You are on page 1of 9

ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC 10

A. KIẾN THỨC CƠ BẢN


I. Phân bào
* Chu kì tế bào và quá trình nguyên phân
- Khái niệm: Chu kì tế bà o là khoả ng thờ i gian giữ a 2 lầ n phâ n bà o ( đượ c tính từ khi tế
bà o sinh ra cho đến khi nó kết thú c nguyên phâ n ).
- Chu kì tế bà o gồ m 2 thờ i kì: Kì trung gian, nguyên phâ n
+ Kì trung gian: Gồ m 3 pha:
G1: TB tổ ng hợ p cá c chấ t cầ n thiết cho sự sinh trưở ng.
S: Nhâ n đô i AND, NST, nhâ n đô i trung tử
G2: Tổ ng hợ p cá c chấ t cầ n thiết cho sự phâ n bà o(pr histon,pr củ a thoi phâ n bà o…)
+ Nguyên phâ n: gồ m 2 giai đoạ n:
Phâ n chia nhâ n gồ m 4 kì ( đầ u, giữ a, sau, cuố i): HS nắm được đặc điểm của các kì
Phâ n chia tế bà o chấ t.
* Kết quả : Từ 1 tế bà o mẹ ban đầ u (2n) qua nguyên phâ n hình thà nh 2 tế bà o con
giố ng hệt nhau và giố ng hệt vớ i tế bà o mẹ về hình thá i và số lượ ng NST.
* Giảm phân
- Giả m phâ n là hình thứ c phâ n bà o xả y ra ở cơ quan sinh sả n( tế bà o sinh dụ c chín).
- Kì trung gian
+ NST nhâ n đô i  NST kép
+ Trung tử nhâ n đô i...
- Giả m phâ n gồ m 2 lầ n phâ n bà o: Giả m phâ n I ( 4 kì: đầ u, giữ a, sau, cuố i) và giả m phâ n
II( 4 kì: đầ u , giữ a, sau, cuố i): HS nắm được đặc điểm của các kì
* Kết quả củ a giả m phâ n:
1 tế bà o mẹ ( 2n) Giả m phâ n 4 tế bà o con ( n)
II. Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vsv
- Khá i niệm vi sinh vậ t: Là tậ p hợ p cá c sinh vậ t thuộ c nhiều giớ i , có đặ c điểm chung :
+ Có kích thướ c hiển vi
+ Hấ p thụ nhiều , chuyển hó a nhanh, sinh trưở ng nhanh, phâ n bố rộ ng và có khả nă ng
thích ứ ng cao trong mô i trườ ng số ng
+ Bao gồ m : vi khuẩ n thuộ c giớ i Khở i sinh( vk , vk cổ ), Giớ i Nguyên sinh( Đv nguyên sinh,
vi tả o, nấ m nhầ y), Giớ i Nấ m( nấ m men, nấ m sợ i)
- Các loại môi trường cơ bản:

1
- Mô i trườ ng tự nhiên: Là mô i trườ ng chứ a cá c chấ t tự nhiên khô ng xá c định đượ c số
lượ ng, thà nh phầ n như: cao thịt bò , pepton…
- Mô i trườ ng tổ ng hợ p: là mô i trườ ng trong đó cá c chấ t đều đã biết thà nh phầ n hó a họ c
và số lượ ng.
- Mô i trườ ng bá n tổ ng hợ p: Là mô i trườ ng chứ a mộ t số chấ t tự nhiên vớ i số lượ ng và
thà nh phầ n khô ng xá c định và mộ t số chấ t khá c đã biết số lượ ng và thà nh phầ n
- Các kiểu dinh dưỡng:
Tiêu chuẩ n phâ n biệt cá c kiểu dinh dưỡ ng dự a và o : nguồ n cá c bon chủ yếu, nguồ n nă ng
lượ ng.
+ Chia 4 kiểu : quang tự dưỡ ng, quang dị dưỡ ng, hó a tự dưỡ ng, hó a dị dưỡ ng : HS nắ m
đượ c đặ c điểm củ a từ ng kiểu dinh dưỡ ng.
- Hô hấ p : phâ n biệt hô hấ p hiếu khí, kị khí và lên men
- Phâ n giả i
+ Phân giải pr:
Phân giải ngoài:
Prôteaza
Prô tein Axit amin, VSV hấ p thụ axit amin và phâ n giả i tiếp tạ o ra NL.
Phân giải trong: Prô tein mấ t hoạ t tính, hư hỏ ng
Prô tein  proteaza  Axit amin
ứ ng dụ ng: là m tương, là m nướ c mắ m…
+ Phân giải pôlisaccarit và ứng dụng:
Lên men etilic:
Nấ m Nấ m men
Tinh bộ t Glucô zơ êtanô l + CO2
đường
Lên men lăctic (Chuyển hoá kị khí) Men rượu
Glucô zơ vk lactic đồ ng hình  axit lactic
Glucôzơ (vk lă ctic dị dình) A. Lă ctic + CO2 + êtanô l + Axit axêtic.
- Phân giải xenlulôzơ:
xenlulaza
Xenlulôzơ glucozo: Chấ t mù n, là m già u chấ t dinh dưỡ ng cho đấ t, trá nh ô
nhiếm mô i trườ ng.
- ứng dụng:
+ Phâ n giả i tinh bộ t để sả n xuấ t kẹo, xirô , rượ u…
+ Tậ n dụ ng bã thả i thự c vậ t là m nấ m ă n.
+ Là m thứ c ă n cho gia sú c.

III. Sinh trưởng và sinh sản ở VSV


*Khái niệm sinh trưởng: là sự tă ng số lượ ng tế bà o trong quầ n thể.

2
* Thời gian thế hệ: Là thờ i gian từ khi sinh ra mộ t tế bà o đến khi tế bà o đó phâ n chia
hoặ c số tế bà o trong quầ n thể tă ng lên gấ p đô i(Kí hiệu: g).
- Cô ng thứ c tính số lượ ng tế bà o sau thờ i gian nuô i cấ y: Nt = N0 .2n
Nt : số lượ ng tế bà o sau thờ i gian nuô i
N0 : số tế bà o ban đầ u
n: số lầ n phâ n chia
* Sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn:
+ Nuôi cấy không liên tục:
- Là mô i trườ ng nuô i cấ y khô ng đượ c bổ sung chấ t dinh dưỡ ng mớ i và khô ng đượ c lấ y
đi cá c sả n phẩ m trao đổ i chấ t.
- Cá c pha sinh trưở ng củ a vi khuẩ n trong mô i trườ ng nuô i cấ y khô ng liên tụ c:
4 pha : tiềm phá t, lũ y thừ a, câ n bằ ng, suy vong: HS nắ m đượ c đặ c điểm củ a cá c pha
+ Nuôi cấy liên tục:
- Bổ sung liên tụ c cá c chấ t dinh dưỡ ng, đồ ng thờ i lấ y ra mộ t lượ ng tương đương dịch
nuô i cấ y.
- Điều kiện mô i trườ ng duy trì ổ n định.
- ứ ng dụ ng: sả n xuấ t sinh khố i để thu prô tein đơn bà o, cá c hợ p chấ t có hoạ t tính sinh họ c
như axit amin, enzim, khá ng sinh, hoocmô n…
* Sinh sản của vi sinh vật
+ Sinh sản của vi sinh vật nhân sơ:
- Phâ n đô i:
- Nả y chồ i và tạ o thà nh bà o tử :
+ Sinh sản của vi sinh vật nhân thực:
- Sinh sả n bằ ng bà o tử vô tính( nấ m mố c ) và bà o tử hữ u tính:
- Sinh sả n bằ ng nẩy chồ i ( nấ m men) và phâ n đô i (tả o)
* Yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của VSV
+ Chất hoá học:
- Chất dinh dưỡng: Là nhữ ng chấ t giú p cho VSV đồ ng hoá và tă ng sinh khố i hoặ c thu
NL,bao gồ m cá c hợ p chấ t vô cơ và hữ u cơ .
+ Châ t hữ u cơ: Cá cbohiđrat, prô tein, lipit… là nhữ ng chấ t dinh dưỡ ng cầ n thiết
cho sự sinh trưở ng và phá t triển củ a sinh vậ t
+ Cá c chấ t vô cơ chứ a cá c nguyên tố vi lượ ng: Zn, Mn, Bo, Mo, Fe… có vai trò
trong quá trình thẩ m thấ u , hoạ t hó a enzim
- Nhâ n tố sinh trưở ng: là châ t dinh dưỡ ng cầ n cho sinh trưở ng củ a VSV vớ i mộ t lượ ng
nhỏ nhưng chú ng khô ng tự tổ ng hợ p đượ c.

3
- Chấ t ứ c chế
+ Cá c yếu tố vậ t lý : Nhiệt độ , độ ẩ m, PH, á p suấ t thẩ m thấ u, as…
IV. Virut và bệnh truyền nhiễm
* Cấu trúc các loại virut
+ Khái niệm:
- Virut là thự c thể chưa có cấ u tạ o té bà o, có kích thướ c siêu nhỏ và có cấ u tạ o đơn giả n ,
hệ gen chỉ chứ a mộ t loạ i axitnu (AND hoặ c ARN ) đượ c bao bọ c bở i phâ n tử pr
- Virut nhâ n lên nhờ bộ má y tổ ng hợ p củ a tế bà o và số ng kí sinh bắ t buộ c.
+ Cấu tạo: Gồ m 2 thà nh phầ n:
- Lõ i Axit nuclêic (Chỉ chứ a AND hoặ c ARN). ADN hoặ c ARN là chuỗ i đơn hoặ c chuỗ i kép.
- Vỏ bọ c prô tein (Capsit)
+ Hình thái:
- Cấu trúc xoắn: capsô me sắ p xếp theo chiều xoắ n củ a axit nuclêic.
VD: Virut khả m thuố c lá , virut bệnh dạ i, virut cú m, sở i…
- Cấu trúc khối: capsô me sắ p xếp theo hình khố i đa diện gồ m 20 mặ t tam giá c
- Cấu trúc hổn hợp: Đầ u có cấ u trú c khố i chứ a axit nuclêic gắ n vớ i đuô i có cấ u trú c xoắ n.
* Sự nhân lên của virut trong tế bào chủ
+ Chu trình nhân lên của vi rút:
Chu trình nhâ n lên củ a vi rú t bao gồ m 5 giai đoạ n:
Sự hấp phụ: VR bá m lên bề mạ t TB chủ nhờ thụ thể thích hợ p vớ i thụ thể củ a TB chủ .
Xâm nhập: -Vớ i phagơ: Phá huỷ thà nh TB nhờ enzim lizô zim, bơm axit nuclêic và o TBC,
vỏ nằ m ngoà i.
-Vớ i VR ĐV: Đưa cả nclêô capsit và o TBC, sau đó cở i vỏ để giả i phó ng axit nuclêic.
Sinh tổng hợp: VR sử dụ ng enzim và nguyên liệu củ a TB để tổ ng hợ p axit nuclêic và
prô têin cho mình.< trừ mộ t số virut có enzim riêng tham gia và o quá trình tổ ng hợ p>
Lắp ráp: Lắ p axit nuclêic và o prô têin vỏ để tạ o thà nh VR hoà n chỉnh.
Phóng thích:- VR phá vở tế bà o để ồ ạ t -> là m tế bà o chết ngay (Quá trình sinh tan).( đây
là virut độc)
- Khi axit nu gắ n xen và o NST củ a tế bà o và nhâ n lên cù ng vớ i hệ gen củ a tế bà o mà khô ng
phá vỡ tế bà o gọ i là chu trình tiềm tan ( đây là virut ôn hòa)
+ Tìm hiểu về HIV/ AIDS

4
B. CÂU HỎI ÔN TẬP

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM


Câu 1. Chu kỳ tế bà o bao gồ m cá c pha theo trình tự :
A. G1, G2, S, nguyên phâ n B. G1, S, G2, nguyên phâ n
C. S, G1, G2, nguyên phâ n D. G2, G1, S, nguyên phâ n.
Câu 2. Trong quá trình nguyên phâ n, cá c NST co xoắ n cự c đạ i ở kỳ:
A. đầ u. B. giữ a . C. sau. D. cuố i.
Câu 3. Số NST trong tế bà o ở kỳ giữ a củ a quá trình nguyên phâ n là
A. n NST đơn. B. n NST kép. C. 2n NST đơn. D. 2n NST kép.
Câu 4. Trong kỳ đầ u củ a nguyên nhâ n , nhiễm sắ c thể có hoạ t độ ng nà o sau đâ y ?
A. Tự nhân đô i tạ o nhiễm sắ c thể kép B. Bắ t đầ u co xoắ n lạ i
C. Co xoắ n tố i đa D. Bắ t đầ u dã n xoắ n
Câu 5. Hiện tượ ng cá c NST xếp thà nh mộ t hà ng trên mặ t phẳ ng xích đạ o củ a thoi phâ n
bà o xảy ra và o kì nà o củ a quá trình nguyên phâ n :
A. Kỳ cuố i B. Kỳ trung gian C. Kỳ đầ u D. Kỳ giữ a
Câu 6. Trong tế bà o củ a mộ t loà i , và o kỳ giữ a củ a nguyên phâ n , ngườ i ta xá c định có
tấ t cả 16 crô ma tít. Loà i đó có tên là :
A. Ngườ i B. Ruồ i giấ m C. Đậ u Hà Lan D. Lú a nướ c
Câu 7. Biết bộ NST củ a 1 loà i sinh vậ t kí hiệu AaBbDd. Và o kì trướ c nguyên phâ n, kí hiệu
bộ NST củ a loà i này đượ c viết là :
A. AaBbDd B. AaBbDD C. AaBbdd D. AAaaBBbbDDdd
Câu 8. Nhữ ng kỳ nà o sau đâ y trong nguyên phâ n, nhiễm sắ c thể ở trạ ng thá i kép ?
A. Trung gian, đầ u và cuố i  B. Đầ u, giữ a , cuố i 
C. Trung gian , đầ u và giữ a  D. Đầ u, giữ a , sau và cuố i
Câu 9. Hiện tượ ng cá c nhiễm sắ c thể kép co xoắ n cự c đạ i ở kỳ giữ a nhằ m chuẩ n bị cho
hoạ t độ ng nà o sau đâ y?
A. Phâ n li nhiễm sắ c thể  B. Nhâ n đô i nhiễm sắ c thể 
C. Tiếp hợ p nhiễm sắ c thể  D. Trao đổ i chéo nhiễm sắ c
thể 
Câu 10. Nhiễm sắ c thể có thể nhâ n đô i đượ c dễ dà ng là nhờ :
A. sự thá o xoắ n củ a nhiễm sắ c thể.
B. sự tậ p trung về mặ t phẳ ng xích đạ o củ a nhiễm sắ c thể.
C. sự phâ n chia tế bà o chấ t.
D. sự tự nhâ n đô i và phâ n li đều củ a cá c nhiễm sắ c thể về cá c tế bà o con.
Câu 11. Xem bứ c ả nh hiển vi chụ p tế bà o gà đang phâ n chia thì thấ y trong mộ t tế bà o có
39 NST, mỗ i NST gồ m 2 crô matit. Tế bà o ấ y đang ở :
A. kì đầ u II củ a giả m phâ n. B. kì đầ u củ a nguyên phâ n.
5
C. kì đầ u I củ a giả m phâ n. D. kì cuố i II củ a giả m phâ n.
Câu 12. Trong kì trung gian giữ a 2 lầ n phâ n bà o rấ t khó quan sá t NST vì:
A. NST chưa tự nhâ n đô i
B. NST thá o xoắ n hoà n toà n, tồ n tạ i dướ i dạ ng sợ i rấ t mả nh.
C. NST ra khỏ i nhâ n và phâ n tá n trong tế bà o chấ t.
D.cá c NST tương đồ ng chưa liên kết thà nh từ ng cặ p.
Câu 13. Quá trình giả m phâ n xả y ra ở :
A- tế bà o sinh dụ c sơ khai.
B- tế bà o sinh dưỡ ng.
C- hợ p tử .
D- tế bà o sinh dụ c chín.
Câu 14. Từ mộ t tế bà o qua giả m phâ n sẽ tạ o ra số tế bà o con là
A- 2. B- 4. C- 6. D-8.
Câu 15. Kết thú c giả m phâ n II, mỗ i tế bà o con có số NST so vớ i tế bà o mẹ ban đầ u là
A- tă ng gấ p đô i. B- bằ ng .
C- giả m mộ t nử a. D- ít hơn mộ t và i cặ p.
Câu 16. Trong giả m phâ n I, NST kép tồ n tạ i ở :
A- kì trung gian. B- kì đầ u. C- kì sau. D- tấ t cả cá c kì.
Câu 17. Trong giả m phâ n II, NST kép tồ n tạ i ở :
A- kì giữ a. B- kì sau. C- kì cuố i. D. tấ t cả cá c kì .
Câu 18. Kết quả quá trình giả m phâ n I là tạ o ra 2 tế bà o con, mỗ i tế bà o chứ a
A. n NST đơn. B. n NST kép. C. 2n NST đơn. C. 2n NST kép.
Câu 19. Sự trao đổ i chéo giữ a cá c NST trong cặ p tương đồ ng xả y ra và o kì nà o củ a giả m
phâ n:
A. đầ u I. B. giữ a I. C. sau I. D. đầ u II.
Câu 20. Kết thú c giả m phâ n II, mỗ i tế bà o con có số NST so vớ i tế bà o mẹ ban đầ u là
A- tă ng gấ p đô i. B- bằ ng .
C- giả m mộ t nử a. D- ít hơn mộ t và i cặ p.
Câu 21. Mộ t tế bà o có bộ NST 2n=14 đang thự c hiện quá trình giả m phâ n, ở kì cuố i I số
NST trong mỗ i tế bà o con là :
A- 7 NST kép. B- 7 NST đơn. C- 14 NST kép. D- 14 NST đơn.
Câu 22. Mộ t nhó m tế bà o sinh tinh tham gia quá trình giả m phâ n đã tạ o ra 200 tinh
trù ng. Số tế bà o sinh tinh là :
A- 16. B- 4. C- 50. D- 100.
Câu 23. Xem bứ c ả nh hiển vi chụ p tế bà o lợ n đang phâ n chia thì thấ y trong mộ t tế bà o có
19 NST đơn. Tế bà o ấ y đang ở ?
A. kì đầ u II củ a giả m phâ n. B. kì đầ u củ a nguyên phâ n.
C. kì đầ u I củ a giả m phâ n. D. kì cuố i II củ a giả m phâ n.

6
Câu 24. Gà có 2n=78. Và o kỳ trung gian , sau khi xảy ra tự nhâ n đô i , số nhiễm sắ c thể
trong mỗ i tế bà o là :
A. 78 NST đơn  B. 78 NST kép  C. 156 NST đơn  D. 156 NST kép 
Câu 25: Đặ c điểm nà o sau đâ y khô ng phả i củ a VSV:
A. Kích thướ c nhỏ . B. Phầ n lớ n là đơn bà o.
C. Sinh trưở ng chậ m. D. Chuyển hó a chấ t dinh dưỡ ng nhanh.
Câu 26. Dự a và o nhu cầ u về nguồ n năng lượ ng và nguồ n cacbon, ngườ i ta chia cá c hình
thứ c dinh dưỡ ng củ a vsv thà nh mấ y kiểu:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 27. Kiểu dinh dưỡ ng nà o sau đâ y là phương thứ c dinh dưỡ ng củ a vi khuẩ n lam?
A. Sử dụ ng nguồ n nă ng lượ ng từ chấ t vô cơ
B. Nguồ n cung cấ p cacbon chủ yếu là CO2.
C. Sử dụ ng nguồ n nă ng lượ ng từ chấ t hữ u cơ.
D. Nguồ n cung cấ p cacbon chủ yếu là chấ t hữ u cơ.
Câu 28. Cá c loạ i mô i trườ ng cơ bả n nuô i cấ y vsv?
(1) Mô i trườ ng tự nhiên (2) Mô i trườ ng bá n tổ ng hợ p
(3) Mô i trườ ng tổ ng hợ p (4) Mô i trườ ng đặ c biệt
Phương á n đú ng:
A.1,2,3 B. 1,3,4 C. 1,2,4 D. 1,2,3,4
Câu 29. Sả n phẩ m củ a hô hấ p hiếu khí?
A. CO, H2O, NaOH B. CO2, H2O, ATP
C. CO2, H2O, Nitơ D. CO2, H2O, NaCl
Câu 30. Quá trình lên men rượ u xả y ra trong điều kiện nà o?
A. Hiếu khí B. Kị khí C. Vi hiếu khí D. Vi kị khí
Câu 31. VSV số ng trong đườ ng ruộ t củ a ngườ i và độ ng vậ t thuộ c nhó m nà o?
A. Quang tự dưỡ ng B. Hó a dị dưỡ ng
C. Quang dị dưỡ ng D. Hó a tự dưỡ ng
Câu 32. Sinh trưở ng củ a VSV là :
A. sự tă ng cá c thà nh phầ n củ a tế bà o có thể dẫ n đến sự tă ng kích thướ c củ a tế bà o.
B. tế bà o thự c hiện trao đổ i chấ t vớ i mô i trườ ng và lớ n lên.
C. sự phâ n chia tế bà o theo cấ p số nhân.
D. sự tă ng số lượ ng tế bà o củ a quầ n thể.
Câu 33. Trong điều kiện tố i ưu, mộ t tế bà o E.coli ban đầ u sau 3 giờ sẽ sả n sinh ra mộ t
quầ n thể vớ i số lượ ng tế bà o là bao nhiêu?
A. 128 B. 256 C. 512 D. 1024
Câu 34. Trong nuô i cấ y khô ng liên tụ c, quầ n thể vsv sinh trưở ng theo mấ y pha?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

7
Câu 35. Trong nuô i cấ y khô ng liên tụ c, số lượ ng tế bà o củ a quầ n thể vsv tă ng lên vớ i tố c
độ lớ n nhấ t ở pha nà o?
A. Tiềm phá t B. Lũ y thừ a C. Câ n bằ ng D. Suy vong
Câu 36. Trong nuô i cấ y khô ng liên tụ c, để thu sinh khố i vsv nhiều nhấ t thì lên dừ ng lạ i ở
thờ i điểm nà o?
A. Sau pha suy vong B. Cuố i pha tiềm phá t
C. Cuố i pha tiềm phá t, đầ u pha lũ y thừ a D. Cuố i pha lũ y thừ a, đầ u pha câ n
bằ ng
Câu 37. Số lượ ng tế bà o vi khuẩ n chết vượ t quá số lượ ng tế bà o mớ i đượ c hình thà nh xảy
ra ở pha nà o trong nuô i cấ y khô ng liên tụ c?
A. Tiềm phá t B. Lũ y thừ a C. Câ n bằ ng D. Suy vong
Câu 38. Trong nuô i cấ y khô ng liên tụ c, enzim cả m ứ ng đượ c hình thà nh ở pha nà o?
A. Tiềm phá t B. Lũ y thừ a C. Câ n bằ ng D. Suy vong
Câu 39. Đặ c điểm củ a vsv ưa ấ m là :
1. Có nhiệt độ sinh trưở ng thích hợ p là 20 – 400C
2. Đa số là nhữ ng vsv ở đấ t , nướ c, trên cơ thể ngườ i và gia sú c.
3. Nếu ở nhiệt độ < 200C và > 400C thì ngừ ng sinh trưở ng.
Phương á n đú ng:
A. 1,2 B. 2,3 C. 1,3 D. 1,2,3
Câu 40. Nả y chồ i là hình thứ c sinh sả n chủ yếu củ a vsv nà o?
A. Nấ m men B. Trù ng roi C. Trù ng đế già y D. Trù ng biến hình
Câu 41. Virut có cấ u tạ o gồ m:
A- vỏ prô têin ,axit nuclêic và có thể có vỏ ngoà i. B- có vỏ prô têin và ADN.
C- có vỏ prô têin và ARN. D- có vỏ prô têin, ARN và có thể có vỏ ngoà i.
Câu 42. Capsome là:
A. lõ i củ a virut. B. đơn phâ n củ a axit nucleic cấ u tạ o nên lõ i virut.
C. vỏ bọ c ngoà i virut. D. đơn phâ n cấ u tạ o nên vỏ capsit củ a virut.
Câu 43. Cấ u tạ o củ a virut trầ n gồ m có :
A. axit nucleic và capsit. B. axit nucleic, capsit và vỏ ngoà i.
C. axit nucleic và vỏ ngoà i. D. capsit và vỏ ngoà i.
Câu 44. Virut HIV gâ y bệnh cho ngườ i vì chú ng phá huỷ cá c tế bà o:
A. má u B. nã o. C. tim. D. củ a hệ thố ng miễn dịch.
Câu 45. Phagơ là virut gâ y bệnh cho:
A. ngườ i. B. độ ng vậ t. C. thự c vậ t. D. vi sinh vậ t.
Câu 46. Lõ i củ a virut HIV là
A. ADN. B. ARN. C. ADN và ARN. D. protein.
Câu 47. Lõ i củ a virut cú m là
A. ADN. B. ARN. C. protein. D. ADN và ARN.

8
Câu 48. Đặ c điểm chỉ có ở vi rú t mà khô ng có ở vi khuẩ n là :
A. có cấ u tạ o tế bà o. B. chỉ chứ a ADN hoặ c ARN.
C. chứ a cả ADN và ARN. D. Chứ a ribô xô m, sinh sả n độ c lậ p.
Câu 49. Nếu trộ n axit nuclêic củ a chủ ng virut B vớ i mộ t nử a prô têin củ a chủ ng virut A và
mộ t nử a prô têin củ a chủ ng B thì chủ ng lai sẽ có dạ ng
A. giố ng chủ ng A. B. giố ng chủ ng B.
C. vỏ giố ng A và B , lõ i giố ng B. D. vỏ giố ng A, lõ i giố ng B.
Câu 50. Khô ng thể tiến hà nh nuô i virut trong mô i trườ ng nhâ n tạ o giố ng như vi khuẩ n
đượ c vì:
A.kích thướ c củ a nó vô cù ng nhỏ bé. B. chỉ chứ a mộ t loạ i axit nuclêic.
C- khô ng có hình dạ ng đặ c thù . D. nó chỉ số ng kí sinh nộ i bà o bắ t buộ c.

II. TỰ LUẬN
Câu 51.
Loà i ruồ i giấ m 2n = 8, xét tế 5 bà o củ a loà i đều trả i qua nguyên phâ n liên tiếp 3 lầ n.
Xá c định số tế bà o con sinh ra sau nguyên phâ n và tổ ng số NST có trong cá c tế bà o con?
Câu 52.
Xét 4 tế bà o A, B, C, D đều nguyên phâ n. Số đợ t nguyên phâ n củ a tế bà o B gấ p 3 lầ n
tế bà o A và chỉ bằ ng 1/2 số lầ n nguyên phâ n củ a tế bà o C. Tổ ng số lầ n nguyên phâ n củ a cả
4 tế bà o là 19. Xá c định số đợ t nguyên phâ n củ a mỗ i tế bà o?
Câu 53.
Xét 3 tế bà o củ a cù ng mộ t loà i nguyên phâ n 4 đợ t bằ ng nhau đò i hỏ i mô i trườ ng
cung cấ p 360 NST đơn. Xá c định bộ NST lưỡ ng bộ i củ a loà i, tên loà i?
Câu 54.
Cặ p alen Aa dà i 5100 A0, alen A có T =30% cò n alen a có G = 15% tổ ng số Nu củ a
gen. Xá c định số Nu mỗ i loạ i thuộ c cá c gen trên có trong tế bà o ở kì giữ a nguyên phâ n.
Câu 55.
Ở vù ng sinh trưở ng củ a mộ t tinh hoà n có 2560 tế bà o sinh tinh mang cặ p NST giớ i
tính XY đều qua giả m phâ n tạ o tinh trù ng. Ở vù ng sinh trưở ng củ a mộ t buồ ng trứ ng, cá c
tế bà o sinh trứ ng mang cặ p NST giớ i tính XX đều qua giả m phâ n tạ o trứ ng.Trong quá
trình thụ tinh giữ a cá c trứ ng và tinh trù ng nó i trên, ngườ i ta nhậ n thấ y, trong số tinh
trù ng X hình thà nh chỉ có 50% là kết hợ p đượ c vớ i trứ ng, cò n trong số tinh trù ng Y hình
thà nh thì chỉ có 40% là kết hợ p đượ c vớ i trứ ng. Trong khi tỉ lệ thụ tinh củ a trứ ng đạ t
100%. Xá c định số hợ p tử XX và hợ p tử XY thu đượ c ?
A. 2560; 4608 B. 2560; 2048 C. 2560, 2560 D. 4608; 4608

You might also like