You are on page 1of 3

PLANT YG41 PART 2

HỌ VI KHUẨN ĐƯỜNG RUỘT (ENTEROBACTERIACEAE)


I. Định nghĩa và phân loại

- Trực khuẩn Gram âm - Lên men glucose, có sinh hơi hoặc không sinh hơi
- Đa số di động nhờ chiên mao, một số không di động - Khử nitrate thành nitrite
(Shigella, Klebsiella, Yersinia) - Phản ứng oxidase âm tính
- Kỵ khí tùy nghi - Mọc trên môi trường nuối cấy thông thường: MC, EMB, SS

II. Tính chất vi sinh học


1. Hình dạng:
- Không sinh nha bào, dạng nang ( Klebisella, Sarratia và Enterobacter ( một số))
2. Tính chất khuẩn lạc

- Dạng S: nhẵn, bóng, đục đều - Dạng R: khô, xù xì, trong suốt

- Dạng M: nhầy nhớt, lớn hơn S, xu hướng hòa lẫn ( ở VK nang: Klesiella)
3. Tính chất sinh hóa

- Khả năng di động trong mt bán lỏng - Khả năng sinh enzyme (urea, phenylalanine, lysine decarboxylase)
- Khả năng lên men các đường - Khả năng tạo H2S

4. Cấu tạo kháng nguyên

Kháng nguyên O ( thân) Kháng nguyên H ( lông) Kháng nguyên K ( nang)


Bản chất Lipopolysaccharide 150 loại Protein 50 loại Protein hoặc Polysaccharide 100 loại
Hủy Nhiệt, Cồn 50%, Proteinase Liên hệ độc tính vi khuẩn
Kháng Formol 5% Che phủ kháng nguyên O
Hầu hết Con nào di động ( trừ 3) Con nào có nang
Đại diện
(Klebsiella, Enterobacter, Sarratia)
5. Bacteriocin (Collicin): Plasmid vi khuẩn, kháng khuẩn, định type
6. Độc tố

- Nội độc tố: hầu hết - Ngoại độc tố: vai trò bệnh lý, E.coli: tiêu chảy, Shigella dysenteriae: lỵ
PLANT YG41 PART 2

III. Một số vi khuẩn đường ruột thường gặp (bảng)


IV. Một số vi khuẩn đường ruột khác

1. Klebsiella: ( K.pneumoniae)
2. Proteus
3. Enterobacter
4. Serratia
5. Citrobacter
6. Edwardsie
PLANT YG41 PART 2
ESCHERICHIA COLI SHIGELLA SALMONELLA

Đặc EPEC – Enteropathogenic E.Coli - Dựa vào kháng nguyên O và sinh hóa: 4 nhóm - Dựa vào kháng nguyên O-H để định danh
điểm ETEC – Enterotoxigenic E.coli + Nhóm A: S.dysenteriae: 10 type huyết  S.typhi
Phân EIEC – Enteroinvasive E.coli thanh, type1: trực khuẩn Shiga: dịch lớn  S.paratyphi(A-B-C)
loại EAEC – Enteroadhernet E.coi + Nhóm B: S.flexneri + Nhóm C: S.boydii  S.typhimurium
EHEC – Enterohaemorrhagic E.coli + Nhóm D: S.sonnei  S.choleraesuis
Tính - Gram (-), hầu hết có lông, hiếu khí tùy nghi - Gram âm, không di động, không nang, không - Gram âm có chiên mao ( trừ S.gallinarum)
chất sinh nha bào, kỵ khí tùy nghi ( chỉ có KN O) - 60 KN O, 1-2 KN H, KN VI: S.typhi, S.paratyphiC
Khả - Nhiễm trùng đường tiểu: E.coli 90% - Độc tố: - Sốt thương hàn ( typhi,paratyphiA, schottmuleri) ,
năng - Tiêu chảy: trẻ em dưới 5 tuổi ở nước đang o Nội độc tố: phóng thích khi tế bào ly giải, phó thương hàn (ABC)
gây phát triển: kích thích thành ruột o 107 VK, nội độc tố, mảng Payer, có thể thủng
bệnh o 60% Rotavirus o Ngoại độc tố: độc tố Shiga, độc tố giống ruột.
o 35% vi khuẩn: 70-80% E.coli Shiga: BD o Nhiễm trùng huyết một thời gian rồi vào cơ quan.
( EPEC,ETEC,EIEC,EHEC) - Cơ chế bệnh sinh: 101 – 102 vi khuẩn, kích o Kích thích trung tâm TK thực vật não thất 3,
+ EPEC: thích dây TK giao cảm tăng nhu động ruột, sốt plantae, mạch- nhiệt phân ly. 5% chữa xong
+ ETEC: kích thích đường lược gây mót rặn thành người lành mang trùng.
HLT HST - Biểu hiện lâm sàng: o Bệnh phẩm: máu, nước tiểu, phân,… tùy giai
o
Không bền t Bền nhiệt o Hội chứng lỵ ( lỵ trực trùng) khác với lỵ đoạn
Tiết Cl-, HCO3- Tiết muối nước amip, đau bụng quặn, tiêu phần nhầy và - Nhiễm khuẩn huyết với sang thương khu trú
Tái thu Na+ máu tươi - Viêm ruột
+ EIEC: phân có đàm máu o Hội chứng viêm màng não và động kinh
+ EHEC: viêm đại tràng, hội chứng tan o Hội chứng HUS
máu-ure huyết HUS o Vỡ TM xơ gan ( tăng áp lực TM cửa)
o 5% KST - Miễn dịch học: không có tác dụng, chủ yếu
- Nhiễm trùng huyết nhờ IgA ruột giới hạn tái nhiễm
- Viêm màng não: 40% E.Coli (75% KN K1)
Lâm - Bệnh phẩm: phân nước tiểu,.. - Lấy bệnh phẩm: chỗ có chất nhày + Cấy máu: 1 tuần kể từ sốt
sàng - E.coli tổng hợp vitamin B,K + Cấy phân: 3-4 tuần từ những ngày đầu
 Ý nghĩa vệ sinh và dịch tễ học + Cấy nước tiểu 3-4 tuần
- Chỉ số E.coli là số vi khuẩn E.coli có trong - Phản ứng sinh hóa. Phản ứng ngưng kết: OHVi
một lít nước, dịch lỏng hay 1g chất rắn. - Thử nghiệm HT Widal: tìm antibody O,H
Tiêu chuẩn quốc tế: 0-5con/lít + Kháng nguyên O xuất hiện ngày 8, biến mất 3t
- Hiệu giá E.Coli là số ml nước ít nhất 1 con + Kháng nguyên H xuất hiện ngày 12, tồn tại 6-12t
E.Coli
Phòng Chưa có phương pháp đặc hiệu Chưa có vaccine - Không đặc hiệu: vệ sinh
bệnh - Đặc hiệu: vaccine KN Vi, hiệu lực 70%
Điều tr Tỉ lệ kháng thuốc cao Bù nước và điện giải, trị triệu chứng đau bụng - Floroquinolone gây vôi hóa sụn trẻ em

You might also like