Professional Documents
Culture Documents
biến dạ ng cơ thể
Hệ sinh Lưỡ ng tính + Cơ quan sinh Phâ n tinh, có tuyến trứ ng, tuyến Phâ n tính, hệ sinh
dụ c dụ c đự c gồ m 2 tuyến tinh, tinh , ố ng dẫ n đều có hình sao dự c rấ t đơn giả n
phâ n nhá nh, 2 ố ng dẫ n tinh khác nhau về kích thướ c.Phấ n gồ m cá c tuyến sinh
chạ y về phá i trướ c, tậ p trung tuyến có kích thướ c nhỏ nhấ t, dụ c xếp thà nh đô i
thà nh ố ng phó ng tinh và tậ n đến ố ng dẫ n và ố ng phó ng xen kẽ giữ a tú i bên
cù ng bằ ng cơ quan giao phố i tinh(hay âm đạ o) có kích thướ c củ a ruộ t.
trướ c giá c bụ ng lớ n nhấ t và đổ ra huyệt sinh dụ c
+ Cơ quan sinh dụ c
cá i có cấu tạ o phứ c tạ p, tuyến
trứ ng phâ n nhá nh hình cà nh
câ y,ố ng dẫ n trứ ng mả nh tậ p
trung đổ và o Ootyp .Cù ng đổ
và o Ootyp cò n có tuyến noã n
hoà ng, ô ng Laurer và thể
Melis.Từ Ootyp đi ra tuyến tử
cung ngoằ n ngoèo dẫ n tớ i lỗ
sinh dụ c ở huyệt sinh dụ c.
Hình dạ ng - Cơ thể hình lá, dẹp, có 2 giá c Cơ thể hình ố ng, kéo dà i, tiết Cơ thể dẹp lưng
ngoà i bám: miệng và bụ ng, cơ thể diện trò n, phia trướ c có lỗ bụ ng, thâ n phủ đầ y
có cấ u tạ o đố i xứ ng 2 bên miệng, phía sau có hậ u mô n, cơ lô ng bơi
thể đố i xứ ng 2 bên
Hệ hô hấ p Chưa có Hô hấ p kị khí Thự c hiện qua toà n
bộ bề mặ t cơ thể
Cơ quan -Cá thể trưở ng thà nh có cơ Kém phá t triển do số ng kí sinh
cảm giác quan cảm giác kém phá t triển
do mô i trườ ng số ng kí sinh
- Ở dạ ng ấ u trù ng số ng tự do
có cơ quan cả m giác phá t
triển, cớ mắ t đơn và cơ quan
thă ng bằ ng
- có lớ p nhu mô - Khô ng có lớ p nhu mô - có lớ p nhu mô
- có xoang cơ thể nguyên sinh
Đặ c điểm Đã có sự phâ n hướ ng cơ thể
chung +Lưng/ bụ ng
(giố ng + Trướ c /sau
nhau) sự tâ p trung cá c cơ quan cả m gaics ở phía trướ c giú p con vậ t định hướ ng mô i trườ ng
tố t hơn
Xuấ t hiện mặ t lưng bụ ng giú p con vậ t bơi , bò đượ c trên giá thể
cơ thể đố i cứ ng 2 bên giú p con vậ t hoạ t dộ ng hiệu quả , khai thác tố t hơn điều kiện
song
thà nh cơ thể cấu trú c bao bì cơ
cuticun- cơ
Tiêm mao – cơ
Sự xuấ t hiện lá phô i thứ 3 là m phá t triển hệ cơ, hệ thầ n kinh vf xuấ t hiện nhu mô .
Chu trình sinh sả n và phá t triển củ a sá n lá song chủ , giun đũ a và sá n dâ y? Sự khá c biệt trong sinh sả n? Ý
nghĩa hiện tượ ng thay đổ i vậ t chủ ?
Đặ c điểm tổ chứ c cơ thể giun đố t? So sá nh sự khá c nhau giữ a phâ n đoạ n sá n dâ y và phâ n đố t củ a giun
đố t?
Đ2 phâ n đố t Thà nh cơ thể & cơ quan vậ n Hệ tiêu hó a 3 phầ n ruộ t Hệ tuầ n hoà n kín gồ m hệ
cơ thể chuyển trc, giữ a, sau mạ ch trung tâm(1), hệ
mạ ch quanh ruộ t (2) và
cung tuầ n hoà n ngoạ i
biên(3)
.)Cơ thể chia .) Cuticula do biểu bì sinh ra .) Ruộ t trc: thu nhậ n, chế .)(1): Mạ ch: lưng, bụ ng,
nhiều phầ n, ở ngoà i cù ng có tb tuyến tiết biến và chứ a t/ă . Miệng - trên ruộ t,dướ i ruộ t,
giố ng nhau về dịch nhà y (bô i trơn, bả o vệ, >hầu->thự c quả n->diều - dướ i T.kinh
hình dạ ng chố ng thoá t hơi nc, h2, nhậ n >diều->mề. Miệng có hà m .)(2): hệ mạch và mao
ngoà i, cấ u tạ o biết t2trong loà i) hoặ c vò i-> bắ t mồ i và quả n trên thà nh ruộ t
bên trong, gọ i .) Cá c lớ p: 1.Cơ:vò ng; dọ c; nhai nghiền t/ă . .)(3): Mạ ch lưng & bụ ng
là 1 đố t. Giữ a chéo/ 2. Biểu mô thể xoang, .) Ruộ t giữ a:chế biến t/ă ; nố i nhau bằ ng hệ mạ ch
các đố t liên lá thà nh, lá tạ ng gó p phầ n hấ p thụ chấ t d2. Thườ ng và mao quả n trên thà nh
tiếp có các tạ o các vá ch ngă n đố t/ Các dà i, có rã nh lưng, tă ng ruộ t & trong thà nh cơ
vá ch ngă n bó cơ/ Cơ quan vc p2 và hoà n tiếp xú c củ a ruộ t vs t/ă , thể. Các mạ ch nố i xếp
.)Tiêu chuẩ n thiện, đó là cá c chi nâ ng cao khả nă ng hấ p ứ ng vs các đố t tạ o cung
là 1 đố t: Có 1 bên(rươi), chi bên tiêu giả m thụ chấ t d2 tuầ n hoà n ngoạ i biên:
đô i: tú i thể chỉ cò n vết tích tơ ngắ n hoặc .) Ruộ t sau: Chứ a t/ă ko ĐM lưng->MM ruộ t->ĐM
xoang, mạch tiêu biến hoà n toà n đc tiêu hó a, hấ p thụ lại bụ ng->MM thà nh cơ thể-
máu bên, .) Chi bên, cơ dọ c chuyển vậ n nc,, chấ t khoá ng. >ĐM lưng…
hạch TK, chi bơi hình só ng; dịch thể .) Tuyến tiêu hó a đơn bà o -) Tim bên: 4 đô i tim bên
bên, tuyến xoang và bao cơ chui luồ n gồ m cá c tb tiết men tiêu nằm ở vá ch ngă n cá c đố t
kinh kết hợ p giú p cơ thể vđ hó a từ 10-13, má u vc trong
.) Đặc điểm mạ ch nhờ tim và hệ cơ
phâ n đố t: -> hệ tiêu hó a tă ng
phâ n đố t k/nă ng hđ số ng
đồ ng hình
.) Mỗ i đố t vừ a
là 1 phầ n cơ
thể lại vừ a là
1 đơn vị có
thể tự điều
chỉnh ở mộ t
chừ ng mự c
nhấ t định
trong hđ
chung củ a cơ
thể
So sá nh đặc điểm cấu tạ o, chứ c nă ng và nguồ n gố c củ a nguyên đơn thậ n và hậ u đơn thậ n
Cơ thể chia Đầ u: Bộ phậ n phía trướ c cơ thể, có miệng, đoạ n trc ố ng tiêu hó a. Là cơ quan thu
thà nh 4 nhậ n t/ă và thô ng tin
phầ n: Đầ u, Thâ n : Có mà ng mỏ ng bao ngoà i, chứ a cơ quan, thườ ng nằ m ở phía lưng
châ n, thâ n, Châ n : Khố i cơ dà y, nằ m ở mặ t bụ ng, khi biến đổ i thà nh má i chèo hoặ c tua
áo Á o : Là 1 lớ p da do kéo dài phầ n thâ n. Á o ló t mặ t trong củ a vỏ , k/c giữ a thâ n và á o
đgl khoang á o
Vỏ cơ thể Do biểu bì ngoà i lớ p á o tiết ra, có ở phầ n lớ n thâ n mềm, tuy nhiên 1 số nhó m hđ
să n mồ i tích cự c nên vỏ bị tiêu giảm hoặ c tiêu biến
Hình dạ ng đa dạ ng, tù y từ ng nhó m (nhữ ng mả nh ghép lạ i nhau hoặc 2 mả nh ghép
lại nhau theo 2 hướ ng trá i phả i hoặc vỏ cuộ n lạ i)
Cấ u tạ o từ ngoà i và o trong : lớ p sừ ng = > lớ p lă ng trụ => lớ p xà cừ
Xoang cơ thể Là xoang hỗ n hợ p bị thu hẹp do nhu mô chèn lấ p
Phầ n cò n lạ i củ a xoang cơ thể là xoang bao tim và xoang sinh dụ c
Hệ cơ Có cá c bó cơ lớ n như cơ châ n ở trai ố c, cơ khép vỏ ở trai hến
Hệ TK, cảm Hệ TK đa dạ ng do hđ số ng. Có 4 đô i hạ ch : nã o, châ n, phủ tạ ng, hạ ch bên liên hệ
giá c vớ i nhau và đi tớ i cá c cơ quan. Đa số có hệ TK cấ u tạ o mấ t đố i xứ ng & ko cò n hiện
tượ ng phâ n đố t
Cảm giá c pt vớ i nhiều mứ c độ khác nhau
Hệ hô hấ p Ở nc : Mang nằ m trong xoang á o, là phầ n lồ i nằ m 2 bên thâ n. Mộ t đô i lá mang
gồ m nhiều sợ i ghép lại vớ i nhau
Ở cạ n : Phổ i là nơi tậ p trung nhiều mạ ch máu để trao đổ i khí
Hệ tuầ n hoà n Hệ tuầ n hoà n hở , máu vừ a lưu thô ng trong mạch vừ a trong khe xoang
Riêng mự c, bạ ch tuộ c có hệ tuầ n hoà n kín
Tim gồ m 1 tâ m thấ t, 2 tâ m nhĩ. Trai & ố c chỉ có 1 tâ m nhĩ
Hệ tiêu hó a Gồ m ruộ t trc, giữ a, sau và các tuyến tiêu hó a
Miêng -> Hầ u : Thu nhậ n, nghiền t/ă
Hầu-> Thự c quả n -> dạ dà y -> ruộ t giữ a, sau
Tuyến tiêu hó a rấ t pt : tuyến nc bọ t, khố i gan tụ y
Hệ bà i tiết Hậu đơn thâ n và biến dổ i củ a hậ u đơn thậ n
Thậ n gồ m từ 1-2 nhá nh
1 số nhó m (ố c, sên) có cơ quan bà i tiết là tuyến bojanus khá lớ n
Hệ sinh dụ c Ko có sinh sả n vô tính
S2 lưỡ ng hoặ c phâ n tính, đa số thụ tinh trong. 1 số có tuyến phụ sinh dụ c như
tuyến tiền liệt, tuyến abumin