Professional Documents
Culture Documents
1. Mô tả đúng về sigela,
- Trực khuẩn gram âm
- Không nha bào, không vỏ
- KN: O, K
- Hiếu kỵ khí tùy tiện nhưng ptr trong hiếm khí
2. Vật liệu di truyền của HIV ARN
3. Thời gian ủ bệnh của Sởi (Measles virus) 10-12 ngày
4. Đặc diểm hình thể của lậu cầu
- Song cầu hình hạt cà phê
- Bắt màu Gram –
- Lèn chặt vào BC đa nhân trung tính thoái hóa
- Trường hợp lậu mãn tính, , vk đứng ngoài tb và ít trong tb
5. mô tả Hp
- vk hình xoắn, hơi cong , gram âm
- Di động trong mtr lỏng nhờ một chùm lông ỏe đầu (2-6 lông)
6. Zona thường gặp ở đoạn nào của dây tk vùng cột sống lưng
7. Vắc xin Bại liệt tiêm vào tg nào ( sơ sinh và lúc 2,3,4 tháng tuổi )
8. Bệnh phẩm để phân lập viêm gan A ( phân hoặc mảnh sinh thiết
gan)
9. Salmonall gây những bệnh gì? Nhiểm khuẩn huyết, thương hàn ,
viêm dạ dày, ruột
10. Thời gian ủ bệnh viêm gan A ( 20-30 ngày, sớm :15, muộn 45)
11. Bản chất của envelop (lipoprotein hoặc glycoprotein)
12. định loại virut dengue 4typ
13. kháng nguyên HBV( 3 loại) HbsAg( máu) , HbeAg ( máu, huyết
tương) , HbcAg (tb gan)
14. Vk nào có lông xq thân (Salmonella. E.Coli)
15. bản chất của vách ( đại phân tử glycopeptid)
16. cơ chế dengue xâm nhập vào tb bạch cầu> Hoạt lực của vr tác
động lên noron não và tủy sống gây thoái hóa tb tim, gan , thận,
tạo nên các thương tổn nội, ngoại tâm mạc,dạ dày, niêm mạc dạ
Hoa Liên D3K5
chưa thấy tính chất hóa học, con đg xâm nhập: hủi khó lây hơn
lao, hủi lây qua da chủ yếu và niêm mạc, lao là hô hấp tiêu hóa
48. nhuộm hủi bắt màu gì nhuôm: jiehl- neelsen
49. Đặc điểm ecoli: hình thể: trực khuẩn gr(-) ít chủng có vỏ, hầu
hết có lông, phát triển dễ dàng trên môi trường nuôi cấy thông
thường, hiếu kị khí tùy tiện
50. Cách hạn chế biến chứng của xsh
51. Đđ shigela và samonela
1, shigella( lỵ). hình thể: trực khuẩn mảnh,gr(-), không vỏ k sinh
nha bào. Tính chất sinh vật hóa học: hiếu kỵ khí tùy tiện phát triển
tốt trong đk hiếu khí, lên men glu hầu hết k sinh hơi,, không lên
men lactose, trừ S. sonnei , h2S(-), indol(-), simmmons, urease(-).
Có kn O,K và k có kn H. chia thành 4 nhóm A, B,C,D
2,samonella( thương hàn)
TK -, nhiều lông xq, k sinh nha bào, hiếu kị khí tùy tiện, phát triển
đc trên mt nuôi cấy thông thường. k lên men lactose lên men glu
và sinh hơi, oxidase(-) catalase, h2s(+), simmons(-). Có 3 nhóm kn
O.K.H
52. Bản chất lớp evenlop: phức hợp( protein, lipit, carbonhidrat,
nói chung là lipoprotein hoặc glycoprotein (tr13)
53. Kháng nguyên của HBV chỉ có ở tế bào gan ? ( HBcAg )
54. Con nào gây nhiễm độc thức ăn: tụ cầu vàng, trực khuẩn hoại
thư sinh hơi(107), trực khuẩn gây bệnh ngộ đọc thịt(108)
55. Đ/S HSV1/HSV2
56. Thời gian ủ bệnh của quai bị 18-21 ngày(150)
57. Vi khuẩn nào có vaccine rồi? (Clostridium tetani,
58. Mycobacterium tuberculosis, Bordetella pertussis,
Pseudomonas aeruginosa).
59. Hình thể Chlamydia trachomatis: hình cầu hoặc hinhd bầu dục,
kích thước khác nhau, . dưới kính hiển vi điện tử là 1 vật thể
Hoa Liên D3K5
nhaan dày đặc gắn liền vs màng bọc đặc trưng của vách tế
bào(140)
60. vi khuẩn sinh ngoại độc tố ( tả, shigella shiga, uốn ván, hoại thư
bạch hầu) tr28
61. Test lao?
62. Kháng nguyên của virion kn lông H và kn thân O
63. Xét nghiệm j để biết viêm gan b hoạt động; xn 2kn HbsAg và
HbeAg, XN 3 KT: anti HbsAg và anti HbcAg và anti HbeAg(179)
64. Môi trường nuôi lao
65. Phương thức lây của singela
66. Thời gian phát triển của lao thành khuẩn lạc
67. Tgian ngộ độc của tụ cầu vàng 2-8h
68. Đặc điểm sinh học của shigella
69. Làm sao để giảm vk kháng kháng sinh
- Chỉ dùng kháng sinh để điều trị bệnh nhiễm khuẩn
- CHọn kháng sinh theo kết quả ksinh đồ
- Dùng ksinh đủ liều lượng và thời gian
- Đề cao các biện pháp khử trùng và tiệt trùng
- Liên tục giám sát sự đề kháng kháng sinh
70. Phối hợp kháng sinh làm gì
- Điều trị nhiễm khuẩn do nhiều vk gây ra
- Tăng khả năng diệt khuẩn, áp dụng cho ng bệnh nặng, suy giảm
sức đề kháng
- Giảm khả năng xuất hiện biến chủng đề kháng nhiều ksinh
71. Vacxin giải độc tố từ - Ngoại độc tố•
72. Bản chất huyết thanh kháng thể có nguồn gốc từ người hay
động vật, giúp cơ thể có ngay kháng thể chống lại tác nhân gây
bệnh (Globulin)
73. Shigella sinh độc tố - S.Shiga/S.boydii...
74. Vk nào nuôi cấy ở kỵ khí tuyệt đối - Lao/....
75. P.u nào là tạo hạt Pư ngưng kết
76. Tiêu chuẩn của vacxin An toàn và hiệu lực
Hoa Liên D3K5
94. Vaccin của vi khuẩn nào dùng trong tiêm chủng mở rộng (tên
khoa học)
C. Bạch hầu
95. Nhuộm giang mai bằng cách nhuộm nào Fontana-Tribondeau
96. Kháng thể viêm gan B là gì anti HbsAg, anti HbcAg, anti HbeAg
97. Poliovitus gây bệnh gì bại liệt
98. Shigella có kháng nguyên gì O, K
99. HP là : xoắn khuẩn, gram (-)
100.Màng nguyên sinh vi khuẩn protein ,Lipid chiếm bao nhiêu (60-
40)
101.Đặc điểm vỏ capsid
- Bản chất là protein
- Đối xứng xoắn, khối, phức hợp
- Chức nawg : bao quanh AN để be không cho ez nuclease và các
yếu tố khác phá hủy, pro capsid tham gia vào sự bám của virus
vào vị trí đặc hiệu, mang tính kháng nguyên đh của virus
102.Đặc điểm envelop ( Bản chất là một phức hợp: protein, lipid,
carbohydrat, nói chung là lipoprotein, hoặc glycoprotein)
103.Phân biệt lậu và não mô cầu bằng (maltose +)
104.Vaccin sởi là vaccin sống giảm động lực
105.Chẩn đoán ung thư gan do viêm gan b( arn+kn vỏ/arn+kn
lõi/adn+kn vỏ/adn+kn lõi)
106.văc xin giải độc tố đc sản xuất từ j ( virus or vk, đã bị giảm độc
lực )
107.HIV chỉ gây nhiễm tb TCD4 Sai
108.nội độc tố giải đc giâỉ phóng ở giai đoạn nào của vk
nằm trong tb của vk, chỉ được giải phóng khi tb vk bị phá hủy, sản
sinh từ vk Gram âm
109.interferon có tác dụng j ( bản chất là protein do tb sx ra khi tiếp
xúc với virus, ức chế hoạt động mARN thuốc điều trị không
đặc hiệu cho mọi nhiễm trùng do virus)
110.trong phản ứng ngưng kết trực tiếp kháng nguyên phải là...
Hoa Liên D3K5
- Kháng nguyên ngưng kết trực tiếp với kháng thể đặc hiệu
- Kháng nguyên có thể là vi khuẩn, hồng cầu, bạch cầu, tinh
trùng.v.v..
111.phản ứng nào có độ phản ứng nhậy nhất ( elisa)
112.bệnh cúm dễ tái nhiễm do nguyên nhân j
113.văc xin lao đc tiêm lần đầu cho trẻ lúc nào ( sơ sinh )
114.Viêm gan A thải qua:phân
115.Salmonela gây bệnh gì ở trẻ sơ sinh: nhiễm khuẩn huyết/ viêm
màng não?
116.Chẩn đoán salmonela bằng: phân, máu , nước tiểu
đđ của samonella: có lông toàn thân
117.vk ứng vs các loại vacxin nào ( vacxin giảm độc lực )
118.độc tố của vk ở đâu: vỏ, nguên sinh chất,
119.virus cúm có nucleocapsid đối xứng xoắn DD
dengousvirus(saitên)đ/s
1. bị tiêu diệt ở 60°c/30p 56ddooj
2.bị hoà tan bởi lipid dd
3....
4. bị ph bởi tia cực tím dd
185. bản chất MD huyết thanh
B. tiêm kháng thể
186. enzym hô hấp có ở đâu màng tb
187. vi khuẩn phân đôi nhờ vào cấu trúc nào ( vách )?
188. HP có những kháng nguyên (H và O)
190. phản ứng kháng nguyên kháng thể ko có tác dụng gì : phân lập
virus, định danh vi sinh vật
191. Thành phần nào của virus quyết định gây bệnh : acid nucleic
192. Phản ứng bổ thể : đúng sai ;hồng cầu tan âm tính
193. Tả là phẩy khuẩn gr –, có 1 lông
Hoa Liên D3K5
- không chịu td của kháng sinh ức chế sinh tổng hợp vách như beta
lactam
- không có vách
216. kháng nguyên thân bản chất là gì
Protein, Polysaccarit, Lipid, Acid nucleic
217. viêm sinh dục tiết niệu do nhóm liên cầu nào vàng
218. nội độc tố,kháng thể khi tiêm sẽ sinh miễn dịch trong bao lâu
sau khi tiêm và cũng bị loại tuef hết sau 10-15 ngày
219. khi lấy bệnh phẩm liên cầu phải tiến hành làm luôn trong mấy
tiếng 3 tiếng
221. Cầu khuẩn nào gây nhiễm độc đường tiêu hóa tụ cầu vàng
223. nơi tồn tại ez hô hấp (màng tb) ,đúng sai salmonella
224. 50% bn mắc HIV đều mắc bệnh nào ? lao
225. chất đc sử dụng trong phản ứng chẩn đoán giang mai
227. bệnh phẩm cđ lao
228. Hsv có loại gì ( hsv1+hsv2..)
231. lỵ gây bệnh nặng nhất ở cơ quan nào ?
232. nguyên lý gây ung thư?
Có thể do virus làm thay đổi kháng nguyên bề mặt tế bào, làm
mất khả năng ức chế do tiếp xúc khi tế bào sinh sản howcj kích
hoạt gen ung thư
234. Kháng sinh bacitracin ức chế sinh tổng hợp gì ( vách
235. Đặc điểm kháng nguyên lông của vi khuẩn : bán kháng nguyên,
kháng nguyên hoàn toàn ( đúng )
236. Yếu tố gây bệnh : độc tố vi khuẩn ,sự bám vào tế bào , sự xâm
nhập và sinh sản @
Hoa Liên D3K5
- IgM là Ig có trọng lượng ptu lớn nhất, xuất hiện sớm nhất sau khi
vsv xâm nhập vào cơ thể ng. Có khả năng trung hòa độc tố, ngưng
kết vsv gây bệnh làm làm tan vk Gram âm
262. Tụ cầu vàng gây bệnh gì: thấp tim, viêm dạ dày
263. Tả gây bệnh do: nội độc tố/ ngoại độc tố/enzym..
264. vacxin lao là vacxin sống giảm độc lực
265. Đặc điểm của enterovirus
266. Thể điển hình của sởi là gì
267. Cúm
268. nuôi cấy thủy đậu trong môi trường naò
270. Vk nào có thể gây nhiễm độc thức ăn tụ cầu vàng
274. Viêm gan A đường lây nhiễm tiêu hóa
276. vk nào lây nhiễm qua vết thương hở (tụ cầu vàng)
277. Đặc điểm nuôi cấy trực khuẩn
280. Vk nào kháng nhiều kháng sinh nhất : tụ cầu vàng- trưc khuẩn
đường ruột- mủ xanh
281. Đặc điểm vk lao ( chọn đáp án sai )
282. .bản chất huyết thanh là kháng thể có nguồn gốc từ người hay
động vật
283. Bản chất vacxin phòng bệnh viêm gan B
285. đặc điểm vách vk gram – (chỉ có một lớp peptidoglycan, mỏng
hơn vách vk gram + , ngoài ra còn có lớp protein, lipid A,
polysaccharid nội độc tố)
288. kháng nguyên vỏ có đặc điểm gì
289. Đặc điểm vk shigella
Hoa Liên D3K5
290. Vk có màng tb khi giải phóng vào tế bào thường theo cách nào
293. Kháng nguyên bản chất là gì
- Chất khi xuất hiện tạo ra kích thích đáp ứng miễn dịch và kết hợp
đặc hiệu với sp của sự kích thích đó
294. Viêm sinh dục tiết niệu do nhóm liên cầu nào? Nhóm D
295. Hbv loại nào có ở gan (HbcAg )
296.hiv có mấy loại
298. Cách tạo năng lượng chủ yếu của vk
299. Vr gây bệnh bằng cái gì(AN) nhiễm tả thì bổ sung cái gì
302. Đặc điểm hình thể , môi trường nuôi cấy một số vk, vr
303. Bản chất vacxin phòng viêm gan B, thời gian ủ bệnh
305. Đặc điểm của trực khuẩn, entovirus
307. Đặc điểm lâm sàng của giang mai
308. Chẩn đoán trực tiếp lậu cầu – Lậu cấp tính nhuộm gram, lậu
mãn tính nuôi cấy
309. chẩn đoán cúm gồm những xn gì
310. Chẩn đoán giang mai cần những xn gì
311. So sánh lậu cầu và não mô cầu dùng chất gì lên men đươngf
mantose
314.Riboxom của vk là : 30s,50s hay 70s
319. Lỵ gây bệnh nặng nhất ở cơ quan nào dạ dày- ruột non
323. Yếu tố do độc lực của vsv
325. Tên khoa học của tụ cầu vàng (S.aureus)
326. Vk gây nhiễm độc ruột tụ cầu vàng
328. Môi trường để phân lập vk tả pepton kiềm , thạch kiềm, TCSB
Hoa Liên D3K5
329. Bệnh lao lây truyền qua những con đường nào
340. Đặc điểm của pili ( cơ quan phụ của vk như lông )
- Cấu trúc như lông nhưng ngắn và mỏng hơn
- Dựa vào chức năng chia làm 2 loại
Pili giới tính : chỉ có ở vk đực dùng để vận chuyển vật liệu di
truyền sang vk cái
Pili chung: dùng để bám
342. Họ của những vk đường ruột (Enteroviruss
343. Vk nào sinh nội độc tố gram -
344. Vách vi khuẩn có ở mọi vi khuẩn trừ Mycoplasma
- Cấu trúc: là bộ khung vững chắc bao ngoài màng MSC , ctao từ
glycopeptid
- Vách vk Gram + : nhiều lớp glycopeptid, có acid teichoic
- Vách vk Gram - : một lớp glycopeptid
- Chức năng:
Duy trì hình dạng của vk
Quy định tính chất nhuộm gram
Vách vk Gram – chứa nội độc tố, quyết định động lực và khẳ
năng gây bệnh của các vk gây bệnh bằng nội độc tố
Quyết định tính chất kháng nguyên
Mang các điểm tiếp cận đặc hiệu cho thực khuẩn thể
346. Cầu khuẩn nào gây nhiễm độc đường tiêu hóa tụ cầu
348. Salmonella gây bệnh cho bộ phận nào đường tiêu hóa
354.bệnh tinh hồng nhiệt do vk nào : liên cầu A
355.Vk nào có vacxin đưa vào tiêm chủng mở rộng
Hoa Liên D3K5
Bạch hầu, ho gà, uốn ván, lao, sởi , bại liệt, viêm gan, viêm não
360. triệu chứng lâm sàng của liệt sốt 38-40 độ nhưng không co giật ,
rét run, đau pử vùng sắp bị liệt
361. Vk có 1 lông ? phẩy khuẩn tả
363. vr nào có lipid cấu trúc : bại liệt/ rota/ hav
364. Câu sai về ngoại độc tố : cả gram ( +) gram (-)/ độc tố mạnh /
yếu hơn nội độc tố
- Tính kháng nguyên yếu, tính chịu nhiệt cao
365. Chức năng màng nguyên sinh : tính thẩm thấu chọn lọc và vận
chuyển điện tử
366. Câu sai về chức năng vỏ capsit :
- Giữ cho hình thái và kích thước ổn định
- Tham gia vào sự bám của vr lên tế bào thụ cảm
- Mang tính kháng nguyên đặc hiệu của vr
- Tham gia vào giai đoạn lắp ráp và giải phóng vr trong chu kì
nhân lên S ( envelop)