You are on page 1of 6

CÁC VIRUS VIÊM GAN

HEPATITIS VIRUS

HAV B C D E G

ĐẠI CƯƠNG HBV có 7 6 genotypes: 1, 2, 3... 4 genotypes: Virus có rất nhiều


genotype: A, B, C, Với > 100 subtypes: *Genotypes 1 → 5 điểm giống với
D, E, F và G. a,b,c... subtypes. HCV → GB virus
→ Việt Nam chủ Việt Nam chủ yếu là *Genotypes 2 → C.
yếu là B, C và 1 tỉ các genotypes 1, 2 2 subtypes.
lệ rất thấp A. và 6. *Genotypes 3 →
10 subtypes.
*Genotypes 4 → 7
subtypes.

HÌNH THỂ Hình cầu ADN vòng, không Hình cầu, 55 - 65 Hình cầu, 35 - Hình cầu, 22 - 32 - Hình cầu,60 nm.
CẤU TRÚC RNA kín, 3.2 kb. Có nm. RNA chiều 37 nm. nm. - RNA chiều
Ko màng bao màng bao dương, 9.6 kb. Có Virus khiếm RNA chiều dương, dương, 9.3 kb. -
màng bao. khuyết mã di 7.6 kb. Có màng bao.
truyền Kháng Không màng bọc.
nguyên delta
(HDAg)
được màng bọc
HBsAg bao bọc.
RNA, 1.7 kb.

MIỄN DỊCH 1 serotype: HBV có 3 loại Đáp ứng miễn dịch HDAg → HEV chỉ có 1 Envelope
HAAg → HAAb kháng nguyên của cơ thể không Anti-HDV serotype glycoprotein
(anti-HAV IgM/IgG). chính: ngăn chặn được (HDAb). HEAg (E2) → HGV
HBsAg (Hepatitis tình trạng nhiễm →Anti-HEV Antibodies
B surface antigen) HCV mạn tính. (IgG/IgM) (Anti-E2).
→ anti-HBs
(HBsAb).
HBcAg (Hepatitis
B core antigen) →
anti-HBc (HBcAb).
HBeAg (Hepatitis
B ′′envelope′′
antigen) →
anti-HBe (HBeAb).

NUÔI CẤY - Nuôi cấy HAV trên Chưa nuôi cấy - Có thể nuôi cấy Có thể nuôi cấy
các dòng tế bào gan được HBV trên tế HCV trên 1 số dòng HEV trên các
hay thận khỉ bào trong ống tế bào trong ống dòng tế bào.
- Không thấy rõ hiện nghiệm. nghiệm. PLC/PRF/5
tượng hủy hoại tế - Không thấy rõ (human
bào. hiện tượng hủy hoại hepatocellular
tế bào. carcinoma) A549
(human lung
cancer)

SỨC ĐỀ Nhiều năm ở -20oC; HBV có thể tồn HCV bị bất hoạt bởi: - HDV bền HEV kém bền
KHÁNG 60oC/ 1 giờ; > tại ở: * Chloroform, ether, vững với nhiều vững
81oC/1 phút -200C sau 20 dung môi hữu cơ và chất sát khuẩn: Dễ bất hoạt khi
- HAV đề kháng cao năm. 250C trong các chất tẩy. * Nhiệt thuốc tẩy, thủy phân, làm
với các phương hơn 1 tuần. 370C độ > 800C; hơi nóng ether... tan băng, đun
pháp diệt khuẩn: trong 60 phút. ướt > 600C. - HDV bị bất nóng, siêu ly tâm.
* Tia cực tím (1 phút 1000C trong 1 hoạt hoàn toàn
/ 1 watt), phút. hoặc một phần
* Ether 20%; axít - Trong máu và bởi 1 số hóa
(pH = 1) / 2 giờ; các sản phẩm của chất:
Formalin (1/4.000 máu, HBV bị bất thiocyanate,
trong 3 ngày ở hoạt bởi Sodium alkalin,
37oC); Chlorine (10 - hypochlorite 5% hydrochloride,
15ppm/30 phút). trong 3 phút; guanidine,
nhưng không bị trichloroacetic,
ảnh hưởng bởi proteinase...
việc chiếu tia cực
tím.

KHẢ NĂNG - Lây truyền chủ yếu Đường lây truyền Chủ yếu qua đường - Đường lây - HEV lây truyền - Đường lây
GÂY BỆNH qua đường tiêu hóa chính: máu, tình máu, nhất là các đối truyền giống qua đường tiêu truyền:
(phân – miệng). dục, mẹ truyền tượng tiêm chích với HBV, máu hóa (nước, thực *Máu, các sản
- Ủ bệnh 10 - 90 sang con. ma túy Đồng nhiễm phẩm, vật...), mẹ - phẩm của máu và
ngày. - Ủ bệnh: 50 - 180 Ủ bệnh: 6 - 7 tuần (3 (Co-infection): bào thai (vertical các dụng cụ có
- Khởi phát cấp tính ngày. - 20 tuần). bị nhiễm cùng 1 transmission). dính máu...
trong vòng 24 giờ: - Biểu hiện lâm lúc HBV và - Ủ bệnh 3 - 8 *Tình dục không
*Vàng da và kết mạc. sàng của nhiễm HDV. tuần. an toàn. *Từ mẹ
*Đau tức hạ sườn HBV rất đa dạng: Bội nhiễm - HEV gây viêm sang con.
phải. → Đa số các (Superinfection gan cấp tự giới - Hầu hết các
*Sốt nhẹ, chán ăn, trường hợp là ): người mang hạn như HAV trường hợp nhiễm
buồn nôn… nhiễm virus HBV mạn bị tử vong ở phụ nữ HGV thường nhẹ,
- Tỉ lệ tử vong ở nhưng không có nhiễm thêm có thai bị nhiễm đa số không có
người lớn> trẻ em triệu chứng. → HDV. HEV khá cao (20 - triệu chứng; Đôi
40% có các triệu - Ủ bệnh 3 - 7 25 %). khi có biểu hiện
chứng viêm gan tuần (2 - 12 - HEV có thể lây viêm gan cấp nhẹ
cấp. tuần). lan thành dịch ở và tự hạn chế,
→ 0.1 - 0.5% có (Superinfection các nước đang men gan có thể
biểu hiện Viêm có thời kỳ ủ phát triển qua tăng nhẹ hoặc
gan tối cấp bệnh ngắn hơn nguồn nước bị không.
Ly giải tế bào gan Co-infection) nhiễm phân.
trên diện rộng - Co-infection
thông qua cơ chế HBV/HDV →
miễn dịch của các nhiễm trùng
tế bào gan bị cấp tính nhẹ và
nhiễm virus. tự hạn chế. (Tỉ
Tử vong 70 - lệ mang HDV
90%. mạn tính ở
→ Viêm gan mạn dưới 5%)
tính → xơ gan, -
ung thư tế bào Superinfection
gan. HBV/HDV →
viêm gan cấp
nghiêm trọng.
*Tỉ lệ mang
HDV mạn tính
khoảng 80%.
*Nguy cơ viêm
gan tối cấp cao
gấp 10 lần.
*Diễn tiến xơ
gan 70 - 80%.
*Tỉ lệ tử vong
2 - 20% (gấp 10
lần nếu chỉ do
HBV).

XN CHẨN Huyết thanh học: Huyết thanh học: Huyết thanh học: - Huyết thanh - Huyết thanh - Huyết thanh
ĐOÁN VI antiHAV-IgM và *Định tính / định anti-HCV. học: HBsAg, học: antiHEV-IgM học: ELISA →
SINH antiHAV-IgG. lượng kháng - Sinh học phân tử HDAg, và antiHEV-IgG. Anti-E2
- Phát hiện HAV: nguyên: HBsAg, *HCV-RNA (định anti-HDV - Phát hiện HEV (anti-HGV). (Đang
*Kính hiển vi điện HBeAg. tính / định lượng): (IgM/IgG). - *Kính hiển vi điện ở giai đoạn
tử. *Định tính / định RT-PCR, Sinh học phân tử. nghiên cứu)
*Phân lập virus. lượng kháng thể: Realtime-PCR. tử: HDV - RNA *Phân lập virus. - Phát hiện HGV
*Miễn dịch huỳnh Anti-HBs, *HCV-genotype: *Kỹ thuật sinh RT-PCR
quang. Anti-Hbe, Hybridization, học phân tử →
*Sinh học phân tử: Anti-HBc. Sequencing. HEV-RNA.
PCR, sequencing... - Sinh học phân Anti-HCV:
tử: (-) Chưa nhiễm HCV
*Phát hiện (định (+) Đã nhiễm HCV
tính) và/hoặc -> HCV-RNA
định lượng (-) Tự thải loại/đã
HBV-DNA. *Xác điều trị
định kiểu gen của (+) Đang nhiễm HCV
HBV.
*Phát hiện đột
biến kháng thuốc
của HBV.

DỊCH TỄ HỌC HAV phân bố rộng HBV lưu hành - HCV phân bố rộng - HDV phân bố - HEV phân bố HGV phân bố
khắp thế giới. - Bệnh khắp thế giới (# khắp thế giới. rộng khắp thế rộng khắp thế rộng khắp thế
thường lây lan thành 5% dân số nhiễm Khu vực có tỉ lệ giới. giới. giới.
dịch: HBV mạn). nhiễm cao: châu *Tỉ lệ cao nhất - Bệnh thường lây Virus có 7
*Sống tập trung Nhóm nguy cơ bị Phi, Nam Mỹ, châu ở Ý, Trung lan thành dịch: genotypes.
đông đúc. *Môi lây nhiễm cao: Á. Đông, Trung Á, Nước uống, thực Mỗi genotype có
trường ô nhiễm. *Vệ truyền máu nhiều - HCV lây truyền Tây Phi và Nam phẩm... bị ô vùng phân bố
sinh kém. lần, ghép tạng, chủ yếu qua tiếp Mỹ. *HDV nhiễm. dịch tễ riêng.
Nước uống, thực thẩm phân phúc xúc trực tiếp với không phổ biến - Bệnh lây truyền
phẩm, trái cây, rau mạc, quan hệ tình máu ở nước ta. qua:
cải, hải sản sống... dục không an Tiêm chích ma túy, - Nhóm có *Máu, các sản
toàn… chạy thận nhân tạo, nguy cơ cao: phẩm của máu và
VIỆT NAM: chu nhân viên y tế... truyền máu, các dụng cụ có
sinh, trẻ em có tỉ - HCV cũng có thể chích ma túy, dính máu... *Tình
lệ mắc cao truyền từ mẹ sang phơi nhiễm dục không an
con (tỉ lệ thấp hơn thường xuyên toàn.
HBV). - Khoảng 10 - với máu và sản *Từ mẹ sang con.
15% không xác định phẩm của máu.
được nguồn lây - Viêm gan D
truyền. có thể bùng
phát thành
dịch ở cộng
đồng người
mang mầm
bệnh viêm gan
B.

PHÒNG BỆNH *Xử lý các vật dụng, Miễn dịch thụ Hiện nay vẫn chưa Chưa có thuốc - Phòng bệnh chủ Hiện nay vẫn
bệnh phẩm... động: có vaccine phòng ngừa HDV. động: vaccine chưa có vaccine
(sodium HBIG kết hợp với bệnh đặc hiệu. —> Tiêm ngừa Hecolin phòng bệnh đặc
hypochloride 0,5%). vaccin viêm gan B Biện pháp chung là HBV. (HEV-239 hiệu cho HGV
- Phòng bệnh khẩn trong các trường làm giảm nguy cơ vaccine)
cấp: gamma hợp: *Trẻ sơ sinh nhiễm HCV:
globulin. từ mẹ có HBsAg - Sàng lọc cẩn thận
- Phòng bệnh chủ (+). các mẫu máu, mô,
động: vaccine HAV *Tiếp xúc với máu tinh trùng... được
bất hoạt. có HBsAg (+). hiến tặng.
*Quan hệ tình - Tham vấn cho các
dục với người có đối tượng có nguy
HBsAg (+). cơ cao.
*Sau khi ghép - Trang bị bảo hộ
gan. đầy đủ, nâng cao
Miễn dịch chủ tính chuyên nghiệp
động: cho nhân viên y tế.
*Vaccine tinh chế
từ huyết tương
người lành mang
HBsAg. *Vaccine
dẫn xuất DNA tái
tổ hợp.

ĐIỀU TRỊ Chưa có thuốc đặc Thuốc kháng → Thuốc kháng Chưa có thuốc - Đa số viêm gan Chưa có thuốc
trị virus: Interferon virus: đặc trị HDV E chỉ cần điều trị điều trị đặc hiệu.
Nâng đỡ tổng trạng. alpha, Lamivudin, • Ribavirin. Nâng đỡ tổng triệu chứng Nghỉ ngơi.
Hỗ trợ phục hồi tế Adefovir, • Peg-Intron trạng. Hỗ trợ Nâng đỡ tổng Chế độ dinh
bào gan: Entecavir, (Peginterferon phục hồi tế bào trạng. dưỡng hợp lý. Lối
*Chế độ ăn uống Telbivudin, alfa-2b). gan *Chế độ ăn uống sống lành mạnh.
kiêng mỡ, giàu Tenofovir... •Ledvir (Ledipasvir *Chế độ ăn kiêng dầu mỡ,
Vitamin. / Sofosbuvir). uống kiêng dầu giàu vitamin.
*Hạn chế dùng mỡ, giàu *Hạn chế dùng
thuốc chuyển hóa Vitamin. thuốc chuyển hóa
qua gan. *Hạn chế dùng qua gan.
thuốc chuyển - Ribavirin,
hóa qua gan. Pegylated
interferon α,
Sofosbuvir...

You might also like