Professional Documents
Culture Documents
Bài 1-4tiết Túc-1
Bài 1-4tiết Túc-1
(TIẾT TÚC)
Arthropoda
1
ĐẶC TÍNH TỔNG QUÁT
Đối xứng song phương
Có đốt
Không xương sống
Mặt ngoài được bọc bởi một lớp giác tố (chitin)
Các đốt ăn khớp với nhau được nhờ lớp giác tố
Phụ bộ đầu: Râu đóng vai trò xúc giác
Hàm trên và hàm dưới: để cầm, nắm và nhai
Phụ bộ ngực: chân và cánh
Phụ bộ bụng: thở hay bơi
Lột xác
2
ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỂ CỦA TIẾT TÚC
Hình thể khác nhau Chu trình phát triển hoàn toàn
Lột xác
Chu trình phát triển không hoàn toàn: ve, chí, rận…
3
PHÂN LOẠI
ĐVCK
Ni
contin 4
giup zai
VAI TRÒ CỦA TIẾT TÚC TRONG Y HỌC
Tác nhân gây bệnh:
Ấu trùng ruồi: ở da và các xoang
Cái ghẻ, bọ chét: ở da
Ve: hút máu
……
Trung gian truyền bệnh:
Trung gian truyền bệnh cơ học: Ruồi
Trung gian truyền bệnh sinh học: Muỗi, bọ chét, ….
5
LỚP NHỆN (Arachnida)
-
6
PHÂN LOẠI
Lớp nhện (Arachnida): Có 8 chân, có kềm
Bộ bọ cạp: Scorpionida
Bộ nhện: Araneida
Bộ ve mạt: Acarina
• Họ Sarcoptidae: -
Sarcoptes scabiei glo
• Họ ve cứng (Ixodidae)
-
Giống (Argas,Ornithodoros)
7
VE
8
HÌNH THỂ LỚP NHỆN, BỘ VE MẠT
9
PHÂN LOẠI VE O
Họ Ixodidae (ve cứng)
Có chủy ở mút đàng đầu
Có chitin (mai) ở lưng
⑧
Họ Argasidae (ve mềm)
Chủy nằm dưới bụng
Trên lưng không có chitin
10
VE CỨNG
Dermacentor
Ixodes Rhipicephalus
VE MỀM
Argas Ornithodorus
11
CHU TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA VE
Ve trưởng thành
(Hút máu)
Nhộng
(4 cặp chân, hút máu) Trứng
Ấu trùng
(3 cặp chân, hút máu)
12
CHU TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA VE
13
VAI TRÒ GÂY BỆNH
Gây ngứa tại nơi chích.
Gây thiếu máu cho ký chủ (ve).
Gây phù, tăng nhiệt độ tại chỗ → đi khập khễnh.
Gây bại liệt hướng lên: đầu tiên ở chi dưới → chứng mất điều hoà → cơ yếu
→ liệt hô hấp → tử vong sau vài giờ.
Chẩn đoán sớm và bắt ve → triệu chứng biến mất.
14
VAI TRÒ GÂY BỆNH
VAI TRÒ TRUYỀN BỆNH CỦA VE CỨNG
Bệnh Lyme: bệnh giống như cúm (đau khớp, hồng ban,…) do Ixodes
dammini truyền xoắn khuẩn Borrelia burgdorferi.
Bệnh sốt phát ban: do Dermacentor spp.
Bệnh sốt nổi mụn: do Rhipicephalus.
Truyền vi khuẩn, đơn bào (thường ở thú).
15
PHÒNG NGỪA VE
16
CÁI GHẺ
SARCOPTES SCABIEI
17
HÌNH THỂ CÁI GHẺ
18
Sarcoptes scabiei (cái ghẻ)
AT Nhộng
Trứng
Con cái Con đực vào hầm
đẻ trứng/đường hầm + con cái
20
Chu trình phát triển của Sarcoptes scabiei
Nách,
Thắt lưng,
Vú, mông, …
Trừ mặt
21
TRIỆU CHỨNG BỆNH
Ngứa về đêm → gãi → lây lan, nhiễm trùng phụ.
Biến chứng: viêm da bội nhiễm, chàm hoá, viêm cầu thận.
22
VẾT THƯƠNG BỆNH CÁI GHẺ
23
Bệnh cái ghẻ ở da
24
Cái ghẻ sống ở da và đẻ trứng
25
26
CHẨN ĐOÁN
LÂM SÀNG:
Ngứa, mụn nước.
27
ĐIỀU TRỊ
D.dịch Benzoat-benzyl 30% (Ascabiol*): ít tác dụng phụ, dùng cho trẻ < 2 tuổi.
Pyréthrinoid dạng phun mù: dùng cho trẻ em, phụ nữ có thai.
Crotamiton dạng thuốc mỡ: dùng cho trẻ em không quá 1 lần/ ngày;
28
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ
Ivermectin.
29
LỚP CÔN TRÙNG
(Insecta)
30
PHÂN LOẠI
Lớp côn trùng (Insecta): Có 6 chân, có râu
Bộ côn trùng 2 cánh: Diptera
• Bộ phụ râu ngắn (< 3 đốt): Ruồi
• Bộ phụ râu dài (> 3 đốt): Muỗi
Bộ bọ chét: Siphonaphtera
• Họ Pulicidae
• Họ Tungidae
Bộ rệp: Hemiptera
• Họ rệp Cimididae
• Họ bọ xít Reduvidae
31
32
Tabanus cái Tabanus đực
33
Ruồi trưởng thành
đầu ruồi
Ấu trùng ruồi
34
NHÓM CÓ BỘ PHẬN MIỆNG KIỂU CHÍCH & si Aar
35
NHÓM CÓ BỘ PHẬN MIỆNG KIỂU HÚT
2. HỌ SARCOPHAGIDAE
3. HỌ MUSCIDAE
36
VAI TRÒ GÂY BỆNH
Ruồi Musca domestica (ruồi nhà)
Ruồi trưởng thành: tải mầm bệnh (gpelb?)
Tải vi khuẩn lỵ, thương hàn, dịch tả, lao, cùi; trứng giun sán; bào nang
amip.
Ấu trùng Ruồi: gây bệnh giòi ruồi 19 bit. TT
- Hút máu
- Vết thương.
- Da và dưới da.
- Ở da: rạch da để gắp giòi, rửa vết thương bằng thuốc sát trùng
38
39
PHÂN LOẠI
Họ Culicidae
Họ phụ Anophelinae: giống Anopheles
-
Mam
-
40
TuTuo?Ia
Man->
fi
0
↑
Leflic
8 Ibe
2 nge
↳
↳si
41
SINH THÁI MUỖI
Máu
25 -30 0C
Muỗi trưởng thành
Nước
Nhộng Trứng
00
↳
Lcudai
44
-
3 -
S -
3
1ayten
2-
-
2
wi
my fr
an 2
I vi
d
45
Phụ Bộ
bộphận
đầuđầu của muỗi
của muỗi
ăngten
<
Xúc biện ka
Môi trên
Hàm trên
Hàm dưới
Hạ yết hầu
Mảnh Môi
môi dưới
46
Orph C
-
I
8
47
SƠ ĐỒ ĐỊNH DANH MUỖI ĐỰC
Muỗi đực (ăng ten nhiều lông tơ)
Archel
I
Không khoang
Có khoang trắng trắng
48
SƠ ĐỒ ĐỊNH DANH MUỖI CÁI
Muỗi cái (ăng ten ít lông tơ)
Quan sát xúc biện hàm
Không khoang
Có khoang trắng trắng
49
MUỖI Anopheles
08 00
Ấu trùng Trứng
50
MUỖI Culex
Ấu trùng Trứng
51
MUỖI Aedes (muỗi vằn)
Ấu trùng Trứng
52
VAI TRÒ TRUYỀN BỆNH CỦA MUỖI
Anopheles spp. truyền bệnh sốt rét, giun chỉ.
>
Culex spp.
Bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti: do Culex fatigans
Bệnh giun chỉ Brugia malayi: do Mansonia spp.
Bệnh viêm não Nhật Bản.
Aedes spp.
Bệnh sốt xuất huyết do muỗi Aedes aegypti truyền virus Dengue (DEN).
Bệnh sốt vàng do muỗi Aedes aegypti truyền virus sốt vàng (YF).
Truyền virus ZIKA do 1 số loài Aedes.
53
-it sch
- Tri
plaben.
C
-
54
PHÂN LOẠI
1. Loại không có lược, chỉ có lông tơ
Bọ chét của người: Pulex irritans
Bộ chét chuột: Xenopsylla cheopis
2. Loại có 1 hàng lược ở ngực
Bọ chét chuột: Nosopsyllus fasciatus (Ceratophyllus fasciatus)
3. Loại có 1 hàng lược ở ngực và 1 hàng lược ở hàm
Bọ chét chó: Ctenocephalides canis
Bọ chét mèo: Ctenocephalides felis
55
PHÂN LOẠI
Ceratophyllus fasciatus
On
O
Ctenocephalides felis
56
VAI TRÒ GÂY BỆNH
1. TRUYỀN BỆNH DỊCH HẠCH
Xenopsylla cheopis: truyền bệnh dịch hạch từ chuột qua người.
Pulex irritans: truyền bệnh dịch hạch từ người qua người.
2. KÝ CHỦ TRUNG GIAN CỦA GIUN SÁN
Ceratophyllus fasciatus, Ctenocephalides canis, Xenopsylla cheopis,
Pulex irritans: KCTG Hymenolepis nana.
Ctenocephalides canis, Pulex irritans: KCTG Dipylidium caninum.
3. TRUYỀN BỆNH KHÁC
Xenopsylla cheopis, Ceratophyllus fasciatus : gây bệnh sốt phát ban.
Xenopsylla cheopis, Ceratophyllus fasciatus: đậu lào chuột (typhus murin).
57
ĐIỀU TRỊ
- Streptomycine
- Tetracycline
58
KIỂM SOÁT
ĐỘNG VẬT CHÂN KHỚP
59
PHÂN LOẠI
60
BIỆN PHÁP QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG – SINH THÁI
Thay đổi môi trường sinh sống và phát triển làm mất sự cân bằng sinh thái và
gây bất lợi cho động vật chân khớp.
Hun khói: xua đuổi muỗi và côn trùng
Ngủ mùng: tránh muỗi,…
Khai thông ao tù, mương nước làm mất chỗ đẻ trứng của muỗi
Giặt quần, áo, chăn mền với nước sôi; ngăn ngừa lây lan bệnh cái ghẻ, chí,
rận, rệp,…
Vệ sinh nhà cửa: tránh chuột, gián làm tổ,…
61
BIỆN PHÁP HÓA HỌC
Danh mục hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng theo: “Thông tư số 25/2011/TT-
BYT ngày 23/6/2011 của Bộ Y Tế”
Hóa chất với tác dụng tiêu diệt, xua đuổi, dẫn dụ côn trùng như:
DDT, Chlordane, Dieldrin, Hesachlorocyclohexane (HCH), Malathion, ….
Từ thực vật:
• Pyrethrin (chiết từ Cúc trừ sâu)
• Pyrethrinoid: Allethrin, permethrin, …
62
TÁC HẠI DO THUỐC DIỆT CÔN TRÙNG
Suy chức năng gan, thận.
Rối loạn thần kinh.
Khiếm khuyết về sinh sản.
Gây ung thư (gan, lách, da, tủy, bệnh bạch cầu, dạ dày, tuyến tiền liệt, não,
máu…).
Trẻ em nhạy cảm hơn người lớn, ảnh hưởng não, hệ thần kinh (nhang trừ muỗi
chứa hợp chất hữu cơ có phosphor).
63
BIỆN PHÁP SINH HỌC
Kẻ thù tự nhiên: ăn thịt động vật chân khớp
Nuôi vịt, cá bảy màu, cá 3 đuôi,…: ăn ấu trùng muỗi
Thả ấu trùng muỗi Toxorhynchites hoặc ấu trùng muỗi Culex (phụ họ Lutzia):
ăn thịt các ấu trùng muỗi nhỏ hơn
Tác nhân gây bệnh: sử dụng tác nhân gây bệnh cho động vật chân khớp
Dùng trực khuẩn Bacillus thuringensis var israelensis: giết ấu trùng
Đơn bào, vi trùng, virus, Rickettsia, …
64
BIỆN PHÁP DI TRUYỀN
Vô sinh con đực:
- Sử dụng hoá chất
- Sử dụng tia phóng xạ
Vô sinh bằng lai ghép:
Tạo ra thế hệ con lai F1 không có khả năng sinh sản
Chuyển vị nhiễm sắc thể:
- Sử dụng tia phóng xạ để cắt nhiễm sắc thể Tạo ra các cá thể vô sinh
65