Professional Documents
Culture Documents
Bao Quan Vacxin
Bao Quan Vacxin
VẮC XIN
TRONG TIÊM CHỦNG MỞ RỘNG
Các vắc xin trong TCMR
Vắc xin Đường tiêm Nơi tiêm
Viêm não Nhật Bản Tiêm dưới da Phần trên cánh tay
Tả Uống Miệng
Vắc xin bạch hầu-ho gà-uốn ván (DPwT)
Vắc xin BCG
Loại vắc xin Sống giảm độc lực
Số liều 1 liều
Lịch tiêm Sơ sinh
Liều nhắc lại Không
Chống chỉ định Có dấu hiệu và triệu chứng của AIDS
Phản ứng sau tiêm Áp-xe tại chỗ, nổi hạch, hiếm gặp hơn là viêm tủy, nhiễm
bệnh lao
Chống chỉ định Có phản ứng nặng trong lần tiêm trước; phụ nữ có thai; thiếu hụt
miễn dịch bẩm sinh hoặc mắc phải (không kể nhiễm HIV)
Phản ứng sau Khó chịu, sốt, ban sau khi tiêm 5 đến 12 ngày; xuất huyết giảm
tiêm tiểu cầu tự phát; hiếm gặp viêm não, dị ứng.
Chú ý đặc biệt Không
Liều lượng 0,5ml
Mặt ngoài giữa đùi/ mặt ngoài trên cánh tay tùy thuộc vào tuổi
Vị trí tiêm
Khoảng nhiệt độ
an toàn
Điểm tiêm
Vac xin, Khu vực Tỉnh Huyện Cơ sở y tế
chủng
sinh phẩm 6- 9 tháng 3 - 6 tháng Tối đa 3 1-3 1 tháng Theo kế
y tế tháng tháng hoặc ít hơn hoạch buổi
tiêm chủng
OPV -15°C đến -25°C +2°C đến +8°C
BCG Bảo quản ở nhiệt độ +2°C đến +8°C nhưng có
Sởi thể bảo quản ở nhiệt độ -15°C đến -25°C nếu +2°C đến +8°C
MMR,MR không có đủ chỗ.
Viêm gan B
DTP-VGB
Hib (dd)
DTP
DT/TT/Td +2°C đến +8°C, Không được để đông băng +2°C đến +8°C, Không
DTaP được để đông băng
DTP-VBG-
Hib
Chỉ thị nhiệt độ lọ vắc xin
2 OPVInfluenza Rotavirus
Varicella IPV
7 Measles
Rubella
JE PHK MMR
Ngày ở Cholera/ Pneumo
37°C Typhoid conj
Yellow
Live
14 Fever
DTP DTP-HepB
Men conj
BCG Hep A
Men conj Hib Liq
DTaP +
30 JE mouse DT/TT/Td
Cholera/ Hep B
Influenza combos
MenHib
PSLyo
Rabies Typhoid HPV
brain
Killed
Nhậy cảm với nhiệt độ đông băng
IPV
VNNB (sống)
Sởi, quai bị, rubella Sử dụng VVM
DTaP để giám sát việc
DTwP
DTaP-VGB-Hib-IPV (hexavalent) tiếp xúc với
DTwP-VGB-Hib (pentavalent)
Hib (dung dịch)
nhiệt độ cao.
Sởi
Rotavirus (dung dịch và đông khô)
Rubella
Sốt vàng
Tất cả các vắc xin
BCG
HPV đông khô sau khi pha
VNNB (bất hoạt) hồi chỉnh đều rất nhậy
T, DT, dT cảm với nhiệt độ cao.
Ít nhạy cảm Viên gan A
VGB
Hib (đông khô)
Meningitis A (polysaccharide-protein conjugate)
Meningitis C (polysaccharide-protein conjugate)
Phế cầu (polysaccharide-protein conjugate) Ghi chú: VX chữ in đậm là vắc
Dại xin đông khô.
Thương hàn PS
Vắc xin nhạy cảm với nhiệt độ đông băng
Nhiệt độ Vaccine
Nhạy cảm hơn DTaP
DTaP-VGB-Hib-IPV (hexavalent)
DTwP
DTwP-VGB-Hib (pentavalent)
Viêm gan A
Chú ý:
VGB Không bao giờ được
HPV để vắcxin ở OoC
Viêm màng não C (polysaccharide-protein conjugate) hoặc dưới OoC.
Phế cầu (polysaccharide-protein conjugate) Hạn chế dùng đá
T, DT, dT lạnh vận chuyển vắc
Cúm (bất hoạt) xin.
Hib (dung dịch)
IPV
Thương hàn PS
*Dung môi của vắc xin này
Viêm màng não A (polysaccharide-protein conjugate)* nhạy cảm với nhiệt độ đôgn
Rotavirus (dung dịch và đông khô) băng.
Sốt vàng
Những VX này không bị hỏng
BCG bởi nhiệt độ đông băng
Hib (đông khô)
Ít nhạy cảm VNNB (sống và bất hoạt)
Sởi
Sởi, quai bị, rubella
OPV
Dại Ghi chú: VX chữ in đậm là VX
Rubella đông khô.
Thủy đậu
Tại sao hiểu biết về tính bền vững của vắc xin với
nhiệt độ là điều quan trọng đối với người quản lý
Bền vững > 4 Bền vững trong Bền vững trong 45°C, bền vững
Viêm gan B
năm nhiều tháng nhiều tuần trong nhiều ngày
Sởi, Quai bị, Bền vững trong Bền vững trong Bền vững trong Không bảo quản
Rubella 2 năm ít nhất 1 tháng ít nhất 1 tuần được
Bền vững từ Bền vững trong Bền vững trong 1 Mất ≥ 10% hiệu
Ho gà
18-24 tháng 2 tuần tuần lực mỗi ngày
Bền vững từ 1- Bền vững trong Mất không quá Không bảo quản
Lao
2 năm nhiều tháng 20% sau 1 tháng được
Bền vững tới 1 Bền vững trong Bền vững trong 2 Không bảo quản
Bại liệt uống
năm nhiều tuần ngày được
polysaccharide Bền vững > 2 Bền vững > 2 Tùy thuộc vào Không bảo quản
(Hib, phế cầu) năm năm dạng trình bày được
Viêm não Nhật Bền vững 1 Bền vững trong Bền vững trong Không bảo
Bản (bất hoạt) năm 28 tuần 4 tuần quản được
Tính bền vững của vắc xin: trang 45
Chỉ thị nhiệt độ đông băng điện tử
Lµm
nghiÖm ph¸p l¾c
Kiểm tra xem vắcxin đã bị đông băng chưa ?