Professional Documents
Culture Documents
Chương 2 - Thuốc kháng virus
Chương 2 - Thuốc kháng virus
1
28/08/2023
Chu trình phát triển của virus PHÒNG VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH DO VIRUS
5 giai đoạn: • Kháng sinh hầu như không có tác dụng đối với các
1. Xâm nhập (Virus gắn vào màng tế bào, xâm nhập virus.
vào trong bào tương tế bào). • Phòng chống virus hiệu quả nhất là: sử dụng
2. Phá hủy màng capsid (Sử dụng enzym của tế bào vaccin. Tuy nhiên còn nhiều bệnh do virus gây nên
hoặc enzym có trong virus, để giải phóng genom chưa có vaccin hữu hiệu
virus vào tế bào chủ). • Đã có một số thuốc điều trị bệnh do virus:
3. Tạo thành virus - Thuốc chống HIV/AIDS
4. Lắp ráp virus mới - Thuốc phòng và điều trị cúm
5. Giải phóng virus mới (Virus xuyên qua màng tế - Thuốc chống Herpes virus
bào chủ và ra ngoài) - Thuốc chống virus gây viêm gan B
2
28/08/2023
Các đường lây truyền chính Tác dụng của thuốc lên các giai đoạn trong chu
kỳ nhân lên của virus
• Ức chế cố định: ức chế sự thâm nhập của virus vào
TB, ức chế sự tan chảy màng virus và màng TB chủ.
• Ức chế enzym sao mã ngược
• Ức chế enzym hoà đồng, ngăn cản hoà đồng hệ gen
virus với hệ gen TB chủ…
• Ức chế sự tạo thành cấu trúc tiền virus (ức chế enzym
protease).
• Ức chế lắp ghép ARN virus với các mảnh protein để
tạo thành virus mới.
3
28/08/2023
O
Các thuốc điều trị ZIDOVUDIN (AZT) H N
CH3
3. Tác dụng:
ZIDOVUDIN (AZT) ZIDOVUDIN (AZT)
Hoạt tính kháng virus HIV
Định tính: mạnh (HIV1 và HIV2).
ZIDOVUDIN
- Phổ hồng ngoại
Phosphoryl hóa Thymidin kinase (TK)
- Sắc ký lớp mỏng, phát hiện vết bằng đèn tử ngoại ở TK
254nm Monophosphat zidovudin Diphosphat và triphosphat
zidovudin
- Xác định tạp chất: sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
Định lượng: sắc ký lỏng (UV hoặc HPLC)
Cạnh tranh ức chế enzym Cạnh tranh ức chế phiên mã ngược
thymidin kinase của tế bào với thymidin triphosphat (TTP)
2. Dược động học:
Thức ăn nhiều mỡ làm chậm và giảm hấp thu Giảm mức TTP trong tế bào
Quá trình tổng hợp acid nhân của virus ngừng lại
4
28/08/2023
NH2
DIDANOSIN (DDC) LAMIVUDIN N THUỐC ĐIỀU TRỊ CÚM
O N
O
N HO CH 2 • Khái niệm:
H N O
Cúm là bệnh nhiễm trùng hô hấp cấp do nhiều chủng virus cúm
N
N
O Chỉ định: S gây ra.
HO-H 2C
- Điều trị HIV và viêm gan B mãn Hầu hết do virus cúm typ A, ít gặp cúm typ B và C.
tính
Đã xác định nhiều phân typ cúm A như: H1N1; H2N2; H3N2, H9N2
Chỉ định: điều trị nhiễm - Phối hợp AZT để điều trị nhiễm và H5N1. trong đó H5N1 có độc tính mạnh.
HIV-1, điều trị AIDS ở HIV ở người lớn và trẻ em trên 12
tuổi • Triệu chứng cúm:
người lớn, trẻ em trên 6
tháng tuổi với bệnh nhân Combivir: 150mg 3TC - Mệt mỏi, sốt, ớn lạnh, ho, đau mình mẩy.
không sử dụng được bằng 300mg AZT - Triệu chứng thiếu oxy, suy tim phổi, biến chứng hệ TKTW, mất
zidovudin - Kết hợp AZT làm giảm nguy cơ nước nặng
truyền bệnh từ mẹ sang con - Dễ bị các nhiễm trùng thứ phát khác.
5
28/08/2023
6
28/08/2023
CH3
NH2 CH NH2
. HCl . HCl
7
28/08/2023
O 7
1 6 N
ACYCLOVIR HN
5
8
2 N9
H2N N 4
1. Tính chất: 3 CH2OCH2CH2OH
- Bột kết tinh trắng, nóng chảy ở 230oC
- Khó tan trong nước, không tan trong dung môi hữu cơ, tan trong dd kiềm
loãng hoặc acid vô cơ
Định tính:
- Phổ IR
- Sắc ký lớp mỏng: Amoni sulfat 5% : Amoniac : propan-1-ol (60: 30:10)
với Silicagel F254
Định lượng:
- PP môi trường khan: hòa chế phẩm vào acid acetic khan, định lượng
bằng acid percloric 0,1M
- PP đo phổ tử ngoại: max = 255nm trong môi trường acid
8
28/08/2023
ACYCLOVIR
Dạng bào chế và liều dùng:
Viên: 200mg x 5 lần/24h
Tiêm: TM chậm 5-10mg/kg/24h
Kem bôi ngoài da : 5 lần/ngày, dùng từ 5-10 ngày để điều trị Herpes virus
da, cơ quan sinh dục.
Mỡ tra mắt: Điều trị viêm giác mạc do herpes virus