You are on page 1of 3

Escherichia coli Thương hàn

(samonella)
Họ Enterobacteriaceae enterobacteriaceae
chi Escherichia salmonella
Hình thể 1.Gr- 1.Gr- 1.Gr-
2.trực khuẩn 2.trực khuẩn 2.trực khuẩn
3.di động 3.di động 3.ko di động
4.có lông xung quanh,có vỏ,ko sinh nha bào 4.lông xung quang,có thể có vỏ,ko sinh nha bào 4.ko lông,ko
t/c nuôi cấy 1.hiếu-kỵ khí tùy tiện 1.hiếu kỵ khí tùy tiện 1.hiếu kỵ khí
Đặc điểm 2.to:37(5-40) 2.to: 2.to:37(8-40)
sinh học 3.PH:7-7,2 3.PH: 3.PH:
4.dễ phát tiển trên mt thông thường 4.dễ phát tiển trrn mt thông thường 4.+) mt đặc
+) mt có lac
+)mt lỏng
glucose + +
Lactose +
Mannitol + -
t/c hóa Indol + -
sinh Đỏ methyl + +
VP -
simmons - -
Urease - -
H2S - +(trừ S.paratyphi A)
Sinh hơi + +(trừ S.typhi)

Kháng nguyên 1.có 3 nhóm KN:O;K;H 1.có 3 nhóm KN:O,K,H 1.có Kn O


+)O:180 type khác nhau +)O:có 67 yếu tố KN Odựa vào định type huyết 2.ko có Kn H
+)K:có 3 loại(A,B,L).có khoảng 100 type thanh 3.1 số có KN
+)H:có hơn 50 yếu tố H +)K:chỉ có ở S.typhi và S.paratyphi C
2.dựa vào cấu trúc KNchia thành các type huyết +)H:đều có trừ S.gallinarum và S.pullorum.tồn tài
thanh theo kí hiệu O và K 2 pha:
 Pha1:ghi a,b,c,d….
 Pha2:ghi = số ả rập:1,2,3,4
Đề kháng

Phân loại 1.dựa vào KNchia thành các nhóm,loài,type HT 1.dựa vào đặ
2.những loài gây bệnh cho người: +) S.dysente
+)S.typhi:chỉ gây người(nước ta thg ĐB này là chủ  Ko
yếu)  12
+)S.paratyphi A:chỉ người(hay gặp say thg S.typhi)  N
+)S.paratyphi B:chủ yếu ng,đôi khi súc vật(chủ độ
yếu châu âu) +)S.flexeri
+)S.paratyphi C:vừa gây thương hàn,viêm dạ dày-  Lê
ruột,nhiễm khuẩn huyết(thg ở ĐNÁ)  13
+)S.typhimurium và S.enteritidis:gấy cả +)S.sonnei
ng,ĐVcăn nguyên nhiễm trùng,nhiễm độc thức  Lê
ăn ,nước uống  18
+)S.choleraesuis:gây nhiễm khuẩn huyết +)S.boydii
 Lê
Độc lực 1.khả năng x
niêm mạc đạ
2.độc tố
+)nội độc tố
yếu)gây pư
+)ngoại độc
polypeptid A
vào recepter
Khả năng 1.bệnh đường tiêu hóa 1.cơ chế gây bệnh: 1.dịch tễ:+)tr
gây bệnh +)EPEC:bệnh đường ruột +)Xâm nhập cơ thểđến hồi tràngxâm nhập +)n
 Gây viêm dạ dày-ruột (trẻ<1 tuổi)tiêu mảng payerhạch mạc treo ruột(nhờ tb gây dịch
chảy cấp,nhiễm độc M)nhân lên theo bạch huyết vào máunhiễm
khuẩn huyếtlách,gantheo đường 2.cơ chế gây
 Type mậtruộtthải ra phân(tới thận1 số đc thải +)tới đại tràn
HT:O26,O55,O86,O111,O125,O127,O128 qua nước tiểu) nhập,nhân lê
(hay gặp O111) tb kia(nhiề
 +)1 số VK dugn giảitiết chất độckích thích TK tố)xung hu
+)ETEC:sinh độc tố ruột giao cảm ở ruộttổn thương payerxuất huyết rộng trên bề
 Là căn nguyên gây tiêu chảy cấp giống tả tiêu hóa,thủng ruột(ngoài ra,nội độc tố  kích lên TK giao cả
 Gắn vào niêm ruột nhờ yếu tố bám thích trugn tâm TK thực vật ở não thật basốt đau quặn,ph
dínhsinh 1 or 2 độc tố kéo dài,li bì,mạch phân lybiến chứng tụy tim)
-)LT:bị hủy bởi nhiệt +)S.shiga sin
-)ST:bền vững vs nhiệt.gắn vs thụ +)khỏi bênh,5% mang VK kéo dài(ổ chứa là tan máu,ure
thểhoạt hóa guanycylasetăng GMP đường mật)vẫn thải ra mt qua phân (đây là tác ươngviêm
vònghút nước,điện giảilòng ruột nhân gây bệnh quan trọng nhất)
+)EIEC:xâm nhập ruột +)thường là c
 xÂm nhập TBBM niêm mạc dạ dàytiêu 2.lâm sàng
chảy giống shigella +)sau ủ bệnh:7-10 ngàytriệu chứng:nhiễm
 đau bụng quặn,mót rặn,đi ngoài trùng;nhiễm độc nặng kèm rối loạn tiêu hóa,li bì
nhiều,phân nhiều nhầy và máu +ko điều trịxuất huyết tiêu hóa,hoại tử ruột
+)EHEC:xuất huyết ruột
 gây tiêu chảyviêm đại tràng xuất 3.nhiễm khuẩn,nhiễm độc thức ăn
huyếthội chứng tan máu –ure huyết +)xảy ra khi thức ăn nhiễm samonella
 độc tố lớn giống lỵ vào máutắc mao +)ủ bệnh 10-48h(tụ cầu:2,3h)
mạch(đặc biệt:đương tiêu hóa,thận) +)biểu hiện:sốt ,nôn tiêu chảy
+)EAEC:bám dính kết tập ruột +)người lớn khỏi sau:2-5 day
 bám niêm mạc ruộtđám VK +)trẻ em,ng đề kháng kémtổn thương thứ phát
ngoài tiêu hóa:nhiễm khuẩn huyết;viêm màng
 sinh ST chịu to và hung huyết tố ko chịu
não;viêm xương;……
tophù nề,chả máu,tổn thương ruột
kéo dài(>14 ngày)
+)DAEC:bám dính phân tán
 dính phân tán ở TB ruột
 tiết độc tố phá hủy mô đại tràngtiêu
chảy,phân ko máu
2.gây bệnh ngoài đường tiêu hóa
+)nhiễm khuẩn đường tiết niệu:rất hay gặp trong
viêm bàng quang,viểm bể thận-thận(nhiễm khuẩn
thg ngược dòng).nữ dễ gặp do niệu đạo ngắn,nam
thứ phát do ứ dọng nước tiếu do sỏi….(thường là
nhiễm trùng bệnh viện)
+)các nhiễm khuẩn khác: có thể gây nhiểm khuẩn
đg sinh dục,gan mật,huyết,viêm màng não
Chuẩn đoán 1.chỉ sử dụng pp chuẩn đoán trực tiếp 1.chuẩn đoán trực tiếp: 1.cấy phân là
2.ko thể dùng t/c hóa sinh p/b các nhóm E.coli +)cấy máu +) BF cấy m
+)EPEC:xđ type HT bằng các kháng HT mẫu  nếu BN chưa dùng KStuần đầu tiền sinh
+)ETEC:tìm khả năng sinh độc tố bằng kỹ thuật dương tính 90%
khác nhau  nếu âm tínhcó thể cấy lại do VK còn
+)EIEC:xđ khả năng xâm nhập(kỹ thuật sereny or ít trogn máu
xâm nhập TB Hela) dương tính có ý ngĩa chuẩn đoán samonella
+)EHEC:xđ type HT O157H7 +)cấy phân
+)EAEC:xđ khả năng bám dính=pư ngưng kết hồng  pp duy nhất xđ ngộ độc thức ăn do
cầu samonella
3.ngày nay có thể xđ các nhóm = pư PCR đa mồi  ko cho phép xđ chuẩn đoán chính xác
BN mắc samonella(ng lành cx mang VK)
 xem khi khỏi,trong phân còn đào thải
samonella nx ko
2.chuẩn đoán gián tiếp:
 tìm KT O và H bằng pư Widal
 cần làm 2 lần,cách 7-10 day
phòng 1.chưa có vacine đâuđảm bảo vệ sinh các kiẻu 1.ko đặc hiệu 1.ko đặc hiệu
+)vệ sinh tốt các kiể +pp chủ yếu
2.đặc hiệu +)vệ sinh cá
+)vacin TAB(vacin bất hoạt-dùng đường tiêm)- 2.đặc hiệu:
hiệu lực ko cao,chỉ đc 6 thángh ko dùng nx +)chưa có v
+)vacin polysaccharide vaccin sx từ KN VK
samonella typhitiêm dưới dảo bắp(hiệu lực 3-5)
+)vaccin giảm độc lựcdùng đường uống
Điều trị 1.đề kháng vs nhiều kháng sinhlàm kháng sinh đồ 1.sử dụng KS hợp lí,ko dùng liều caotrụy tim 1.điều trị các
mạch do nội độc tố 2.làm KS đồ(
2.làm KS đồKS:ceftriaxone Ciprofloxac
Ciprofloxacin Ofloxacin
3.điều trị triệu chứng: Norfloxacin
+bù nước,điện giải
+ks chỉ sử dụng cho TH nặng

*học vk đường ruột:

You might also like