Professional Documents
Culture Documents
VI SINH Y HỌC
GIẢNG VIÊN: DƯƠNG THỊ BÍCH
NỘI DUNG ÔN TẬP
-VSV y học: nghiên cứu những vi sinh vật gây ảnh hưởng đến
sức khỏe con người
CHƯƠNG 1: ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU VÀ LỊCH SỬ
PHÁT TRIỂN CỦA VI SINH VẬT Y HỌC
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA VI SINH VẬT
- Kích thước nhỏ
- Hấp thu nhiều, chuyển hóa nhanh
- Sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh
- Khả năng thích ứng mạnh,
- Dễ phát sinh biến dị
- Phân bố rộng, chủng loại nhiều
CHƯƠNG 1: ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU VÀ LỊCH SỬ
PHÁT TRIỂN CỦA VI SINH VẬT Y HỌC
Ribosom có có không
Ty thể có không không
Thể golgy có không không
Sinh sản bào tử phân chia TB nhờ TB ký chủ
Hình thức sống ký sinh hoặc không ký sinh hoặc không ký sinh nội bào
bắt buộc
Nhạy cảm kháng nấm kháng sinh không
thuốc
CHƯƠNG 2: ĐẠI CƯƠNG VỀ VI KHUẨN
pili
ribosom
nội BT
chất DT
Roi
vỏ nhày
plasmid vách
TB chất màng
CHƯƠNG 2: ĐẠI CƯƠNG VỀ VI KHUẨN
Lipopolysaccharid không có
2. Hình thái
-Đối xứng xoắn
-Đối xứng hình khối
-Đối xứng phức tạp
3. Cấu trúc
•Cơ bản: Vỏ capsid và lõi (DNA hoặc RNA)
•Đặc hiệu: Bao, enzym lysozim
CHƯƠNG 2: ĐẠI CƯƠNG VỀ VIRUS
nhân
lưới nội chất
ribosom
thể golgi
vách
màng
ty thể
TB chất
CHƯƠNG 2: ĐẠI CƯƠNG VỀ VI NẤM
3. VI NẤM Y HỌC
a. Cấu tạo chung
+ Vách
- 80% polysaccharid (kitti hoặc glucan và manna)
- 20% lipid và protein
CHƯƠNG 3: KHÁNG SINH
Ức chế thành
Ức chế tổng
lập vách:
hợp Protein
- β-Lactam
50s - rRNA:
- Vancomycin
-Phenicol
- Bacitracin
- Macrolic
-Lincosamid
Ức chế tổng
Ức chế NV màng: hợp Protein
-Polypeptid 30s - rRNA:
-Lipopeptid - Aminoglycosid
- Tetracyclin
CHƯƠNG 3: KHÁNG SINH
3. CƠ CHẾ KHÁNG KHÁNG SINH
+ Nhiễm trùng:
Viêm họng,
sốt ban đỏ (tinh
hồng nhiệt), viêm
tai,..
Exoenzym:
Tiếp xúc, hô
Tròn đều, to, Cầu, chuỗi Kỵ khí tùy Hyaluronidase,
Liên cầu - Catalaze -, hấp
mô, trơn, bìa k di động, tiện proteinase,
Streptococcus + oxydase -, Dịch tễ: mùa
nguyên,Tan k bào tử, stretokinase
pyogenes nhạy bacitracin đông
máu beta vỏ nhầy streptolysin , độc tố
và mùa xuân
hồng cầu
Hình dạng
Catalaze +
khuẩn lạc tùy
oxydase +, nitrat -, Bệnh lậu
vào sự hiện Cầu giống
Dnase -, kháng KN pili IV,
Lậu cầu - diện của pili, Lây qua
colistin lipopolysaccharide
Neisseria trắng đục hoặc hạt cà - Hiếu khí đường
lên men glucose, (LOS), porin
gonorrhoeae trong suốt phê, đôi, tình dục
fructose, sacccharose, (porB), protein bề
(thiếu protein di động+
k lên men maltose, mặt (Opa)
màng II)
sucrose và lactosea
Hình hạt
Khuẩn lạc nhỏ cà phê,
Não mô cầu Catalaze + Tiếp xúc giot
đến vừa, trong xếp đôi, k
Neisseria oxydase +, lên men bắn hô hấp và
suốt, k tán máu, di động, k - Hiếu khí Viêm màng não
menigitidis glucose và maltose, k dịch tiết
lồi trên MT nội bào
sinh hơi đường miệng
thạch máu tử, có vỏ
nhầy
2. TRỰC KHUẨN - BACILLUS
Đặc điểm sinh học
Gra
Khuẩn lạc Tế bào Sinh hóa Sinh thái Gây bệnh Lây truyền
Vi khuẩn m
Glucose +,
lactose - Kỵ khí
Thương hàn - tròn đêu, sinh hơi +, tùy Thương hàn
Que, di
Salmonella mô, trơn, bìa - H2S +, indol tiện Nội độc tố Tiêu hóa
động
typhi nguyên -, NH3 - Sal
Catalase +,
Oxydase -
glucose +,
manitol +,
lactose -
Que, sinh hơi -, Bệnh lỵ
tròn đều, khôn H2S -, indol hiếu khí có ngoại và nội
Lỵ- Shigella
mô, bìa g di - -, NH3 - tùy tiện độc tố, Tiêu hóa
nguyên động urease – phá hủy tyế bào
- Nhạy colicin, niêm mạc ruột
KN
polyvanlent
Đặc điểm sinh học
Gra
Khuẩn lạc Tế bào Sinh hóa Sinh thái Gây bệnh Lây truyền
Vi khuẩn m
tròn đêu,
Glucose +,
mô, trơn, bìa
Tiêu chảy- lactose + hiếu khí
nguyên, Que, di Tiêu chảy ngoại
Escherichia - sinh hơi +, tùy tiện Tiêu hóa
xanh dương động độc tố
coli H2S -, indol
ánh kim
+, NH3 -
(EMB)
oxidase +,
glucose
+,
sucrose
tròn đều, que cong
Dịch tả - Vibrio +, Bệnh tả
trơn bìa (phẩy), di - hiếu khí Tiêu hóa
cholerae manitol Ngoại độc tố
nguyên động
+,
indol +,
sinh hơi
-
2. TRỰC KHUẨN - BACILLUS
que mảnh,
di đông -, Nhân lên trong đại
+
không thực bào, kích hô hấp, tiếp
Lao- Đỏ
Khuẩn lạc bào tử, thích PU viêm tạo xúc dịch
Mycobacteri nhuộ hiếu
khô, sần vách các nốt lao mang mầm
um m khí
sùi, nhiều viêm phổi bệnh
tuberculosis khán
acid ngoại độc tố và Vacci BCG
g acid
mycoli nội độc tố
c
2. XOẮN KHUẨN
Đặc điểm sinh
học Khuẩn lạc Tế bào Gram Sinh hóa Sinh thái Gây bệnh Lây truyền
Vi khuẩn
Treponema pallidum
Helicobacterium
catalase +
pylori tròn nhỏ, trơn,
xoắn nhẹ, oxidase +
bìa nguyên,
hơi cong, di - phosphatase + hiếu khí da day, tá tràng tiêu hóa
chậm phát
động hydrogenase +
triển
urease+