You are on page 1of 5

Mô lk

-5 loai gag (đpt dạng sợi)

Hya dây rốn chất hoạt dịch sụn thể kính

Chon sụn xương da

Derma áo ngoài dmc,da gân

Hepa dmc dmp gan lá đáy

Kera giác mạc nhân sụn chêm

Disa+ lõi pr = proteoglygan

Proteoglycan + hya = proteoglycan tổ hợp

-3 loại glycoprotein cấu trúc

1 fibronectin 440k ;tb bm nbs ; ccb lá đáy; gắn kết xơ collagen tb màng đáy

2. laminin 1tr; tbbm nội mô; màng đáy bm sợi cơ; gắn kết màng đáy collagen 4 hepa proteoglycan

3. thrombo 450k, tb nội mô nbs cơ trơn; mô cơ da mạch máu; gắn kết bề mặt tb vs tp ngoại bào

-3 sợi lk collagen võng pr collage chun pr elastin

+Collagen nhuộm eosin đỏ anilin xanh 1-10 micro dài ko xđ xơ đk 50nm có vân ngang 1 ck 68nm

Ctao tropocollagen 280nm dk 1,5nm 300k 3 chuỗi a

Gốc nbs , nb sụn , tạo cốt bào, nb ntaoj ngà tbbm nội mô

Trên 20 type 4 type chinsh

Type 1 tg tác derma thấp

Type 2 sụn trong chun . tt chon

Type 3 sợi võng .tt hepa

Type 4 màng đáy lá đáy ,tt hepa

+ võng nhuộm ag đen đk 0,2-2 micro chia nhánh có vân ngang , xơ collagen , nâng đỡ và tham gia tạo màng đáy bm, ck
collagen type 3

+ chun ; đàn hồi tốt vàng nhuojm resor đỏ thẫm aldehyde xanh trời thẫm ocerin đen đk 0,1-2 micro, ko có vân ngang
nhưng có lưới (nhánh nối)

Mặt ngang 2 phần

Giữa pr đàn hồi elastin

Ngoại vi xơ ống glycoprotein

Gốc nbs( da gân) tb cơ trơn ( mạch máu)

-tb ko di động : nbs tb mỡ tb nội mô tb võng đs dài còn di động thì ngắn

-tb trung mô gốc sao thoi nhân có ns thô ; biệt hóa

-nbs 2 dạng tbs ( qtr tổng hợp hết hđ) nbs( mô lk đang hđ)
Nbs hình sao nh nhánh bào tg bào tg giàu lưới nội mô hạt golgi pt

Tbs hình thoi nhánh btg ngắn

Cng tổng hợp glycoprotein , procollagen -> mấy chất tạo ccb sợi lk

-tb trung mô thoi or sao , btg nghèo , giàu biệt hóa sinh sản-> nbs nb sụn tiền tạo cốt bào tb cơ trơn thành mạch , nb mỡ

-mỡ : chống rét dữ trữ glycerid bv cơ thể, lớn nhất mlk thưa

2 dạng

Mỡ trắng 1 ko bào : đk 40-150 micro , tập trung nh tiểu thùy mỡ, nhân dẹt bị đẩy về 1 bên ít bào quan có hcau 1 túi mỡ
lớn

Mỡ nâu nh ko bào: có ở trẻ sơ sinh , nh túi mỡể bào quan , kt khác nhau , nh ti thể , nhân trứng giữa

->mô mỡ pt ở phôi thai trẻ ss nâu do mao mạch

-tb nội mô : mặt trong cùng thành mạch máu, bào tg khoảng giữa chứa nhân ngoại vi tỏa xq thành lớp lá mỏng (0,2-0,4
micro), đa diện dẹt -> bm lát đơn lợp thành mm,có dải bịt vết lõm lỗ thửng, nhf bào quan xq , bộ golgi nhỏ áp sát nhân
tb, có kng phân chia

-tb kém biệt hóa : trẻ nhất trong mô lk thưa biệt hóa kém pc mạnh từ trung mô

Tb võng sao nh nhánh bào tg lk vs tb xq thành lưới , nhân lớn trứng , sáng màu , btg bắt màu ax yếu, tạo sợi võng, miễn
dịch

Tb quanh mạch thoi , nhân trứng or cầu nh bào quan có xơ cơ

-đtb : gốc bc đơn nhân

Cố định mô bào: nhân trứng hthoi chất ns đậm

Tự do ẩm thực bào: nhân tròn giàu ns , các lysosome, màng btg lồi lõm

Hthongs đtb-đơn nhân: tb khổng lồ Langerhans, tb bụi, kuffer,hủy cốt bào, vi bào đệm

-tương bào: hình cầu trứng, nhân cầu bd lệch về 1 phía , chất ns lan hoa bánh xe, btg bắt màu base đậm 10-20 micro ,
miễn dịch

-dưỡng bào: hình bd nhân cầu giữa tb 20-30 micro , bộ golgi pt lnb ko hạt hẹp ngắn, dự trữ heparin chống đông máu và
hístamin viêm , gốc tb nguồn tủy xương, có hạt chế tiêt 0,3-0,5 micro

-bc: từ máu

Phân biệt do tỷ lệ tb/tp gian bào: đặc thưa

-mlk thưa: chân bì da, đệm tạng rỗng, mô nền

Mô màng: mlk thưa nén lại, thanh mạc, tb sợi mô bào, sợi collagen chun, lợp bởi lớp trung biểu mô

Mô võng : tb võng, trong tạo huyết, niêm mạc ruột thận

Mô mỡ : trg thành nam 15-20 nữ 20-25 dự trữ 9,3kcal, chống đỡ giữ hình thể ngoài

Mô túi nc: tb trg to ,btg chứa ko bào lớn đụng cl trong suốt, nhân bị ép bởi ko bào

Mô nhày : phôi thai dây rốn,trg thành tủy răng, sợi collagen mảnh, tb trung mô lớn giàu gian bào mềm quánh

Niêm mạc thanh quản


Chống đỡ dây t/â

-mlk đặc: mô xơ sợi chủ yếu ít tb 3 loại định hg ko đh chun

Ko đh : chân bì da, xơ cq, vỏ trắng tinh hoàn,màng não, áo dây tk, sợi collagen tỉ lệ cao, bó thô ko định hg, sợi chun xen
kẽ bó collagen,nbs chủ yếu xen kẽ bó, ít tb khác

Có đh sợi collagen xếp theo mp or cùng hg

Dây chằng: nh lớp sợi,tb sợi dẹt xen kẽ bó , cùng hg mắt lưới theo chiều

tb=sợi: mô màng ,lá,lk thưa; > sợi : võng mỡ túi nc

Cân nh lớp chồng, thẳng góc tb < sợi: xơ sụn

Chân bì gm nh lớp, gm bào xen vào, hg vuông góc

Chun lá chun song song nối nhau bằng nhánh xiên

Mô sụn

Cứng vừa , cartigen = pr+ chon

Ko mm và tk

3 loại trong xơ chun

Trong Xơ chun
Trắng đục , đàn hồi nhẹ; Typ 1 Vàng đục ,co giãn tốt
Trg thành: đầu xdaif, Đĩa liên đs, chỗ nối gân xg Vành tai , ống tai, cánh mũi, nắp
xsuon,kq,tq,pq,mặt khớp, phôi thai Khó ph chất gian bào thanh quản
Ctao : tb sụn chất cb sụn tơ collagen, Tb sụn đơn , đôi ,dãy xen kẽ bó Tb sụn hình cầu, 1-4-> ổ sụn
màng sụn collagen Lưới chun
Trong

1.tơ collagen và chất cb sụn

-mịn ,pp , ưa base , ko mm tk , dd=khuếch tán

-ổ sụn

-quầng sụn: bắt màu base đậm,pas+ , gag giàu, ít collagen

-collagen =40%, ko quan sát đc trên tiêu bản: tơ typ2, chỉ số khúc xạ như ccb, lk vs glycoprotein

-glycoprotein: chon lk vs tb sụn ccb

-proteoglycan gắn vs lõi pr

2.tb sụn

-non : hình trứng, xếp ss vs bề mặt sụn, bề mặt lồi lõm

-trg thành: hình cầu đk 10-30 micro từng nhóm, bq tgia chế tiết pt, t/h typ 2, proteoglycan, chon

3.màng sụn

Là mlk đặc bao lấy sụn trừ sụn khớp

Giàu typ2 nb sụn


2 lớp trong nb sụn-> tb sụn-> lớp sinh sụn

Ngoài nbs

4. pt: 2 cách – đắp thêm : tb trong màng biệt hóa

- gian bào : tb sụn gián phân thành tb bé cùng dòng : trục vs vòng

Mô xương

-thg đổi mới, clg phụ thuộc sự chuyển hóa, dd, hormone

-mô gồm chất cb ,tp sợi,tp tb

- 5 loại : ng phát, thứ phát,cốt mạc , haver đặc, haver xốp

-ccb : mịn , ưa ax, lá xg, vi quản(ống từ ổ xg ra xq), hóa học vô cơ 70%mk; hữu cơ 95% typ 1 , ccb vô định hình, 30% phức
hợp pr

-sợi: ossein vùi trong chất cb ,khử muối ca nhìn rõ, giảm lực giằng co xương

-tiền tạo cốt : gốc,chưa biệt hóa,nhân bd ,tím nhạt, btg ưa bs, mặt xg, lớp trong màng và ống xg, pt xg và hàn gắn tốn thg

-tạo cốt bào: đa diệncó nhánh nối, dài 20-30 micro, nhân lớn cầu bd lệch,1-2 nhân, tạo thành hàng trên bè xg mới, ưa bs,
tạo nền pr, lắng mk tạo ccb

-tb xương: dài 20-30 micro,trong ổ xương, có nhánh trong tiểu quản xg,nhg bq ribosome lnb,golgi, hạt glycogen
lysosome, nhân trứng màng nhân có lỗ thủng

-hủy cốt bào:lớn đk 20-100 micro, 50-60 nhân, btg ưa ax nh lysosome,tiêu nền pr và mk , nhân cầu ít ns, bề mặt nh
vinhungmao: diềm bàn chải

-tủy :đầu thân xg dài đầu xg xốp,4 loại vàng xơ tạo huyết tạo cốt

Vàng : mỡ đỏ :mô võng tạo huyết xơ : xám ng già tbs và sợi tạo keo tạo cốt: gồm tạo cốt và hủy cốt bào

-màng : 2 lớp ngoài bó sợi tạo keo ít chun ít tb trong sợi sharpey ( sọi tạo keo hình cung vào màng trong xg), nh tbs->sinh
xg

-phân loại: haver tủy cốt mạc màng

Ng phát: lưới, sợi collagen chạy ko xđ,it khoáng giàu tb xg, bền , xtd lằn ghép xsoj

Thứ phát: lá, chạy theo thứ tự song song xoắn ốc -> chịu nén , ở trg thành

Cốt mạc : đặc , lá sát, ccb có sợi sharpey

Haver đặc : cứng , hệ thống trụ 10-15 lá xg đồng tâm ->ống, các ống thông nhau bởi nhánh nối xiên, là đg đi của mạch
máu, ổ có tb xg, vi quản, nhánh

Haver xốp : hốc tủy thông nhau bằng vách ko hoàn toàn chưa có tủy tạo huyết, đầu xdai, thân xngan , xdet

-pt: diễn ra trong phôi thai, sau ra đời , sau tổn thg xg dài ra do sụn to ra do màng

Trực tiếp dẹt gián tiếp dài ngắng

Từ tt cốt hóa lan ra

Mô cơ

-lá phôi trung bì trừ cơ giãn đồng tử thành tuyến nc bọt vú là từ ngoại bì

You might also like