You are on page 1of 15

Hoa Liên D3K5

1. Mô tả đúng về sigela,
- Trực khuẩn gram âm
- Không nha bào, không vỏ
- KN: O, K
- Hiếu kỵ khí tùy tiện nhưng ptr trong hiếm khí
2. Vật liệu di truyền của HIV ARN
3. Thời gian ủ bệnh của Sởi (Measles virus) 10-12 ngày
4. Đặc diểm hình thể của lậu cầu
- Song cầu hình hạt cà phê
- Bắt màu Gram –
- Lèn chặt vào BC đa nhân trung tính thoái hóa
- Trường hợp lậu mãn tính, , vk đứng ngoài tb và ít trong tb
5. mô tả Hp
- vk hình xoắn, hơi cong , gram âm
- Di động trong mtr lỏng nhờ một chùm lông ỏe đầu (2-6 lông)
6. Zona thường gặp ở đoạn nào của dây tk vùng cột sống lưng
7. Vắc xin Bại liệt tiêm vào tg nào ( sơ sinh và lúc 2,3,4 tháng tuổi )
8. Bệnh phẩm để phân lập viêm gan A ( phân hoặc mảnh sinh thiết
gan)
9. Salmonall gây những bệnh gì? Nhiểm khuẩn huyết, thương hàn ,
viêm dạ dày, ruột
10. Thời gian ủ bệnh viêm gan A ( 20-30 ngày, sớm :15, muộn 45)
11. Bản chất của envelop (lipoprotein hoặc glycoprotein)
12. định loại virut dengue 4typ
13. kháng nguyên HBV( 3 loại) HbsAg( máu) , HbeAg ( máu, huyết
tương) , HbcAg (tb gan)
14. Vk nào có lông xq thân (Salmonella. E.Coli)
15. bản chất của vách ( đại phân tử glycopeptid)
16. cơ chế dengue xâm nhập vào tb bạch cầu> Hoạt lực của vr tác
động lên noron não và tủy sống gây thoái hóa tb tim, gan , thận,
tạo nên các thương tổn nội, ngoại tâm mạc,dạ dày, niêm mạc dạ
Hoa Liên D3K5

dày, niêm mạc ruột, màng bụng, cơ, da và hệ thống tk trung


ương
17. Vk có 1 lông ( phẩy khuẩn tả)
18. VK có chùm lông ở đầu ( trực khuẩn Whitmore)
19. Đặc điểm của virus
- Hình thể khác nhau: đối xứng xoắn ốc, đx hình khối
- Vsv có kích thước nhỏ nhất
- Cấu trúc cơ bản : Acid nucleics và capsid
- Cấu trúc riêng Envelop và ez
20. Vgan A có đặc điểm gì
- Thuộc họ PicoV
- Vr chứa 1ARN sợ đơn
- Khong có vỏ ngoài, chỉ có 1typ đồng nhất
21. có mấy loại ksinh 3 loại ( hoạt phổ rộng, chọn lọc, nhóm beta-
lactam)
22. Đặc điểm tb thường trực cấy truyền nhiều lần mà không bị
thoái hóa
23. Đặc điểm acid nucleic của virus Dengue sợi ARN dương với 3,8
x 10 mũ 6D
24. VK nào k sinh ngoại độc tố
- Vk có ngoại độc tố : tả, shigella, uốn ván, hoại thư , bạch hầu
25. Phản ứng ngưng kết xảy ra khi nào
- Kháng nguyên, kháng thể đa giá , có sự tương quan giữa kháng
nguyên và kháng thể
- Ở nhiệt độ, pH thích hợp, yếu tố cơ học: Lắc
- Sự có mặt của các chất điện phân (NaCl)
26. Phản ứng miễn dịch huỳnh quang thì cái gì có chất phản quang
- Kháng thể được gắn chất màu huỳnh quang
27. Đặc diểm vr bại liệt( poliovirus)
-vr đối xứng hình khối đa diện đều
- ARN một sợi , bao học bên ngoài là vỏ capsid 32 capsome
Hoa Liên D3K5

- AN : 20-30%, 70 – 80% protein

28. Bệnh phẩm tụ cầu máu, dịch, mủ , phân


29. Hình thể liên cầu cầu khuẩn bắt màu gram +, xếp thành chuỗi
dài ngắn khác nhau, không di động
30. Hsv1,2
- HSV1 lây truyền qua môi môi, tiêu hóa, hô hấp
- HSV2 qua tình dục
31. Bản chất vách VK Gr(-) một lớp peptidoglycan
32. Tụ cầu vàng kháng loại KS nào mạnh nhất? Penicilin,...
33. Vk Lao trong môi trường đặc tạo khuẩn lạc gì?(
hiếu khí khuẩn lạc R)
34. Chẩn đoán tụ cầu vàng?( nuôi cấy,nhuộm soi,chẩn đoán
h.thanh..)
35. Lấy máu cách mấy ngày? 7 – 10 ngày
36. Bản chất bán kháng nguyên?
- Kháng nguyên không có khả năng kích thích tạo ra kháng thể,
nhưng lại kết hợp đặc hiệu với kháng thể
- Bản chất thường là acid nucleic, lipid, chuỗi ngắn polysaccarid
37. Phản ứng nhanh HIV? Latex (Serodia)
38. Phản ứng chính xác HIV? ELISA cà WB
39. Huỳnh quang trực tiếp gắn vào...(kháng thể
40. để phân biệt samonella với shigella dùng gì
41.
42. phản ứng chẩn đoán hiv ELISA, RIA, PCR
43. ngoại độc tố có ở đâu kháng nguyên ngoài tb của vk
44. vk .. lquan đến kn vận chuyển (enzym ngoại bào
45. yếu tố quyết định độc lực vk Khả năng sx vỏ
46. vr nào có cấu trúc đối xứng khối : virus đường ruột(bại iệt,
coxsackie, dengue, não nhật bản
47. điểm để phân biệt hủi so với lao ; hủi chưa nuôi cấy đc=> k có
hình thể khuẩn lạc,tính chất sinh vật hóa học của lao( 115) , hủi
Hoa Liên D3K5

chưa thấy tính chất hóa học, con đg xâm nhập: hủi khó lây hơn
lao, hủi lây qua da chủ yếu và niêm mạc, lao là hô hấp tiêu hóa
48. nhuộm hủi bắt màu gì nhuôm: jiehl- neelsen
49. Đặc điểm ecoli: hình thể: trực khuẩn gr(-) ít chủng có vỏ, hầu
hết có lông, phát triển dễ dàng trên môi trường nuôi cấy thông
thường, hiếu kị khí tùy tiện
50. Cách hạn chế biến chứng của xsh
51. Đđ shigela và samonela
1, shigella( lỵ). hình thể: trực khuẩn mảnh,gr(-), không vỏ k sinh
nha bào. Tính chất sinh vật hóa học: hiếu kỵ khí tùy tiện phát triển
tốt trong đk hiếu khí, lên men glu hầu hết k sinh hơi,, không lên
men lactose, trừ S. sonnei , h2S(-), indol(-), simmmons, urease(-).
Có kn O,K và k có kn H. chia thành 4 nhóm A, B,C,D
2,samonella( thương hàn)
TK -, nhiều lông xq, k sinh nha bào, hiếu kị khí tùy tiện, phát triển
đc trên mt nuôi cấy thông thường. k lên men lactose lên men glu
và sinh hơi, oxidase(-) catalase, h2s(+), simmons(-). Có 3 nhóm kn
O.K.H

52. Bản chất lớp evenlop: phức hợp( protein, lipit, carbonhidrat,
nói chung là lipoprotein hoặc glycoprotein (tr13)
53. Kháng nguyên của HBV chỉ có ở tế bào gan ? ( HBcAg )
54. Con nào gây nhiễm độc thức ăn: tụ cầu vàng, trực khuẩn hoại
thư sinh hơi(107), trực khuẩn gây bệnh ngộ đọc thịt(108)
55. Đ/S HSV1/HSV2
56. Thời gian ủ bệnh của quai bị 18-21 ngày(150)
57. Vi khuẩn nào có vaccine rồi? (Clostridium tetani,
58. Mycobacterium tuberculosis, Bordetella pertussis,
Pseudomonas aeruginosa).
59. Hình thể Chlamydia trachomatis: hình cầu hoặc hinhd bầu dục,
kích thước khác nhau, . dưới kính hiển vi điện tử là 1 vật thể
Hoa Liên D3K5

nhaan dày đặc gắn liền vs màng bọc đặc trưng của vách tế
bào(140)
60. vi khuẩn sinh ngoại độc tố ( tả, shigella shiga, uốn ván, hoại thư
bạch hầu) tr28
61. Test lao?
62. Kháng nguyên của virion kn lông H và kn thân O
63. Xét nghiệm j để biết viêm gan b hoạt động; xn 2kn HbsAg và
HbeAg, XN 3 KT: anti HbsAg và anti HbcAg và anti HbeAg(179)
64. Môi trường nuôi lao
65. Phương thức lây của singela
66. Thời gian phát triển của lao thành khuẩn lạc
67. Tgian ngộ độc của tụ cầu vàng 2-8h
68. Đặc điểm sinh học của shigella
69. Làm sao để giảm vk kháng kháng sinh
- Chỉ dùng kháng sinh để điều trị bệnh nhiễm khuẩn
- CHọn kháng sinh theo kết quả ksinh đồ
- Dùng ksinh đủ liều lượng và thời gian
- Đề cao các biện pháp khử trùng và tiệt trùng
- Liên tục giám sát sự đề kháng kháng sinh
70. Phối hợp kháng sinh làm gì
- Điều trị nhiễm khuẩn do nhiều vk gây ra
- Tăng khả năng diệt khuẩn, áp dụng cho ng bệnh nặng, suy giảm
sức đề kháng
- Giảm khả năng xuất hiện biến chủng đề kháng nhiều ksinh
71. Vacxin giải độc tố từ - Ngoại độc tố•
72. Bản chất huyết thanh kháng thể có nguồn gốc từ người hay
động vật, giúp cơ thể có ngay kháng thể chống lại tác nhân gây
bệnh (Globulin)
73. Shigella sinh độc tố - S.Shiga/S.boydii...
74. Vk nào nuôi cấy ở kỵ khí tuyệt đối - Lao/....
75. P.u nào là tạo hạt Pư ngưng kết
76. Tiêu chuẩn của vacxin An toàn và hiệu lực
Hoa Liên D3K5

77. Đặc điểm của IgM


- Có trọng lượng phân tử lớn nhất, xuất hiện sớm nhất, có khả
năng trung hòa độc tố, ngưng kết vsv gây bệnh và tan vk Gram
âm
78. Độc tố vk ?
79. Shigella là vk j ? lyj
80. Vacxin sống giảm độc ko dùng cho đối tượng nào ?
- Vacxin phòng bại liệt, sởi, dại , đậu mùa
- Không dùng cho ng suy giảm hệ miễn dịch, phụ nữ mang thai
81. Bệnh phẩm của tụ cầu vàng ( máu, dịch, mủ , phân)
82. Đặc điểm hình thể của whitmore ( có một túm lông ở đầu)
83. Khuẩn lạc lậu cầu
- 24h : 0,4-1mm. xám trắng, mờ đục, lồi, lấp lánh sáng
- 48-72h: 3mm
- Sau 72h: tự li giải
84. Bổ thể hoạt động:37°C/30'
85. Bệnh phẩm tả : Đ/S ( Đ: phân và chất nôn)
86. Liên cầu ( Coa.. catalase : âm tính)
87. Liệt kê các bệnh :
- Bệnh do H.pyroli
-Bệnh do virus Cox...
88. Zona ( Đ/S) : 80-90% Aids bị zona /
89. Ý nghĩa kết hợp KN-KT trừ ( dịch tễ học, phân loại vi rus ,xác
định vsv )
90. Miễn dịch thụ động Đ/S: tiêm kháng thể, mẹ sang con, kháng
sinh dự phòng, tiêm vacxin
91. Bản chất kháng thể :,Immuno globulin. .)
92. Phương pháp chẩn đoán Shigella ( Đ/S : cấy phân, cấy máu,...)
93. Kháng sinh ức chế sinh ax nucleic ( clorsmphenicol,
clindamycin, ethyromycin, sulfamid, tetracyllin, trimrthoprim)
Hoa Liên D3K5

94. Vaccin của vi khuẩn nào dùng trong tiêm chủng mở rộng (tên
khoa học)
C. Bạch hầu
95. Nhuộm giang mai bằng cách nhuộm nào Fontana-Tribondeau
96. Kháng thể viêm gan B là gì anti HbsAg, anti HbcAg, anti HbeAg
97. Poliovitus gây bệnh gì bại liệt
98. Shigella có kháng nguyên gì O, K
99. HP là : xoắn khuẩn, gram (-)
100.Màng nguyên sinh vi khuẩn protein ,Lipid chiếm bao nhiêu (60-
40)
101.Đặc điểm vỏ capsid
- Bản chất là protein
- Đối xứng xoắn, khối, phức hợp
- Chức nawg : bao quanh AN để be không cho ez nuclease và các
yếu tố khác phá hủy, pro capsid tham gia vào sự bám của virus
vào vị trí đặc hiệu, mang tính kháng nguyên đh của virus
102.Đặc điểm envelop ( Bản chất là một phức hợp: protein, lipid,
carbohydrat, nói chung là lipoprotein, hoặc glycoprotein)
103.Phân biệt lậu và não mô cầu bằng (maltose +)
104.Vaccin sởi là vaccin sống giảm động lực
105.Chẩn đoán ung thư gan do viêm gan b( arn+kn vỏ/arn+kn
lõi/adn+kn vỏ/adn+kn lõi)
106.văc xin giải độc tố đc sản xuất từ j ( virus or vk, đã bị giảm độc
lực )
107.HIV chỉ gây nhiễm tb TCD4 Sai
108.nội độc tố giải đc giâỉ phóng ở giai đoạn nào của vk
nằm trong tb của vk, chỉ được giải phóng khi tb vk bị phá hủy, sản
sinh từ vk Gram âm
109.interferon có tác dụng j ( bản chất là protein do tb sx ra khi tiếp
xúc với virus, ức chế hoạt động mARN  thuốc điều trị không
đặc hiệu cho mọi nhiễm trùng do virus)
110.trong phản ứng ngưng kết trực tiếp kháng nguyên phải là...
Hoa Liên D3K5

- Kháng nguyên ngưng kết trực tiếp với kháng thể đặc hiệu
- Kháng nguyên có thể là vi khuẩn, hồng cầu, bạch cầu, tinh
trùng.v.v..
111.phản ứng nào có độ phản ứng nhậy nhất ( elisa)
112.bệnh cúm dễ tái nhiễm do nguyên nhân j
113.văc xin lao đc tiêm lần đầu cho trẻ lúc nào ( sơ sinh )
114.Viêm gan A thải qua:phân
115.Salmonela gây bệnh gì ở trẻ sơ sinh: nhiễm khuẩn huyết/ viêm
màng não?
116.Chẩn đoán salmonela bằng: phân, máu , nước tiểu
đđ của samonella: có lông toàn thân
117.vk ứng vs các loại vacxin nào ( vacxin giảm độc lực )
118.độc tố của vk ở đâu: vỏ, nguên sinh chất,
119.virus cúm có nucleocapsid đối xứng xoắn DD
dengousvirus(saitên)đ/s
1. bị tiêu diệt ở 60°c/30p 56ddooj
2.bị hoà tan bởi lipid dd
3....
4. bị ph bởi tia cực tím dd
185. bản chất MD huyết thanh
B. tiêm kháng thể
186. enzym hô hấp có ở đâu màng tb
187. vi khuẩn phân đôi nhờ vào cấu trúc nào ( vách )?
188. HP có những kháng nguyên (H và O)
190. phản ứng kháng nguyên kháng thể ko có tác dụng gì : phân lập
virus, định danh vi sinh vật
191. Thành phần nào của virus quyết định gây bệnh : acid nucleic
192. Phản ứng bổ thể : đúng sai ;hồng cầu tan âm tính
193. Tả là phẩy khuẩn gr –, có 1 lông
Hoa Liên D3K5

195. phân lập lao


196. uốn ván sống kị khí tuyệt đối
198. Ngoại độc tố , vcdt của virus
- ngoại độc tố là protein hoặc polypeptid, đều là kháng nguyên tốt
- Kháng thể chống lại ngoại độc tố, làm mất khản nawg gây bênh của
ngoại độc tố, bằng cơ chế trung hòa
- Vcdt của virus là acid nucleic
199. vacxin bại liệt tiêm vào lúc nào ( sơ sinh, 2, 3, 4 tháng tuổi)
200. pu mantoux của lao
201. samolnella bệnh gì thương hàn
202. tc svhh của lỵ , thương hàn
203. kết hợp kháng nguyên – kháng thể ý nghĩa gì
- Tạo thành phức hợp miễn dịch
- Có KN mẫu xác định được KT đặc hiệu
- Có KT mẫu xác định đc KN đh
- ĐỊnh lượng KN, Kt
204. vsv gây nhiễm khuẩn huyết tụ cầu vàng, liên cầu nhóm A
205. nội độc tố do ?( lớp protein, lipid A, polysaccharid), vk Gram âm
208. đặc điểm lâm sàng của giang mai,
211. liên cầu nhóm A gây tan máu dạng gì, liên cầu nhóm A gây bệnh
gì tan máu Beta, nhiễm khuẩn tại chỗ, nhiễm khuẩn thứ phát, bệnh
tinh hồng nhiệt, viêm cầu thận, bệnh thấp tim
213. tên lậu cầu (Neisseria gonorrhoeae)
215. đặc điểm của mycoplasma ( chọn đáp án sai )
Hoa Liên D3K5

- không chịu td của kháng sinh ức chế sinh tổng hợp vách như beta
lactam
- không có vách
216. kháng nguyên thân bản chất là gì
Protein, Polysaccarit, Lipid, Acid nucleic
217. viêm sinh dục tiết niệu do nhóm liên cầu nào vàng
218. nội độc tố,kháng thể khi tiêm sẽ sinh miễn dịch trong bao lâu
sau khi tiêm và cũng bị loại tuef hết sau 10-15 ngày
219. khi lấy bệnh phẩm liên cầu phải tiến hành làm luôn trong mấy
tiếng 3 tiếng
221. Cầu khuẩn nào gây nhiễm độc đường tiêu hóa tụ cầu vàng
223. nơi tồn tại ez hô hấp (màng tb) ,đúng sai salmonella
224. 50% bn mắc HIV đều mắc bệnh nào ? lao
225. chất đc sử dụng trong phản ứng chẩn đoán giang mai
227. bệnh phẩm cđ lao
228. Hsv có loại gì ( hsv1+hsv2..)
231. lỵ gây bệnh nặng nhất ở cơ quan nào ?
232. nguyên lý gây ung thư?
 Có thể do virus làm thay đổi kháng nguyên bề mặt tế bào, làm
mất khả năng ức chế do tiếp xúc khi tế bào sinh sản howcj kích
hoạt gen ung thư
234. Kháng sinh bacitracin ức chế sinh tổng hợp gì ( vách
235. Đặc điểm kháng nguyên lông của vi khuẩn : bán kháng nguyên,
kháng nguyên hoàn toàn ( đúng )
236. Yếu tố gây bệnh : độc tố vi khuẩn ,sự bám vào tế bào , sự xâm
nhập và sinh sản @
Hoa Liên D3K5

237. Tên tụ cầu : staphylococcus aureus


239. Vacxin Hib : là haemophilus influenzae typ b…
240. Tả gây bệnh do gì : nội độc tố
243. Trực khuẩn mủ xanh gây bệnh do : suy giảm miễn dịch, dùng
nhiều corticoid
244. Whitmore  không sinh sắc tố, mùi nho
247. ổ chứa vr dengue là người và khỉ nhiễm vr
248. thời gian ủ bệnh viêm gan A : 20-30
249. dinh dưỡng vk : thực bào / ký sinh/ không tự sản sinh đc…
250. virus là đv sinh học có : bộ máy di truyền duy trì đc mọi đặc tính
riêng của vr
251. Đặc điểm cấu trúc envelop của vr : là lipoprotein hoặc
glycoprotein @
252. Enzym cấu trúc của vr có đặc điểm : gắn với cấu trúc của các hạt
virus hoàn chỉnh
253. Giai đoạn vr xâm nhập vào tế bào cảm thụ có đặc điểm là :
thành phần quan trọng nhất trong sự xâm nhập của vr là acid nucleic
255. Viêm gan A có những thể gì
256. bệnh tinh hồng nhiệt do những vk nào gây bệnh ( liên cầu A)
258. Vibro… lấy mẫu chẩn đoán là gì ( phân, máu, mủ hay dịch )
258. Đọc thêm SAR
259. Cấu tạo vr thì phần nào quyết định tính chất gây bệnh acid
nucleic
260. pp xác định dengue, mối quan hệ kháng nguyên kháng thể, igM
là gì
Hoa Liên D3K5

- IgM là Ig có trọng lượng ptu lớn nhất, xuất hiện sớm nhất sau khi
vsv xâm nhập vào cơ thể ng. Có khả năng trung hòa độc tố, ngưng
kết vsv gây bệnh làm làm tan vk Gram âm
262. Tụ cầu vàng gây bệnh gì: thấp tim, viêm dạ dày
263. Tả gây bệnh do: nội độc tố/ ngoại độc tố/enzym..
264. vacxin lao là vacxin sống giảm độc lực
265. Đặc điểm của enterovirus
266. Thể điển hình của sởi là gì
267. Cúm
268. nuôi cấy thủy đậu trong môi trường naò
270. Vk nào có thể gây nhiễm độc thức ăn tụ cầu vàng
274. Viêm gan A đường lây nhiễm tiêu hóa
276. vk nào lây nhiễm qua vết thương hở (tụ cầu vàng)
277. Đặc điểm nuôi cấy trực khuẩn
280. Vk nào kháng nhiều kháng sinh nhất : tụ cầu vàng- trưc khuẩn
đường ruột- mủ xanh
281. Đặc điểm vk lao ( chọn đáp án sai )
282. .bản chất huyết thanh là kháng thể có nguồn gốc từ người hay
động vật
283. Bản chất vacxin phòng bệnh viêm gan B
285. đặc điểm vách vk gram – (chỉ có một lớp peptidoglycan, mỏng
hơn vách vk gram + , ngoài ra còn có lớp protein, lipid A,
polysaccharid  nội độc tố)
288. kháng nguyên vỏ có đặc điểm gì
289. Đặc điểm vk shigella
Hoa Liên D3K5

290. Vk có màng tb khi giải phóng vào tế bào thường theo cách nào
293. Kháng nguyên bản chất là gì
- Chất khi xuất hiện tạo ra kích thích đáp ứng miễn dịch và kết hợp
đặc hiệu với sp của sự kích thích đó
294. Viêm sinh dục tiết niệu do nhóm liên cầu nào? Nhóm D
295. Hbv loại nào có ở gan (HbcAg )
296.hiv có mấy loại
298. Cách tạo năng lượng chủ yếu của vk
299. Vr gây bệnh bằng cái gì(AN) nhiễm tả thì bổ sung cái gì
302. Đặc điểm hình thể , môi trường nuôi cấy một số vk, vr
303. Bản chất vacxin phòng viêm gan B, thời gian ủ bệnh
305. Đặc điểm của trực khuẩn, entovirus
307. Đặc điểm lâm sàng của giang mai
308. Chẩn đoán trực tiếp lậu cầu – Lậu cấp tính nhuộm gram, lậu
mãn tính nuôi cấy
309. chẩn đoán cúm gồm những xn gì
310. Chẩn đoán giang mai cần những xn gì
311. So sánh lậu cầu và não mô cầu dùng chất gì lên men đươngf
mantose
314.Riboxom của vk là : 30s,50s hay 70s
319. Lỵ gây bệnh nặng nhất ở cơ quan nào dạ dày- ruột non
323. Yếu tố do độc lực của vsv
325. Tên khoa học của tụ cầu vàng (S.aureus)
326. Vk gây nhiễm độc ruột tụ cầu vàng
328. Môi trường để phân lập vk tả pepton kiềm , thạch kiềm, TCSB
Hoa Liên D3K5

329. Bệnh lao lây truyền qua những con đường nào
340. Đặc điểm của pili ( cơ quan phụ của vk như lông )
- Cấu trúc như lông nhưng ngắn và mỏng hơn
- Dựa vào chức năng chia làm 2 loại
 Pili giới tính : chỉ có ở vk đực dùng để vận chuyển vật liệu di
truyền sang vk cái
 Pili chung: dùng để bám
342. Họ của những vk đường ruột (Enteroviruss
343. Vk nào sinh nội độc tố gram -
344. Vách vi khuẩn có ở mọi vi khuẩn trừ Mycoplasma
- Cấu trúc: là bộ khung vững chắc bao ngoài màng MSC , ctao từ
glycopeptid
- Vách vk Gram + : nhiều lớp glycopeptid, có acid teichoic
- Vách vk Gram - : một lớp glycopeptid
- Chức năng:
 Duy trì hình dạng của vk
 Quy định tính chất nhuộm gram
 Vách vk Gram – chứa nội độc tố, quyết định động lực và khẳ
năng gây bệnh của các vk gây bệnh bằng nội độc tố
 Quyết định tính chất kháng nguyên
 Mang các điểm tiếp cận đặc hiệu cho thực khuẩn thể

346. Cầu khuẩn nào gây nhiễm độc đường tiêu hóa tụ cầu
348. Salmonella gây bệnh cho bộ phận nào đường tiêu hóa
354.bệnh tinh hồng nhiệt do vk nào : liên cầu A
355.Vk nào có vacxin đưa vào tiêm chủng mở rộng
Hoa Liên D3K5

Bạch hầu, ho gà, uốn ván, lao, sởi , bại liệt, viêm gan, viêm não
360. triệu chứng lâm sàng của liệt sốt 38-40 độ nhưng không co giật ,
rét run, đau pử vùng sắp bị liệt
361. Vk có 1 lông ? phẩy khuẩn tả
363. vr nào có lipid cấu trúc : bại liệt/ rota/ hav
364. Câu sai về ngoại độc tố : cả gram ( +) gram (-)/ độc tố mạnh /
yếu hơn nội độc tố
- Tính kháng nguyên yếu, tính chịu nhiệt cao
365. Chức năng màng nguyên sinh : tính thẩm thấu chọn lọc và vận
chuyển điện tử
366. Câu sai về chức năng vỏ capsit :
- Giữ cho hình thái và kích thước ổn định
- Tham gia vào sự bám của vr lên tế bào thụ cảm
- Mang tính kháng nguyên đặc hiệu của vr
- Tham gia vào giai đoạn lắp ráp và giải phóng vr trong chu kì
nhân lên  S ( envelop)

You might also like