Professional Documents
Culture Documents
- Tim
- Chức năng
- Lớp áo trong (nội mạc):
1. ĐẠI CƯƠNG - Lớp áo giữa:
Lớp TB thượng mô vảy nằm trên màng đáy
HỆ TIM MẠCH Sợi-cơLớp
trơnáoxen kẽ sợi cơ chun
ngoài:
Lót mặt trong tim và các mạch máu
MạchMô máuxơ tạo nênđàn hồi
co tính
1.1. Cấu tạo thành mạch máu
1. ĐẠI CƯƠNG
HỆ TIM MẠCH
1.2. Các loại mạch máu
- Đặc điểm:
- Cấu tạo:
+ Động mạch?
- Cấu tạo:
+ Mao mạch
1. ĐẠI CƯƠNG
HỆ TIM MẠCH
1.2. Các loại mạch máu
- Cấu tạo:
+ Tĩnh mạch
1. ĐẠI CƯƠNG HỆ TIM MẠCH
-Mạch tận
1. ĐẠI CƯƠNG HỆ TIM MẠCH
- Đặc điểm
+ Máu pha
+ Chưa hđ : TH phổi
+ Rau thai
2. Sự biến đổi
+ Xẹp: ống thông ĐM (8-10 ngày)
+ Teo: ĐM rốn (2-3 ngày)
+ Teo: TM rốn (7-8 ngày)
+ TM phổi => tâm nhĩ trái
=> Bịt kín Bôtal
1. ĐẠI CƯƠNG HỆ TIM MẠCH
Cấu tạo
- ĐM chủ ngực(TXII)
- ĐM chậu gốc
- PHẦN LÊN ĐM CHỦ
-ĐM vành phải
- ĐM vành trái
- CUNG ĐM CHỦ
CÁCH NẾP
KHUỶU 3cm
ĐỘNG MẠCH CÁNH TAY
NẾP GẤP
CỔ TAY
ĐỘNG MẠCH CẲNG TAY
ĐM HOÀNH DƯỚI
ĐM THÂN TẠNG
ĐM MẠC TREO
TRÀNG TRÊN ĐM THẬN
ĐM MẠC TREO L4
TRÀNG DƯỚI
ĐM SINH DỤC
ĐM THẮT LƯNG
Mạch nuôi các tạng trong ổ bụng
* ĐM CHẬU
* ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
• TM chủ trên
• TM chủ dưới
* TĨNH MẠCH VÙNG ĐMC
-TM CẢNH TRONG
-TM ĐỐT SỐNG
* HỆ TM ĐƠN
• TM đơn lớn
• TM bán đơn
* TĨNH MẠCH CHI TRÊN
- TM sâu: Đi kèm và cùng tên ĐM
- TM nông
- Hệ bạch huyết
* TĨNH MẠCH CHỦ DƯỚI
* tÜnh m¹ch cöa
tm vÞ tr¸i
Tm vÞ ph¶i
Tm mttt
Tm tú
Tm mttd
Tm cöa
VßNG NèI TM CöA Vµ HÖ TM CHñ
( tm tt trªn – tm ttgi÷a,díi)
VßNG NèI TM CöA Vµ HÖ TM CHñ
( quanh rèn: tm rèn-TM vó trong, TM thîng vÞ)