1. BẤT THƯỜNG VỀ SỐ LƯỢNG • Thừa răng (Hyperdontia) • Thiếu răng (Hypodontia)
22/12/2016 Bất thường răng - Phần 1 2
Thừa răng (Hyperdontia)
22/12/2016 Bất thường răng - Phần 1 3
Thiếu răng (Hypodontia)
22/12/2016 Bất thường răng - Phần 1 4
2. BẤT THƯỜNG VỀ KÍCH THƯỚC • Răng to (Macrodontia) • Răng nhỏ (Microdontia)
22/12/2016 Bất thường răng - Phần 1 5
Răng to (Macrodontia)
22/12/2016 Bất thường răng - Phần 1 6
Răng nhỏ (Microdontia)
22/12/2016 Bất thường răng - Phần 1 7
3. BẤT THƯỜNG VỀ HÌNH THÁI • Răng sinh đôi (Germination) • Răng dung hợp (Fusion) • Răng dính, răng đồng triển (Concrescence) • Răng trong răng (Dens invaginatus, dens in dent) • Nhô răng (Dens evaginatus) • Răng bò mộng (Taurodontism) • Hạt trai men (Enamel pearls) • Răng gập khúc (Dilaceration) • Bất thường về số lượng chân răng (Supernumerary roots) 22/12/2016 Bất thường răng - Phần 1 8 Răng sinh đôi (Germination)
22/12/2016 Bất thường răng - Phần 1 9
Răng dung hợp (Fusion)
22/12/2016 Bất thường răng - Phần 1 10
Răng dính, răng đồng triển (Concrescence)
22/12/2016 Bất thường răng - Phần 1 11
Răng trong răng (Dens invaginatus, dens in dent)
22/12/2016 Bất thường răng - Phần 1 12
Nhô răng (Dens evaginatus)
22/12/2016 Bất thường răng - Phần 1 13
Răng bò mộng (Taurodontism)
22/12/2016 Bất thường răng - Phần 1 14
Hạt trai men (Enamel pearls)
22/12/2016 Bất thường răng - Phần 1 15
Răng gập khúc (Dilaceration)
22/12/2016 Bất thường răng - Phần 1 16
Bất thường về số lượng chân răng (Supernumerary roots)
22/12/2016 Bất thường răng - Phần 1 17
4. BẤT THƯỜNG CẤU TRÚC a) Bất thường của men răng • Khiếm khuyết phát triển men (Developmental defects of enamel) • Sinh men bất toàn (Amelogenesis imperfecta)
b) Bất thường của ngà răng
• Sinh ngà bất toàn (Dentinogenesis imperfecta) • Loạn sản ngà (Dentinal dysplasia)
22/12/2016 Bất thường răng - Phần 1 18
4. BẤT THƯỜNG CẤU TRÚC (tt) c) Loạn sản răng (Odontodysplasia)