Họ Micrococcaceae streptococcaceae streptococcaceae chi staphylococcus streptococcus streptococcus Đặc điểm Hình thể 1.Gr+ 1.Gr+ 1.Gr+ sinh học 2.đứng đám như chùm nho 2.xếp thành chuỗi dài 2.hình ngọn nến xếp thành đôi 3.ko di động 3.ko di động 3. 4.thường Io vỏ,ko sinh nha bào 4.đổi khi có cỏ,ko sinh nha bào 4.BF(có vỏ),nuôi cấy(ko vỏ),ko nha bào t/c nuôi cấy 1.to:37(10-45) 1.to:37 1.to:37 2.C%m:10% 2.C%m: 2.C%m: 3.PH: 3.PH: 3.PH:7,2-7,6 4.+)thạch thường:S (vàng or vàng 4.+)thạch máu:S,tan máu typB 4.+)thạch máu:S,tan máu type a chanh) +)canh thang:ko bị đục +)thạch máu:tan máu typ B +)canh thang:đục,lắng cặn t/c hóa Coagulase + - - sinh catalase + - - Optochin - + Bactitracin + Mt mật + Bị ly giải Mt + Ko phát triển ethylhdrocuprein
Đề kháng +)Đề kháng kém
+)ko chịu đc quá nóng,quá lạnh +)dễ biến đổi SR Phân loại Bằng phage->4 loại:1,2,3,4 Các chất 1.dung huyết tố: (tác động màng HC) 1.dung huyết tố sinh ra +)anpha: (ở ng)->tan máu thỏ +)streptolysin O(SLO):gây tan máu phía sâu +)beta: (động vật)->tan máu cừu KN mạnh->kích thích +)gama:tan máu thỏ,cừu,ng,chết co thể tạo KT:ASLO chuọt +)streptolysin S:gây tan máu bề mặt +)xichma:tan máu thỏ,ng,cừu,khỉ KN yếu->ko kích thích tạo 2.các độc tố KT +)leucocidin:diệt bạch cầu 2.độc tố +)enterotoxin:độc tố ruột +)erythrogenic toxin:độc tố hồng cầu +)toxic shock syndrome-TSST:hội ->gây sốt(trong bệnh tinh hồng nhiệt) chứng sốc nhiễm độc 3.các enzym +)exfoliatin,epidermolytic:độc tô +)fibrinolysin(streptokinase):giúp VK lan hoại tử dạ rộng(tìm KT ASK ->chuẩn đoán bệnh) +)pyogenic exotoxin:độc tố sinh mủ +)streptodornase:làm lỏng ủ đặc,là KN(có 4 3.các enzym loại:A,B,C,D) +)coagulase:làm đông huyết +)hyaluronidase:giúp VK lan rộng->kích tương,tạo cục máu thích tạo KT +)fibrinolysin:phá vỡ cục máu- +)Diphospho-pyridin-nucleotidase(DPNase) >nhiễm khuẩn lan rộng :gây chết TB bạch cầu) +)chuyển hóa đường mantit +)proteinase:phân hủy protein +)catalase:phân hủy H2O2->p/b vs cầu khuẩn Gr+ khác +)hyaluronidase:giúp VK lan rộng +)Desoxyribonuclease(Dnase)->tổn thương tổ chứ +)penicillinase:làm mất td penicillin Kháng 1.acid teichoic:ngưng kết 1.polysaccharid C:-> chia 18 nhóm 1.vỏ:chia phế cầu 90 type huyết thanh nguyên ->bám(niêm mạc) (S.pyogenes thuộc nhóm A) 2.thân:+)protein R 2.protein A:gắn Fc(IgG)->giảm 2.protein M đặc hiệu type:liên cầu A chia +)proteinM opsonin hóa 130 type huyết thanh +)polysaccharid C 3.vỏ polysaccharid:chống thực bào 3.T,P,R 4.adherin:bám(tổ chức van tim) chia thành 18 typ Khả năng 1.nhiễm khuẩn ngoài da và niêm mạc 1.nhiễm khuẩn tại chỗ :+)viêm họng 1.nhiễm khuẩn đường hô hấp gây bệnh 2.nhiễm khuẩn huyết +)Các nhiễm trùng tại +)viêm phổi 3.nhiễm độc thức ăn và viêm vuột chỗ +)nhiễm khuẩn đường hô hấp trên cấp:ủ bệnh 2-6h +)Các nhiễm trùng 2.viêm màng não khác 3.cái nhiễm trùng tại chỗ khác 4.hội chứng sốc do độc tố(toxic shock 2.bệnh tinh hồng nhiệt syndrome-TSS) 3.nhễm khuẩn huyết 5.hội chứng da phồng rộp(scalded 4.hội chứng sốc do độc tố skin sydrome) 5 biến chứng sau nhiễm liên cầu A: 6.nhiễm khuẩn bệnh việm:MRSA đề +)bệnh thấp tim kháng vs hầu hết kháng sinh kể cả +) vêm cầu thận cấp vancomyxin Chuẩn đoán 1.chuẩn đoán trực tiếp: 1.chuẩn đoán trực tiếp: 1.chuẩn đoán trực tiếp(chủ yếu) +)bệnh phẩm +)bệnh phẩm +)BF +)nhuộm soi +)nhuộm Gr +)nhuộm Gr +)nuôi cấy->xem đặc điểm KL +)nuôi cấy +)nuôi cấy +)xđ enzym xđ dựa vào t/c háo sinh và hình thể đấy +)định type phế cầu bằng pư hình vỏ:vỏ Tiêu chuẩn đoán:coagulase và enzym 2.chuẩn đoán gián tiếp VK phình lên khi gặp HT đặc hiệu chuyển hóa manit +Pư ASLO:thường dùng chuẩn đoán thấp +)xđ KN vỏ (pư ngưng kết relax) 2.chuẩn đoán gián tiếp tim(ng bt:ASLO<200/ml huyết thanh) +)Kỹ thuật PCR:chuẩn đoán nhanh +)thường chậm ko kịp phụ vụdell chính xác với mọi bệnh phẩm làm Phòng và 1.phòng bệnh:giữ vệ sinh,xử lý vết 1.phòng bệnh:giữ vệ sinh,xử lý vết 1.phòng bệnh điều trị thương,mt sống thương,mt sống +)ko đặc hiệu 2 điều trị: 2.điều trị: (chưa có vacin đặc hiệu) +)đặc hiệu:vacin tinh chế từ +)lập kháng sinh đồ (do aureus +)ít biểu hiện kháng thuốc polysaccharid của phế cầu tiêm dưới da kháng nhều loại kháng sinh) +)các kháng sinh:penicillin G cho trẻ <2 tuỏi +)các kháng sinh:methicillin Erthromycin(khi dị ứng vs 2.điều trị Oxacillin penicillin) +)còn nhạy cảm vs các KS thường dùng Cephalosporin +)kháng sinh:penicillin Gentamycin Cephalosporin Lincomycin Erythromycin(dị ứng vs vancomycin penicillin)