You are on page 1of 11

KHỐI DƯỢC VATM

Vi sinh_ D2K6
Đỗ Thu Huệ
 Vách của lao là chất gì mà khiến n k nhuộm đc gram
 Bệnh phẩm của hav
 Sởi lây qua đường nào
 Đúng sai về vách gram âm
 Poliovirus gây ra bệnh gì (liệt mềm )
 Chẩn đoán huyết thanh của hiv để xđ bị hiv (đáp án pư gắn latex và borlet ưesterb/
elisa/ elisa và BW/ gắn latex)
 Mấy dung huyết tố tụ cầu vàng (5)
 Đúng sai đề kháng giả
 Đáp án nào sai về tính chất vshh của shigella (lên men glu/ lên men lac/ sinh hơi/ k
lên men indol)
 Tiêm vc sơir cho trẻ mấy tháng tuổi
 Quinolon td vào đâu của vi khuẩn
 kết hợp kháng sinh để lgi
 Lí do vi khuẩn kháng kháng sinh thì p k nhớ rõ
 Thành phần vi khuẩn riêng/ chung
 Enzym virus là enzym j

Diệu Linh
 Nhiệt độ vi khuẩn
 Chức năng màng bào tương
 Định typ cúm
 Chẩn đoán dengue
 Tụ cầu sinh ra cái gì
 Bại liệt có adn hay arn
 Bnehgìphẩm tả đa
 Phòng bệnh shigella
 Đặc điểm hóa sinh chlamydia chọn sai (trong test)
 Tụ cầu sinh bn loại dung huyết tố
 Bệnh phẩm viêm gan a
 4 bộ phân cơ bản của vi khuẩn
 Sởi tiêm khi nào

KHÔNG DÙNG ÔN THI


Trân trọng cảm ơn các anh chị khoá trước đã tổng hợp 1
KHỐI DƯỢC VATM
Vi sinh_ D2K6
Lê Lệ
 Đặc điểm của vi khuẩn (đơn vị, , , , )
 Câú trúc riêng của tế bào virus
 Vai trò của vỏ capsid
 Xâm nhập của virus vàp trong tế bào
 Ức chế chuyển hoá acid folic
 Đề kháng giả
 Nhận gen đề kháng
 Vắcxin tả (sống, chết)
 Lậu cầu bắt màu gram gì, đặc điểm lậu
 Bệnh phẩm VGa
 Bệnh phẩm bại liêt
 Môi trường nuôi cấy Chlamydia
 Môi trường nuôi cấy bại liêt
 Vệ sinh ăn sạch sẽ môi trường là bp tốt nhất phòng tránh...
 V.cholerae bệnh phẩm, đặc điểm
 Nhuộm lao
 Nhuộm giang mai
 Cúm đối xứng gì
 VGB có mấy kháng nguyên
 Đặc điểm thủy đậu
 Việt Nam thanh toán bệnh bại liêt
 Đặc điểm sởi
 Không dùng VC sống giảm độc cho phụ nữ có thai
 Đặc điểm sinh học lao

Vũ Văn Hiệp
 ASLO dùng cho loại nào?
 Môi trường phân lập tả?
 Theo đặc hiệu, kháng sinh chia làm mấy loại?
 Lậu cầu có tính chất hóa học gì?

KHÔNG DÙNG ÔN THI


Trân trọng cảm ơn các anh chị khoá trước đã tổng hợp 2
KHỐI DƯỢC VATM
Vi sinh_ D2K6
Hường Nguyễn
 Đ/s Viêm gan B (có gây thành dịch, không gây thành dịch, có mạn tính, không mạn
tính, có khả năng cao gây tử vong)
 Thời gian Ủ bệnh sởi
 Polivirus có đặc điểm gì (đối xứng khối 2 lớp vỏ, đối xứng xoán 32 cápomer, đối
xứng khối 32 capsomer, đối xứng xoắn)
 Thởi gian nuôi cấy bệnh phẩm lậu trước (3h)
 Đ/S gây bệnh samolena (nhiễm khuẩn huyết, nhiễm độc thức ăn, thương hàn, viêm
da, viêm màng não)
 Thủy đậu zona gây bệnh gì
 Tên khoa học của tụ cầu, tguyr đậu
 Thời điểm nào vi khuẩn đã chết cân bằng với vi khuẩn mới sinh ra trong môi trường
lỏng (kích thích, tăng theo số mũ, suy tàn, dừng tối đa)
 Mấy loại KS
 Thời gian ủ bệnh thương hàn (10-48h)
 Khuẩn lạc của lậu cầu
 Mycoplasma đề kháng kháng sinh là (đề kháng giả, đề kháng tự nhiên, đề kháng
thu được, 1 cái ko nhớ)
 ĐS Xử lý khi nhiễm thương hàn (rủa sạch vết thương, dùng SAT, khâu chặt vết
thương, cắt bỏ tổ chức dập nát, tiêm vacxin ngay)

Hồng Anh
 Đúng sai về vách tế bào
 KS tác dụng lên ?
 Các đặc điểm chứng minh HSV gây ung thư
 Phương pháp chuẩn đoán lao
 Kháng sinh có tác động nhue thế nào lên riboxom 50S
 Bệnh phẩm viêm não nhật bản?
 Độc tố ruột có ở ?
 Đặc điểm của HAV ?
 Đặc điểm của zona và thuỷ đậu?
 Zona cấp tính, lây khi tiếp xúc với virus
 Thuỷ đậu cấp tính, lây khi tiếp xúc virus
 Cùng chung 1 loại virus
 Gen đề kháng nằm ở đâu? Chọn đáp án sai

KHÔNG DÙNG ÔN THI


Trân trọng cảm ơn các anh chị khoá trước đã tổng hợp 3
KHỐI DƯỢC VATM
Vi sinh_ D2K6
Gà Rang
 Thời gian ủ bệnh viêm gan a
 Kháng sinh phổ hẹp
 Đúng sai cấu tạo hiv
 Shigella gây bệnh gì
 Đặc điểm của shigella
 Tụ cầu vàng không lây qua đường nào
 Phân loại kháng sinh
 Đạt được miễn dịch thì tỷ lệ tiêm chủng là bao nhiêu
 Liên cầu nhóm A gây tan máu gì
 Kĩ thuật ALSO để chẩn đoán gì
 Vacxin BCG làm từ gì
 Đặc điểm của sởi
 Chức năng vỏ capsid
 Hậu quả chính của virus
 Tế bào tiềm tan cấu tạo bởi gì
 Dengue đề kháng với gì
 Ổ chứa virus dengue

Trương Huyền Hương


 Gen đề kháng nằm ở đâu, Đ/s gen đề kháng
 Đ/s HSV2, HSV1
 Đ/s Viêm gan A cấu trúc xoắn hay khối
 Lậu cầu lan toả gây bệnh gì
 Lậu cấp tính làm xét nghiệm gì
 Ức chế ax folic
 Cúm phòng bệnh ntn

Nguyễn Huyền
 Đ/s phòng bệnh chlamydia
 Đ/s đề kháng viruss
 Hỏi đặc điểm. Cấu trúc 1 số vi khuẩn thương hàn, liên cầu, ...
 HsV2-->adn sợi kép
 Cephallosporin-->ức chế sinh tổng hợp vách
 Bệnh phẩm cúm
 Streptolysin O --> tan máu beta
 Virus có enzym nào --> ez cấu trúc
Nguyễn Thị Huyền
KHÔNG DÙNG ÔN THI
Trân trọng cảm ơn các anh chị khoá trước đã tổng hợp 4
KHỐI DƯỢC VATM
Vi sinh_ D2K6
 Biện pháp phòng bệnh lỵ
 Đặc điểm hình thể lỵ
 Lỵ gây độc bằng…?
 Dengue là virus có vỏ capsid…?
 Sau khi gắn vào tb vật chu virus làm gì tiếp
 Ecoli sinh độc tố ruột??
 enzyme hô hấp ở đâu
 Polivirus có đặc điểm gì?
 Viêm gan B đúng sai (mạn/cấp tính, có/không gây thành dịch, có khả năng gây tử
vong??)
 Môi trường nuôi cấy bạch hầu
 Viêm gan A thuộc họ gì
 Đúng sai: hsv2 được cho là gây ung thư vì??
 Thành phần quyết định tính chất bắt màu gram của vi khuẩn?
 Tế bào của mọi vi khuẩn đều có (Lạp thể, ty thể, ribosom, cơ quan nhân lên của
tbao)
 Đặc điểm virus cúm
 Vi khuẩn kháng kháng sinh là do đâu?
 Vi khuẩn gây bệnh khi xâm nhập qua vết thương (Lao, lị, uốn ván, bạch hầu)
 Thành phần cấu trúc cơ bản của víu
 Kiểu sắp xếp đặc trưng cho từng virus là (AN, capsome và AN, capsome và capsid,
capsid và AN)
 Kháng sinh có hoạt phổ chọn lọc là?
 Số dung huyết tố do tụ cầu vàng sinh ra
 Hình thể virus cúm
 Tbao nuôi cấy thủy đậu zona đúng sai (phôi người, phôi gà, hela, động vật, thực
vật)
 Bệnh lao phổ biến nhất (lao phổi)
 Bệnh phẩm tả?
 Phản ứng chẩn đoán thương Hàn
 Đường lây nhiễm lậu
 Cơ chế tác động của kháng sinh khi gắn vào tiểu đơn vị 30S của vi khuẩn? (Làm
arn vận chuyển đọc sai thông tin)
 Các hình thức vận chuyển đi truyền (biến nạp, tải nạp, tiếp hợp…)
 Đặc điểm của Staphylococci là gì? (Là cầu khuẩn)

KHÔNG DÙNG ÔN THI


Trân trọng cảm ơn các anh chị khoá trước đã tổng hợp 5
KHỐI DƯỢC VATM
Vi sinh_ D2K6
Vũ Thị Thương
 Mt nuôi cây tụ cầu vàng
 Tp cấu trúc chính của tế bào
 vi khuẩn nào gây nhiễm độc TA
 kháng sinh nào là KS hoạt phổ hẹp, rộng
 bệnh phẩm tả
 phát hiện p24 HIV (RIA và ELISA
 đúng sai về giang mai
1. chỉ lây cho người
2. lây cho cơ thể khỉ
3. truyền qua nhau thai mẹ-con
4. nuôi cấy được trong mt bt
5. lây qua đường hh
 học kĩ vách vỏ TB
 lông và pili có đặc điểm sau
A, cq di động
B, cq bám
C có ở vi khuẩn gr -
D bản chất là pr
 học kĩ HSV 1 và 2

Đỗ Thị Huệ
 Đúng sai về hiv
 Đúng sai tả, uốn ván
 Vai trò vỏ caspid
 Theo phổ thì KS có bao nhiêu loại
 Bệnh phẩm cả lỵ
 Tính chất sinh vật hóa học của liên cầu

Đỗ Việt
 Phản ứng ASLO phát hiện vi sinh vật nào
 Tụ cầu vàng gây tan máu loại nào
 Tên khoa học lậu cầu
 Vi khuẩn lao được tìm thấy trên đâu
 Kháng nguyên viêm gan B trên máu và gan

KHÔNG DÙNG ÔN THI


Trân trọng cảm ơn các anh chị khoá trước đã tổng hợp 6
KHỐI DƯỢC VATM
Vi sinh_ D2K6
Kim Ngưu

Kim Như
 Môi trường nuôi tụ cầu
 Vi khuẩn nào khó nuôi cấy ở mt thg
 Tuberculin cấu tạo từ chất gì
 Tb tiềm tan là tb như thế nào
 Xét nghiệm chẩn đoán HIV
 Một ng tiếp xúc với HIV dương tính nhưng khi xét nghiệm Western Blot cho âm
tính. Hỏi tại sao
 Đúng sai về xét nghiệm kháng thể HIV, cấu tạo HAV
 Kích thước của HBV
 VIRUS có kích thước bằng 1/bao nhiêu mm
 Tỉ lệ không triệu chứng ở bệnh lao or thương hàn
 VIRUS nào gây bệnh ở hệ thống tiêu hoá
 TH nào mắc tả (trẻ em, ng có pH dịch vị giảm...)
 Đúng sai về HSV 1 và 2 (gây bệnh ung thư cổ tử cung)
 Kháng sinh nào trong các ks sau có hoạt phổ hẹp, ks nào tác dụng vào 50S, kháng
sinh nào td vào AN, quinolone tác dụng theo cơ chế nào
KHÔNG DÙNG ÔN THI
Trân trọng cảm ơn các anh chị khoá trước đã tổng hợp 7
KHỐI DƯỢC VATM
Vi sinh_ D2K6

Dương Thuỳ
 Mt nuôi cấy Giang mai
 học kĩ phần sự nhân lên của virus cơ chế, hấp phụ virus lên tb
 Vi khuẩn nào nhiều nguồn lây nhiễm nhất
 yếu tố độc lực của lao
 đặc điểm cấu trúc của dengue
 poliovirus xâm nhập vào đâu đầu tiên
 Chống tử vong khi nhiễm sốt xuất huyết
 polymycin tác động vào đâu
 kháng nguyên thân của vi khuẩn ở đâu

Trang Trương
 họ virus vgA
 số vi khuẩn có kiểu sinh dưỡng (thực bào, ẩm bào, không tự tổng hợp đc..)
 đặc điểm con C.trachomatis
 vi khuẩn ko nuôi cấy đc trong mt thông thường (phong, tụ cầu, thương, hàn lao)
 đặc điểm lớp vỏ caspid HIV
 mt nuôi cấy HIV
 HSV gây ung thư vì những lí do gì..

Nguyễn Thị Thu Phương


 Kỹ thuật sàng lọc HIV
 Môi trường nuôi cấy TCV
 Triệu chứng sởi , HAV
 Tên virus gây bệnh thủy đâu-zona
 Chức năng vỏ capsid
 môi trường nuôi cấy bại liệt
 chọn kháng sinh trong điều trị
 kỹ thuật định danh virus dengue
 hình thể tả, lỵ
 pp nhuộm lao
 kháng sinh ức chế tổng hợp vách và AN, ...

KHÔNG DÙNG ÔN THI


Trân trọng cảm ơn các anh chị khoá trước đã tổng hợp 8
KHỐI DƯỢC VATM
Vi sinh_ D2K6
Luyen Phuong
1. Kháng sinh phổ chọn lọc: INH
2. Theo phổ tác dụng kháng sinh chia làm mấy nhóm: 2 (rộng và chọn lọc)
3. Bệnh phẩm bại liệt.
4. Cách xử lý khi nhiễm uốn ván do bị thương, chọn Đ/S.
5. Kỵ khí tuyệt đối: uốn ván
6. Loài nào đề kháng với nhiều loại kháng sinh, chọn ý SAI: bạch hầu
7. Vacxin sởi trong ctr tiêm chủng mở rộng là loại nào: sống giảm độc lực
8. Sau khi bị sởi: miễn dịch vĩnh viễn suốt đời.
9. Kiểu sắp xếp đặc trưng cho từng VI KHUẨN?
10. Virus nào chứa lipid trong cấu trúc?
11. VI KHUẨN kháng cồn-acid: Lao
12. Kháng nguyên của phản ứng không đặc hiệu khi chẩn đoán giang mai: lipoid
13. Tụ cầu vàng nuôi cấy ở: 10-45°C
14. Kháng nguyên VIRUS Cúm: H, N
15. MT nuôi cấy tụ cầu vàng, chọn đáp án SAI: khó nuôi cấy trong mt nhân tạo.
16. Đặc điểm Neisseria gonorrhoeae: gram (-), song cầu, hình hạt cà phê.
17. Chọn vi khuẩn hiếu khí: Lao
18. PP nhuộm Lao: Jiehl-Neelsen
19. Shigella gây độc bằng? Chọn đáp án sai.
20. Cách phòng tránh cúm, chọn đáp án sai.
21. Đặc điểm riêng của VI KHUẨN: vỏ, lông, pili và nha bào.
22. Chức năng màng bào tương VI KHUẨN: hấp thụ và đào thải chọn lọc các chất.
23. Chức năng quan trọng nhất của vách tb VI KHUẨN: duy trì hình dạng VI KHUẨN.
24. VI KHUẨN sinh sản theo kiểu?
25. VIRUS xâm nhập vào trong tb bằng cách: ẩm bào, bơm AN.
26. Đặc điểm Gram (-), chọn Đ/S.
27. Cơ chế tác động của kháng sinh khi gắn vào tiểu đơn vị 30S của VI KHUẨN: làm
ARN vận chuyển đọc làm sai thông tin.
28. 2 typ của VIRUS gây AIDS: HIV-1, HIV-2.
29. Bị Zona thường viêm dây TK vùng nào: vùng cột sống lưng.
30. Cách VIRUS ra khỏi tế bào: phá vỡ vách tb, nảy chồi.
31. Tương tác của VIRUS và tế bào: gây chuyển thể tế bào và gì í
32. Bệnh phẩm lậu cầu, chọn Đ/S.
33. Triệu chứng lâm sàng Viêm gan A, chọn đáp án sai (sốt cao/mệt mỏi, chán ăn/vàng
da/phân nhạt màu, nước tiểu vàng): sốt cao.
34. Nhiễm lậu cầu có thể bị: viêm cơ tim (??)
35. Polymyxin làm rối loạn chức năng màng nguyên tương.
36. Salmonella gây nhiễm khuẩn huyết: S. Choleraesuis.
KHÔNG DÙNG ÔN THI
Trân trọng cảm ơn các anh chị khoá trước đã tổng hợp 9
KHỐI DƯỢC VATM
Vi sinh_ D2K6
Mai Cồ
 Nhiệt độ bảo quản vacxin
 Đường xâm nhập của virus sởi
 Nhóm quinolone có tác dụng gì
 Bệnh phẩm và tích chất sinh vật hh của lỵ
 Vách của vi khuẩn lao có chất gì mà nó kh nhuộm đc gram
 Các thành phần cơ bản và thành phần riêng của vi khuẩn
 Đ/s đặc điểm của viêm gan A (ADN, ARN 1 sợi âm, ARN 1 sợi dương, vỏ capsid đx
xoắn, vỏ capsid đx khối)
 Đ/s pư chẩn đoán lỵ (nhuộm gram, pư huyết thanh, cấy máu, cấy phân)
 Nhiễm độc TĂ do TCV sau bao nhiêu giờ

Bích Nguyễn
 Chlamydia hình j, các XN
 Kháng sinh nào cấu tạo vách tb vi khuẩn, màng tb, acid nucleotic, ...
 Sởi sau khi bị có MD suốt đời
 Thành phần vi khuẩn: bn % protein, lipid
 KN vi khuẩn có ở bp nào

Duyên Hina
 Nhuộm xoắn khuẩn giang mai bằng pp gì.
 Chọn ý sai của viêm gan A (có thể thành bệnh mạn tính/có thể trở thành dịch/...)
 Shigela nào gây tả (s.somni/s.fo.....)
 Virus xâm nhập vào tb bằng cách nào? (Ẩm bào, phá hủy tb, nảy chồi..)

Xoài
 Kháng sinh tác dộng lên ribosome?
 Thời gian ủ bệnh tb HBV?
 HS2....
 Vi khuẩn lậu (đúng sai ở đề kháng)
 TPI, FTA, TPHA của xoắn khuẩn giang mai.
 Đơn vị kt virus?
 Quyết định tính nhiễm trùng của virus?
 Tp cấu tạo riêng của virus?
 Thành phần chính của vi khuẩn?

KHÔNG DÙNG ÔN THI


Trân trọng cảm ơn các anh chị khoá trước đã tổng hợp 10
KHỐI DƯỢC VATM
Vi sinh_ D2K6
Linh Kẹo
 Vác xin sởi là : sống giảm động lực.
 Vaccin lao là : sống giảm động lực.
 Kháng sinh tác động vào ribosom : tetracyclin.
 Vỏ capsid có chức năng là : 1. Bao quanh acid nucleic. 2_mang tính kháng nguyên
đặc hiệu. 3_ kháng nguyên k đặc hiệu 4_tham gia giai đoạn lắp ráp và giải phóng
virus ra khỏi tế bào sau chu kỳ nhân lên
 Chọn đáp án sai k phải chức năng của envelop: chọn cái mà bao quanh AN của
virus (vì cái này là của capsid)
 Shigella gây bệnh bằng gì : nội độc tố/ ngoại độc tố/ nuclease phân hủy/...1 đáp án
nữa k nhớ
 Đề kháng thu được:_1. Không di truyền được 2. Nằm trên plasmid 3. Do đột biến
gen 4......
 Tên khoa học liên cầu
 Thực hiện vệ sinh ăn uống là biện pháp phòng con nào : chọn thương hàn
 Phòng shigella: 1_ vệ sinh ăn uống 2. Cách ly bệnh nhân 3. Tiêm vacxin 4. Quản lý
xử lý phân, diệt ruồi 5. Uống kháng sinh
 Chọn đúng sai giang mai: 1.là xoắn khuẩn 2_ nuôi cấy ở khỉ._3chưa có vac xin....
 Đơn vị đo virus
 Đặc điểm viêm gan A: 1. Đối xứng xoắn 2_đối xứng khối 3. Arn âm 4. Arn dương.
5. Adn
 Chọn câu sai tụ cầu : chọn đáp án phát triển tốt ở 50 độ......
_____
KHÔNG DÙNG ÔN THI
Trân trọng cảm ơn các anh chị khoá trước đã tổng hợp <3

KHÔNG DÙNG ÔN THI


Trân trọng cảm ơn các anh chị khoá trước đã tổng hợp 11

You might also like