You are on page 1of 22

MODULE SINH HỌC SINH SẢN

BM Mô Phôi – Giải Phẫu Bệnh


TIÊU BẢN BUỒNG TRỨNG
MỤC TIÊU
- Nhận diện biểu mô vuông đơn phủ mặt ngoài buồng trứng
- Phân biệt nang trứng nguyên thủy, sơ cấp, thứ cấp đặc và thứ cấp có hốc
- Nhận diện cấu trúc của nang trứng có hốc
LÝ THUYẾT THỰC TẬP
Phân biệt vùng vỏ và vùng tủy.
1/ Vùng vỏ
- Biểu mô buồng trứng: là biểu mô vuông đơn bọc ngoài buồng trứng.
- Màng trắng: cấu tạo là mô liên kết đặc, dưới biểu mô buồng trứng.
- Nang trứng nguyên thủy: Nhiều, nằm ngay sát dưới biểu mô, nhỏ, noãn sáng màu,
xung quanh noãn có một hang tế bào nang dẹt
- Nang trứng sơ cấp: lớn hơn nang trứng nguyên thủy, có 1 hàng tế bào nang vuông
đơn, xuất hiện màng trong suốt giữa noãn và tế bào nang.
- Nang trứng thứ cấp (nang trứng đặc): có kích thước lớn hơn 2 loại nang trên, có
noãn ở trung tâm, có màng trong suốt rõ giữa noãn và lớp tế bào nang nhiều hàng.
- Nang trứng có hốc: có màng trong suốt và giữa các tế bào nang có các hốc chứa
dịch nang trứng hợp lại thành 1 hốc lớn.
2/ Vùng tủy: ở giữa buồng trứng có nhiều mạch máu xoắn như lò xo, có các mạch bạch
huyết, một ít cơ trơn ở giữa.
3/ Hoàng thể: là tuyến nội tiết kiểu lưới, nhạt màu, nằm giữa lớp vỏ nang trứng còn sót
lại.
4/Các nang trứng thoái triển: có thể nhận ra màng trong suốt đang tiêu đi nên có dạng
nhăn nheo và các tế bào đang thoái hóa.

CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ


Câu 1. Chú thích hình ảnh mô học bên dưới

42
Chú thích:
1..................................................
2..................................................
3..................................................
4..................................................
Câu 2. Chú thích hình ảnh mô học bên dưới

Chú thích: ....................................................

Câu 3. Chú thích hình ảnh mô học bên dưới

43
1 2 3 4
Chú thích
1..................................................
2..................................................
3..................................................
4..................................................

Câu 4. Chú thích hình ảnh mô học bên dưới

Chú thích: ......................................................

44
Câu 5. Chú thích hình ảnh mô học bên dưới

Chú thích: ......................................................

Câu 6. Chú thích hình ảnh mô học bên dưới

Chú thích: ......................................................

Câu 7. Chú thích hình ảnh mô học bên dưới

45
Chú thích: ......................................................

Câu 8. Chú thích hình ảnh mô học bên dưới

Chú thích:
1............................................
2............................................
3............................................
4............................................
5 ...........................................

46
tinh hoàn

các ӕng sinh tinh

vùng lưới tinh


ống sinh tinh vật kính 10

mô kӁ

ӕng sinh tinh

tinh tӱ tb sertoli
vật kính 40 lӟp biӇu mô (màng
ÿáy) có tb sinh tinh và
tinh nguyên bào tb sertoli
tinh bào
mҥch
máu:

hӗng
cҫu

tb leydig tiӅn tinh trùng: tròn,


nhӓ

tinh nguyên bào


tinh bào (ko pb gÿ 1,2):
to hѫn, khӕi nhân vӥ ra
tinh bào

nhân nhӓ màu ÿen


tiӅn tinh tùng (tinh tӱ) nҵm sát màng ÿáy: tinh
nguyên bào

tb sertoli: màng tb rõ,


nhân cô ÿһc chính
giӳa, bào tѭѫng sáng
tinh bào (to, rõ, tinh
nguyên bào nҵm sát
màng ÿáy hѫn)

tiӅn tinh trùng

bào tѭѫng dѭ thӯa tinh


trùng phóng thích ra

tinh nguyên bào tinh trùng

tinh nguyên bào

tinh bào

tinh tӱ
tb sertoli: viӅn màng tb
rõ, hҥt nhân chҩm, sát
rìa màng ÿáy ӕng sinh
tinh

tinh bào

tinh nguyên bào

lưới tinh: mạng lưới các


ống dẫn, biểu mô vuông
đơn
hàng tb biӇu mô lót
lòng ӕng là BM vuông
ÿѫn

ống mào tinh:


biểu mô trụ có
lông giả
các ӕng sinh tinh: các
nhân rҧi ra

các ӕng mào tinh: hҥt


nhân biӇu mô trө lӟp
nhân nҵm sát dѭӟi
vùng vӓ chi chít nhӳng
nang nhӓ là nang trӭng
nguyên thӫy

hàng tb biӇu mô vuông


màng trҳng: lӟp mô lk ÿѫn bao phía ngoài lӟp
ÿһc vӓ buӗng trӭng
nang trӭng nguyên
thӫy: nhӓ, nhiӅu
nang trӭng sѫ cҩp: 1
hàng tb

lӟp màng trong suӕt

nang trӭng thӭ cҩp: 2


hàng tb hoһc hѫn

noãn
2 nang trӭng thӭ cҩp
lӟn

nang trӭng sѫ cҩp

nang trứng có hốc: lớn hơn,


có hốc chưa dịch
nang thoái triӇn: màng
trong suӕt gҩp nӃp,
lõm, nhăn nheo, rách
màng trong suӕt bӏ uӕn
cong: nang trӭng thoái
triӇn

vùng tủy buồng trứng: ko có nang


trứng, chủ yếu là mao mạch, nhu
mô buồng trứng
còn vӃt tích là viӅn cӫa
nang trӭng (lӟp vӓ)

bên trong tb biӋt hóa


thành các tb chӃ tiӃt

hoàng thể

bên mào tinh: biӇu mô


trө có lông giҧ

bên tinh hoàn


trong lòng ӕng có tinh
trùng ÿang di chuyӇn
biӇu mô trө giҧ tҫng có
lông giҧ cӫa mào tinh

mҥch máu (quan sát


thӇm)

lѭӟi tinh nҵm ӣ giӳa


các tinh hoàn
hàng tb biӇu mô vuông
ÿѫn cӫa lѭӟi tinh

cҳt xéo nên thҩy nhiӅu


hàng

tb sáng, bào tѭѫng rõ:


tb sҿtoli

vӋt ÿen: tinh trùng

sát màng ÿáy, bào


tѭѫng ít: tinh nguyên
to, nhân giӕng vӥ ra: tiӅn tinh trùng
bào
tinh bào
tb sertoli

tinh nguyên bào

tinh bào

tinh trùng

tinh bào

tb sertoli

tinh nguyên bào

tiӅn tinh trùng


BUỒNG TRỨNG

Các nang trӭng nhӓ ӣ


ngoài lӟp vӓ

biӇu mô vuông ÿѫn lӟp mô lk, các sӧi


cӫa buӗng trӭng collagen (màng trҳng)

nang trӭng nguyên


thӫy
1 hàng tb nang: nang
trӭng sѫ cҩp

nang trӭng thӭ cҩp


ÿһc
màng trong suӕt

vùng chӭa dӏch nang

màng trong suӕt nhăn


nheo: nang trӭng thoái
triӇn
vùng tӫy

You might also like