You are on page 1of 19

CHƯƠNG 11: CÁC VIRUS GÂY BỆNH THƯỜNG GẶP

VIRUS VIÊM GAN A VIRUS VIÊM GAN B

 Không Cấu trúc hạt Dane


 Vỏ capsid  Hình
Hình
thể, cấu  VLDT:  Vỏ bao ngoài:

trúc
 VLDT:

 Không bị  Nhiệt độ 40oC, , 50oC

Sức đề  Dễ  Bị bất hoạt


kháng
 HAV

Nuôi Nuôi cấy Chưa


Đặc điểm
cấy
sinh học
Chỉ có 1 Có 3 loại kháng nguyên chính
 HbsAg:

 HBeAg
Kháng

nguyên

 HBcAg:
 Gây  Chỉ
 Thời
 Thời gian ủ bệnh:  Thời
 Triệu chứng:

 Men
 40-60% Bình phục

Khả năng gây bệnh  Lan truyền:

 Các thể bệnh do HAV:


- viêm
- viêm
- viêm
- viêm

 Lây  Lây

 Có thể
 Nguồn lây:  VN
Đặc điểm dịch tễ
 Đối tượng nhiễm:

 Tỉ lệ
Đáp ứng miễn dịch tạo 2 loại kháng thể:  Kháng thể kháng HbsAg- anti HBs:
 Kháng thể đặc hiệu Anti HAV- IgM:

Miễn dịch, kháng


thể  Kháng thể kháng HBeAg- anti HBe:
 Kháng thể đặc hiệu Anti HAV- IgG:
 Kháng thể

 Phân lập và xác định virus:  Phản ứng :


- Bệnh phẩm:
- Xác định t  Phản ứng
:
+ Quan  Kĩ thuật PCR:

+Kĩ thuật

- Nuôi cấy
Chẩn đoán vi sinh
 Chẩn đoán huyết thanh:
- Bệnh phẩm:
- Phát

- Phát hiện
 Phòng  Phòng

Phòng  Phòng  Phòng


bệnh
Phòng
bệnh và
điều trị  Chủ yếu  Chủ

Điều trị
VIRUS VIÊM NÃO NHẬT BẢN B VIRUS DENGUE

 Hình cầu,  Hình


Vỏ Vỏ
Hình
thể và
cấu trúc  Capsid - Vỏ capsid

Vật Vật
Bị tiêu diệt bởi: Tiêu diệt bởi:
+ Dung + Dung
Sức đề + Tia + Tia
kháng + Nhiệt + Nhiệt
 Bền  Điều

Đặc điểm
TB muỗi C6/36 Trên các
sinh học

 Não chuột  Cấy vào


Nuôi

cấy
Cơ
 Lòng
Muỗi
 Kháng Kháng
Kháng
Kháng KN
Kháng
Do
nguyên
Ở VN
- Hấp thụ: - Hấp thụ:

- Xâm - Xâm
Sự nhân - Cởi - Cởi
lên - Tổng hợp - Tổng hợp
- Sao - Sao
- Lắp ráp - Lắp ráp
- Giải phóng: - Giải phóng:

- Miễn dịch
- 4 typ

- KN

Kháng
 KT
thể bảo

vệ

 KT IgG
 Gặp ở trẻ em  Bệnh do virus

 Gây dịch
 Biều hiện lâm sàng thường gặp:  Các thể bệnh:
+ Thể nhẹ: 1.Sốt Dengue:
- Nung
+ Thể - Triệu chứng:

Khả năng gây bệnh


2. Sốt xuất huyết Dengue:
- Ngoài

- Sốc do
:
+ mệt lả,

+ mạch
- Nếu

- Do muỗi -Ổ chứa:
- Đường lây truyền:
- Bệnh - Lưu hành:

Dịch tễ học
- Ổ chứa virus: - Ở VN, xuất hiện theo mùa:

- Dịch
-ỞVN:
+ Vùng lưu hành dịch:

+ Mùa bệnh:

 Phân lập và xác định virus:  Phân lập và xác định virus:
- Bệnh phẩm: - Bệnh phẩm:

- Kỹ thuật phân lập VR:


Vector:
- Kĩ thuật xác định VR: - Phân lập virus:
:
+ Phân lập
+ Phân lập
 Chẩn đoán huyết thanh + Phân lập t
- Xác định virus:
Chẩn đoán vi sinh - Bệnh phẩm: :
học . + Phản
- Kĩ thuật + Phản ứng
+ Kỹ thuật m
- Phát hiện + Kỹ thuật
:
+ Bệnh phẩm:  Chẩn đoán huyết thanh:
+ Thời gian lấy mẫu: - Phát hiện:
+ Bệnh phẩm:
+ Tìm
-Phát hiện
+ Bệnh phẩm:
+ Thời gian lấy mẫu:

-Kỹ thuật :
+ Bệnh phẩm
+ Xác định

- Phòng bệnh đặc hiệu: - Chưa có


- Phòng :
+ Hạn chế
+ Hạn chế
.

Phòng - Phòng :
bệnh + Diệt
+ Tránh
Phòng + Vệ
bệnh và
điều trị + Khi

- Chưa có - Chưa có
- Điều trị - Chủ yếu
Điều trị
VIRUS CÚM A

- Hình
- Vỏ
- Capsid
- Bộ gen
+ Gồm 8 đoạn ARN
Hình thể và

cấu trúc
+ Bộ gen virus

+ Sự tái

Sức đề -Bị tiêu diệt


Đặc điểm kháng
sinh học -Tế bào tiên phát:
Nuôi cấy - Tế bào

-1 chu kì nhân lên:


- Hấp phụ:
- Cởi vỏ
Sự nhân lên - Tổng hợp:
- Lắp ráp
- Giải phóng:

- Kháng nguyên :
Kháng
+ KN H
nguyên
+ KN N

-Ứng dụng:
+ Chẩn
+ Chế tạo
+ NA

Tên chủng virus gồm:

- Tên
Cách gọi - Địa
tên virus - Tháng,
- Cấu
Ví dụ:

-Gây bệnh cúm:


- Lây lan:
- Ủ bệnh:
Khả năng gây bệnh - Khởi phát:
- Toàn phát:
+Bệnh tiến triển
+ Bệnh có thể gây biến chứng

-Mùa bệnh:
Dịch tễ học
- Đường lây:
- Đối tượng cảm nhiễm:
- Dịch cúm
- Dịch cúm

- Phân lập và xác định virus:


+ Bệnh phẩm:
+ Nuôi cấy
Chẩn đoán vi sinh + Xác định
- Chẩn đoán :
+ Bệnh phẩm:
+ Tìm

-Phòng bệnh không đặc hiệu:


+ Cách ly

+ Nâng cao
Phòng bệnh
+ Rửa tay
-Phòng bệnh đặc hiệu:

Phòng bệnh
và điều trị

-Điều trị
- Chăm sóc
- Các thuốc:
Điều trị
+ Amantadine, Rimantadin:
+ Tamiflu:
VIRUS SUY GIẢM MIỄN DỊCH Ở NGƯỜI (HIV)

- Thuộc họ
- Hình
- Gồm 3 lớp:
+ Lớp vỏ ngoài:

* Gai nhú có:

* Gai protein
Hình thể và
+ Lớp vỏ trong :
cấu trúc
Lớp ngoài
Đặc điểm Lớp trong hình trụ
sinh học + Lõi:

+ Các enzym:
Reverse trascriptase:
Endonuclease:
Protease:

- Dễ bị
Sức đề- Bị tiêu diệt
kháng-

Nuôi cấy Nuôi cấy


Sự xâm:
- Hấp phụ

- Xâm nhập

- Nhân lên trong TB chủ:


Sự nhân lên
ARN

- Lắp ráp
- Giải phóng

Có 2 typ: HIV-1 và HIV-2


- Giống:
Phân loại - Khác
virus Thời gian nung bệnh:
Khả năng gây nhiễm
Lưu hành:

**Hậu quả của quá trình nhiễm HIV:


-Virus xâm
- Gây suy giảm
Khả năng gây - Diễn biến :
bệnh + Cửa sổ: 3
+ Carrier (thể mang):
+ AIDS:
**Đường lây truyền:
- Qua
Dịch tễ học - Theo đường máu:
- Từ mẹ sang con:

1. Sự tạo thành kháng thể

- Kháng thể trung hòa:

- Tạo kháng thể độc sát TB


Miễn dịch
2. Miễn dịch TB
Hình thành TB

3. Sự né tránh miễn dịch của HIV:

1. Phát hiện kháng thể chống HIV


- Xét nghiệm
- Ưu điểm:
- Nhược điểm:
- Là

Chẩn đoán vi sinh


2. Phát hiện HIV
- Phân lập trực tiếp:

- Phản ứng khuếch đại gen PCR

3. Phát hiện kháng nguyên:


- Kháng nguyên
- Dùng kĩ
- Không dùng

4. Các xét nghiệm huyết thanh và miễn dịch học


- Hồng
- TB lympho
- Tỉ lệ lympho
- Globulin máu tăng

Phòng bệnh:
- Phòng bệnh:
Phòng bệnh vaccine

Phòng bệnh
và điều trị
- Điều trị:
+ Thuốc ngăn
Điều trị
+ Thuốc ngăn
+ Thuốc kích thích

You might also like