You are on page 1of 1

PLANT YG41 Lưu hành nội bộ

SONG CẦU GRAM ÂM


Song cầu NÃO MÔ CẦU LẬU CẦU
Gram (-) Neisseria meningitides Neisseria gonorrhoeae
+ Giống lậu cầu, hai mặt lõm quay vào như hạt café, 1 μm + Hạt café.
+ Không đồng đều: bắt màu ( xu hướng kháng tẩy màu) & hình + Trong BC trung tính: cấp tính / Ngoài BC trung tính: mãn tính
Hình + hình dạng không điển hình tùy thuộc môi trường nuôi cấy
dạng dạng ( nuôi cấy nhiều lần)
+ Thường không có vỏ ( trừ dịch não tủy) => phản ứng phình vỏ
+ Có pili khi mới phân lập giúp bám vào tế bào biểu mô
Mọc tốt giàu dinh dưỡng ( BA,CA) ( giảm dần yêu cầu) + Khó nuôi cấy, môi trường giàu dinh dưỡng BA,HT,… => Thạch CA, Martin-… chứa kháng
Cần CO2 5-8% ; 25-42 tốt 37oC sinh Colistin, Vancomycine, Nystatin, Lincomycine ức chế VK khác cho lậu cầu mọc
Nuôi
TÍNH Khuẩn lạc: không tan máu, dạng S + Cần CO2 3-10%, 35-37oC, pH 7.3, ẩm 70%. Dạng khuẩn lạc: 0.4-1 mm (24h) 3mm (72h) gồm
cấy
CHẤT 5 loại T1 T2 ( có pili) và T3,4,5 (không pili – to phẳng không sáng), sau 72h tự ly giải
VSH + Đề kháng: 55oC 5p, khô, O2: 1-2h, to thấp: chết => không giữ lạnh bệnh phẩm, hóa chất (..)
Osidase, Catalase, Glucose (+) Fructose, Saccharose, Lactose (-)
Hóa Maltose (+) ( Lên men đường nhanh) Maltose (-)
sinh + N-tetramethyl-P-phenylene-diamindihydrochlorid 1%: tím sẫm đen
+ Chuyển hóa prolin ( nhờ hydroxyprolinaminopetidase) , không khử nitrate, khử nitrit sinh nito
KN vỏ polysaccharide 13 nhóm, gây dịch ABC + KN ngoài màng (LPS) + T1,2 mất pili: bám vào tế bào, giao phối
Kháng
KN vỏ tìm thấy trong máu, dịch não tủy => chẩn đoán nhanh bằng + Các dạng plasmid: Loại 1: 24.5 Md: hoạt hóa plasmid khác, Loại 2: 2.6Md, Loại 3: Quy định
nguyên
kỹ thuật miễn dịch Beta-lactamase (4.4 3.2 2.9 Md)
+ Người là túc chủ duy nhất, ký sinh họng mũi + Người là vật chủ duy nhất. Hoạt động tình dục
+ Vào máu qua bạch huyết gây viêm màng não, thận: hội chứng + Lâm sàng: đái mủ, đái khó, chảy mủ niệu đạo, tiết dịch niệu đạo, âm đạo, bệnh cổ tử cung,
Waterhouse-Friderichsen do giải phóng bướu nội độc tố trên bách tuyến Skene, tuyến Bartholin…
Khả năng gây
tế bào, ban chấm trên da + Viêm trực tràng ( đồng tính).
bệnh
+ Nhiễm khuẩn huyết => Dễ gây sốc nặng + Lậu trẻ em: mắt do mẹ truyền, chảy mủ kết mạc 1-7 ngày có thể mù
+ Đông máu nội mạch lan tỏa DIC ( nội độc tố) kích thích tổng hợp + Lậu cầu lan tỏa: không điều trị
yếu tố hoại tử u loại alpha (TNF-alpha) và hoạt hóa yếu tố XII + Miễn dịch: không rõ rang, IgM dùng để chẩn đoán lậu cầu ngoài đường sinh dục
Nhuộm Ly tâm dịch não tủy lấy cặn nhuộm đơn/Gram Mủ niệu đạo dịch cổ tử cung : xem hình dạng và vị trí
CHẨ soi VK trong BC đa nhân (chẩn đoán nhanh) có thể ở ngoài
N Tìm Dịch não tủy ngưng kết kháng thể trên hạt latex Trực Chẩn đoán lậu mạn: phải nuôi cấy, khó phân biệt
ĐOÁ KN  Giá trị cao tiếp
N Nuôi Xác định bằng ngưng kết trên phiến kính với kháng thể mẫu, tính CA, Martin-… có chất tăng sinh và ức chế ( điều kiện như trên)
VSH cấy chất hóa sinh
Gián tiếp Ngưng kết latex, ngưng kết hồng cầu Kháng thể đơn dòng gắn huỳnh quang ~ PCR ~ Tìm IgM nhờ ELISA
1. Không đặc hiệu: lây qua hô hấp - Không đặc hiệu: mại dâm, BCS, điều trị mẹ tránh truyền con
Phòng bệnh 2. Đặc hiệu Vaccine vỏ polysaccharide
- Không dùng B ( vì không sinh miễn dịch)
Điều trị Kháng sinh chọn lọc : Penicillin / Erythromycine, Chloramphenicol Đã thấy có dấu hiệu kháng KS, cần KS đồ tránh chuyển sang lậu mạn tính

You might also like