Professional Documents
Culture Documents
1
2. Chất (không) phân cực
- Chất phân cực sẽ tan trong dung môi phân cực → nước.
- Chất không phân cực sẽ tan trong dung môi không phân cực → tinh dầu, xăng,
dầu ăn, dầu mỏ → capsaicin (hot pepper) trong trái ớt.
- Phân tử phân cực → tan được trong nước → ưa nước (hydrophilic) → phosphate.
- Phân tử không phân cực → không tan được trong nước → kỵ nước, ưa dầu
(hydrophobic) → acid béo (R - COOH, R lớn).
2
4. Đáp ứng
5. Ngừng đáp ứng
3
5. Các kiểu thụ thể tế bào
4
- Thụ thể kênh ion.
5
- Sự khuếch đại tín hiệu.
6
7. Đáp ứng của tế bào đích
- Ví dụ minh họa.
7
LƯỚI NỘI SINH CHẤT - BỘ MÁY GOLGI
- Chứng minh:
1. Màng đôi (màng ngoài là màng của 1 bào quan, màng trong là màng của vi
khuẩn).
2. Nhạy cảm với kháng sinh (chất độc cản sự hô hấp tế bào: rotenone, cyanide,
CO, kháng sinh, oligomycin, dinitrophenol (DNP),…)
3. Phân chia theo kiểu trực phân giống vi khuẩn.
4. Chứa DNA (hình vòng).
5. Chứa ribosome 70S.
8
Sự phân chia tế bào của vi khuẩn theo hình thức trực phân
9
Cơ chế thắt đôi đơn giản trong sự phân chia của ty thể
- Cấu trúc có hai màng bao bọc (màng ngoài + màng trong): nhân tế bào, ty thể, lục
lạp.
- Cấu trúc không có màng bao bọc: ribosome, bộ xương tế bào, trung thể,
proteasome.
10
1. Lưới nội sinh chất
- Hệ thống ống túi nhỏ, phân nhánh và thông với nhau → những con đường trong
thành phố.
- Phân loại
Lưới nội sinh chất hạt Lưới nội sinh chất trơn
Cấu tạo Hệ thống túi dẹt Hệ thống ống chia nhánh
Vị trí Gần nhân, nối với màng nhân Xa nhân
Ribosome Có Không
- Tổng hợp protein - Tổng hợp phospholipid,
- Tái tạo màng nhân khi phân cholesterol
bào - Giải độc ở gan
- Phần không hạt → đoạn - Tổng hợp hormone steroid ở
Chức năng
chuyển tiếp → túi tiết tinh hoàn, buồng trứng
- Chuyển hóa thuốc: gắn
nhóm OH- vào thuốc: phân tử
kỵ nước → ưa nước
→ điểm xuất phát của sự tổng hợp protein tiết, đồng thời là chỗ hình thành chất
nền ngoại bào.
11
- Ứng dụng lâm sàng:
1. So sánh sinh tổng hợp protein trên lưới nội sinh chất hạt và trong dịch bào tương
12
2. Sự chuyển hóa thuốc của lưới nội sinh chất trơn
13
- Túi gần trung tâm tế bào → mặt cis; túi gần màng tế bào → mặt trans.
- Hướng vận chuyển: cis → trans.
Mô hình giải thích hoạt động chế biến và tinh chế của thể Golgi:
1. Mô hình vận chuyển các túi (vesicular transport model)
2. Mô hình trưởng thành của các túi chứa dịch (cisternal maturation model)
14
- Chức năng: cải dạng hóa học qua các tầng túi dẹt (mặt cis), phân phối sản phẩm
đúng địa điểm sử dụng (mặt trans).
1. Xuất bào
2. Hòa nhập màng tế bào
3. Tiêu thể
15
- Ở thực vật: tổng hợp thành phần vách tế bào.
1. Bệnh Parkinson
16
Dopamine (dihydroxyphenylethylamine, giao cảm) ≠ Acetyl choline (phó giao cảm)
17
2. Hiện tượng thụ tinh
18
hyaluronidase → pellucidolase → fectilyzin
19