You are on page 1of 55

BVĐK CHÂU THÀNH - NAM TÂN UYÊN MS: 13/BV-01

KHOA PHẪU THUẬT - GÂY MÊ HỒI SỨC


PHIẾU GÂY MÊ HỒI SỨC Số vào viện : 751

. Họ tên người bênh : TRẦN CÔNG HIẾU Tuổi : 26 Nam / Nữ : Nam


. Khoa : Ngoại Buồng: Số giường : Cân nặng : 82 Kg. Chiều cao : cm Nhóm máu :B+
. Chẩn đoán : Vết thương dị vật bàn chân (T)
. Phương pháp phẫu thuật : Phẫu thuật lấy dị vật, khâu vết thương Tư thế: Ngửa
. Phương pháp vô cảm : Tê tủy sống Kim 27, đường giữa, L4-L5, dịch não tuỷ trong, áp lực bình thường.
. BS phẫu thuật : BS Dương BS gây mê : BS Vũ - KTV Tính
Ngày 3/29/2024 Tiền mê : Tác dụng :
Đánh giá trước mổ : 22h05 23h05
200
ASA : I Nhận xét
. Cấp cứu : a và kết luận :
. Chương trình :
. Bán khẩn :
150
. Mallampati : 2
. Dị ứng : Không
. Tiền sử/Thuốc dùng
liên quan đến GMHS :

100



Bất thường lâm sàng/cận
LS liên quan GMHS :
50





O
Ͼ
Nhiệt độ : ( ⁰C ) 37
Máu mất : #
Nước tiểu :
ALĐMP /ALĐMPB / ALTMTƯ
Nhịp thở : ( lần / phút ) 18 →
Máy : DatexOmeda TTLT : (ml)
-F: FEO2 :
- Vt : P :(cmH2O)
HÔ HẤP

- Oxy : 3 l / phút SpO2 : (%) 98 →


PPVC : FiO2 : TỔNG CỘNG
Tê tủy sống
Marcaine 0,5% Tê tuỷ sống x 12 mg
THUỐC

LactateRinger 500ml → 500 ml


DỊCH

QUAN SÁT : . Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt. Thời gian mê
( Trước khi chuyển qua HP) . M : 85l/ph; HA : 120/80mmHg; Thở : 18l/ph 35 phút

BÁC SĨ GÂY MÊ HỒI SỨC

BS Phạm Tấn Vũ
###
BS Nương

BS Vũ
BS Vũ
NHẬP PHIẾU GÂY MÊ
Số vào viện : 751

Họ tên người bênh : TRẦN CÔNG HIẾU Tuổi : 26 1 Nam :1


Khoa : n ( S:Sản - T: Tai mũi họng - N:Ngoại ) Cân nặng : 82 Chiều cao :
Chẩn đoán : Vết thương dị vật bàn chân (T)
Phương pháp phẫu thuật Phẫu thuật lấy dị vật, khâu vết thương 1 : Nghiêng - 2 : Sấp - 3 : Sản khoa
2 (1: TTC; 2: TTS; 3: Tê TK cổ chân; 4 : Tiền mê + TTC) 4 1:CN Thông - 2:CN Bảo- 3: BS Nghĩa - 4:KTV Tính - KTV Giang
BS phẫu thuật : BS Dương V 1:CN Thông - 2:CN Bảo- 3: BS Nghĩa - 4:KTV Tính - KTV Giang
Tiền mê : ( 1 : Midazolam - 2 : Seduxen - 3 : Fentanyl - 4 : Mida + Fen )
6 5 4 3 2
Giờ mổ : 22h05 23h05 6

. ASA : I ( Số La mã in hoa) 5
. Cấp cứu : a ( A : Có ) 4
. Chương trình : ( A : Có ) 3
. Bán khẩn : ( A : Có ) 2
1
. Mallampati : 2 (Số thường)
. Dị ứng : ( 1 : Có )
. Tiền sử/Thuốc dùng liên quan GMHS :
( Bộ ký hiệu )
Khởi mê, tê


Ͼ Bắt đầu mổ
Bất thường lâm sàng /cận lâm sàng liên
Kết thúc mê
quan đến GMHS :
Kết thúc mổ

Nhiệt độ : 37 37
Mất máu :
Nước tiểu :
AL
Nhịp thở : 18 → 18

F
Vt
98 → 99

ml i ( Iso)
ma Số lượng : 12 A Atropine K Ketamine Pe Pethidine
Số lượng : Ad Adrenaline L Lidocaine T Transamine
Số lượng : D Duratocin M Midazolam S Suxa
Số lượng : E Ephedrine Ma Marcaine Li Lignospan
Số lượng : Er Ergometrine N Neostigmine Ni Nicardipine
Số lượng : Es Esmeron O Oxytocine Ch Chirocaine
Số lượng : F Fentanyl P Propofol
l Số lượng : 500 Ghi số lượng dịch truyền các N : NaCL; L : LR; G : Glucose
Số lượng : khoa chuyển lên ( Nếu có ) GF : Gelofusine.
Số lượng : RF : Ringerfundine
QUAN SÁT : Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt.
35 ( Tính = phút) M : 85l/ph; HA : 120/80mmHg; Thở : 18l/ph
g
g
CÔNG TY CP BỆNH VIÊN ĐA KHOA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CHÂU THÀNH - NAM TÂN UYÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Khoa : Phẫu thuật - Gây mê hồi sức

PHIẾU KHÁM TIỀN MÊ


. Bệnh nhân: TRẦN CÔNG HIẾU Nam / Nữ : Nam
. Tuổi : 26 a Cấp cứu Chương trình Bán khẩn

. Chẩn đoán: Vết thương dị vật bàn chân (T)


. Phương pháp phẫu thuật: Phẫu thuật lấy dị vật, khâu vết thương
1/ Tiền căn:
. Dị ứng : Không . Sử dụng thuốc : Không
. Hen suyễn : Không . Tiểu đường : Không
. Nghiện rượu : Không . Thuốc lá : Không
. Mổ lần trước : Không . Vô cảm : Không
. Tiền sử truyền máu : Không Nhóm máu : Tai biến: Có Không
. Bệnh lý: Tim mạch : Không
Cao HA : Không
Hô hấp : Không
Bệnh khác : Không có gì bất thường.
. Gia đình : Không có gì bất thường.
2/ Khám lâm sàng:
. M : 86 l /ph HA : 130/80 mmHg NĐ: 37 ⁰C Cao : cm CN: 82 Kg
. Tổng trạng : Trung bình, tiếp xúc tốt.
. Đầu cổ: ( hàm - ngửa, gập cổ - răng miệng - mũi)
Mallampati : 2
. Tim mạch : Bình thường
. Hô hấp : Bình thường
. Gan, thận : Bình thường
. Thần kinh-cơ xương khớp : Vết thương dị vật bàn chân (T)
3/ Xét nghiệm - Cận lâm sàng (bất thường cần lưu ý):
.
.
Điều trị hiện tại:
Đề nghị thêm (xét nghiệm – điều trị - ngưng thuốc – hội chẩn chuyên môn):
.
.
4/ Xếp loại theo ASA: I
5/ PPVC : Tê tủy sống
6/ Yêu cầu đặc biệt : Không
7/ Dự kiến khó khăn-Tiên lượng : Trung bình

Ngày 3/29/2024
BS/CN GÂY MÊ HỒI SỨC

BS Phạm Tấn Vũ
BS BV 1
( 1 : Có)
(Ghi nguyên câu)
1/ Tiền căn:
. Dị ứng : . Sử dụng thuốc :
. Hen suyễn : . Tiểu đường :
. Nghiện rượu : . Thuốc lá :
. Mổ lần trước : . Vô cảm :
. Tiền sử truyền máu : Nhóm máu : Tai biến: Có a Không
. Bệnh lý: Tim mạch :
Cao HA :
Hô hấp :
Bệnh khác :
. Gia đình :
2/ Khám lâm sàng:
. M : 86 l /ph HA : 130/80 mmHg
. Tổng trạng : Trung bình, tiếp xúc tốt.

. Tim mạch : Bình thường


. Hô hấp : Bình thường
. Gan, thận : Bình thường
. Thần kinh-cơ xương khớp :
3/ Xét nghiệm (bất thường cần lưu ý):
.
.
Điều trị hiện tại:
Đề nghị thêm (xét nghiệm – điều trị - ngưng thuốc – hội chẩn chuyên môn)

6/ Yêu cầu đặc biệt : Không


7/ Dự kiến khó khăn-Tiên lượng : Trung bình
BỆNH VIÊN ĐA KHOA CHÂU THÀNH - NAM TÂN UYÊN BẢNG KIỂM AN TOÀN PHẪU THUẬT Số vào viện : 751
KHOA PHẪU THUẬT - GÂY MÊ HỒI SỨC (Sử dụng bảng kiểm An toàn phẫu thuật của WHO có điều chỉnh cho phù hợp)

Họ tên người bệnh : TRẦN CÔNG HIẾU Năm sinh : 26 Nam / Nữ : Nam
Phương pháp phẫu thuật : Phẫu thuật lấy dị vật, khâu vết thương Phương pháp vô cảm : Tê tủy sống
□ Phẫu thuật Cấp cứu : a □ Phẫu thuật chương trình: □ Phẫu thuật bán khẩn :
TRƯỚC KHI GÂY MÊ / VÔ CẢM TRƯỚC KHI RẠCH DA TRƯỚC KHI NB RỜI PHÒNG PHẪU THUẬT
( Bác sĩ phẫu thuật, Bác sĩ gây mê) (Bác sĩ gây mê) (Bác sĩ gây mê, Dụng cụ viên)
Thời gian: 3/29/2024 Thời gian: 3/29/2024 Thời gian: 3/29/2024
1. Người bệnh đã được nhận dạng, vị trí mổ, phương 1. Xác nhận thông tin: 1. Bác sĩ phẫu thuật, Dụng cụ xác định bằng miệng trước
pháp phẫu thuật và đồng ý phẫu thuật? □ Các thành viên phẫu thuật và gây mê giới thiệu tên khi đóng vết mổ:
Có : a Không : và nhiệm vụ của phẫu thuật. a 1.1. Hoàn tất việc đếm kim, gạc và các dụng cụ phẫu thuật :
2. Vùng mổ được đánh dấu? □ Xác nhận lại tên người bệnh, phương pháp phẫu Có : a Không :
Có : Không : a thuật và vị trí rạch da. a 1.2. Vấn đề gì về dụng cụ cần giải quyết?
3. Thuốc và thiết bị gây mê đã được kiểm tra đầy đủ ? 2. Kháng sinh dự phòng có được thực hiện 60 phút Có : Không : a
Có : a Không : trước gây mê không? 2. Dụng cụ viên thực hiện trước khi chuyển người bệnh :
4. Máy đo độ bão hòa oxy trong máu có gắn trên người Có : a Không áp dụng : □ Dán nhãn bệnh phẩm (đọc to nhãn bệnh phẩm,
bệnh và hoạt động bình thường? 3. Tiên lượng: gồm cả thông tin người bệnh )
Có : a Không : 3.1. Dự kiến những bất thường có thể xảy ra? □ Đảm bảo an toàn và vô khuẩn các hệ thống dẫn
5. Người bệnh (Khám, quan sát, hỏi, kiểm tra) Có : a Không : lưu (nếu có).
5.1. Tiền sử dị ứng : 3.2. Thời gian cho ca PT là : phút. 3. Bác sỹ gây mê ghi rõ:
Có : Không : a 4. Có vấn đề gì đặc biệt về người bệnh cần chú ý? □ Những vấn đề chính về hồi sức và chăm sóc người bệnh
5.2. Đường thở khó/nguy cơ sặc: Có : a Không : sau mổ :
□ Có và có sẵn thiết bị hỗ trợ : 5. VTYT, phương tiện, dụng cụ:
□ Không : a 5.1. Có đảm bảo vô khuẩn không?
5.3. Nguy cơ mất máu trên 500ml (7 ml/kg ở trẻ em) Có : a Không :
□ Có và có sẵn hai đường truyền tĩnh mạch/trung tâm 5.2. Có vấn đề gì về chất lượng thiết bị không ?
và dịch truyền theo kế hoạch : Có : Không : a
□ Không : a
1, 2: Phần dành cho Bác sĩ phẫu thuật ghi. 1, 2, 3, 4, 5: Bác sỹ gây mê ghi. 1, 2: Phần dành cho Dụng cụ viên ghi.
3, 4, 5: Phần dành cho Bác sỹ gây mê ghi 3: Phần dành cho Bác sỹ gây mê ghi.

Bác sỹ phẫu thuật : Bác sỹ gây mê : Dụng cụ vòng ngoài :


(Ký tên) (Ký tên) (Ký tên)
BS Đặng Thái Dương BS Phạm Tấn Vũ ĐD Nguyễn Văn Lành

BS Vũ CN Thông Tín
P ĐD Phạm Thị Phương
O ĐD Lâm Hoàng Yến Oanh
D ĐD Bùi Thị Dinh
K ĐD Hoàng Thị Kim Vân Kiều
L ĐD Nguyễn Văn Lành
T ĐD Nguyễn Công Tín
TR ĐD Ngô Hoàng Trí
DO ĐD Trần Văn Doanh

C BS Lê Văn Cư
K BS Huỳnh Thúc Kháng
D BS Đặng Thái Dương
A BS Phạm Ngọc Anh
T BS Huỳnh Thế Tưởng
N BS Nguyễn Việt Nam
BVĐK CHÂU THÀNH - NAM TÂN UYÊN MS: 13/BV-01
KHOA PHẪU THUẬT - GÂY MÊ HỒI SỨC
PHIẾU GÂY MÊ HỒI SỨC Số vào viện : 780

. Họ tên người bênh : PHẠM THỊ QUỲNH NGA Tuổi : 18 Nam / Nữ : Nữ


. Khoa : Ngoại Buồng: Số giường : Cân nặng : 48 Kg. Chiều cao : cm Nhóm máu : O+
. Chẩn đoán : U phần mềm cổ tay (T)
. Phương pháp phẫu thuật : Bóc u Tư thế: Ngửa
. Phương pháp vô cảm : Tê tại chỗ
. BS phẫu thuật : BS Dương BS gây mê : BS Vũ - CN Thông - KTV Tính
Ngày 3/29/2024 Tiền mê : Tác dụng :
Đánh giá trước mổ : 16h20 17h20
200
. ASA : I Nhận xét
. Cấp cứu : và kết luận :
. Chương trình :
. Bán khẩn : a
150
. Mallampati : 2
. Dị ứng : Không
. Tiền sử/Thuốc dùng
liên quan đến GMHS :

100



Bất thường lâm sàng/cận
LS liên quan GMHS :
50




∙ x
O
Nhiệt độ : ( ⁰C ) 37
Máu mất : #
Nước tiểu :
ALĐMP /ALĐMPB / ALTMTƯ
Nhịp thở : ( lần / phút ) 20 →
Máy : DatexOmeda TTLT : (ml)
-F: FEO2 :
- Vt : P :(cmH2O)
HÔ HẤP

- Oxy : SpO2 : (%) 99 →


PPVC : FiO2 : TỔNG CỘNG
Tê tại chỗ
Lidocaine 2% 120 mg
THUỐC

Kim luồn lưu


DỊCH

QUAN SÁT : . Bệnh nhân tỉnh. Thời gian mê


( Trước khi chuyển qua HP) . M : 80l/ph; HA : 110/70mmHg; Thở : 18l/ph 30 phút

BÁC SĨ GÂY MÊ HỒI SỨC

BS Phạm Tấn Vũ
Trí
NHẬP PHIẾU GÂY MÊ
Số vào viện : 780

Họ tên người bênh : PHẠM THỊ QUỲNH NGA 18


Khoa : n ( S:Sản - T: Tai mũi họng - N:Ngoại ) Cân nặng : 48
Chẩn đoán : U phần mềm cổ tay (T)
Phương pháp phẫu thuật Bóc u 1 : Nghiêng - 2 : Sấp - 3 : Sản khoa
1: Tiền mê, 2: TM + Tê tại chỗ, 3: Mê IV, 4: Mê Mask + TTC, 5 : Mê LMA, 6 : Tê nhóm TK cổ chân, 7 : Tê nhóm TK cổ tay
BS phẫu thuật : BS Dương v 1 4 T : BS Tú - 1:CN Thông - 2:CN Bảo- 3: BS Nghĩa - 4:KTV Tính - KTV
Tiền mê : ( D : BS Dũng ; V : BS Vũ )
6 5 4 3 2
Giờ mổ : 16h20 17h20 6

. ASA : I ( Số La mã in hoa) 5
. Cấp cứu : ( a : Có ) 4
. Chương trình : ( a : Có ) 3
. Bán khẩn : a ( a : Có ) 2
1
. Mallampati : 2 (Số thường)
. Dị ứng : ( 1 : Có )
. Tiền sử/Thuốc dùng liên quan GMHS :
( Bộ ký hiệu )
Khởi mê, tê
X

Bắt đầu mổ

Bất thường lâm sàng /cận lâm sàng liên
Kết thúc mê
quan đến GMHS :
Kết thúc mổ
349

(Kim luồn lưu)

Nhiệt độ : 37
Mất máu :
Nước tiểu :
AL
Nhịp thở : 20 →

F
Vt
99 →

ml ( Iso)
l Số lượng : 120 A Atropine K Ketamine Pe Pethidine
Số lượng : Ad Adrenaline L Lidocaine T Transamine
Số lượng : D Duratocin M Midazolam S Suxa
Số lượng : E Ephedrine Ma Marcaine Li Lignospan
Số lượng : Er Ergometrine N Neostigmine Ni Nicardipine
Số lượng : Es Esmeron O Oxytocine Di Diazepam
Số lượng : F Fentanyl P Propofol K Kim luồn
Số lượng : Ghi số lượng dịch truyền các N : NaCL; L : LR; G : Glucose
Số lượng : khoa chuyển lên ( Nếu có ) GF : Gelofusine. RF : Ringerfundine
Số lượng :
QUAN SÁT : Bệnh nhân tỉnh.
30 ( Tính = phút) M : 80l/ph; HA : 110/70mmHg; Thở : 18l/ph
Tính - KTV Giang
BỆNH VIÊN ĐK CHÂU THÀNH - NAM TÂN UYÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Khoa : Phẫu thuật - Gây mê hồi sức Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

PHIẾU KHÁM TIỀN MÊ


. Bệnh nhân: PHẠM THỊ QUỲNH NGA Nam / Nữ : Nữ Số VV: 780
. Năm sinh : 18 Cấp cứu Chương trình a Bán khẩn

. Chẩn đoán: U phần mềm cổ tay (T)


. Phương pháp phẫu thuật: Bóc u
1/ Tiền căn:
. Dị ứng : Không Sử dụng thuốc : Không
. Hen suyễn : Không . Tiểu đường : Không
. Nghiện rượu : Không . Thuốc lá : Không
. Mổ lần trước : Không . Vô cảm : Không
. Tiền sử truyền máu : Không Nhóm máu : Tai biến: Có a Không
. Bệnh lý: Tim mạch : Không
Cao HA : Không
Hô hấp : Không
Bệnh khác : Không có gì bất thường.
. Gia đình : Không có gì bất thường.
2/ Khám lâm sàng:
.M : 84 l /ph HA : 110/70 mmHg NĐ: 37 ⁰C Cao : cm CN: 48 Kg
. Tổng trạng : Trung bình
. Đầu cổ: ( hàm - ngửa, gập cổ - răng miệng - mũi)
Mallampati : 2
. Tim mạch : Bình thường
. Hô hấp : Bình thường
. Gan, thận : Bình thường
. Thần kinh-cơ xương khớp :
3/ Xét nghiệm (bất thường cần lưu ý):
.
.
Điều trị hiện tại:
Đề nghị thêm (xét nghiệm – điều trị - ngưng thuốc – hội chẩn chuyên môn):
.
.
4/ Xếp loại theo ASA: I
5/ PPVC : Tê tại chỗ
6/ Yêu cầu đặc biệt : Không
7/ Dự kiến khó khăn-Tiên lượng : Tốt

Ngày 3/29/2024
BS/CN GÂY MÊ HỒI SỨC

BS Phạm Tấn Vũ
(Ghi nguyên câu)
1/ Tiền căn:
. Dị ứng : . Sử dụng thuốc :
. Hen suyễn : . Tiểu đường :
. Nghiện rượu : . Thuốc lá :
. Mổ lần trước : . Vô cảm :
. Tiền sử truyền máu : Nhóm máu : Tai biến: Có a Không
. Bệnh lý: Tim mạch : ( Chọn khung : bấm chữ A )

Cao HA :
Hô hấp :
Bệnh khác :
. Gia đình :
2/ Khám lâm sàng:
. M : 84 l /ph HA : 110/70 mmHg
. Tổng trạng : Trung bình

. Tim mạch : Bình thường


. Hô hấp : Bình thường
. Gan, thận : Bình thường
. Thần kinh-cơ xương khớp :
3/ Xét nghiệm (bất thường cần lưu ý):
.
.
Điều trị hiện tại:
Đề nghị thêm (xét nghiệm – điều trị - ngưng thuốc – hội chẩn chuyên môn)

6/ Yêu cầu đặc biệt : Không


7/ Dự kiến khó khăn-Tiên lượng : Tốt
BỆNH VIÊN ĐA KHOA CHÂU THÀNH - NAM TÂN UYÊN BẢNG KIỂM AN TOÀN PHẪU THUẬT Số vào viện : 780
KHOA PHẪU THUẬT - GÂY MÊ HỒI SỨC (Sử dụng bảng kiểm An toàn phẫu thuật của WHO có điều chỉnh cho phù hợp)

Họ tên người bệnh : PHẠM THỊ QUỲNH NGA Năm sinh : 18 Nam / Nữ : Nữ
Phương pháp phẫu thuật : Bóc u Phương pháp vô cảm : Tê tại chỗ
□ Phẫu thuật Cấp cứu : □ Phẫu thuật chương trình: □ Phẫu thuật bán khẩn : a
TRƯỚC KHI GÂY MÊ / VÔ CẢM TRƯỚC KHI RẠCH DA TRƯỚC KHI NB RỜI PHÒNG PHẪU THUẬT
( Bác sĩ phẫu thuật, Bác sĩ gây mê) (Bác sĩ gây mê) (Bác sĩ gây mê, Dụng cụ viên)
Thời gian: 3/29/2024 Thời gian: 3/29/2024 Thời gian: 3/29/2024
1. Người bệnh đã được nhận dạng, vị trí mổ, phương 1. Xác nhận thông tin: 1. Bác sĩ phẫu thuật, Dụng cụ xác định bằng miệng trước
pháp phẫu thuật và đồng ý phẫu thuật? □ Các thành viên phẫu thuật và gây mê giới thiệu tên khi đóng vết mổ:
Có : a Không : và nhiệm vụ của phẫu thuật. a 1.1. Hoàn tất việc đếm kim, gạc và các dụng cụ phẫu thuật :
2. Vùng mổ được đánh dấu? □ Xác nhận lại tên người bệnh, phương pháp phẫu Có : a Không :
Có : a Không : thuật và vị trí rạch da. a 1.2. Vấn đề gì về dụng cụ cần giải quyết?
3. Thuốc và thiết bị gây mê đã được kiểm tra đầy đủ ? 2. Kháng sinh dự phòng có được thực hiện 60 phút Có : Không : a
Có : a Không : trước gây mê không? 2. Dụng cụ viên thực hiện trước khi chuyển người bệnh :
4. Máy đo độ bão hòa oxy trong máu có gắn trên người Có : Không áp dụng : a □ Dán nhãn bệnh phẩm (đọc to nhãn bệnh phẩm,
bệnh và hoạt động bình thường? 3. Tiên lượng: gồm cả thông tin người bệnh )
Có : a Không : 3.1. Dự kiến những bất thường có thể xảy ra? □ Đảm bảo an toàn và vô khuẩn các hệ thống dẫn
5. Người bệnh (Khám, quan sát, hỏi, kiểm tra) Có : a Không : lưu (nếu có).
5.1. Tiền sử dị ứng : 3.2. Thời gian cho ca PT là : 30 phút. 3. Bác sỹ gây mê ghi rõ:
Có : Không : a 4. Có vấn đề gì đặc biệt về người bệnh cần chú ý? □ Những vấn đề chính về hồi sức và chăm sóc người bệnh
5.2. Đường thở khó/nguy cơ sặc: Có : a Không : sau mổ :
□ Có và có sẵn thiết bị hỗ trợ : 5. VTYT, phương tiện, dụng cụ:
□ Không : a 5.1. Có đảm bảo vô khuẩn không?
5.3. Nguy cơ mất máu trên 500ml (7 ml/kg ở trẻ em) Có : a Không :
□ Có và có sẵn hai đường truyền tĩnh mạch/trung tâm 5.2. Có vấn đề gì về chất lượng thiết bị không ?
và dịch truyền theo kế hoạch : Có : Không : a
□ Không : a
1, 2: Phần dành cho Bác sĩ phẫu thuật ghi. 1, 2, 3, 4, 5: Bác sỹ gây mê ghi. 1, 2: Phần dành cho Dụng cụ viên ghi.
3, 4, 5: Phần dành cho Bác sỹ gây mê ghi 3: Phần dành cho Bác sỹ gây mê ghi.

Bác sỹ phẫu thuật : Bác sỹ gây mê : Dụng cụ vòng ngoài :


(Ký tên) (Ký tên) (Ký tên)
BS Đặng Thái Dương BS Phạm Tấn Vũ ĐD Hoàng Thị Kim Vân Kiều

d
P ĐD Phạm Thị Phương
O ĐD Lâm Hoàng Yến Oanh
D ĐD Bùi Thị Dinh
K ĐD Hoàng Thị Kim Vân Kiều
L ĐD Nguyễn Văn Lành
T ĐD Nguyễn Công Tín
TR ĐD Ngô Hoàng Trí
DO ĐD Trần Văn Doanh

C BS Lê Văn Cư
K BS Huỳnh Thúc Kháng
D BS Đặng Thái Dương
A BS Phạm Ngọc Anh
T BS Huỳnh Thế Tưởng
N BS Nguyễn Việt Nam
O BS Đỗ Thị Mỹ Oanh
BVĐK CHÂU THÀNH - NAM TÂN UYÊN MS: 13/BV-01
KHOA PHẪU THUẬT - GÂY MÊ HỒI SỨC
PHIẾU GÂY MÊ HỒI SỨC Số vào viện : 777

. Họ tên người bênh : HỒ THỊ MY Tuổi : 17 Nam / Nữ : Nữ


. Khoa : Ngoại Buồng: Số giường : Cân nặng : Kg. Chiều cao : cm Nhóm máu : O+
. Chẩn đoán : Gãy xương hở đốt xa ngón 2,3,4 tay (T)
. Phương pháp phẫu thuật : KHX đốt xa ngón 3 (T) + khâu vết thương Tư thế: Ngửa
. Phương pháp vô cảm : Tê nhóm thần kinh cổ tay
. BS phẫu thuật : BS Dương BS gây mê : BS Vũ - KTV Giang
Ngày 3/29/2024 Tiền mê : Tác dụng :
Đánh giá trước mổ : 12h10 13h10
200
. ASA : I Nhận xét .
. Cấp cứu : a và kết luận : .
. Chương trình : .
. Bán khẩn : .
150
. Mallampati : 1 .
. Dị ứng : Không .
. Tiền sử/Thuốc dùng .
liên quan đến GMHS :

100



Bất thường lâm sàng/cận
LS liên quan GMHS :
50




∙ x Ͼ
Nhiệt độ : ( ⁰C )
O
37 37 2
Máu mất : # 3
Nước tiểu : 0
ALĐMP /ALĐMPB / ALTMTƯ 6
Nhịp thở : ( lần / phút ) 18 → 18
Máy : DatexOmeda TTLT : (ml)
-F: FEO2 : F
- Vt : P :(cmH2O) Vt
HÔ HẤP

- Oxy : 3 l / phút SpO2 : (%) 99 → 99


PPVC : FiO2 : TỔNG CỘNG
Tê nhóm TK cổ tay ml
Lidocaine 2% x 200 mg
THUỐC

Kim luồn lưu


NatriClorid 0,9% 500ml 500 ml
DỊCH

QUAN SÁT : . Bệnh nhân tỉnh. Thời gian mê


( Trước khi chuyển qua HP) . Mạch : 84 lần / phút; Huyết áp : 120/80mmHg; Thở : 18 lần / phút 60 phút

BÁC SĨ GÂY MÊ HỒI SỨC

BS Phạm Tấn Vũ
2
NHẬP PHIẾU GÂY MÊ
Số vào viện : 777

Họ tên người bênh : HỒ THỊ MY Tuổi : 17 Nam :1


Khoa : n ( S:Sản - T: Tai mũi họng - N:Ngoại ) Cân nặng :
Chẩn đoán : Gãy xương hở đốt xa ngón 2,3,4 tay (T)
Phương pháp phẫu thuật KHX đốt xa ngón 3 (T) + khâu vết thương 1 : Nghiêng - 2 : Sấp - 3 : Sản khoa
3 ( 1: Cơ bậc thang;2 :Trên xương đòn; 3 : TK cổ tay ) ( M : NKQ; N : Mê IV; B: Mê mask )
BS phẫu thuật : BS Dương v 5 T : BS Tú - 1:CN Thông - 2:CN Bảo- 3: BS Nghĩa - 4:KTV Tính -
Tiền mê : ( 1 : Midazolam - 2 : Seduxen - 3 : Fentanyl - 4 : Mida + Fen ) T : BS Tú - 1:CN Thông - 2:CN Bảo- 3: BS Nghĩa - 4:KTV Tính -
6 5 4 3 2
Giờ mổ : 12h10 13h10 6
ASA : I 6
Cấp cứu : a ( A : Có ) 5
Chương trình : ( A : Có ) 4
Bán khẩn : ( A : Có ) 3
2
Mallampati : 1 (Số thường) 1
Dị ứng : ( 1 : Có )
Tiền sử/Thuốc dùng liên quan GMHS :

( Bộ ký hiệu )
Khởi mê, tê

→ Ͼ Bắt đầu mổ
Bất thường lâm sàng /cận lâm sàng liên
Kết thúc mê
quan đến GMHS :
Kết thúc mổ

Nhiệt độ : 37 37
Mất máu :
Nước tiểu :
AL
Nhịp thở : 18 → 18

99 → 99

i ( Iso)
l Số lượng : 200 A Atropine K Ketamine Pe Pethidine
Số lượng : Adrenaline L Lidocaine T Transamine
Số lượng : D Duratocin M Midazolam S Suxa
Số lượng : E Ephedrine Ma Marcaine Li Lignospan
Số lượng : Er Ergometrine N Neostigmine Ch Chirocaine
Số lượng : Es Esmeron O Oxytocine Ni Nicardipine
Số lượng : F Fentanyl P Propofol
n Số lượng : 500 N : NaCL; L : LR; G : Glucose
Số lượng : khoa chuyển lên ( Nếu có ) GF : Gelofusine.
Số lượng : RF : Ringerfundine
QUAN SÁT : Bệnh nhân tỉnh.

60 ( Tính = phút) Mạch : 84 lần / phút; Huyết áp : 120/80mmHg; Thở : 18 lần / phút
T : BS Tú - 1:CN Thông - 2:CN Bảo- 3: BS Nghĩa - 4:KTV Tính - KTV Giang
T : BS Tú - 1:CN Thông - 2:CN Bảo- 3: BS Nghĩa - 4:KTV Tính - KTV Giang
CÔNG TY CP BỆNH VIÊN ĐA KHOA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CHÂU THÀNH - NAM TÂN UYÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Khoa : Phẫu thuật - Gây mê hồi sức

PHIẾU KHÁM TIỀN MÊ


. Bệnh nhân: HỒ THỊ MY Nam / Nữ : Nữ
. Tuổi: 17 a Cấp cứu Chương trình Bán khẩn

. Chẩn đoán: Gãy xương hở đốt xa ngón 2,3,4 tay (T)


. Phương pháp phẫu thuật: KHX đốt xa ngón 3 (T) + khâu vết thương
1/ Tiền căn:
. Dị ứng : Không . Sử dụng thuốc : Không
. Hen suyễn : Không . Tiểu đường : Không
. Nghiện rượu : Không . Thuốc lá : Không
. Mổ lần trước : Không . Vô cảm : Không
. Tiền sử truyền máu : Không Nhóm máu : Tai biến: Có a Không
. Bệnh lý: Tim mạch : Không
Cao HA : Không
Hô hấp : Không
Bệnh khác : Không có gì bất thường.
. Gia đình : Không có gì bất thường.
2/ Khám lâm sàng:
. M : 86 l /ph HA : 120/70 mmHg NĐ: 37 ⁰C Cao : cm CN: Kg
. Tổng trạng : Trung bình
. Đầu cổ: ( hàm - ngửa, gập cổ - răng miệng - mũi)
Mallampati : 1
. Tim mạch : Bình thường
. Hô hấp : Bình thường
. Gan, thận : Bình thường
. Thần kinh-cơ xương khớp :
3/ Xét nghiệm (bất thường cần lưu ý):
.
.
Điều trị hiện tại: Không
Đề nghị thêm (xét nghiệm – điều trị - ngưng thuốc – hội chẩn chuyên môn):
.
.
4/ Xếp loại theo ASA: I
5/ PPVC : Tê nhóm TK cổ tay
6/ Yêu cầu đặc biệt : Không
7/ Dự kiến khó khăn-Tiên lượng : Trung bình

Ngày 3/29/2024
BS/CN GÂY MÊ HỒI SỨC

BS Phạm Tấn Vũ
( 1 : Có)
(Ghi nguyên câu)
1/ Tiền căn:
. Dị ứng : . Sử dụng thuốc :
. Hen suyễn : . Tiểu đường :
. Nghiện rượu : . Thuốc lá :
. Mổ lần trước : . Vô cảm :
. Tiền sử truyền máu : Nhóm máu : Tai biến: Có a Không
. Bệnh lý: Tim mạch : ( Chọn khung : bấm chữ A )

Cao HA :
Hô hấp :
Bệnh khác :
. Gia đình :
2/ Khám lâm sàng:
. M : 86 l /ph HA : 120/70 mmHg
. Tổng trạng : Trung bình

. Tim mạch : Bình thường


. Hô hấp : Bình thường
. Gan, thận : Bình thường
. Thần kinh-cơ xương khớp :
3/ Xét nghiệm (bất thường cần lưu ý):
.
.
Điều trị hiện tại: Không
Đề nghị thêm (xét nghiệm – điều trị - ngưng thuốc – hội chẩn chuyên môn)

6/ Yêu cầu đặc biệt : Không


7/ Dự kiến khó khăn-Tiên lượng : Trung bình
BỆNH VIÊN ĐA KHOA CHÂU THÀNH - NAM TÂN UYÊN BẢNG KIỂM AN TOÀN PHẪU THUẬT Số vào viện : 777
KHOA PHẪU THUẬT - GÂY MÊ HỒI SỨC (Sử dụng bảng kiểm An toàn phẫu thuật của WHO có điều chỉnh cho phù hợp)

Họ tên người bệnh : HỒ THỊ MY Năm sinh : 17 Nam / Nữ : Nữ


Phương pháp phẫu thuật : KHX đốt xa ngón 3 (T) + khâu vết thương Phương pháp vô cảm : Tê nhóm TK cổ tay
□ Phẫu thuật Cấp cứu : a □ Phẫu thuật chương trình: □ Phẫu thuật bán khẩn :
TRƯỚC KHI GÂY MÊ / VÔ CẢM TRƯỚC KHI RẠCH DA TRƯỚC KHI NB RỜI PHÒNG PHẪU THUẬT
( Bác sĩ phẫu thuật, Bác sĩ gây mê) (Bác sĩ gây mê) (Bác sĩ gây mê, Dụng cụ viên)
Thời gian: 3/29/2024 Thời gian: 3/29/2024 Thời gian: 3/29/2024
1. Người bệnh đã được nhận dạng, vị trí mổ, phương 1. Xác nhận thông tin: 1. Bác sĩ phẫu thuật, Dụng cụ xác định bằng miệng trước
pháp phẫu thuật và đồng ý phẫu thuật? □ Các thành viên phẫu thuật và gây mê giới thiệu tên khi đóng vết mổ:
Có : a Không : và nhiệm vụ của phẫu thuật. a 1.1. Hoàn tất việc đếm kim, gạc và các dụng cụ phẫu thuật :
2. Vùng mổ được đánh dấu? □ Xác nhận lại tên người bệnh, phương pháp phẫu Có : a Không :
Có : Không : a thuật và vị trí rạch da. a 1.2. Vấn đề gì về dụng cụ cần giải quyết?
3. Thuốc và thiết bị gây mê đã được kiểm tra đầy đủ ? 2. Kháng sinh dự phòng có được thực hiện 60 phút Có : Không : a
Có : a Không : trước gây mê không? 2. Dụng cụ viên thực hiện trước khi chuyển người bệnh :
4. Máy đo độ bão hòa oxy trong máu có gắn trên người Có : a Không áp dụng : □ Dán nhãn bệnh phẩm (đọc to nhãn bệnh phẩm,
bệnh và hoạt động bình thường? 3. Tiên lượng: gồm cả thông tin người bệnh )
Có : a Không : 3.1. Dự kiến những bất thường có thể xảy ra? □ Đảm bảo an toàn và vô khuẩn các hệ thống dẫn
5. Người bệnh (Khám, quan sát, hỏi, kiểm tra) Có : a Không : lưu (nếu có).
5.1. Tiền sử dị ứng : 3.2. Thời gian cho ca PT là : 30 phút. 3. Bác sỹ gây mê ghi rõ:
Có : Không : a 4. Có vấn đề gì đặc biệt về người bệnh cần chú ý? □ Những vấn đề chính về hồi sức và chăm sóc người bệnh
5.2. Đường thở khó/nguy cơ sặc: Có : a Không : sau mổ :
□ Có và có sẵn thiết bị hỗ trợ : 5. VTYT, phương tiện, dụng cụ:
□ Không : a 5.1. Có đảm bảo vô khuẩn không?
5.3. Nguy cơ mất máu trên 500ml (7 ml/kg ở trẻ em) Có : a Không :
□ Có và có sẵn hai đường truyền tĩnh mạch/trung tâm 5.2. Có vấn đề gì về chất lượng thiết bị không ?
và dịch truyền theo kế hoạch : Có : Không : a
□ Không : a
1, 2: Phần dành cho Bác sĩ phẫu thuật ghi. 1, 2, 3, 4, 5: Bác sỹ gây mê ghi. 1, 2: Phần dành cho Dụng cụ viên ghi.
3, 4, 5: Phần dành cho Bác sỹ gây mê ghi 3: Phần dành cho Bác sỹ gây mê ghi.

Bác sỹ phẫu thuật : Bác sỹ gây mê : Dụng cụ vòng ngoài :


(Ký tên) (Ký tên) (Ký tên)
BS Đặng Thái Dương BS Phạm Tấn Vũ ĐD Hoàng Thị Kim Vân Kiều

d
P ĐD Phạm Thị Phương
O ĐD Lâm Hoàng Yến Oanh
D ĐD Bùi Thị Dinh
K ĐD Hoàng Thị Kim Vân Kiều
L ĐD Nguyễn Văn Lành
T ĐD Nguyễn Công Tín
TR ĐD Ngô Hoàng Trí
DO ĐD Trần Văn Doanh

C BS Lê Văn Cư
K BS Huỳnh Thúc Kháng
D BS Đặng Thái Dương
A BS Phạm Ngọc Anh
T BS Huỳnh Thế Tưởng
N BS Nguyễn Việt Nam
BVĐK CHÂU THÀNH - NAM TÂN UYÊN MS: 13/BV-01
KHOA PHẪU THUẬT - GÂY MÊ HỒI SỨC
PHIẾU GÂY MÊ HỒI SỨC Số vào viện : 779

. Họ tên người bênh : NGÔ QUANG NHÃ Tuổi : 32 Nam / Nữ : Nam


. Khoa : Ngoại Buồng: Số giường : Cân nặng :
60 Kg. Chiều cao : cm Nhóm máu :O+
. Chẩn đoán : Vết thương khuỷu (T), cẳng tay (T), bàn tay (P), bàn chân (T)
. Phương pháp phẫu thuật : Cắt lọc , cầm máu , khâu vết thương Tư thế: Ngửa
. Phương pháp vô cảm : Mê mask thanh quản, Size số: 5.0
. BS phẫu thuật : BS Tưởng - BS Dương BS gây mê : BS Vũ - CN Bảo - KTV Giang
Ngày 3/29/2024 Tiền mê : Tác dụng :
Đánh giá trước mổ : 13h05 14h05 `
200
. ASA : I Nhận xét .
. Cấp cứu : a và kết luận : .
. Chương trình : .
. Bán khẩn : .
150
. Mallampati : 2 .
. Dị ứng : Không .
. Tiền sử/Thuốc dùng .
liên quan đến GMHS :

100



Bất thường lâm sàng/
CLS liên quan GMHS:
50
∙ `




O Ͼ
Nhiệt độ : ( ⁰C ) 37 37
Máu mất : #
Nước tiểu :
ALĐMP /ALĐMPB / ALTMTƯ
Nhịp thở : ( lần / phút ) 20 20
Máy : DatexOmeda EtCO2:(mmHg)
-F: FEO2:(mmHg) F
- Vt : P :(cmH2O)
HÔ HẤP

Vt
- Oxy : 3 l / phút SpO2 : (%) 99 → 99
PPVC : FiO2 :(%) TỔNG CỘNG
Mê mask thanh quản Forane (%) → # 20 ml 20 ml
Propofol 1% x 150 mg
THUỐC

LactateRinger 500ml → 500 ml


DỊCH

QUAN SÁT : . Bệnh nhân lơ mơ Thời gian mê


( Trước khi chuyển qua HP) . M : 82 l/ph; HA : 110/80 mmHg; Thở : 18l/ph 60 phút

BÁC SĨ GÂY MÊ HỒI SỨC

BS Phạm Tấn Vũ
BS Vũ Y Oanh
NHẬP PHIẾU GÂY MÊ
Số vào viện : 779

Họ tên người bênh : NGÔ QUANG NHÃ 32 1 Nam :1


Khoa : n Cân nặng : 60 Chiều cao
Chẩn đoán : Vết thương khuỷu (T), cẳng tay (T), bàn tay (P), bàn chân (T)
Phương pháp phẫu thuật Cắt lọc , cầm máu , khâu vết thương 1 : Nghiêng - 2 : Sấp - 3 : Sản khoa
Sonde số 5.0 Sâu 18 v 2 1:CN Thông - 2:CN Bảo- 3: BS Nghĩa - 4:KTV Tính - KTV Giang
BS phẫu thuật : BS Tưởng - BS Dương 5 1:CN Thông - 2:CN Bảo- 3: BS Nghĩa - 4:KTV Tính - KTV Giang
Tiền mê : ( 1 : Midazolam - 2 : Seduxen - 3 : Fentanyl - 4 : Mida + Fen - 5 : Atropine)
6 5 4 3 2
Giờ mổ : 13h05 14h05 ` 6
ASA : I ( Số La mã in hoa) 5
Cấp cứu : a ( A : Có ) 4
Chương trình : ( A : Có ) 3
Bán khẩn : ( A : Có ) 2
1
Mallampati : 2 (Số thường)
Dị ứng : ( 1 : Có )
Tiền sử/Thuốc dùng liên quan GMHS :

( Bộ ký hiệu )
Khởi mê, tê


Ͼ Bắt đầu mổ
Bất thường lâm sàng /cận lâm sàng liên
Kết thúc mê
quan đến GMHS :
Kết thúc mổ

Nhiệt độ : 37 37 37
Mất máu :
Nước tiểu :
AL
Nhịp thở : 20 20 20
`

99 → 99 99

i →
P Số lượng : 150 A Atropine K Ketamine Pe Pethidine
Số lượng : Ad Adrenaline L Lidocaine T Transamine
Số lượng : D Duratocin M Midazolam S Suxa
Số lượng : E Ephedrine Ma Marcaine Li Lignospan
Số lượng : Er Ergometrine N Neostigmine Ni Nicardipine
Số lượng : Es Esmeron O Oxytocine So Solu-merol
Số lượng : F Fentanyl P Propofol Mo Morphine
Số lượng : ph Phenylphire
Số lượng :
Số lượng :
l Số lượng : 500 Ghi số lượng dịch truyền các khoa chuyển tới ( Nếu có )
Số lượng : N NaCl G Glucose5%
Số lượng : GF Gelofusine. L LactateRinger
Số lượng : RF Ringerfundine
QUAN SÁT : Bệnh nhân lơ mơ
60 ( Tính = phút) M : 82 l/ph; HA : 110/80 mmHg; Thở : 18l/ph

`
0
CÔNG TY CP BỆNH VIÊN ĐA KHOA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CHÂU THÀNH - NAM TÂN UYÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Khoa : Phẫu thuật - Gây mê hồi sức

PHIẾU KHÁM TIỀN MÊ


. Bệnh nhân: NGÔ QUANG NHÃ Nam / Nữ : Nam SVV : 779
. Tuổi: 32 a Cấp cứu Chương trình Bán khẩn

. Chẩn đoán: Vết thương khuỷu (T), cẳng tay (T), bàn tay (P), bàn chân (T)
. Phương pháp phẫu thuật: Cắt lọc , cầm máu , khâu vết thương
1/ Tiền căn:
. Dị ứng : Không . Sử dụng thuốc : Không
. Hen suyễn : Không . Tiểu đường : Không
. Nghiện rượu : Không . Thuốc lá : Không
. Mổ lần trước : Không . Vô cảm : Không
. Tiền sử truyền máu : Không Nhóm máu : Tai biến: Có a Không
. Bệnh lý: Tim mạch : Không
Cao HA : Không
Hô hấp : Không
Bệnh khác : Không có gì bất thường.
. Gia đình : Không có gì bất thường.
2/ Khám lâm sàng:
. M : 86 l /ph HA : 120/80 mmHg NĐ: 37 ⁰C Cao : cm CN: 60 Kg
. Tổng trạng : Trung bình.
. Đầu cổ: ( hàm - ngửa, gập cổ - răng miệng - mũi)
Mallampati : 2
. Tim mạch : Bình thường
. Hô hấp : Bình thường
. Gan, thận : Bình thường
. Thần kinh-cơ xương khớp : Vết thương khuỷu (T), cẳng tay (T), bàn tay (P), bàn chân (T)
3/ Cận lâm sàng - Xét nghiệm (bất thường cần lưu ý):
.
.
Điều trị hiện tại:
Đề nghị thêm (xét nghiệm – điều trị - ngưng thuốc – hội chẩn chuyên môn):
.
.
4/ Xếp loại theo ASA: I
5/ PPVC : Mê mask thanh quản
6/ Yêu cầu đặc biệt : Không
7/ Dự kiến khó khăn-Tiên lượng : Tốt

Ngày 3/29/2024
BS/CN GÂY MÊ HỒI SỨC

BS Phạm Tấn Vũ
`

( 1 : Có)
(Ghi nguyên câu)
1/ Tiền căn:
. Dị ứng : . Sử dụng thuốc :
. Hen suyễn : . Tiểu đường :
. Nghiện rượu : . Thuốc lá :
. Mổ lần trước : . Vô cảm :
. Tiền sử truyền máu : Nhóm máu : Tai biến: Có a Không
. Bệnh lý: Tim mạch :
Cao HA :
Hô hấp :
Bệnh khác :
. Gia đình :
2/ Khám lâm sàng:
. M: 86 l /ph HA : 120/80 mmHg
. Tổng trạng : Trung bình.

. Tim mạch : Bình thường


. Hô hấp : Bình thường
. Gan, thận : Bình thường
. Thần kinh-cơ xương khớp : Vết thương khuỷu (T), cẳng tay (T), bàn tay (P), bàn chân (T)
3/ Xét nghiệm (bất thường cần lưu ý):
.
.
Điều trị hiện tại:
Đề nghị thêm (xét nghiệm – điều trị - ngưng thuốc – hội chẩn chuyên môn)

6/ Yêu cầu đặc biệt : Không


7/ Dự kiến khó khăn-Tiên lượng : Tốt
Không ( Chọn khung : bấm chữ A )

ân (T)
BỆNH VIÊN ĐA KHOA CHÂU THÀNH - NAM TÂN UYÊN BẢNG KIỂM AN TOÀN PHẪU THUẬT Số vào viện : 779
KHOA PHẪU THUẬT - GÂY MÊ HỒI SỨC (Sử dụng bảng kiểm An toàn phẫu thuật của WHO có điều chỉnh cho phù hợp)

Họ tên người bệnh : NGÔ QUANG NHÃ Năm sinh : 32 Nam / Nữ : Nam
Phương pháp phẫu thuật : Cắt lọc , cầm máu , khâu vết thương Phương pháp vô cảm : Mê mask thanh quản
□ Phẫu thuật Cấp cứu : a □ Phẫu thuật chương trình: □ Phẫu thuật bán khẩn :
TRƯỚC KHI GÂY MÊ / VÔ CẢM TRƯỚC KHI RẠCH DA TRƯỚC KHI NB RỜI PHÒNG PHẪU THUẬT
( Bác sĩ phẫu thuật, Bác sĩ gây mê) (Bác sĩ gây mê) (Bác sĩ gây mê, Dụng cụ viên)
Thời gian: 3/29/2024 Thời gian: 3/29/2024 Thời gian: 3/29/2024
1. Người bệnh đã được nhận dạng, vị trí mổ, phương 1. Xác nhận thông tin: 1. Bác sĩ phẫu thuật, Dụng cụ xác định bằng miệng trước
pháp phẫu thuật và đồng ý phẫu thuật? □ Các thành viên phẫu thuật và gây mê giới thiệu tên khi đóng vết mổ:
Có : a Không : và nhiệm vụ của phẫu thuật. a 1.1. Hoàn tất việc đếm kim, gạc và các dụng cụ phẫu thuật :
2. Vùng mổ được đánh dấu? □ Xác nhận lại tên người bệnh, phương pháp phẫu Có : a Không :
Có : a Không : thuật và vị trí rạch da. a 1.2. Vấn đề gì về dụng cụ cần giải quyết?
3. Thuốc và thiết bị gây mê đã được kiểm tra đầy đủ ? 2. Kháng sinh dự phòng có được thực hiện 60 phút Có : Không : a
Có : a Không : trước gây mê không? 2. Dụng cụ viên thực hiện trước khi chuyển người bệnh :
4. Máy đo độ bão hòa oxy trong máu có gắn trên người Có : a Không áp dụng : □ Dán nhãn bệnh phẩm (đọc to nhãn bệnh phẩm,
bệnh và hoạt động bình thường? 3. Tiên lượng: gồm cả thông tin người bệnh )
Có : a Không : 3.1. Dự kiến những bất thường có thể xảy ra? □ Đảm bảo an toàn và vô khuẩn các hệ thống dẫn
5. Người bệnh (Khám, quan sát, hỏi, kiểm tra) Có : a Không : lưu (nếu có).
5.1. Tiền sử dị ứng : 3.2. Thời gian cho ca PT là : 60 phút. 3. Bác sỹ gây mê ghi rõ:
Có : Không : a 4. Có vấn đề gì đặc biệt về người bệnh cần chú ý? □ Những vấn đề chính về hồi sức và chăm sóc người bệnh
5.2. Đường thở khó/nguy cơ sặc: Có : a Không : sau mổ :
□ Có và có sẵn thiết bị hỗ trợ : 5. VTYT, phương tiện, dụng cụ:
□ Không : a 5.1. Có đảm bảo vô khuẩn không?
5.3. Nguy cơ mất máu trên 500ml (7 ml/kg ở trẻ em) Có : a Không :
□ Có và có sẵn hai đường truyền tĩnh mạch/trung tâm 5.2. Có vấn đề gì về chất lượng thiết bị không ?
và dịch truyền theo kế hoạch : Có : Không : a
□ Không : a
1, 2: Phần dành cho Bác sĩ phẫu thuật ghi. 1, 2, 3, 4, 5: Bác sỹ gây mê ghi. 1, 2: Phần dành cho Dụng cụ viên ghi.
3, 4, 5: Phần dành cho Bác sỹ gây mê ghi 3: Phần dành cho Bác sỹ gây mê ghi.

Bác sỹ phẫu thuật : Bác sỹ gây mê : Dụng cụ vòng ngoài :


(Ký tên) (Ký tên) (Ký tên)
BS Huỳnh Thế Tưởng BS Phạm Tấn Vũ ĐD Hoàng Thị Kim Vân Kiều

t
P ĐD Phạm Thị Phương
O ĐD Lâm Hoàng Yến Oanh
D ĐD Bùi Thị Dinh
K ĐD Hoàng Thị Kim Vân Kiều
L ĐD Nguyễn Văn Lành
T ĐD Nguyễn Công Tín
TR ĐD Ngô Hoàng Trí
DO ĐD Trần Văn Doanh

C BS Lê Văn Cư
K BS Huỳnh Thúc Kháng
D BS Đặng Thái Dương
A BS Phạm Ngọc Anh
T BS Huỳnh Thế Tưởng
N BS Nguyễn Việt Nam

You might also like