiệt
• Làm ấm dịch truyền và giữ ấm nhiệt độ
phòng
• Bỏ hàm giả và mắt kiếng
ĐÁNH GIÁ THÌ HAI
ĐÁNH GIÁ THÌ HAI

• Được thực hiện sau khi hoàn tất đánh giá ban đầu

• Đã thiết lập hồi sức tốt

• Dấu hiệu sinh tồn bình thường

• Đánh giá BN từ đầu đến chân

• Khai thác đầy đủ bệnh sử & khám lâm sàng kỹ lưỡng


ĐÁNH GIÁ THÌ HAI

• Tái đánh giá tất cả dấu hiệu sinh tồn

• Trong bất kỳ thời điểm nào lúc đánh giá thì


hai, nếu tình trạng BN tệ hơn

Thực hiện đánh giá ban đầu trở lại do có


thể hiện diện nguy cơ đe dọa tính mạng
BỆNH SỬ ĐẦY ĐỦ: AMPLE
ALLERGIES
MEDICATIONS CURRENTLY USED
PAST ILLNESSES/PREGNANCY
LAST MEAL
EVENTS/ENVIRONMENT RELATED TO
THE INJURY
ĐÁNH GIÁ THÌ HAI
• Sọ não
• Hàm mặt
• Cổ
BN đa thương
• Ngực
• Bụng
• Niệu dục
• Chi
KHÁM MIỆNG & HÀM MẶT

• Sàn sọ Hốc miệng & tầng mặt dưới

Trán, ổ mắt, NOE • Trước tai

• Tầng mặt giữa • Hàm trên & hàm dưới

• Mũi • Răng-xương ổ

• Tai Mô mềm

Đánh giá hình ảnh Kế hoạch điều trị

You might also like