Professional Documents
Culture Documents
0
1
Mục tiêu
1. Trình bày được đặc điểm sinh học của các cầu khuẩn gây bệnh
2
Phân loại vi khuẩn
- Dựa hình thể vi khuẩn
4
Tụ cầu (Staphylococci)
5
Staphylococcus aureus (S. aureus)
Tụ cầu vàng
1. Đặc điểm sinh học
1.1. Hình dạng và kích thước
- Không lông
6
1.2. Nuôi cấy S. aureus
- Dễ nuôi cấy trên các môi trường nuôi cấy thông thường
7
1.2. Nuôi cấy S. aureus (tiếp)
8
1.3. Tính chất sinh vật hóa học cơ bản của S. aureus
9
1.4. Khả năng đề kháng S. aureus
- Tồn tại ở môi trường sau thời gian dài vẫn có thể gây bệnh
- Xuất hiện nhiều chủng kháng Methicillin (Methicillin resistance S. aureus: MRSA),
Figure 4: Antimicrobial resistance: the example of Staphylococcus aur
kháng:
+ Nhóm Penicillin
+ Nhóm Cephalosporin
11
Staphylococcus aureus
12
2. Độc tố và các yếu tố độc lực của S. aureus (tiếp
2.1. Độc tố
+ Hemolysin
Gamma-Hemolysin: gây độc đến bạch cầu trung tính và đại thực bào
ảnh hưởng đến bạch cầu trung tính và đại thực bào (2-3% S. aureus có độc tố này)
+ Hội chứng Shock nhiễm độc (Toxic shock syndrome toxin: TSST): biến chứng
có thể gặp vết thương trên da, phẫu thuật
+ Ngộ độc thực phẩm (Staphylococcal enterotoxin:Se)
- Enzym Catalase
(S. aureus điều khiển quá trình đông máu, coagulase gây đông máu bằng cách hoạt hóa
prothrombin, điều khiển tiêu sợi huyết bằng cách kích hoạt sự hoạt hóa plasminogen thông
qua staphylokinase)
Kayan Tam et al, Staphylococcus aureus Secreted Toxins & Extracellular Enzymes, https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC6422052/
15
3. Khả năng gây bệnh của S. aureus
- Nhiễm khuẩn da: mụn nhọt, áp xe
16
3. Khả năng gây bệnh của S. aureus
17
3. Khả năng gây bệnh của S. aureus
- Nuôi cấy, định danh, kháng sinh đồ: phát hiện S. aureus
19
4. Chẩn đoán PXN S. aureus
Phương pháp nuôi cấy, định danh
+ Catalase (+)
+ Coagulase (+)
Nuôi cấy
Khối phổ
22
Streptococci (Liên cầu)
Phân loại liên cầu:
23
Streptococci (Liên cầu)
Streptococcus pyogenes
1. Đặc điểm sinh học
1.1. Hình dạng và kích thước
- Cầu khuẩn Gram dương
- Xếp với nhau thành dây ngắn/dài
- Không lông
24
1.2. Nuôi cấy Streptococci
- Môi trường nuôi cấy giàu dinh dưỡng: Thạch máu, thạch CHO
- Nuôi cấy trên môi trường thạch máu có hình thái tan máu β/α/γ
25
1.3. Tính chất sinh vật hóa học
- Các tính chất khác tùy thuộc nhóm liên cầu, dựa tính chất:
26
2. Độc tố và các yếu tố độc lực của liên cầu
Streptococcus pyogenes
- Streptolysin O (SLO): gây tan máu, kích thích cơ thể sinh kháng thể
27
2. Độc tố và các yếu tố độc lực của liên cầu
- Streptokinase làm tan tơ huyết
28
3. Khả năng gây bệnh của liên cầu
- Viêm họng
- Chốc lở
29
3.2. Bệnh do liên cầu nhóm B (Streptococcus agalactiae)
- Nhiễm trùng cho trẻ nhất là viêm màng não trẻ sơ sinh: sàng lọc phát hiện liên
cầu B ở phụ nữ mang thai (tuần 35 – 37 của thai kỳ).
30
3.3.Bệnh do liên cầu D
(Enterococcus faecalis, Enterococcus faecium)
31
3.4.Bệnh do liên cầu lợn (Streptococcus suis)
- Chủ yếu lây qua đường tiêu hóa: ăn tiết canh, cháo lòng…
- Qua đường hô hấp: do hít phải liên cầu lợn trong không khí
- Ngoài ra lây qua tiếp xúc da/niêm mạc với máu, dịch tiết của lợn
32
3.4.Bệnh do liên cầu lợn (Streptococcus suis)
- Người nhiễm bệnh thường gây Viêm màng não, nhiễm trùng huyết.
Trực tiếp
Gián tiếp
34
Phương pháp nuôi cấy, định danh
Nuôi cấy
+ Catalase (-)
36
Phương pháp nuôi cấy, định danh S. suis
- Nhuộm Gram: Cầu khuẩn Gram dương, xếp đơn hoặc đôi.
(Liên cầu lợn )
- Nuôi cấy: Khuẩn lạc nhỏ, bóng
+ Catalase (-)
danh nhiều tính chất : tính chất sinh vật hóa học (vitek 2, phoenix),
37
1. Đặc điểm sinh học của phế cầu
(Streptococcus pneumoniae)
1.1. Hình dạng và kích thước
- Cầu khuẩn, Gram dương, sắp xếp thành đôi hình ngọn nến
- Không di động, không sinh nha bào, có vỏ khi phát triển trong môi trường
nhiều dinh dưỡng
38
1.2. Nuôi cấy S. pneumoniea
trên MT thạch máu khuẩn lạc xanh xám (tan máu α), khuẩn lạc lõm giữa sau 24
giờ nuôi cấy,
39
1.3. Tính chất hóa sinh S. pneumoniae
40
2. Độc tố và yếu tố độc lực của S. pneumoniae
41
3. Khả năng gây bệnh của S. pneumoniae
- Viêm xoang
42
4. Chẩn đoán PXN S. pneumoniae
- Nhuộm Gram: Cầu khuẩn Gram dương xếp đôi hình ngọn nến.
- Nuôi cấy: Khuẩn lạc xanh xám, tan huyết α (không hoàn toàn) xung quanh khuẩn lạc,
+ Catalase (-)
43
4. Chẩn đoán PXN S. pneumoniae
Phương pháp nuôi cấy, định danh
Viêm phổi
45
Não mô cầu
(Neisseria meningitidis)
1. Đặc điểm sinh học
+ Có thể ở nội bào hoặc ngoại bào bạch cầu đa nhân trung tính
46
1.2. Nuôi cấy N. meningitidis
- Khó nuôi cấy, đòi hỏi môi trường nuôi cấy giàu dinh dưỡng:
+ thạch máu: khuẩn lạc có màu xám, không có sắc tố, tròn, nhẵn, lồi.
47
1.3. Tính chất SVHH của N. meningitidis
- Enzym oxidase (+)
- Lên men đường: Glucose, Maltose
Glucose-Maltose-Sucrose-Lactose
https://www.cdc.gov/meningitis/lab-manual/chpt07-id-characterization-nm.html 48
Phân nhóm huyết thanh của N. meningitidis
• Hiện công nhận 10 nhóm huyết thanh dựa trên thành phần của
polysaccharide của vi khuẩn: A, B, C, H, I, K, L, W135, X, Y, Z, và 29E.
• Nhóm huyết thanh D không còn được công nhận là nhóm huyết thanh.
https://www.cdc.gov/meningitis/lab-manual/chpt07-id-characterization-nm.html 49
2. Khả năng gây bệnh của N. meningitidis
- Viêm màng não
- Gây tình trạng đông máu rải rác lòng mạch do nội độc tố, bệnh nhân tử vong
nhanh chóng
50
3. Chẩn đoán N. meningitidis
- Bệnh phẩm: máu, dịch não tủy..
+ Oxidase (+)
51
1. Đặc điểm sinh học
1.1. Hình dạng và kích thước
+ Cầu khuẩn
52
1.2. Nuôi cấy
- Cần môi trường nuôi cấy giàu dinh dưỡng: chocolate (CHO)
53
1.3. Tính chất hóa sinh cơ bản của N. gonorrhoeae
54
2. Khả năng gây bệnh của N. gonorrhoeae
- Người là vật chủ duy nhất
55
3. Chẩn đoán PXN N. gonorrhoeae
- Bệnh phẩm: Dịch đường sinh dục, dịch mắt…
+ Oxidase (+)
+ Catalase (+)
56
Lên men đường của Neisseria và Moraxella spp.
https://www.cdc.gov/meningitis/lab-manual/chpt07-id-characterization-nm.html 57
Cám ơn sự trao đổi và lắng nghe!
Trong bài trình bày sử dụng nhiều hình ảnh của các tác giả trên internet. Trân trọng cám ơn!
58
Cám ơn các em đã chú ý lắng nghe!
59