Professional Documents
Culture Documents
123doc Tai Lieu On Tap Ly Thuyet Mon Ky Sinh Trung
123doc Tai Lieu On Tap Ly Thuyet Mon Ky Sinh Trung
HCM
Y KHOA HỘI
KÝ SINH TRÙNG
Faust
Faust
Faust
MỤC LỤC
TỔNG QUAN
1. PHÂN LOẠI
Dựa v{o đặc điểm di động của đơn b{o, người ta chia đơn b{o th{nh 4 lớp:
+ Lớp trùng chân giả: Etamoeba histolytica, E.coli,…
+ Lớp trùng lông: Balantidium coli,…
+ Lớp trùng roi: Giardia lamblia, Trichomonas sp, Leishmania sp, Trypanosoma sp,…
+ Lớp trùng bào tử: Plasmodium spp, …
2. CẤU TẠO TẾ BÀO:
- Thể tư dưỡng (hoạt động) có ngoại nguyên sinh chất giúp thực hiện chức năng chuyển đoạn,
nội nguyên sinh chất liên quan đến vấn đề dinh dưỡng, chứa nh}n,…
- Thể bào nang (không hoạt động): điều kiện sống không thuận lợi, không có khả năng di
chuyển.
3. SINH SẢN
+ Kiểu vô tính: trực ph}n, liệt sinh, nảy chồi; gặp ở đa số c|c lo{i đơn b{o.
+ Kiểu hữu tính: gặp ở sốt rét.
PHÂN LOẠI CÁC ĐƠN BÀO ĐƯỢC HỌC TRONG CHƯƠNG TRÌNH
NIỆU-SINH DỤC
Trypanosoma gambiense,
Trypanosoma M|u
rhodesiense
TRÙNG ROI KÍ SINH MÁU VÀ MÔ Trypanosoma cruzi M|u v{ mô
Leischmania tropica,
Leishmania braziliense, Mô
Leishmania donovani
Plasmodium spp Gan, hồng cầu
Cryptosporidium sp Ruột non
TRÙNG BÀO TỬ
Ruột non, mô nghèo
Toxoplasma gondii
kh|ng thể (TK)
1
AMIP KÝ SINH GÂY BỆNH VÀ KHÔNG GÂY BỆNH
CHU TRÌNH
HÌNH THỂ ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC
PHÁT TRIỂN
+ d=20-30mcmm, có 1 nhân. + X}m nhập niêm mạc,
+ Ngoại nguyên sinh chất g}y vết loét hình c|i
Dạng ăn hồng cầu
(kiểu histolytica)
(ngoại NSC) ph}n biệt rõ với bình (miệng núi lửa)
nội NSC, nội sinh chất mịn, có + Vị trí vết loét thường Chu trình
nhiều hồng cầu, nh}n thể ở l{ manh tràng và kết không g}y
THỂ HOẠT ĐỘNG
(kiểu minuta)
+ Sống trong ruột, không gây tr{ng v{ trên bề mặt hậu b{o nang 8
hồng cầu
bào nang non có 1-2 nhân, được điều kiện không bệnh:
bào nang già có 4 nhân. thuận lợi ngo{i môi Amip kiểu
+ Được thải ra theo ph}n, l{ trường kí chủ v{ môi minuta kiểu
thể lây lan. trường cấy (50oC: 5 histolytica
phút; ẩm thấp, m|t: v{i
tuần; khô, ASMT: v{i
ng{y)
+ d=25µm, nội NSC thô, ngoại
ĐỘNG
HOẠT
+ 8 nh}n.
NANG
BÀO
THỂ
2
ĐIỀU TRỊ
DỊCH TỄ CHẨN ĐOÁN BỆNH HỌC
-PHÒNG NGỪA
- 10-20% nhiễm - Soi phân tìm - Cấp tính: hội chứng lị Điều trị thường
Entamoeba amip thể hoạt động +Đau quặn bụng từng dùng Metronidazole
histolytica bị bệnh. ăn hồng cầu. cơn Phòng bệnh:
- Trẻ dưới 5 tuổi ít - Công thức m|u +Mót rặn - C| nh}n: ăn chín,
bị, l{ bệnh của bình thường +Tiêu ph}n nhầy m|u uống sôi, rửa tay
người lớn. - Nội sọi trực - Mạn tính: tiêu chảy sạch
Entamoeba histolytica
- L}y truyền: b{o tr{ng- đại tr{ng xen kẽ táo bón - Cộng đồng:
nang trong thức ăn, tìm đốm loét hình - Áp xe gan do amip: +Điều trị cho người
tay bẩn, nước uống. miệng núi lửa. + Thường ở gan phải, 1 l{nh mang bệnh
- Yếu tố thuận lợi g}y Điều kiện lưu giữ ổ, bờ tròn, đều, rõ. +Vệ sinh môi
bệnh: mẫu ph}n: + Sốt, đau hạ sườn trường
+ chủng amip + Ph}n tươi: xét phải, gan to +Gi|o dục sức khỏe
+ tạp khuẩn ruột kết nghiệm không qu| + CĐHA: siêu }m bụng,
hợp 2 giờ sau khi lấy huyết thanh chẩn đo|n
+ sức đề kh|ng mẫu. amip dương.
+ Có thể dùng dung - Bệnh amip màng
dịch cố định F2AM phổi-phổi: thường ở
phổi phải, viêm m{ng
phổi, |p xe phổi.
CHẨN ĐOÁN
LOẠI KST DỊCH TỄ HỌC BỆNH HỌC
– ĐIỀU TRỊ
+ Mỹ: 1962- - PAM: Primary amebic
2011: có 123 ca meningoencephalitis (viêm màng não
bệnh, chỉ có 1 ca amip nguyên phát)
Naegleria được cứu sống. - L}m s{ng giống viêm m{ng n~o mủ
fowleri - Không có cơ sở biết yếu tố nguy cơ
thực sự của PAM
- L}y nhiễm khi bị sặc nước v{o xoang
→ não.
3
TRÙNG LÔNG
Balantidium coli
- Đơn bào lớn - Sống ở đại CTPT: - Sống trong + Soi trực
nhất ở người. tr{ng. Heo Người lòng đại tràng – đại
- Không có v|ch, 1 - Thể b{o Ph}n chứa thể hoạt tràng, xâm tràng
nh}n to hình hạt nang chịu động Thể b{o nhập niêm + XN ph}n :
Thể hoạt động
đậu v{ 1 nh}n nhỏ được điều nang Heo. mạc gây vết (Gđ cấp : thể
hình tròn, tế b{o kiện bất lợi Dịch tễ: loét, áp xe hoạt động,
chất chứa nhiều hơn l{ thể - Rải r|c khắp nơi - L}m s{ng có Người l{nh
không b{o. l}y bệnh. - Bệnh ở người dạng : mang mầm
- Có lông di - Sinh sản thường ít, nhiễm + Người l{nh bệnh thể b{o
chuyển bằng ph}n tình cờ, do nuốt b{o mang mầm nang)
đôi, tiếp hợp nang, gặp ở những bệnh
- V|ch đôi, 1 nh}n - Heo l{ KC nơi v{ nghề liên + Bệnh cấp
to, nhiều không chính, người quan đến chăn nuôi, tính (giống lỵ
b{o. ít nhạy cảm, mổ heo amip)
- Không có lông trẻ em bệnh + Bệnh mạn
Thể bào nang
4
TRÙNG ROI KHÔNG KÝ SINH MÁU VÀ MÔ
+ Thể hoạt động: hình quả lê, Thể hoạt động v{ b{o Có ở khắp nơi:
đầu trước tròn, sau nhọn. Có 2 nang chuyển đổi c|c nước đ~ ph|t
nh}n to ở 2 bên trục sống lưng trong cơ thể ký chủ. triển người lớn
như 2 mắt kính, m{ng nh}n rõ, Thể hoạt động sống ở 2%, trẻ em 6-
nh}n thể ở giữa. Có 8 roi đi về đầu ruột non, trên bề 8%; c|c nước
phía sau. mặt niêm mạc ruột, đang ph|t triển:
Giardia lamblia
(gây bệnh)
-TBC nhiều hạt v{ không b{o +Nam: niệu đạo (có thể dục (có thể qua
Trichomonas vaginalis
TRÙNG ROI KÝ SINH
-1 nh}n to hình trứng ở trước trong túi tinh v{ tuyến nước v{ quần |o
th}n. tiền liệt). ẩm ướt).
-Không có thể b{o nang. -Sinh sản vô tính bằng -Tỷ lệ nhiễm:
c|ch ph}n đôi theo +2,6%phụ nữ có
chiều d{i. gia đình; 70%
người có liên
quan bệnh đường
tình dục.
+ VN: phổ biến ở
vùng vệ sinh kém,
thiếu nước sạch.
5
BỆNH HỌC CHẨN ĐOÁN ĐIỀU TRỊ
Phần lớn không triệu chứng. Triệu - Soi ph}n: thể - Metronidazole
chứng xuất hiện 1-3 tuần sau khi b{o nang, thấy - Tindazole
nhiễm, kéo d{i 1-2 tuần. thể hoạt động - Secnidazole
Giardia lamblia
Khi trong ruột có nhiều thể hoạt động, khi tiêu chảy ồ ạt - Quinacrine
(gây bệnh)
hốc răng s}u, giữa những tế b{o hoại nước muối sinh
tử của nướu răng lý thấy trùng roi
di động rất
nhanh
-Viêm âm đạo:
+Triệu chứng:
Huyết trắng nhiều, sữa đục, nhiều
bọt, hôi.
-Điều trị phối
Kèm với ngứa }m hộ; đau, đăc biệt
hợp nếu nhiễm
khi giao hợp. Nóng, r|t khi tiểu.
thêm vi khuẩn
+ Kh|m thấy }m hộ đỏ, niêm mạc bị
-Nữ: tìm trong lậu Neisseria
kích thích, phù, trong c|c đường xếp
Ở ĐƯỜNG NIỆU-SINH DỤC
Trichomonas vaginalis
6
TRÙNG ROI KÝ SINH MÁU VÀ MÔ
Phương
Trung gian Vùng dịch
Nhóm Loại Tên KST Gây bệnh thức lây
truyền bệnh tễ
truyền
Ruồi Glossina
Trypanosoma
palpalis và T}y Phi
Trypanosoma ký sinh
gambiense
tachinoides.
Bệnh ngủ Tuyến
Trong m|u
Châu Phi nước bọt
Ruồi Glossina
Trypanosoma
morsitans và Đông Phi
rhodesiense
palidipes.
Bệnh
Leishmania Leishmania
Ch}u Mỹ
braziliense ở da và Muỗi c|t
Trong mô
niêm mạc Phlebotomus
Bệnh
Leishmania ĐTH, Ấn Độ,
Leishmaniaa
nội tạng TQ, Mỹ,
donovani
(bệnh Kala Đông Phi.
azar)
7
HÌNH THỂ CHU TRÌNH PHÁT TRIỂN
Trypanosoma - Ở người có dạng : Trypomastigote
gambiense, - Ở ruồi Glossina ký chủ trung gian v{ Có 2 ký chủ: người v{ ruồi
Trypanosoma môi trường cấy invitro, KST có dạng : Glossina, 3 dạng hình thái.
rhodesiense Epimastigote, Promastigote
- Cần 2 kí chủ: người v{ rệp hút
m|u.
-Yếu tố nguy cơ:
-Người: Trypomastigote, Amastigote
Trypanosoma cruzi +Do rệp đốt
-Rệp: Epimastigote, Promastigote
+Truyền m|u
+Sữa mẹ
+Tai nạn
Leishmania da -có 2 dạng -Cần 2 kí chủ:
Leishmania da và +Dạng không roi (amastigote): trong +KCTG: Phlebotomus
niêm tế b{o +KCVV: người
Leishmania nội +Dạng có roi (promastigote):ở trung -Muỗi đốt người truyền KST từ
tạng gian truyền bệnh, dạng g}y nhiễm tuyến nước bọt
BỆNH HỌC CHUẨN ĐOÁN
1 .GĐ KST ở trong máu, bạch
huyết:
- Thiếu m|u, tăng bạch cầu, nhất
Bệnh diễn tiến qua 3 giai đoạn:
l{ tương b{o có nhiều không b{o.
- Ở nơi Glossina đốt : 1 mụn nhọt
- IgM huyết thanh tăng
- Trypanosoma v{o m|u: sốt, không
- Tốc độ lắng m|u tăng mạnh
đều, không run, không đổ mồ hôi, nổi
Trypanosoma 2. Chuẩn đoán xác định
hạch, không đau, di động, căng mọng,
gambiense, - Tìm KST trong m|u, dịch n~o
viêm da
Trypanosoma tủy, dịch chọc dò hạch. tủy xương
- Giai đoạn thần kinh: Rối loạn giấc
rhodesiense (soi tươi hoặc nhuộm)
ngủ, đảo lộn nhịp độ ngủ, ngủ mê man
- Cấy bệnh phẩm v{o mt NNN
Diễn tiến: điều trị trước khi vào gđ
hoặc tiêm truyền v{o thú
thần kinh. Nếu không điều trị BN suy
(hamster, chuột)
kiệt v{ chết
- Chuẩn đo|n huyết thanh miễn
dịch huỳnh quanh, tìm kh|ng thể
trong m|u hay trong dịch n~o tủy
8
Cấp tính: Mãn tính: - Cấp tính: tìm KST trong m|u
- Tại nơi đốt: viêm, phù - Âm thầm, - M~n tính: sinh thiết hạch,
nề, nổi hạch kéo d{i phương ph|p miễn dịch
- Sốt cao, không đều, h{ng chục Dự phòng:
nhức đầu, mệt mỏi năm - Chống côn trùng: hóa chất
- Viêm cơ tim cấp - T|i xuất - Xét nghiệm s{ng lọc ph|t hiện
- Phù, tập trung lan tỏa, hiện với - Dẹp chỗ trú ẩn
Trypanosoma cruzi hạch to những biến
- Gan, l|ch to chứng tim
- Rối loạn tiêu hóa, viêm v{ tiêu hóa
m{ng n~o – n~o
Diễn tiến: bệnh nh}n có
thể chết. Nếu thoát chết
bệnh chuyển sang mãn
tính
Sang -Xét nghiệm m|u:
Ph|t triển tại nơi
thương + Tốc độ lắng m|u tăng, từ 80-
Leishmania da nhiễm, không lan
lan rộng 100 mm ở giai đoạn đầu
ra vùng kh|c của
ra, KST + Tăng tỉ lệ globulin, tỉ lệ
cơ thể
+++ albumin/globulin <1
Leishmania da và Ở da, lan dần đến + Công thức m|u: giảm 3 dòng tb
+ Tìm KST trong bệnh phẩm
Bệnh Leishmania và AIDS (cột bên cạnh)
9
TRÙNG BÀO TỬ
thai bị nhiễm)
mạn tính vô tính)
+Ph|p (3/4 phụ nữ có
-Thể bào nang: -Chu trình đầy đủ: gồm sinh sản vô
thai bị nhiễm)
+Có nhiều trong mô nghèo tính v{ hữu tính, chỉ xảy ra ở mèo
-Tỷ suất mắc bệnh tỉ lệ
kh|ng thể (thần kinh) v{ c|c động vật họ mèo.
với tuổi trong d}n số
+Trong mô tồn lại rất l}u -Chu trình không đầy đủ hoặc chu
-Phụ thuộc v{o chế độ
+ L{ dạng đề kh|ng ở mô, trình sinh sản vô tính: xảy ra trên
ăn uống tiếp xúc với
t|c nh}n g}y nhiễm nhiều kí chủ trung gian (mèo + kí
mèo
-Thể trứng nang chủ trung gian)
+Ký sinh trong biểu mô
ruột non
+Có tính đề kh|ng v{ ph|t
t|n trong đất.
10
TÊN BỆNH HỌC CHẨN ĐOÁN
-Người miễn dịch bình thường: không triệu chứng -Tìm KST trong bệnh phẩm.
hay tiêu chảy nhẹ, bệnh tự giới hạn. -Phương ph|p miễn dịch: miễn
-Người SGMD: dịch huỳnh quang gi|n tiếp v{
+Bệnh nặng v{ kéo d{i miễn dịch men (ELISA)
Cryptosporidium sp
+Chủ yếu ở người bị AIDS -Kĩ thuật sinh học ph}n tử: PCR
+Tế b{o lympho CD4 <150/mm3: bệnh cảnh giống
như ở người có miễn dịch bình thường
+Tế b{o lympho CD4 <10/mm3: bệnh nặng, kéo d{i
Tiêu chảy kéo d{i g}y rối loạn nước, điện
giải, suy dinh dưỡng.
Lan sang c|c cơ quan kề cận: đường mật,
phổi.
-Bệnh Toxoplasma mắc phải - Các phương pháp chuẩn đoán
+Đa số không x|c định được thời điểm v{ nguồn 1. Soi tìm KST trong bệnh
nhiễm phẩm
+Thời gian ủ bệnh : 1-3 tuần 2. Ph}n lập KST: tiêm tuyền
+Triệu chứng: sốt vừa phải (38-38,5oC). Nổi hạch cho thú hoặc nuôi cấy tb
(không to, không đau, cứng, di động ở cổ, n|ch, 3. GPB : sinh thiết hạch hoặc
trung thất, bụng kéo d{i nhiều th|ng). n~o
+Mệt mỏi kéo d{i nhiều th|ng 4. Thử nghiệm bì : ng{y nay ít
+Bệnh nhẹ không biến chứng kéo d{i v{i th|ng, tự sử dụng
Toxoplasma gondii
khỏi, không cần điều trị 5. Chụp n~o bằng vi tính cắt
- Thể bệnh bẩm sinh: lớp
+Thể viêm n~o, m{ng n~o, tủy sống (hiếm). 6. Điều trị thử
+Thể nội tạng. - Bệnh Toxoplasma mắc phải ở
+Thể ở mắt ( 80 % trường hợp bẩm sinh) phụ nữ có thai: theo dõi bằng
-Bệnh Toxoplasma trên bệnh nhân bị suy giảm phương ph|p chuẩn đo|n huyết
miễn dịch: AIDS, chuẩn bị ghép cơ quan thanh học tìm KT IgG, IgM, IgA
- Thể bệnh cực kỳ hiếm - Ở thai nhi : siêu }m, XN m|u thai
+Sơ suất trong phòng thí nghiệm, nhiễm số lượng nhi, tìm KST trong m|u v{ nước ối
lớn - Ở bệnh suy giảm miễn dịch:
+Nhiễm bẩm sinh, suy giảm miễn dịch chụp Scanner, PCR
+KST tăng sinh mạnh, g}y tổn thương hoại tử khu - Bệnh Toxoplasma thể mắt :
trú, sau đó ph|t t|n theo đường m|u g}y bệnh thể kh|m đ|y mắt, tìm kh|ng thể
lan tỏa chết
11
SỐT RÉT
I. HÌNH THỂ: th{nh phần cấu tạo gồm nh}n, tế b{o chất, sắc tố sốt rét (haemozoin) v{ hạt trên
m{ng hồng cầu (Maurer, Schuffner)
II. CHU TRÌNH PHÁT TRIỂN: l{ KST bắt buộc, có đặc hiệu kí chủ hẹp
1. Chu kì vô tính ở người (CT liệt sinh):
Chu kì ở gan: Ở gan: Thoa trùng → Da → M|u → Tế b{o gan → Thể TD 1 nh}n → Thể PL
→ Vỡ → Mảnh trùng
Chu kì ở hồng cầu: Ở HC: Mảnh trùng → Không b{o HC → Thể TD → Thể PL → HC vỡ →
Mảnh trùng → HC kh|c → GIAO BÀO (m|u ngoại vi) → Muỗi Anopheles→ Thể vô tính chết
(chỉ có giao b{o mới sống)
Lưu ý:
2. Chu kì hữu tính ở muỗi (CT bào tử sinh): GB đực → Xuất roi → 8 giao tử đực → Giao tử
c|i → Trứng → Dạ d{y muỗi → Trứng nang chứa ng{n thoa trùng (mặt ngo{i dai d{y) →Vỡ →
Thoa trùng đến tuyến nước bọt muỗi → Người
12
P. falciparum P. vivax P.ovale P.malariae
CK ở gan 6 ng{y 8 ng{y 15 ng{y
CK hồng cầu 36-48h 48h 72h
HC ở mọi lứa tuổi, thích kí sinh
HC ký sinh HC non HC gi{
ở HC non hơn
Số lượng mảnh trùng/thể
40.000 10.000-15.000 2.000
PL/gan
Số lượng mảnh trùng /thể
16-32 16-24 6-12
PL/HC
Thể ngủ Không Có Không
Nơi sinh sản Mạch m|u nội tạng Mạch m|u ngoại biên v{ nội tạng
T|i ph|t xa Không 8 năm 2 năm 20-30 năm
Mật độ KST trong m|u Có thể lên đến 40-50% <2% 1-2%
Thời điểm xuất hiện thể GB Muộn Sớm
Khả năng kh|ng thuốc Có Không
13
3. Phân vùng sốt rét:
a. Quốc tế: dựa trên chỉ số l|ch to (CSLT):
+ Sốt rét lưu h{nh nhẹ: CSLT ≤ 10%
+ Sốt rét lưu h{nh trung bình: 11% ≤ CSLT ≤ 50%
+ Sốt rét lưu h{nh nặng: CSLT > 50%
+ Sốt rét lưu h{nh thật nặng: CSLT > 75%
b. Việt Nam: dựa trên nguyên tắc dịch tễ học.
VÙNG nguyên, ven biển miền Nam từ Phan ven biển: Phan người T}y
DỊCH TỄ Thiết v{o. B}y giờ lan xuống đồng Thiết ra Bắc: 18- Nguyên, biên
bằng ven biển: 70-80% 27% giới: 1-3%
Vector truyền bệnh: muỗi Anopheles cái, ở Việt Nam: 3 trung gian truyền
KCTG
bệnh chính: An. Dirus, An. Minimus, An. Sundaicus.
V. BỆNH HỌC:
1. Cơ chế bệnh sinh
Sốt rét l{ bệnh to{n th}n, hậu quả của hiện tượng vỡ hồng cầu bị ký sinh, phóng thích KST v{ c|c
chất trong hồng cầu v{o m|u.
a. Các biến đổi bệnh lý quan trọng: (có 7 hiện tượng trong đó 2 hiện tượng là trọng tâm)
Hiện tượng kết dính hồng cầu: hồng cầu bị nhiễm P. falciparum dính v{o liên b{o nội
mạch.
Hiện tượng tạo hoa hồng: kết dính hồng cầu bị nhiễm với hồng cầu không nhiễm. Xảy
ra ở thể tư dưỡng gi{ của P.falciparum
Hai hiện tượng n{y góp phần l{m tắc nghẽn dòng m|u lưu thông.
b. Biểu hiện triệu chứng:
14
-Cơn sốt rét trải qua 3 giai đoạn: rét run, sốt, đổ mồ hôi
Sốt:
o Do thể ph}n liệt vỡ, chất g}y sốt l{ sắc tố sốt rét (hesmozoin)
o Cơn sốt liên quan đến nhịp độ sinh trưởng vô tính trong hồng cầu
-Thiếu máu:
Dấu hiệu hằng định ở bệnh nh}n sống trong vùng có sốt rét lưu h{nh
Do hồng cầu bị nhiễm v{ không bị nhiễm bị tiêu hủy
L|ch to
Plasmodium Plasmodium
Plamsmodium falciparum
vivax malariae
48 giờ, sốt c|ch nhật |c tính, sốt có 48 giờ, sốt c|ch 72 giờ, sốt c|ch
CHU KÌ
thể c|ch 24, 36, 48 giờ nhật nhẹ nhật 2 ng{y
CƠN SỐT
-Thể l}m s{ng quan trọng nhất, g}y Thể sốt nhẹ, ít -Thể sốt rét
MỨC ĐỘ tử vong cao nhất. biến chứng, nhẹ ít biến
BỆNH -Tỉ lệ mắc cao nhất ở Việt Nam v{ chứng
nhiều vùng trên thế giới
THỜI
GIAN Ủ 8-14 ng{y 12-20 ng{y 18-45 ng{y
BỆNH
-Thể l}m s{ng quan trọng nhất gồm -Khởi ph|t liên tục -Biểu hiện l}m
2 thể chính: 2-3 ng{y, dấu hiệu s{ng giống P.
+Thể thông thường: khởi ph|t đau có tính c|ch quy vivax nhưng
đầu, đau lưng, li bì, buồn nôn, tiêu luật: rét run, sốt, thường nhẹ
chảy, sốt. Tính chu kì không điển v~ mồ hôi. hơn.
hình.
+Thể nặng có biến chứng:
LÂM SÀNG
16
VII. ĐIỀU TRỊ:
1. Nhóm diệt thể phân liệt: để cắt cơn sốt, l{m sạch KST trong m|u
2. Nhóm diệt giao bào còn gọi l{ thuốc ngăn ngừa sự lan truyền của bệnh
3. Nhóm diệt thể KST trong chu kì gan: ngăn ngừa t|i ph|t xa, điều trị tiệt căn
Lưu ý:
- Điều trị KST còn sót trong máu → ngăn ngừa t|i ph|t gần
- Điều trị KST còn sót trong gan → ngăn ngừa t|i ph|t xa
VII. PHÒNG BỆNH:
1. Mục tiêu:
- Giảm tỉ lệ chết do sốt rét
- Giảm tỉ lệ mắc sốt rét
- Giảm thiệt hại kinh tế
2. Nguyên tắc:
- Bệnh sốt rét lan truyền được phải có 3 yếu tố nối liền nhau: KST SR, muỗi Anopheles v{
cơ thể cảm thụ
- Muốn l{m giảm bệnh sốt rét chỉ cần cắt đứt được 1 trong 3 kh}u của d}y chuyền n{y:
+ Giải quyết nguồn l}y
+ Giải quyết trung gian truyền bệnh: diệt muỗi, chống muỗi đốt
+ Tiêu diệt mầm bệnh
17
Phần 2: GIUN
1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG:
- Giun hình ống, không có hệ tuần hoàn và hô hấp.
- Chất dịch (~m|u) trong cơ thể chứa hemoglobin, glucose,…
- Dinh dưỡng nhờ hút máu, sử dung c|c chất mô lý giải hoặc hấp thu c|c chất dinh dưỡng.
2. PHÂN LOẠI:
Dựa theo vị trí ký sinh, người ta chia l{m 3 loại:
+ Ký sinh ở ruột: truyền bệnh thụ động do nuốt trứng (giun đũa, kim, tóc); truyền bệnh chủ
động qua da (giun móc, lươn).
+ Ký sinh ở ruột và tổ chức, truyền bệnh thụ động do ăn thịt heo chứa ấu trùng không nấu
chín: giun xoắn.
+ Ký sinh ở máu và tổ chức: giun chỉ (da hoặc hệ bạch huyết)
Bảng 1. So sánh các đặc điểm nội bật của giun đũa – tóc – móc – kim – lươn-xoắn-chỉ
Giun đũa Giun tóc Giun móc Giun kim Giun lươn Giun xoắn Giun chỉ
BCĐH ở Hội chứng
Hội chứng Hội chứng
giai Loeffler Đau cơ
Loeffler Loeffler
đoạn ÂT
Triệu
chứng lỵ
BCĐH ở Tiêu chảy Đau bụng,
khi nhiễm Thiếu Ngứa hậu Xem phần
giai Tắc ruột ph}n lỏng buồn nôn,
kết hợp m|u môn sau
đoạn TT như nước nôn
amip, trực
tr{ng
Ít nhất 4
Thời
60-70 tuần,
gian ủ 60 ng{y 1 th|ng
ng{y thường 8-
bệnh
16 th|ng
Thời
gian 5-12 tuần 30-45 ng{y 2 th|ng 2-4 tuần
CTPT
Trực tiếp Trực tiếp Trực tiếp Trực tiếp Trực tiếp Trực tiếp Gi|n tiếp
CTPT
d{i d{i d{i ngắn d{i ngắn qua 1 kctg
AT/ mạch
Nơi kí Ruột non m|u nội
sinh con Ruột non Manh tr{ng Ruột non Manh tr{ng Ruột non (TT)/ Cơ tạng
TT v}n (AT) TT/hạch,
mạch BH
Trứng Trứng Trứng Trứng Trứng chứa AT (phôi
Đẻ AT
chứa phôi chứa phôi chứa phôi chứa AT AT giun chỉ)
- Sinh thiết
cơ tìm ấu - Nhuộm
Kĩ thuật - Soi ph}n - Soi ph}n - Soi ph}n - Soi ph}n
trùng Giemsa
phát tìm trứng tìm trứng tìm trứng -Graham tìm trứng
- Miễn dịch -Phết m|u
hiện - Willis - Willis - Willis - Baermanm
tìm kh|ng ngoại biên
thể
Nhiều
đỉnh (hình
răng cưa),
BCTT đạt
đỉnh sau
Giản đồ đỉnh khi
thấp hơn
Lavier giun đũa
đỉnh
đến phổi
trước, do
cơ thể có
MD.
18
Bảng 2. So sánh các đặc điểm về hình thể và dịch tễ học của giun đũa - tóc – kim – lươn –
móc– chỉ
trứng điển hình : 3 lớp - Miệng có 3 môi: 2 bụng, phân tươi tưới rau)
GIUN ĐŨA
19
- Tỉ lệ nhiễm:
Trẻ em > người lớn (trẻ em cầm
nắm đồ vật nhiều hơn), thành thị >
- Vỏ có 2 c|nh ở đầu gọi nông thôn (tập qu|n đưa trẻ đi nh{
l{ cánh môi trẻ sớm)
- Có 2 gờ d{i chạy theo - 4 khả năng nhiễm giun kim:
th}n ph}n-miệng, chăn đệm, bụi không
Enterbius vermicularis
- Miệng có 3 môi nhỏ, khí, tự nhiễm (g~i hậu môn rồi đưa
- Trứng hình thoi
thực quản có phần cuối tay v{o miệng, vô tình đưa trứng v{o
GIUN KIM
- Ấu trùng giai đoạn miệng có hai môi, thực - ÂT chết ở nhiệt độ < 8oC và >40oC,
GIUN LƯƠN
20
-Hình thoi d{i, vỏ mỏng
trong suốt.
-Lúc mới đẻ, trứng có 2-
4 phôi b{o.
Đặc điểm chung - Ph}n biệt bằng kính
trắc vi.
-Ấu trùng trải qua 3 giai 3 hướng tính: oxy, độ
đoạn: ẩm, nhiệt độ cao
GĐ 1: Ấu trùng có thực
quản ụ phình, xoang
miệng d{i
GĐ 2+3: AT có thực
quản hình ống, xoang
miệng ngắn
GIUN MÓC
r{ng
GIUN CHỈ HỆ BẠCH HUYẾT
- Đuôi có 1 nhân
Indonesia.
21
Bảng 3. So sánh các đặc điểm về chu trình phát triển, bệnh học, chẩn đoán, điều trị-phòng
bệnh của giun đũa - tóc – kim – lươn – móc– chỉ
ĐIỀU TRỊ-
LOẠI CHU TRÌNH
BỆNH HỌC CHẨN ĐOÁN PHÒNG
KST PHÁT TRIỂN
BỆNH
Ruột non (giun đẻ trứng) - Ấu trùng: +Soi ph}n: trực - Điều trị:
… Ph}n (trứng)… Đất +Hội chứng Loeffler tiếp hoặc kĩ +Đặc hiệu
(phôi ph|t triển th{nh ấu (viêm phổi không kéo thuật tập trung +Biến chứng
Ascaris lumbricoides
trùng) … Nuốt … Dạ d{y d{i, hết sau 1-3 tuần) Willis. Tẩy giun cho
(ấu trùng tho|t vỏ) … +Hoại tử gan +Xét nghiệm trẻ trên 2
GIUN ĐŨA
M|u … Phổi (ấu trùng lột - Trưởng th{nh BCTT tuổi mỗi 6
x|c) … Phế nang … Thực +Tại ruột: rối loạn tiêu +X-quang phổi th|ng hoặc 1
quản … Ruột (giun hóa, tắc ruột. +Huyết thanh năm/lần.
trưởng th{nh) +Ngo{i ruột: viêm chẩn đo|n
phúc mạc, viêm tụy
cấp, viêm ống mật chủ,
tắc mật.
- Nuốt -> Ruột non: ÂT - Nhiễm ít: không có - Chẩn đo|n x|c -Quản lý v{
tho|t vỏ … vi nhung mao triệu chứng định: xét xử lý ph}n
ruột (1 tuần) -> Ât đến - Nhiễm kết hợp với nghiệm phân đúng vệ sinh
Trichuris trichiura
ruột già, trưởng th{nh amip, trực trùng: tìm trứng giun -Không đi
GIUN TÓC
(3 th|ng) -> Giun trưởng triệu chứng lỵ sẽ xuất tóc, dùng kỹ ch}n đất, hạn
th{nh đẻ trứng ở ruột hiện thuật tập trung chế tiếp xúc
gi{ -> Trứng thải ra -Nhiễm nặng: trứng đất bằng da
ngo{i theo ph}n -> Phôi +Lỵ do giun tóc +Nhiễm trần
th{nh ÂT (21 ng{y) +Ngón tay dùi trống ≥30.000
- ÂT không có giai đoạn +Tổn thương th{nh trứng/1g ph}n:
chu du qua gan, tim, phổi. ruột nhiễm nặng
Giun trưởng th{nh ở ruột G}y bệnh ở 3 giai -Xét nghiệm Bổ sung muối
non … Trứng … MT đoạn ph}n tìm trứng, sắt, diệt giun
ngo{i…AT1 (2 lần lột x|c) -GĐ x}m nhập: g}y hoặc kĩ thuật để điều trị
Ancylostoma duodenale
m|u… tim… phổi … thực nhập: nốt sẩn ngứa, -Cấy ph}n để
GIUN MÓC
quản … lột x|c lần 3…giun mụn nước, ch{m hóa. x|c định giun
trưởng th{nh. -GĐ ở phổi: H/C móc v{ ph}n
Loeffler biệt giun móc
-GĐ ở ruột: đau v{ giun lươn.
thượng vị, RL tiêu hóa,
biếng ăn, buồn nôn.
Thiếu máu + suy tim
nếu nhiễm mạn tính.
22
- Chỉ có một ký chủ. -Trong ruột, giun - L}m s{ng: dựa
- Bình thường ký sinh ở trưởng th{nh thường v{o ngứa hậu
manh tr{ng, hấp thụ c|c g}y tổn thương không môn ban đêm
dinh dưỡng trong ruột ký đ|ng kể, giun lạc chỗ - Xét nghiệm:
chủ mới g}y bệnh. phương ph|p
-Giun đực sau giao hợp - Tại ruột non: Graham (băng
chết đi, ban đêm, giun c|i + Ngứa hậu môn v{o kéo dính) v{o
Enterbius vermicularis
chui ra hậu môn, đẻ trứng, ban đêm kèm NT thứ s|ng sớm
sau đó chết. ph|t
GIUN KIM
AT thực quản ụ phình - Giun trưởng th{nh tiếp hậu quả tai
GIUN LƯƠN
ph|t triển th{nh AT thực ký sinh ở ruột nhiều + Tập trung hại
quản hình ống chui qua g}y nóng r|t, đau theo kĩ thuật
da…m|u… tim phải… nhiều ở thượng vị, Baermanm
phổi… ruột non. tiêu chảy ph}n lỏng (mất khoảng 3
-Chu trình tự nhiễm: hiện như nước, nhiều lần giờ, dựa trên
tượng tự nhiễm bên trong trong ng{y, kéo d{i đặc tính ưa
(xem thêm sách trang 204) d}y dưa. nước v{ nhiệt
- Người có hệ miễn độ của ấu
dịch suy yếu, suy dinh trùng
dưỡng có thể nhiễm + Hút dịch t|
giun lươn nặng. tr{ng
23
Trứng (ruột, mạch bạch - L}m s{ng: - L}m s{ng: dựa
huyết) mạch m|u + Nhẹ, không có triệu v{o c|c triệu
khắp cơ thể (chỉ sống chứng <10 giun/gram chứng ở bệnh
ở cơ v}n) hóa nang cơ. học.
(2-3 tuần) cuộn hình + Nhiễm trung bình: - Xét nghiệm:
lò xo. 50-500 giun /gram + Eos tăng
- Nuốt nangtho|t + Nhiễm nặng: >1000 cao(50%) +
Trichinella spiralis
24
-Người KC vĩnh viễn, -Thời kỳ ủ bệnh: ngắn - Điều trị: khó
muỗi KC trung gian nhất l{ 4 tuần, nhưng th{nh công.
+ÂT giun chỉ được muỗi thường l{ 8 -16 th|ng. +Chưa có
hút v{o dạ d{y muỗi. -Thời kỳ ph|t bệnh: thuốc
khi đốt người. biểu hiện qua 3 gđ: đặc hiệu.
+Nếu at không được + Giai đoạn không + (DEC) t|c
truyền qua muỗi , nó sẽ triệu chứng: phôi dụng tốt
chết sau khoảng 7 tuần có trong m|u nhưng trong diệt
-CTPT chia l{m 3 loại: không biểu hiện triệu phôi g.chỉ v{
+ Chu kì đêm: mật độ chứng LS. t|c dụng 1
phôi giun chỉ trong m|u + Giai đoạn cấp tính: phần đối với
ngoại biên cao nhất về viêm mạch bạch huyết giun trưởng
đêm v{ hạch bạch huyết th{nh.
+ B|n chu kì đêm: mật cấp với sốt, nhức đầu, + Ngoại khoa:
độ phôi giun chỉ xuất đau cơ v{ đau tứ chi tìm buốt giun.
hiện trong m|u ngoại do pứ dị ứng với at, sự - Kiểm so|t
biên về đêm > ng{y. lột x|c. CQSD thường c|c lo{i muỗi
+ B|n chu kì ng{y: mật bị tổn thương nhiều có khả năng
độ phôi giun chỉ xuất nhất: viêm tinh ho{n, -L}m s{ng: đ~ truyền bệnh.
hiện trong m|u ngoại viêm m{o tinh ho{n có hiện tượng -Cho người
biên về đêm < ng{y. v{ viêm thừng tinh, đ|i dưỡng trấp bệnh uống
- CT ↑ ở muỗi(trung kéo d{i nhiều ng{y hoặc phù voi DEC diệt phôi
GIUN CHỈ
HỆ BH
25
Bảng 4. So sánh các đặc điểm khác của các giống giun chỉ hệ bạch huyết
GIUN CHỈ
Wuchereria bancrofti Brugia malayi Brugia timori
HỆ BH
- Chu kì đêm: mật độ phôi trong
- Chu kì đêm: mật độ phôi
m|u ngoại nhất: 20 giờ (19
Đặc điểm trong m|u ngoại nhất: 20 giờ
giờ)-3 giờ (2 giờ) Chu kì đêm
CTPT - 3 giờ
- B|n chu kì đêm
- B|n chu kì đêm
- B|n chu kì ng{y
- Ở th{nh thị, chu kì đêm: Muỗi - Chu kì đêm: Mansonia spp An.barbitrostris
Culex quinquefasciatus (chính), (chính), An. barbirostris, An.
Culex pipiens campestris.
Đặc điểm - Nông thôn: - B|n chu kì đêm: Mansonia
KCTG + Chu kì đêm: Anopheles spp, spp.
Aedes spp, Mansonia uinformis.
+ B|n chu kì đêm: Aedes niveus
+ B|n chu kì ng{y: Aedes spp
Thời gian
7-8 th|ng 2 th|ng
ủ bệnh
26
Phần 3: SÁN
SÁN DẢI
27
Bảng 2: Sự khác nhau trong chu trình phát triển của sán dải heo và sán dải bò
Đặc điểm so
Taenia solium Taenia saginata
sánh
Mỗi lần t|ch 4-5 đốt, c|c đốt bất động T|ch từng đốt một, tự động
T|ch đốt
theo ph}n ra ngo{i bò ra ngo{i
Phóng thích Phóng thích ngay sau khi
2-3 tuần tiêu hủy, phóng thích trứng
trứng t|ch đốt
Thời gian hình
10-12 tuần 14-16 tuần
th{nh ÂT
Kích thước ÂT 10mm 6-8mm
M{u sắc Trắng đục (do albumin v{ nước) Đỏ (do myoglobin v{ nước)
Vị trí kí sinh Mặt dưới lưỡi, cơ cổ, cơ vai Trong mô mỡ, cơ ho{nh
-Nang ấu trùng (gạo heo) - Nang ấu trùng (gạo bò)
Nang ấu trùng
(Cysticercus cellulosae) (Cysticercus bovis)
Bảng 3: Đặc điểm chu trình phát triển và bệnh ĐVKS của sán dải
28
Bảng 4: Bảng so sánh các loại sán dải về hình thể – dịch tễ học – chu trình phát triển
HÌNH THỂ
LOẠI KÍ SINH CHU TRÌNH PHÁT
TRỨNG TRƯỞNG DỊCH TỄ HỌC
TRÙNG TRIỂN
-ẤU TRÙNG THÀNH
- Yếu tố nguy cơ: -Hỗng tr{ng… rụng đốt
thịt heo không nấu (4-5 đốt/lần) … ph}n ra
chín: nem ngo{i …heo… phôi
- Việt Nam: đồng phóng thích/ruột heo …
bằng ít hơn miền m|u … vị trí kí sinh…
núi (do thói quen nang AT (gạo heo )/lưỡi
ăn thịt heo không cơ cổ, vai.
-Hình cầu,
nấu chín, thả heo -Sau 1 năm, AT chết v{
vỏ d{y,
rông, đi tiêu ngo{i hóa vôi…không l}y
d=35mcm
SÁN DẢI HEO đồng. -Hoặc người ăn thịt heo
- Bên trong
Taenia solium -Người nhiễm s|n …đầu s|n phóng thích
chứa phôi 6
dải heo chỉ nhiễm b|m niêm mạc ruột…
móc - DD thẩm
1 con, nếu nhiễm s|n TT/8-10w
thấu qua da
nhiều con cùng lúc - Có thể sống chung vs
- Gluxit ph|t
l{ do ăn 1 lúc nhiều c|c loại s|n kh|c.
triển tốt
ấu trùng - Bò ăn trứng sán dải heo
- Protid, lipid,
không mắc bệnh và
vitamin A, D,
ngược lại heo ăn trứng
E, K không
sán dải bò không mắc
ph|t triển
bệnh.
- Yếu tố nguy cơ: Hỗng tr{ng… rụng
thịt bò tái 1đốt/lần…bò ra ngo{i …
- d=30- - Việt Nam: đồng tr}u, bò… phóng thích
40µm bằng cao hơn miền phôi… v|ch ruột …m|u…
- giống núi cơ quan đích (cơ tim,
SÁN DẢI BÒ
trứng s|n - 1 con/1 người nhai, mỡ)
Taenia saginata
dải heo (giống T.solium) - Sau 1 năm, AT chết v{
- Phôi có 6 hóa vôi…không l}y
móc - Hoặc nang AT/ruột
đầu s|n phóng
thích…niêm mạc ruột …
3 th|ng… TT
- Đầu giống - Bệnh do ăn gan
SÁN DẢI
s|n dải heo, heo
CHÂU Á
th}n giống
Taenia asiatica
s|n dải bò
- Yếu tố nguy cơ: Ruột non… trứng… ph}n
ăn gỏi cá … ra ngo{i… nước… ÂT
SÁN DẢI CÁ
- Nhiều con /1người lông … Cyclops
Diphyllobothrium
- Người l{ ký chủ Diatomus … Procercoid
latum
chờ thời … cá hồi, cá măng …
plerocercoid … người …
th{nh ruột… 1 th|ng…
29
TT
-Yếu tố nguy cơ: - Vô tình nuốt trứng
rau sống, tiếp xúc thường xảy ra.
ẤU TRÙNG với heo, người mắc - Tự nhiễm: đốt gi{…
SÁN bệnh s|n dải heo. nhu động ruột…đi
DẢI HEO - Việt Nam: x~ Phú ngược lên dạ d{y…
Cysticercus Hòa, huyện Lương phóng thích trứng…
cellulosae T{i, Bắc Ninh ruột… phôi 6 móc… v|ch
ruột… m|u… nơi thích
hợp thường l{ n~o, mắt,
mô dưới da.
- L{ ÂT của - Yếu tố nguy cơ: Ruột… trứng… ph}n ra
- Hình bầu
s|n dải +Ăn thịt rắn, ếch ngo{i…nước…ÂT lông…
dục, có nắp
Spirometra chưa chín Cyclops… 3 tuần …
nhưng không
ẤU TRÙNG mansoni - +Uống nước có Procercoid … xuyên
đối xứng như
SÁN NHÁI giống SD c| Cyclops th{nh … cơ … nòng nọc
SD c| - d=65
Sparganum nhưng ngắn +Bơi trong nước … sparganum … chó
µm
hơn +Giã nát thịt ếch mèo… người.
đắp lên mắt.
-Ch}u Á.
-Dạng bướu, -KCVV: chó, chồn, mèo,..
kích thước -KCTG: cừu.
10-17mm. -Người: ký chủ trung
-ÂT nhiều gian tình cờ, ngõ cụt ký
nang, nhiều sinh.
đầu. -CT ở chó:
-Kích thước
-Cấu tạo Ruột…trưởng th{nh …
3mm x
nang: m{ng -Yếu tố nguy cơ: t|ch đốt gi{ … trứng …
SÁN DẢI CHÓ 0,9mm.
phiến (không + Người: nuôi chó ph}n … cỏ … cừu. Hoặc
Echinococcus -Đầu có
nh}n, chọn cừu. chính đốt gi{ theo ph}n
granulosus chủy v{ 2
lọc thẩm + Thú ra ngo{i.
h{ng móc.
thấu) -CT ở người:
-Th}n 3 đốt
M{ng sinh Dạ d{y … xuyên th{nh …
mầm (nh}n c|c CQ … bướu s|n. (Chủ
to chứa đựng yếu l{ Gan, Phổi)
c|c chất dự (xem thêm sách trang
trữ glycogen 278-279 để hiểu thêm)
v{ mỡ)
30
Bảng 5: Bảng so sánh các loại sán dải về bệnh học - chẩn đoán - điều trị
LOẠI KÍ SINH
BỆNH HỌC CHẨN ĐOÁN ĐIỀU TRỊ
TRÙNG
- Thông thường: nhẹ không triệu - Xét nghiệm:
chứng + Đốt
SÁN DẢI HEO
- Nặng: s|n/ph}n
Taenia solium
+ Đau hạ sườn phải: ruột thừa. + PP Graham:
(Hỗng tr{ng) -Hạt bí rợ tươi:
+ Rối loạn tim mạch. giống tìm
Peporezine Fugitène:
+ Rối loạn thần kinh: động kinh, trứng giun kim
30ml
co giật, buồn nôn, nhức đầu, tiêu
-Niclosamid
chảy
-Praziquantel: ức chế tạo
SÁN DẢI BÒ + Rối loạn hô hấp. - Xét nghiệm:
ATP
Taenia saginata + Rối loạn ở da. + Đốt
- Albendazol
(Hỗng tr{ng) + Rối loạn gi|c quan. s|n/ph}n
-Prochlorperazine
Thực tế, sán dải heo nguy hiểm
Cần cho bệnh nh}n uống
hơn sán dải bò
thuốc chống ói.
- Người bình thường: không triệu
-Bổ sung thêm vitamin
chứng - HC thiếu
SÁN DẢI CÁ B12 với trường hợp mắc
- Nhiễm nhiều: triệu chứng giống m|u/ vùng
Diphyllobothrium s|n dải c|.
s|n dải heo kèm theo thiếu m|u dịch tễ
latum
(do s|n hấp thu vitamin B12, - Tìm
(Lòng ruột non)
B9, tiết ra Lysolecithine l{m trứng/ph}n
m{ng hồng cầu kém bền)
- Thể dưới da, cơ: nhiễm nhẹ
không triệu chứng; đau, phồng
cơ; nốt dưới da, hơi cứng, không
đau. X quang khi nang hóa vôi/cơ
- Thể ở mắt: giảm thị lực. Soi
đ|y mắt nang.
+ Hốc mắt đẩy nh~n cầu g}y
lồi, đau.
+ Mi mắt, kết mạc, gi|c mạc.
ẤU TRÙNG - Dịch n~o tủy:
+ Pha lê thể, võng mạc.
SÁN DẢI HEO có protein -Praziquantel
- Thể ở não:
Cysticercus tăng -Albendazol
+ M{ng n~o: viêm m{ng n~o
cellulosae - Chẩn đo|n -Dexamethazone v{
tắt dẫn dịch n~o tủy tăng |p
(N~o, mắt, mô miễn dịch: dextrochlorpheniramine.
lực nội sọ đau đầu, nôn ói.
dưới da) ELISA - Phenytoin, Risperidone.
+ Nhu mô n~o: đau đầu dữ dội,
động kinh.
+ N~o thất 3: tạo bướu có cuống.
đau đầu đột ngột, lúc đau lúc
không.
+ N~o thất 4: Rối loạn trương lực
cơ (vẹo cổ 1 bên, ch}n tay co…)
- Thể ở cột sống:
+ Tủy cao: liệt tứ chi
+ Tủy thấp: rối loạn tiểu tiện, liệt
31
chi dưới
- Thể lan tỏa.
- Thể ở cơ quan nội tạng.
- Thể không triệu chứng: ở n~o
thất bên.
- Tiền căn,
hình ảnh l}m
- Ở mắt: 10 ng{y… giảm thị lực, s{ng, tìm ÂT
ẤU TRÙNG
viêm loét gi|c mạc, TK thị gi|c từ vết thương
SÁN NHÁI Rạch v{ gắp ra
viêm mù -Tiền căn đắp
Sparganum
- Ở mô: đau, ngứa, |p xe thịt ếch/nh|i.
Hay ăn rắn …
chưa chín
Gan (66%):
+Ứ mật v{ng da, ăn không - Tìm bướu
tiêu… con, đầu s|n
Đối với người:
+Nhiễm trùng vỡ bướu chu khi bn nôn ra
- PT 10% formalin 5 phút
du tạo bướu bậc 2 đầu s|n
SÁN DẢI CHÓ - Mebendazol
Phổi (22%) - Xquang
Echinococcus - Albendazol
+Nang nguyên ph|t hoặc thứ - CĐ ký sinh
granulosus - Praziquantel
ph|t ho, sốt, ngứa…vỡ nang - ELISA, MRI
Đối với chó: Drontal
ho ra m|u. - Tuyệt đối
flavor plus.
Thận 3% không chọc dò,
Xương 2% sinh thiết
N~o, l|ch, mắt, tim, TG …6%
32
SÁN LÁ
Bảng 1: Bảng so sánh về các loài sán lá về đặc điểm chung - chu trình phát triển
Nhận xét:
- Clonorchis sinensis có phôi ngay lúc sinh, còn các loài sán còn lại chỉ có phôi bào lúc sinh
- Paragonimus sp có lỗ sinh dục phía sau
- Sán lá lớn ở gan có eo, không có là sán lá lớn ở ruột
- CTPT: tất cả các loài đều có giai đoạn ấu trùng lông được ốc ăn vào, trừ trứng sán lá nhỏ ở gan
kích thước 30 µm ốc ăn trực tiếp.
33
Bảng 2: Bảng so sánh về các loài sán lá về trứng – con trưởng thành- dịch tễ
34
Bảng 3: Bảng so sánh về các loài sán lá về lâm sàng - chẩn đoán - điều trị - phòng bệnh
PHÒNG
TÊN LÂM SÀNG CHUẨN ĐOÁN ĐIỀU TRỊ
BỆNH
- Khởi phát (v{i ng{y đến
v{i th|ng): giai đoạn chu du
→ đau, sốt, gan to.
- Toàn phát:
+Viêm ống mật cấp
+Viêm ống, túi mật phối
hợp đau bụng, v{ng da, l|ch - CT m|u: BCTT
SÁN LÁ LỚN Ở to,… tăng cao.
GAN +Sỏi đường mật - Siêu }m gan -Không nên
1. Fasciola - ÂT lạc chỗ: loét vách ruột, - Tìm kh|ng thể ăn rau sống.
Bithlonol
gigantica tim, hốc mắt - Tìm trứng -Trồng rau
Triclabendazol
2. Fasciola -Bệnh Halzoun: một tình trong phân, xa chuồng
hepatica trạng hiếm gặp do s|n non mật, hay dịch tá nuôi trâu bò
dính v{o th{nh sau họng tràng.
g}y loét th{nh họng v{ kích
thích ngứa liên tục cho
bệnh nh}n. Bệnh nh}n biểu
hiện viêm hầu họng nặng,
khó nuốt, cảm gi|c như có
dị vật trong họng v{ tắc
nghẽn đường thở.
- Ủ bệnh: mệt mỏi, đau
+L}m s{ng -Không ăn
bụng tiêu chảy
SÁN LÁ LỚN Ở +Xét nghiệm: các cây thủy
- Phát bệnh: đau thượng vị,
RUỘT CT m|u (Eos sinh sống.
tiêu chảy, mệt mỏi, thiếu
Fasciolopsis tăng 20-25%) -Không lấy
m|u, tắc ruột
buski + Soi ph}n tìm bèo cho heo
-Trẻ em có thể làm chậm
trứng ăn.
phát triển thể lực tâm thần
- Nhiễm ít: không triệu
SÁN LÁ NHỎ Ở
chứng. - Xét nghiệm: Praziquantel
GAN
- Nhiễm nhiều: BCTT tăng cao, -Nên ủ ph}n
1. Clonorchis
+Khởi ph|t: RLTH. trứng trong 4-5 ng{y,
sinensis
+To{n ph|t: sụt c}n, đau ph}n hay dịch không đi cầu
2. Opisthorchis
bụng, trầm trọng hơn SLL hút t| tr{ng tiêu ao c|,
viverrini
+Ung thư đường mật. - CTM: Eos tăng không cho c|
3. Opisthorchis
- Lạc chỗ: viêm ống tụy 15% ăn ph}n.
felineus
- L}m s{ng + tiền căn: gan
to, đau, v{ng da, ăn c| sống
35
L}m s{ng:
giống lao
nhưng không
thấy
- Ủ bệnh: ho, đ{m, tia máu M.Turboculosis
- Ph|t bệnh: ho,khạc đ{m - Xét nghiệm:
màu rỉ sét, đau xuyên ngực, CT m|u; tìm
tr{n dich m{ng phổi, khó trứng s|n trong
SÁN LÁ PHỔI -Không ăn
thở đ{m, ph}n; pư
Paragonimus tôm, cua
- Lạc chỗ: động kinh, nhức miễn dịch.
spp nướng.
đầu, rối loạn ý thức,áp xe - Đối với bệnh
gan. nh}n tr{n dịch
-Biến chứng: suy tim, suy m{ng phổi, nếu
hô hấp,nhiễm trùng phổi. không soi ph}n
không tìm thấy
trừng thì hút
dịch m{ng phổi
để tìm.
SÁN LÁ NHỎ Ở
-Không ăn
RUỘT Nhiễm nhiều: tiêu phân ra
ngao, ốc, gỏi
Echinostoma máu
cá.
spp
36
SÁN MÁNG
ĐẶC ĐIỂM CHUNG:
- Sán đơn tính
- 1 ÂT lông ~ 100.000 ÂT đuôi chẻ (furocerria)
- Sống kí sinh ở hệ tuần hoàn
- Bệnh sán máng do trứng gây ra. Trứng tiết ra c|c chất tiêu mô v{ thu hút bạch cầu
- Manh tràng nhập lại
- Trứng không có nắp nhưng có gai, đều có phôi lúc sinh
- S|n m|ng không phân đốt
- Định danh nhờ manh tr{ng, trứng, tinh ho{n.
37
Bảng 3: Bảng so sánh các loại sán máng về hình thể – dịch tễ học – nơi kí sinh/ kí chủ trung
gian
HÌNH THỂ
Nơi kí sinh/Kí chủ
LOẠI KST TRỨNG - ẤU TRƯỞNG DỊCH TỄ HỌC
trung gian
TRÙNG THÀNH
- Gai bì to, có 2 TM hậu môn và TM
- Hình bầu dục, - Ký sinh ở khỉ
đĩa hút miệng v{ mạc treo tràng dưới.
Schistosoma n}u s|ng, gai ở v{ lo{i gặm
bụng (Nhánh ở TM cửa và
mansoni bên hông nhấm
- 1 manh tràng TM mạc treo tràng
- ÂT lông tơ di - Phi, Nam Mỹ,
duy nhất, dài dưới)
động bên trong Trung Đông
hơn 1⁄2 thân /Ốc Planorbis.
- Hình bầu dục,
vỏ x|m, chiết
Schistosoma quang, gai ở cuối - Manh tràng - Ký sinh ở TM bàng quang và TM
haematobium đuôi duy nhất ngắn nguời v{ khỉ lách.
- Trứng chứa ÂT hơn ½ thân -Ch}u Phi /Ốc Bullinus.
có lông tơ di
động
- Tròn, nhẵn, n}u
Ký sinh ở
x|m, có gai nhỏ
Schistosoma - Manh tràng người, chuột, TM cửa và TM mạc
bên hông
japonicum duy nhất rất chó, ngựa, tr}u treo tràng trên.
- Trứng chứa ÂT
ngắn bò heo,.. /Ốc Onchomelania.
có lông tơ di
- Ch}u Á
động..
Bảng 4: Bảng so sánh các loại sán máng về hình thể – dịch tễ học – chu trình phát triển
38
G}y bệnh chủ yếu do trứng của
chúng
- Lâm sàng + tiền căn
- ÂT lông tiết ra chất thu hút tb
- Xét nghiệm:
Schistosoma haematobium
viêm; men tiêu mô chung quanh
+trứng/ nuớc tiểu+Eos
-GÐ 1: ngứa, mề đay
tăng
-GÐ 2: nổi mẩn, nhức đầu, đau khớp
+soi bàng quang
-GÐ 3: to{n ph|t
- Trắc nghiệm
+B{ng quang →vết loét giống trái
+Vogel Minning
dâu tây, đ|i gắt
+Oliver-Gonzales
+Ống niệu: phình to
-Điều trị :Bilarcil: 10
+Thận: HC suy thận
mg/kg 15 ng{y sau
+Sinh dục nam (tắc thừng tinh)/nữ
uống liều thứ 2.
(m{ng trong tử cung g}y băng
huyết).
- Lâm sàng.
- Gây bệnh ở Gan, ruột, lách
- Xét nghiệm: tìm trứng
- Ủ bệnh: sốt cao, nhức đầu, đau
Schistosoma
japonicum
39
Phần 4: CÔN TRÙNG
ĐẠI CƯƠNG
Bảng tổng quan vai trò y học của các côn trùng
40
MUỖI VÀ RUỒI
-Có 2 lỗ thở ở - Trên ống thở có 1 ph|t từ đốt |p quặng với một h{ng
đốt thứ 8 chùm lông chót. răng ở 1 bên để cắm
-Trên ống thở có v{o rễ c}y thủy sinh
nhiều chùm lông để hút khí trời
-Đốm đen trắng -Có đốm trắng bạc To{n th}n phủ lớp
ĐẶC ĐIỂM
bệnh sốt rét. xuất huyết, sốt trung gian truyền uniformis)
- Có thể truyền v{ng. bệnh viêm m{ng
bênh giun chỉ. - Truyền bệnh giun n~o Nhật Bản
- Một số truyền chỉ. - Truyền bệnh giun
bệnh viêm m{ng - Truyền bệnh chỉ Bancroft (Culex
n~o-n~o do viêm m{ng n~o do quinquefasciatus)
virut. virut Zika.
41
ĐẶC ĐIỂM VAI TRÒ Y HỌC
L{ lo{i muỗi nhỏ
Trung gian truyền bệnh:
Hoạt động về đêm.
+ bệnh Leishmania nội
Không có khả năng bay xa (<1km)
MUỖI CÁT tạng
Hầu hết muỗi c|i hút m|u lo{i có vú
Phlebotomus sp + bệnh sốt muỗi c|t do
Chỗ chích đau nhức ngứa, nổi sần
Arbovirus
hồng, có thể kèm sốt, buồn nôn, khó
+ bệnh do Bartonella
chịu
RUỒI NHÀ
Ruồi nh{ có 4 sọc đen ở lưng
Musca domestica
Ruồi có
bộ phận NHẶNG XANH Trung gian truyền bệnh tả,
Th}n mập tròn óng |nh kim loại
miệng Lucilia sp thương h{n, kiết lị…
kiểu hút - Sọc ngang dọc ở bụng Giòi : g}y bệnh bọ giòi
RUỒI LẰN - M{u x|m, mắt n}u đỏ, ngực 3 sọc
Sarcophaga sp đen, bụng chia ô như b{n cờ
42
BỌ CHÉT
Loại không có lược, chỉ có Loại có một h{ng Loại có một h{ng lược ở ngực,
lông tơ lược ở ngực một h{ng lược ở h{m
PHÂN
Xenopsylla Nosopsyllus Ctenocephali Ctenocephalides
LOẠI Pulex irritans
cheopis fasciatus des canis felis
(NGƯỜI)
(CHUỘT) (CHUỘT) (CHÓ) (MÈO)
-Không có -Có lông -Có 1 lược ngực, Có 2 lược:
lông trước trước mắt không có lược -1 lược ngực
mắt -Hai h{ng m| -1 lược m|
-Lông sau lông sau mắt
ĐẶC mắt thưa v{ v{ kết th{nh
ĐIỂM không kết hình chữ V
hình chữ V -Trung ức chẻ
-Trung ức đôi.
không chẻ
đôi
-Gđ nhộng thụ động tìm kiếm ký chủ
SINH
-Con trưởng th{nh đực c|i đều hút m|u
HỌC
-Khi ký chủ chết chúng sẽ nhảy ra để tìm ký chủ mới
Truyền bệnh dịch hạch:
Cơ chế: Nôn ra mầm bệnh
VAI TRÒ TRONG Y HỌC
43
LỚP NHỆN (CÁI GHẺ + VE)
(Không có sự phân biệt rõ rệt giữa đầu, ngực và bụng;
có 4 đôi chân, không có cánh, không có râu)
VE
CÁI GHẺ
Sarcoptes scabiei
44
Chữa trị bệnh nh}n
PHÒNG
S|t trùng quần |o v{ giường chiếu.
BỆNH
Giữ vệ sinh c| nh}n
Điều trị tập thể v{ vệ sinh c| nh}n, môi trường.
Lindane 4%, D.E.P, Benzoat de benzyl xức ngo{i da.
ĐIỀU TRỊ
SPREGAL (dạng xịt)
Ivermectine uống
CHÍ RẬN
ĐẶC ĐIỂM CHUNG:
- Côn trùng hút máu
- Có tính đặc hiệu ký chủ hẹp
- Sống hoàn toàn trên ký chủ
- Biến thái bất toàn. Chu trình ph|t triển gồm 3 giai đoạn: trứng, ấu trùng, con trưởng th{nh
- Phổ biến trên thế giới
- Từ trứng đến giai đoạn trưởng th{nh 18 ngày
- Ấu trùng mới nở cũng như dạng trưởng th{nh đều hút m|u
- Trưởng th{nh sống được 1 tháng
- Đốt: g}y ngứa
45
Phần 5: VI NẤM
ĐẠI CƯƠNG
1. HÌNH THỂ: b. Các hiện tượng:
- Vi nấm hạt men: vi nấm l{ những tế b{o - Hiện tượng biến hình: khi để l}u hoặc
nhỏ, bầu dục sinh sản bằng c|ch nảy búp, nuôi cấy chuyển nhiều lần, khúm nấm chỉ
kéo d{i v{ dính với nhau th{nh những sợi tơ còn l{ đ|m sợi tơ m{u trắng, c|c b{o tử biến
nấm giả mất nên không còn yếu tố định danh nữa
- Vi nấm sợi tơ: sợi tơ d{i, có hoặc không có - Hiện tượng nhị độ (lưỡng hình): khi cấy
v|ch ngăn ở giữa. Sinh sản bằng bào tử lên môi trường gi{u chất dinh dưỡng, ủ ở
2. NUÔI CẤY: 37oC hoặc khi ở cơ thể kí chủ, vi nấm có
a. Đặc điểm môi trường nuôi cấy: dạng hạt men; khi cấy lên môi trường nghèo
- Môi trường Sabouraud: pepton (1%) + chất dinh dưỡng, u ở nhiệt độ phòng thí
glucose (2%) nghiệm… nấm có dạng sợi tơ.
- Nhiệt độ:
+ Đối với vi nấm kí sinh: 370C
+ Đối với vi nấm hoại sinh: nhiệt độ phòng
CÁC LOẠI
BỆNH DỊCH TỄ LÂM SÀNG
/ TÁC NHÂN
-Phổ biến khắp nơi nhất l{ vùng - Lang ben: Da có mảng trắng vùng hở/
nóng ẩm. n}u vùng che kín, giới hạn rõ, bóng
-Yếu tố thuận lợi: vẩy, hơi gồ cao.
+Đổ mồ hôi nhiều - Viêm nang lông: sẩn hoặc mủ quanh
BỆNH DO
+Dùng kem có chất béo nang lông
MALASSEZIA
+Tăng cortisone trong m|u - Viêm da tăng b~ nhờn v{ gầu: viêm v{
/Malassezia
+Thai kỳ bong vẩy ở những vùng da gi{u tuyến
furfur
+Yếu tố di truyền b~ nhờn
- Bệnh l}y trực tiếp từ người sang - Nhiễm khuẩn huyết.
người hoặc gi|n tiếp qua chăn
mền, quần |o..
- Nóng ẩm - Tóc, lông, r}u có nhiều hạt m{u đen,
TRỨNG TÓC
- Nam, trẻ cứng chắc
ĐEN
- L}y qua dùng chung lược, - Da đầu không viêm
/Piedraia
chung khăn lau - Chải tóc cảm gi|c sợi kim khí
hortae
- Vùng nhiệt đới - Ống tai ngo{i ngứa, sưng đau, bong vẩy,
VIÊM ỐNG TAI - Cận nhiệt đới chảy nước v{ng v{ mủ.
NGOÀI - Nấm có thể mọc bít kín ống tai l{m
/Candida sp, nghe kém.
Aspergillus sp - Hiếm khi vi nấm x}m nhập tới m{ng
nhĩ.
46
-Khắp nơi, kh| phổ biến nước ta -Bắt đầu l{ một cục nhỏ hơi gồ cao, m{u
VIÊM GIÁC -Thường xảy ra sau khi chấn trắng x|m trên gi|c mạc.
MẠC thương mắt -Sau đó tạo vết loét nông m{u trắng,
/Candida - Sử dụng thuốc nhỏ mắt có kh|ng chung quanh vết loét có một vòng rộng,
albicans, sinh, thuốc có corticoides bừa b~i x|m nhạt, giới hạn rõ, có những đường
Aspergillus sp, kéo d{i tia.
Penicillium sp, -G}y bệnh có sẵn trong đất hoặc cỏ -Nhức mắt, thị trường bị che khuất dần
Fusarium sp, c}y -Dần dần đưa đến ứ mủ tiền phòng, viêm
Nigrospora sp. to{n nh~n cầu v{ mù
- Cạo da hoặc d|n băng keo trong, sau đó l{m phết ướt với Itraconazole.
KOH 10-20%, soi dưới kính hiển vi sẽ thấy: sợi tơ nấm ngắn, - Không dùng chung
cong, ph}n nh|nh hình chữ S, V, Y, xen lẫn với những tế b{o quần |o.
hạt men tạo hình ảnh nui trong thịt.
- Bằng l}m s{ng: dễ - Cạo trọc đầu
TRỨNG TÓC
Bệnh phẩm được cạo bởi c|c b|c sĩ chuyên khoa mắt trong
điều kiện vô trùng, cho v{o chai nhỏ đựng nước muối sinh lí
VIÊM GIÁC MẠC
vô trùng
- Quan s|t trực tiếp dưới KHV
- Mycostatin
+Tế b{o gi|c mạc
- Amphotericine B
+Nếu do Candida sp sẽ thấy tb hạt men và sợi nấm giả
+Nếu do nấm sợi thì sẽ thấy được sợi nấm thật có hoặc không
có v|ch ngăn, ph}n nh|nh
- Cấy : Chỉ giúp định danh
47
VI NẤM NGOÀI DA
I. PHÂN LOẠI:
Bào tử đính lớn Microsporum sp Trichophyton sp Epidermophyton sp
Số lượng +++ +/- ++
Số vách ngăn 3-15 2-8 2-4
Bề dày vách bào tử D{y Mỏng Trung bình
Bề mặt Xù xì Nhẵn Nhẵn
Cách đính từng c|i từng c|i Chùm 2-3 c|i
Số loài 15 21 1
48
NẤM DA ĐẦU
NẤM DA NHẴN
Vùng d}n tộc ít -Da không viêm nhưng ngứa, tróc vảy, xếp
VẨY RỒNG người th{nh hình đồng t}m
T.concentricum -Một vùng rộng lớn bị có khi cả th}n mình
Thể mạn tính -Kẽ ch}n tróc vảy trắng để lộ da non bên
(T.rubrum) dưới
VIÊN
49
2 bên bẹn có 2 mảng da đỏ hồng , ngứa, đối
Epidermophyton
xứng bờ viêm, có bóng nước, lan rộng ra 2
floccosum
NẤM BẸN
Gặp ở người béo bên đùi.
phì, đổ mồ hôi, suy 2 mảng ở bẹn ngứa, không đối xứng, lan
T.rubrum,
giảm miễn dịch chậm ra mông hoặc lên th}n mình.
T.memtagrophytes
và T.interdigitale
NẤM MÁ
Truyền từ thú sang
T.mentagrophytes, M.canis ở
người do hôn hít
chó mèo; T.verrucosum ở
thú nuôi trong nh{.
trâu bò
-Bắt đầu từ phần đầu móng ăn dần lên trên
NẤM MÓNG v{ v{o trong
Trichophyton sp, E.floccosum. - Móng trở nên đục, lồi lõm, xù xì
50
VI NẤM NỘI TẠNG
51
TÊN BỆNH HỌC CHUẨN ĐOÁN
Bệnh phẩm : dịch não tủy, đàm , dịch
rữa phế quản
- Bệnh nguyên phát ở phổi: viêm phổi mạn tính,
- Soi : nhuộm mực tàu, Seller
Cryptococcus
- Nấm thực quản : kèm nuốt đau, nghẹn sau ức muối sinh lý, thấy nấm hạt men, sợi
- Huyết trắng: giống sữa đông, niêm mạc đỏ tơ ch}n giả
nóng r|t - Cấy không có giá trị chuẩn đoán.
- Nấm móng : thường kèm viêm quanh móng.
- Bệnh phẩm : đ{m, dịch rữa phế
- Bướu nấm ở phổi ( thể hiện không x}m nhập/ quản, sinh tiết phổi, gan l|ch
bướu Aspergillus ) xương…
+ Yếu tố cơ hội : gi~n phế quản, hang lao, ổ |p xe - Quan sát trực tiếp: KOH 10% (
đ~ l{nh,.. ngoại biên )
+ Vị trí thường gặp : thùy đỉnh, và phân thùy - Nhuộm mô học : sau khi sinh
đỉnh của thùy dưới thiết rồi nhuộm bằng Hematoxylin
Aspergillus sp
+ Biều hiện : ho ra m|u, ho đ{m kéo d{i, sốt kéo & Eosin ( HE )
d{i, sụt c}n. Diễn tiến kéo d{i - Cấy:
Đặc trưng bệnh l{ tam chứng DEVE: + SDA 37ºC / nhiệt độ phòng 25º C (
Ho khạc ra đ{m v{ m|u nhưng sức khỏe nhanh )
vẫn tốt + Cần phân biệt giữa cây nhiễm với
Bệnh phổi diễn tiến chậm, BK nhiều lần ngoại nhiễm dựa vào nhiệt độ ủ :
(-) X-quang phổi l{ 1 khối tròn đồng G}y nhiễm : 25ºC ( chậm )/
nhất có liềm hơi phía trên. Thử nghiệm 37ºC (nhanh)
miễn dịch khuếch tán dương tính và IgE Ngoại nhiễm : ngược lại
đặc hiệu kháng Aspergillus - Chẩn đo|n miễn dịch : khó lý giải
kết quả.
- Bệnh phẩm : da, tủy xương, m|u
- Từ sẩn da : lấy dịch tiết ra từ sang
- Phát tán toàn thân gâynhiễm nấm huyết
Penicilium marneffei
52
- Soi tươi: không có giá trị
-Nhuộm : trải BP trên phiến kính
rồi nhuộm Giemsa
- Sơ nhiễm : viêm phổi cấp tính
+ Tế bào hạt men nảy búp, chung
Histoplasma sp
- Toàn thân: ký sinh nội tế bào trong mô bào và
quanh vòng s|ng do b{o tương co
ĐTB
lại
+ Cơ địa SGMD, sốt, lạnh run, mệt mỏi, ăn không
- Cấy : sớm trong 2h, nhị độ
ngon
+ MT phòng : dạng sợi trắng mịn,
+ Gan, l|ch, hạch to, thiếu m|u
chuyển m{u n}u
+ Sẩnda, loét da v{ niêm mạc
+ MT 37oC : dạng hạt men, bề mặt
nhẵn
- Chẩn đo|n miễn dịch
-Bệnh phẫm: chọc hút mủ
- Phương ph|p
Sporothrix schenckii
53
Phần 6: CHUYÊN ĐỀ
Hình
Đặc điểm Ví dụ
thức
-Vi nấm v{ tảo
CỘNG
Sự sống chung 2 SV bắt buộc v{ cả 2 có lợi. -Con mối v{ đơn b{o Trichomympha
SINH
-Wolbachia v{ giun chỉ
TƯƠNG
Sự sống chung 2 SV k bắt buộc v{ cả 2 có lợi. -Cua biển v{ hải tức
SINH
HỘI -Entamoeba coli, Escherichia coli
1 bên có lợi, bên kia ko lợi cũng k hại.
SINH trong ruột gi{ người
KÝ
SV sống b|m hưởng lợi trong khi SV kia bị hại. -Giun đũa v{ người,…
SINH
III. KÍ CHỦ :
54
Người mang mầm Người có KST trong cơ thể nhưng Người mang b{o nang amip, trùng
bệnh không có biểu hiện bệnh lý lông
Ascaris lumbricoides
ĐH hẹp
Pulex irritans
ĐH về ký chủ
Toxoplasma gondii
Tính đặc ĐH rộng
Trichinaella spiralis
hiệu ký sinh
Enterobius vermicularis
ĐH hẹp
ĐH về nơi ký sinh Ascaris lumbricoides
ĐH rộng Toxoplasma gondii
PHÂN LOẠI VÍ DỤ
Ascaris lumbricoides
Người l{ ký chủ duy nhất Enterobius vermicularis
Entamoeba histolytica
Taenia solium
GĐ ở người xen kẽ với GĐ ở động
Taenia saginata
vật
Diphyllobothrium latum
Microsporum canis
Fasciola hepatica
Ký chủ chính ở ĐV, KS người phụ
Balantidium coli
Trichophyton mentagrophytes
Ancylostoma caninum (hội chứng Larva migrans ngo{i hay
Người l{ ngõ cụt thật sự
nội tạng do giun đũa, móc chó, mèo)
Trichinella spiralis
Ngõ cụt cảnh ngộ
Ấu trùng Echinococcus granulosus
CHU TRÌNH
CT ngắn CT dài
TRỰC TIẾP
KST khi rời khỏi cơ thể kí chủ đ~ có KST khi rời khỏi cơ thể kí chủ, cần một
tính l}y nhiễm ngay v{ thường x}m thời gian ph|t triển ở ngoại cảnh để
Định nghĩa
nhập kí chủ mới ngay đạt đến giai đoạn l}y nhiễm, sau đó
x}m nhập v{o kí chủ mới
Entamoeba histolytica, Enterobius Ascaris lumbricoides, Giun móc, Giun
Ví dụ vermicularis, Hymenolepsis nana, Giun lươn, Giun tóc, Toxoplasma gondii
xoắn, Pentatrichomonas intertinaluis
55
KST phải trải qua kí chủ trung gian trước khi x}m nhập v{o kí chủ vĩnh viễn
CHU TRÌNH kh|c
GIÁN TIẾP Qua một kí chủ Qua hai kí chủ trung KCVV đồng thời cũng
trung gian gian là KCTT
Taenia saginata Sán lá lưỡng tính Taenia solium
Taenia solium Diphyllobothrium Cysticercus cellulosae
Ví dụ
Echinococcus latum Hymenolepsis nana
granulosis
56
- Muỗi: SR, giun chỉ, virus
- Ve: Rickettsia ricketsii, Borrelia duttoni, Arbovirus
- Chí: Borrelia recurrents (sốt hồi qui), Rickettsia prowazekii (sốt phát ban)
3. Tác động rút kiệt:
- Giun móc
- Giun đũa
- Sán dải cá
4. Gây dị ứng
- Ve, muỗi đốt
- Giun
- Giun đũa
- AT giun móc, at s|n m|ng
- Sán : S|n l| gan, Echinococcus granulosis
5. Tác động cơ học, chấn thương
- Giun: Giun đũa, giun chỉ
- Sán: S|n l| gan, Echinococus granulosis
- Plasmodium: hemolysin
- Entamoeba histolytica: Cystein proteinase
6. Phản ứng mô
- Phản ứng viêm
- Thay đỗi tế bào mô
+ Qu| dưỡng (phì đại): Plasmodium vivax
+ Tăng sản (tăng sinh): Fasiola spp, Clonorchis sinensis
+ Chuyển sản
+ T}n sinh
7. Biến đổi huyết học
- Bạch cầu ái toan tăng
- Hồng cầu: thiếu máu
+ Giun móc
+ Diphyllobothrium latum (vitamin B12)
+ Plasmodium sp
IX. MIỄN DỊCH KST:
Các cơ chế tồn tại KST
1. Ẩn vào tế bào KC: Toxoplasma gondii, Leishmania sp…
2. Ức chế miễn dịch: Candida albicans
3. Thay đổi kháng nguyên: Trypanosona sp
4. Ngụy trang: Schistosoma sp.
57
BỆNH KÍ SINH TRÙNG CƠ HỘI
Tiêu chảy (nói chung) Viêm phổi Viêm não/màng não Bệnh lan tỏa
1. Giardia lamblia 1. Pneumocystis jirovaci 1. Toxoplasma gondii
2. Cryptosporidium sp 2. Penicillium marneffei 2. Cryptococcus neoformans
3. Isospora belli 3. Aspergillus sp Đa số các loài
4. Microsporidia 4. Histoplasma đều có
5. Strongyloides
stercoralis
Bảng phân loại chi tiết về các loài KST gây bệnh cơ hội
+Sốt
-Người điều trị
+Thiếu máu
tạng
corticoid v{ bị nhiễm
+Lách to
HIV
-Không điều trị tử vong cao
(90%)
58
1. Ph|t hiện KST trong
bệnh phẩm
-Nhiễm do ăn thức ăn
2. Ph}n lập KST
Toxoplasma gondii có lẫn phân mèo chứa -Suy giảm miễn dịch:
3. Giải phẫu bệnh lý
trứng nang hoặc ăn +AIDS: viêm não khu trú, lan
4. Thử nghiệm bì
thịt các ĐV bị nhiễm tỏa tim, gan, hệ thần kinh TƯ,
5. Chụp n~o bằng vi tính
bào nang phổi
cắt lớp ở bệnh nh}n bị
-Người bị suy giảm +Ghép cơ quan: sốt, mất ý thức,
bệnh bẩm sinh hoặc
miễn dịch, AIDS, ghép suy hô hấp
AIDS
tạng (tim)
6. Điều trị thử để khẳng
định chuẩn đo|n
7. Kỹ thuật miễn dịch
-Người bình thường: có thể
Cryptosporidium
-Sốt 39-40oC
-Buồn nôn, nôn Tìm trứng nang trong
-Suy giảm miễn dịch
-Suy giảm miễn dịch: tiêu chảy ph}n
kéo dài xen kẽ với những đợt
bình thường
- Trẻ sơ sinh thiếu -Đa số khởi ph|t }m thầm -L}m s{ng
tháng -1 số khởi ph|t đột ngột với ho, -Bệnh sử
Pneumocystis
-Người lớn suy giảm khó thở, sốt -Tìm KST trong đ{m,
jiroveci
miễn dịch, chiếm vị trí -AIDS: g}y bệnh ở phổi (viêm nước rửa phế quản, mẫu
hàng đầu trong c|c phổi) v{ ngoài phổi sinh thiết
bệnh cơ hội trên người -Huyết thanh chuẩn đo|n
bị AIDS.
-15 – 30% tiêu chảy không rõ
Microsporidia
59
-Ở người suy giảm miễn dịch:
Strongyloides stercoralis Tỉ lệ nhiễm không nhiều hơn
hoặc g}y bệnh nặng hơn so với
-Thuốc ức chế miễn
người bình thường
dịch
-Ở người điều trị corticoid:
-Bệnh ác tính về máu,
+ G}y bệnh nặng, lan tỏa
suy giảm miễn dịch
+ Bệnh nh}n tiêu chảy ồ ạt kéo
kéo d{i
dài dây dưa, kèm theo kém hấp
-Corticosteroid
thu, gan to, viêm não, màng não
+ Trong ph}n, đ{m, dịch n~o
tủy tìm thấy AT ở c|c giai đoạn
ph|t triển
-Đất, không khí, phân -Thể lan tỏa
chim bồ câu +Bệnh nguyên ph|t ở phổi: có
-Nhiễm do hít phải b{o thể không có triệu chứng, viêm
tử phổi mạn tính tiến triển
-Bệnh phẩm: dịch n~o
Cryptococcus neoformans
60
-Đa số c|c trường hợp Candida
sp ph}n lập từ bệnh phẩm l{
Candida albicans.
-Trong trường hợp dùng kháng
sinh dài ngày, hoặc có thai, hoặc
trẻ sinh non: gây viêm da,
-Bệnh phẩm: mảng trắng
-Điều kiện thuận lợi viêm đường sinh dục, viêm
trong miệng, đ{m, huyết
g}y bệnh: đường tiêu hóa.
trắng…
+Yếu tố sinh lí: có thai -Thể bệnh nội tạng do Candida
-Quan s|t trực tiếp: tế
gia tăng c|c albicans thường thứ ph|t, xảy
b{o men tròn hay bầu
hormone, l{m biến đổi ra sau khi mổ, hoặc đặt ống
dục 3-5 mcm, nảy chổi
sinh th|i ở }m đạo. catheter…
Candida albicans
61
PHƯƠNG PHÁP KIỂM SOÁT ĐỘNG VẬT CHÂN KHỚP
thuốc
Nhóm phosphor hữu cơ Phòng chống sốt rét
Nhóm carbamat:
Dùng phun trong nh{
propoxur
Hiệu lực nhanh, mạnh;
Pyréthrine và
ít độc với người v{ ĐV.
pyréthrinoide
Tẩm mùng.
SINH
Đưa kẻ thù tự nhiên của ĐVCK v{o
HỌC
Bắt v{/hoặc diệt ĐVCK không cho
tiếp xúc với người v{ mầm bệnh.
+Dùng lưới che cửa ra v{o, cửa sổ
VÀ LÝ HỌC
CƠ HỌC
62
BỆNH ĐỘNG VẬT KÍ SINH
PHÂN LOẠI
Định nghĩa Ví dụ
BỆNH
Khi nguồn bệnh sống tự do ở môi trường bên Aspergillus sp
ĐỘNG
ngo{i, x}m nhập người v{ thú như một kí sinh Cryptococcus neoformans
VẬT GIẢ
trùng tùy nghi Histoplasma capsulatum
BỆNH Khi nguồn bệnh l{ một KST bắt buộc, x}m
ĐỘNG nhập v{ truyền qua lại giữa ĐVCXS v{ người
VẬT
THẬT
Phân loại bệnh động vật thật
Bệnh động vật hoàn Bệnh động vật chưa Bệnh động vật một
chỉnh hoàn chỉnh chiều
ĐỊNH NGHĨA
Khi nguồn bệnh truyền Khi KST x}m nhập có khả Khi KST truyền từ thú
qua lại giữa người v{ năng đẻ trứng nhưng tuổi sang người chỉ ph|t
ĐVCXS thọ của trứng giảm rất triển đến giai đoạn ấu
nhiều trùng, đ}y chính l{
trường hợp ngõ cụt kí
sinh
ĐƠN Toxoplasma gondii
BÀO
GIUN Trichinella spiralis
PHÂN LOẠI
63
Ruột non - Trứng → trứng có phôi (có khả
chó mèo năng l}y nhiễm) →người nuốt
con (trưởng trứng chứa phôi → AT2 chui ra
1. Toxocara canis th{nh, giun khỏi vỏ trứng tại ruột→ v|ch ruột
Trực tiếp
2. Toxocara cati bị đẩy ra →gan, n~o.. (không ph|t triển
v{ d{i
ngo{i do th{nh con trưởng th{nh)
miễn dịch, - Chó nuốt trứng giun→ AT lên
Larva
nhu động phổi, ph|t triển ở ruột non, lang
migrans nội
ruột) thang cơ quan nội tạng
tạng
Trứng (v|ch bao tử)→ ấu trùng
thực quản ụ phình (nước)→ ấu
Gnasthostoma trùng 2 (Cyclops sp)→ ấu trùng 3 Qua hai kí
V|ch bao tử
spinigerum (cá, lươn, ếch,..)→người: ấu chủ trung
(chó, mèo,..)
trùng 3/giun non (v|ch bao tử → gian
da, gan, phổi,...) không ph|t triển
th{nh con trưởng th{nh.
Trứng (v|ch phế nang/6 ng{y)
→AT đi lên phế quản → ruột → Qua 1 kí
ph}n → các loại ốc nuốt → pt chủ trung
Angiostrongylus Động mạch AT3 gian (ốc
Viêm màng
cantonensis phổi của + X}m nhập chuột → TT/ động sống nửa
não-não
chuột mạch phổi cạn nửa
+ Người ăn ốc, rau sống →n~o, nước-ốc
g}y viêm (|i tính với hệ thần sên)
kinh)
Trứng (ph}n chó)→cừu nuốt
Bệnh do ấu trứng → bướu s|n→cừu chết →
Ấu trùng
trùng chó ăn thịt cừu chết → chó nhiễm Qua 1 kí
Echinococcus
Echinococcus Chó, cừu bệnh. chủ trung
granulosus
granulosus Trứng (rau sống)→ người, đv ăn gian
rau → ruột →ấu trùng (gan, phổi,
n~o…)
Trứng (ph}n)→ phôi có lông tơ
(nước)→ ấu trùng 1 (Cyclops
Ruột non Qua 2 kí
Bệnh do Sparganum sp)→ ấu trùng 2 (ếch, nh|i) →
chó, mèo, chủ trung
Sparganum người đắp thịt ếch nh|i hoặc
lo{i Fediles giản
Uống nước có cylops hoặc
Ăn thịt ếch nh|i chưa nấu chín
Trứng (ph}n)→ ấu trùng có lông
Tĩnh mạch Qua 1 kí
Viêm da do Trichobilharzia tơ (nước)→b{o tử nang mẹ, b{o
mạc treo chủ trung
sán máng tử nang con (ốc)→ ấu trùng đuôi
ruột ở vịt gian
chẻ (nước)→ da người
64
BỆNH ĐVKS TÁC NHÂN DỊCH TỄ BỆNH HỌC CHẨN ĐOÁN
1. Ancylostoma
canium
Larva Vùng nhiệt Đường ngoằn ngoèo gồ gề trên
2. Ancylostoma Dựa v{o dịch
migrans đới nóng da g}y ngứa
braziliensis tễ + l}m s{ng
ngoài da ẩm Nhiễm khuẩn phụ do g~i
3. Urinaria
ctenocephala
Bệnh Toxocara nội tạng có 2
thể: Toxocara nội tạng v{
Toxocara ở mắt
Nội tạng:
- Ho, viêm phổi l{ triệu chứng - Huyết thanh
thường gặp. Triệu chứng ít chẩn đo|n,
gặp l{ động kinh ngứa. Nhưng Toxocara nói
bệnh nh}n thường đi kh|m v{ chung không
1. Toxocara Phổ biến
được chỉ định do triệu chứng ph}n biệt lo{i
canis khắp nơi,
ngứa. Trong hình ảnh học của ấu trùng di
2. Toxocara cati chủ yếu l{
1 bệnh nh}n bị Toxocara ở chuyển nội
trẻ em
gan: nhiều th}m nhiễm dạng tạng,
Larva nốt. -Công thức
migrans nội Bệnh Toxocara nội tạng không m|u BCTT
tạng dùng thuốc 1 liều duy nhất, tăng
phải dùng nhiều ngày
Mắt:
Đốm trắng ở võng mạc, để
chẩn đo|n.
-Tăng BCTT
Thường gặp: sưng tấy ở da v{
-Dịch tễ
mô mề có tính di chuyển
-Bắt được ấu
C| lóc Ít gặp: mắt tai, nội tạng, v{ hệ
Gnasthostoma trùng/giun
nướng chui, thần kinh/ có thể g}y viêm
spinigerum non trong sang
mắm th|i màng não tăng BCAT nhưng
thương
không phải nguyên nhân hàng
-Phản ứng nội
đầu.
bì
-ốc, rau
Angiostrongylus sống -Viêm màng não cấp tăng -Dịch n~o tủy
Viêm màng
cantonensis -Viễn Đông, BCTT -Phản ứng nội
não-não
Đông Nam -Bướu n~o bì
Á
65
-Gan: ứ mật,v{ng da
-L}m s{ng
-Phổi: ho dai dẳng, khạc
- X-quang
đ{m m|u
Bệnh do ấu -Chẩn
- Thường gặp nhất: bướu
trùng Ấu trùng -những xứ đo|n miễn
s|n ở gan: bướu có nhiều
Echinococcus Echinococcus nuôi cừu dịch
lớp, lớp giữa chứa h{ng
granulosus granulosus -tiếp xúc chó -Tuyệt đối
triệu đầu s|n → bướu vỡ→
không
s|n ra ngo{i ph|t triển
được chọc
th{nh bướu mới →chèn ép
hút bướu
mô l{nh
Có 2 thể bệnh :
-Dịch tễ
Miền Bắc đắp Nuốt ât: gây bệnh ở mô
Bệnh do -Tìm kst ở
Sparganum thịt ếch nh|i mềm ngoài da (nhẹ)
Sparganum sang
lên mắt Đắp thịt ếch nhái lên mắt
thương
chữa đau mắt.
Viêm da: ngứa dữ dội, phù,
Viêm da do sán Vùng nước -Dịch tễ
Trichobilharzia nổi mẩn đỏ, bệnh ngo{i da,
máng ngọt -L}m s{ng
l{nh tính
66
TĂNG BẠCH CẦU ÁI TOAN TRONG BỆNH KÝ SINH TRÙNG
67
- Khi nhiễm KST, sẽ có hai cơ chế đồng thời t|c động lên cơ thể: IgE- dị nguyên gắn lên tế b{o
mast-basophil v{ kí sinh trùng kích hoạt hai dòng lympho b{o B v{ T
- Nếu phức hợp KNKT nhiều trong cơ thể sẽ lắng đọng trong m|u sẽ không tốt, do đó BCTT
xuất hiện để ph| vỡ phức hợp n{y.
- Bản chất của BCTT cũng giống như bạch cầu đa nh}n trung tính l{ thực b{o vi khuẩn,
nhưng BCTT không thể thực b{o được giun, s|n, côn trùng l{ những động vật đa b{o, đồng
thời, khi KST v{ cơ thể, chúng sẽ thay đổi cấu trúc kh|ng nguyên l{m cho tính đặc hiệu trong
cơ thể không phản ứng kịp với sự thay đổi KN của KST.
Tăng BCTT trong bệnh KST:
- Chu du: đi v{o trong mô, tiếp xúc với tế b{o của cơ thể l{m tăng BCTT mô
- Định vị: nếu cơ quan nó định vị c|ch biệt với hệ miễn dịch (lòng ống tiêu hóa, lòng
mạch), BCTT giảm
IV. TĂNG BẠCH CẦU TRONG BỆNH NHIỄM KST
1. Các giun sán ký sinh tạng rỗng hoặc ống dẫn tạng đặc
- Nhóm không có giai đoạn chu du: x}m nhập v{o ngay nơi ký sinh thường xuyên như giun
kim, tóc, sán lá ruột…
- Nhóm có giai đoạn chu du: x}m nhập mô, chu du trước khi trở về tạng như giun đũa, móc,
lươn, sán lá lớn ở gan, sán lá phổi…
BIỂU ĐỒ LAVIER:
– Tiềm phục: bắt đầu xâm nhập
– Tăng: chu du (kst không chu du: đang trưởng thành trong tạng)
– Giảm: định vị
68
- Đặc điểm sinh học của KST
- Tính đặc hiệu KST
3. Ký chủ
- Tình trạng chức năng của cặp tuyến yên – tuyến thượng thận.
- Giai đoạn bệnh gian ph|t
- Tai biến phản vệ
- Tai biến do trị liệu
1.1. Giun
1.1.1. Ascaris lumbricoides: (biểu đồ hình cao nguyên) :
Bạch cầu toan tính tăng cao nhất khi ấu trùng lên đến phổi rồi giảm dần khi rời phổi
xuống ruột
Thời gian lưu lại ở phổi khoảng 1 tuần
1.1.2. Strongyloides stercoralis: (biểu đồ hình răng cưa)
Bạch cầu toan tính tăng cao khi ấu trùng lên đến gan, phổi
C|c đợt tăng vọt ứng với lúc tự nhiễm Faust
Đỉnh cao của BCTT giảm dần theo thời gian do cơ thể đ~ tạo ra miễn dịch đối với giun
lươn
69
Giun móc Giun xoắn Giun kim Giun tóc
Qu| trình chu du kéo d{i 1 – 2 Sau khi nhiễm khoảng 2 - Trong lần nhiễm BCTT tăng
th|ng sau khi nhiễm v{o người. 3 tuần BCTT tăng 15 – đầu BCTT tăng 40 – 50%,
Ở những người nhiễm giun 30%. đến 25-30% ở sau đó
móc lần đầu, từ tuần lễ thứ 1 Tuần 4: BCTT 80 – 90% ng{y thứ 20, sau giảm dần
đến th|ng thứ 3, BCTT lên đến Sau đó giảm dần đến đó giảm dần, nếu
50 – 75%. th|ng thứ 6 còn 5% giun chui v{o
Th|ng thứ 4 giảm dần Sau 1 năm BCTT bình niêm mạc ruột
Th|ng thứ 9: BCTT 25% thường khi AT hóa vôi. hoặc }m đạo,
Th|ng thứ 12: BCTT 10% BCTT có thể tăng
Năm thứ 2, thứ 3: BCTT 4-5% lên đến 12%
Vậy tại sao BCTT tăng kéo d{i?
Do chất kh|ng đông ngấm v{o
m|u kích thích cơ thể tiết ra
BCTT.
1.2. Sán
1.2.1. Fasciola hepatica, Fasciola gigantica:
Ứng với biểu đồ Lavier:
Gđ 1: từ lúc ăn x{ l|ch xoong – AT chui v{o gan: BCTT chưa tăng.
Gđ 2: s|n v{o nhu mô gan BCTT tăng cao v{ nhanh, thời gian chu du kéo d{i 12 tuần.
Gđ 3: s|n non chui v{o ống mật chủ v{ trưởng th{nh BCTT giảm
70
1.2.2. Paragonimus westermani