Professional Documents
Culture Documents
Vi Khuan Khong Dien Hinh Ric-Chl-Myc
Vi Khuan Khong Dien Hinh Ric-Chl-Myc
Hà Nội 2024
1
Khác: Men phân hủy glucose, men tham gia chu trình
1
Pr,
Ricke Phân
Đa HT năng AND/ARN - - + +
ttsia đôi
lượng
Chla Pr,
Phân
năng AND/ARN
mydia Bé đôi - - + +
lượng
Myco
plasm Phân
Rất bé Pr AND/ARN + + + +
a đôi
Pr,
Phân
năng AND/ARN +
VK đôi - + -
lượng
AND
Vô Nhân +
VR - hoặc ARN + - -
cùng bé lên
3
Rickettsia
2
MỤC TIÊU
3. Chẩn đoán
2 April 2024 5
3
1.2. Tính chất nuôi cấy
4
1.4. Độc tố
10
5
1.5 Khả năng gây bệnh
11
11
12
12
6
1.5 Khả năng gây bệnh
13
13
Gặp ở VN
Trung gian truyền bệnh: Mò đỏ.
Ổ chứa: ĐV gặm nhấm, mò đỏ
14
14
7
1.5 Khả năng gây bệnh
15
15
16
16
8
2 April 2024 17
17
- Miễn dịch sau mắc: Mạnh, tồn tại lâu, có tác dụng
bảo vệ.
- Kháng thể ngưng kết, kháng thể hòa tan.
18
18
9
1.7. Cơ chế gây bệnh
19
19
- Sốt,
- Phát ban,
- Tổn thương mạch: Viêm,
tắc mạch máu nhỏ.
20
20
10
9. Chẩn đoán
21
21
9. Chẩn đoán
22
22
11
1.8. PHÒNG BỆNH
23
23
Kháng sinh:
Chloramphenicol, tetracycline, quinolone,…
24
24
12
25
25
Chlamydia
Hà Nội 2024
26
13
MỤC TIÊU
3. Chẩn đoán
2 April 2024 27
27
Phân loại
- Họ chlamydiaceae,
- 4 loài:
C. pneumoniae
2 April 2024 28
28
14
1. ĐẶC ĐIỂM SVHH
1.1.Hình thái
- Hình thể: Hình cầu,
- Cách sắp xếp:
+ Dạng cơ bản: TB tròn, nhân
đậm,
+ Dạng lưới: Sau khi xâm nhập
vào TB, chuyển hóa nhờ TB,
sinh sản → giải phóng ra dạng
cơ bản.
- Kích thước: Nhỏ 0,3 µm
- Tính chất bắt màu: Không bắt
màu Gr → nhuộm Giemsa, xanh
methylen hoặc Macchiavello
29
29
2 April 2024 30
30
15
1.2. Tính chất nuôi cấy
31
31
- Yếu: Dễ bị tiêu diệt bởi nóng, tia cực tím, chất sát
khuẩn;
32
32
16
1.4 Kháng nguyên
33
33
34
17
Bệnh mắt hột
2 April 2024 35
35
36
36
18
Viêm phổi không điển hình
2 April 2024 37
37
38
19
1.7. Chẩn đoán gián tiếp
Ít thực hiện
MDHQ gián tiếp.
39
39
40
40
20
1.8. PHÒNG BỆNH
41
41
Kháng sinh:
Doxycyclin, tetracyclin, erythromycin
42
42
21
43
43
Mycoplasma
Hà Nội 2024
44
22
MỤC TIÊU
3. Chẩn đoán
2 April 2024 45
45
46
23
Không bắt màu Gr ?
47
48
24
2 April 2024 49
49
50
25
1.2. Tính chất nuôi cấy
Môi trường đặc
- Khuẩn lạc: Điển hình “trứng ốp lếp”, nhỏ ( phải
quan sát qua kính núp)
Trung tâm khuẩn lạc tối-dày-mọc lấn xuống thạch, rìa
mỏng-bẹt
51
51
52
52
26
53
53
54
54
27
1.2. Tính chất nuôi cấy
Môi trường lỏng
Không làm đục môi trường
55
56
56
28
Bền vững khi đông băng
và thoát băng ?
57
58
29
1.4 Phân loại
1. M. hominis typ 1, M. hominis typ 2
2. M. bucalis
7. Ureaplasma urealyticum 59
59
60
60
30
1.5 Khả năng gây bệnh
- Gây bệnh:
• Đường hô hấp
M. pneumonia: Viêm phổi không điển hình,
M. orale hoặc M. pharyngis
• Đường sinh dục, đường tiết niệu: M.
hominis, Ureaplasma urealyticum.
- Lứa tuổi: All, hay gặp nhất: trẻ em.
61
61
62
62
31
1.7. Chẩn đoán VSV: Trực tiếp
- Bệnh phẩm:
Hô hấp: Đờm, chất ngoáy họng
Tiết niệu-SD: Mủ âm đạo, dịch cổ tử cung,
Nam: Chất nhầy niệu đạo sáng sớm.
- Nuôi cấy:
+ Nhuộm soi: Không (?)
+ Hình thể khuẩn lạc,
+ Tính chất SVHH.
- Phân loại:
+ Khả năng tan máu,
+ Hấp phụ hồng cầu,
+ Lên men glucose,…. 63
63
64
64
32
1.8. PHÒNG BỆNH
65
65
ß lactam ?
66
66
33
67
67
34