Professional Documents
Culture Documents
Yến 7 VIRUS
Yến 7 VIRUS
1
4/3/2016
Genome
2
4/3/2016
3
4/3/2016
• Virus: Họ Paramyxoviridae. ARN sợi đơn, âm, thẳng • Virus: Họ Paramyxoviridae. ARN sợi đơn, âm
• Khả năng gây bệnh • Khả năng gây bệnh
– Lây qua đường hô hấp ◦ Lây qua đường hô hấp
– Viêm niêm mạc, mắt, mũi, đường tiêu hóa và nổi mẫn ◦ Biểu hiện: viêm tuyến nước bọt, tuyến sinh dục
– BC: viêm não, bội nhiễm do vi khuẩn ở đường hô hấp ◦ Biến chứng: có thể viêm não
– Miễn dịch suốt đời ◦ Miễn dịch bền vững
• Virus: Họ Herpesviridae. DNA sợi đôi, thẳng • Có hơn 200 loại virus gây ra cảm cúm thông thường
• Khả năng gây bệnh • Khả năng gây bệnh
– Lây nhiễm: qua tiếp xúc da, đường hô hấp – Lây nhiễm: hô hấp
– Biểu hiện: nổi mẫn – Triệu chứng: ủ bệnh ngắn chảy nước mũi, hắt hơi,
– Biến chứng: viêm não nghẹt mũi, đau họng… Bệnh nhẹ, tự khỏi sau 1 tuần
– Miễn dịch khá bền vững – Không có miễn dịch đáng kể
4
4/3/2016
5
4/3/2016
Diễn tiến bệnh liên quan mật thiết tới lượng lympho TCD4
GĐ I: Sơ nhiễm
GĐ II: nhiễm trùng không triệu chứng
GĐ III: viêm hạch bạch huyết toàn thân kéo dài
GĐ IV: phức hợp cận AIDS
◦ Bệnh toàn thân: sốt, tiêu chảy
◦ Bệnh thần kinh: yếu, liệt cơ, mất cảm giác
◦ Bệnh nhiễm cơ hội: nấm, virus khác
◦ Ung thư thứ phát
AIDS: có các triệu chứng của GĐIV hoặc những người
không triệu chứng nhưng số lympho TCD4 < 200 /μl
• Chẩn đoán
- Phát hiện KT (protein Env) trong HT
- RT-PCR (reverse transcriptase) phát hiện nhiễm HIV
trước khi HT dương tính
• Điều trị
– Ngăn chặn RT: azidothymidine (AZT)
– Interferon
– Ngăn chặn sự bám của HIV vào tế bào TCD4
– Ngăn ngừa bệnh nhiễm cơ hội
• Phòng ngừa
– Chưa có vaccine