Professional Documents
Culture Documents
Phiếu gây mê CTCH
Phiếu gây mê CTCH
QUAN SÁT : . Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt. Thời gian mê
( Trước khi chuyển qua HP) . M : 85l/ph; HA : 120/80mmHg; Thở : 18l/ph 35 phút
BS Phạm Tấn Vũ
###
BS Nương
BS Vũ
BS Vũ
NHẬP PHIẾU GÂY MÊ
Số vào viện : 751
. ASA : I ( Số La mã in hoa) 5
. Cấp cứu : a ( A : Có ) 4
. Chương trình : ( A : Có ) 3
. Bán khẩn : ( A : Có ) 2
1
. Mallampati : 2 (Số thường)
. Dị ứng : ( 1 : Có )
. Tiền sử/Thuốc dùng liên quan GMHS :
( Bộ ký hiệu )
Khởi mê, tê
→
Ͼ Bắt đầu mổ
Bất thường lâm sàng /cận lâm sàng liên
Kết thúc mê
quan đến GMHS :
Kết thúc mổ
Nhiệt độ : 37 37
Mất máu :
Nước tiểu :
AL
Nhịp thở : 18 → 18
F
Vt
98 → 99
ml i ( Iso)
ma Số lượng : 12 A Atropine K Ketamine Pe Pethidine
Số lượng : Ad Adrenaline L Lidocaine T Transamine
Số lượng : D Duratocin M Midazolam S Suxa
Số lượng : E Ephedrine Ma Marcaine Li Lignospan
Số lượng : Er Ergometrine N Neostigmine Ni Nicardipine
Số lượng : Es Esmeron O Oxytocine Ch Chirocaine
Số lượng : F Fentanyl P Propofol
l Số lượng : 500 Ghi số lượng dịch truyền các N : NaCL; L : LR; G : Glucose
Số lượng : khoa chuyển lên ( Nếu có ) GF : Gelofusine.
Số lượng : RF : Ringerfundine
QUAN SÁT : Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt.
35 ( Tính = phút) M : 85l/ph; HA : 120/80mmHg; Thở : 18l/ph
g
g
CÔNG TY CP BỆNH VIÊN ĐA KHOA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CHÂU THÀNH - NAM TÂN UYÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Khoa : Phẫu thuật - Gây mê hồi sức
Ngày 3/29/2024
BS/CN GÂY MÊ HỒI SỨC
BS Phạm Tấn Vũ
BS BV 1
( 1 : Có)
(Ghi nguyên câu)
1/ Tiền căn:
. Dị ứng : . Sử dụng thuốc :
. Hen suyễn : . Tiểu đường :
. Nghiện rượu : . Thuốc lá :
. Mổ lần trước : . Vô cảm :
. Tiền sử truyền máu : Nhóm máu : Tai biến: Có a Không
. Bệnh lý: Tim mạch :
Cao HA :
Hô hấp :
Bệnh khác :
. Gia đình :
2/ Khám lâm sàng:
. M : 86 l /ph HA : 130/80 mmHg
. Tổng trạng : Trung bình, tiếp xúc tốt.
Họ tên người bệnh : TRẦN CÔNG HIẾU Năm sinh : 26 Nam / Nữ : Nam
Phương pháp phẫu thuật : Phẫu thuật lấy dị vật, khâu vết thương Phương pháp vô cảm : Tê tủy sống
□ Phẫu thuật Cấp cứu : a □ Phẫu thuật chương trình: □ Phẫu thuật bán khẩn :
TRƯỚC KHI GÂY MÊ / VÔ CẢM TRƯỚC KHI RẠCH DA TRƯỚC KHI NB RỜI PHÒNG PHẪU THUẬT
( Bác sĩ phẫu thuật, Bác sĩ gây mê) (Bác sĩ gây mê) (Bác sĩ gây mê, Dụng cụ viên)
Thời gian: 3/29/2024 Thời gian: 3/29/2024 Thời gian: 3/29/2024
1. Người bệnh đã được nhận dạng, vị trí mổ, phương 1. Xác nhận thông tin: 1. Bác sĩ phẫu thuật, Dụng cụ xác định bằng miệng trước
pháp phẫu thuật và đồng ý phẫu thuật? □ Các thành viên phẫu thuật và gây mê giới thiệu tên khi đóng vết mổ:
Có : a Không : và nhiệm vụ của phẫu thuật. a 1.1. Hoàn tất việc đếm kim, gạc và các dụng cụ phẫu thuật :
2. Vùng mổ được đánh dấu? □ Xác nhận lại tên người bệnh, phương pháp phẫu Có : a Không :
Có : Không : a thuật và vị trí rạch da. a 1.2. Vấn đề gì về dụng cụ cần giải quyết?
3. Thuốc và thiết bị gây mê đã được kiểm tra đầy đủ ? 2. Kháng sinh dự phòng có được thực hiện 60 phút Có : Không : a
Có : a Không : trước gây mê không? 2. Dụng cụ viên thực hiện trước khi chuyển người bệnh :
4. Máy đo độ bão hòa oxy trong máu có gắn trên người Có : a Không áp dụng : □ Dán nhãn bệnh phẩm (đọc to nhãn bệnh phẩm,
bệnh và hoạt động bình thường? 3. Tiên lượng: gồm cả thông tin người bệnh )
Có : a Không : 3.1. Dự kiến những bất thường có thể xảy ra? □ Đảm bảo an toàn và vô khuẩn các hệ thống dẫn
5. Người bệnh (Khám, quan sát, hỏi, kiểm tra) Có : a Không : lưu (nếu có).
5.1. Tiền sử dị ứng : 3.2. Thời gian cho ca PT là : phút. 3. Bác sỹ gây mê ghi rõ:
Có : Không : a 4. Có vấn đề gì đặc biệt về người bệnh cần chú ý? □ Những vấn đề chính về hồi sức và chăm sóc người bệnh
5.2. Đường thở khó/nguy cơ sặc: Có : a Không : sau mổ :
□ Có và có sẵn thiết bị hỗ trợ : 5. VTYT, phương tiện, dụng cụ:
□ Không : a 5.1. Có đảm bảo vô khuẩn không?
5.3. Nguy cơ mất máu trên 500ml (7 ml/kg ở trẻ em) Có : a Không :
□ Có và có sẵn hai đường truyền tĩnh mạch/trung tâm 5.2. Có vấn đề gì về chất lượng thiết bị không ?
và dịch truyền theo kế hoạch : Có : Không : a
□ Không : a
1, 2: Phần dành cho Bác sĩ phẫu thuật ghi. 1, 2, 3, 4, 5: Bác sỹ gây mê ghi. 1, 2: Phần dành cho Dụng cụ viên ghi.
3, 4, 5: Phần dành cho Bác sỹ gây mê ghi 3: Phần dành cho Bác sỹ gây mê ghi.
BS Vũ CN Thông Tín
P ĐD Phạm Thị Phương
O ĐD Lâm Hoàng Yến Oanh
D ĐD Bùi Thị Dinh
K ĐD Hoàng Thị Kim Vân Kiều
L ĐD Nguyễn Văn Lành
T ĐD Nguyễn Công Tín
TR ĐD Ngô Hoàng Trí
DO ĐD Trần Văn Doanh
C BS Lê Văn Cư
K BS Huỳnh Thúc Kháng
D BS Đặng Thái Dương
A BS Phạm Ngọc Anh
T BS Huỳnh Thế Tưởng
N BS Nguyễn Việt Nam
BVĐK CHÂU THÀNH - NAM TÂN UYÊN MS: 13/BV-01
KHOA PHẪU THUẬT - GÂY MÊ HỒI SỨC
PHIẾU GÂY MÊ HỒI SỨC Số vào viện : 780
BS Phạm Tấn Vũ
Trí
NHẬP PHIẾU GÂY MÊ
Số vào viện : 780
. ASA : I ( Số La mã in hoa) 5
. Cấp cứu : ( a : Có ) 4
. Chương trình : ( a : Có ) 3
. Bán khẩn : a ( a : Có ) 2
1
. Mallampati : 2 (Số thường)
. Dị ứng : ( 1 : Có )
. Tiền sử/Thuốc dùng liên quan GMHS :
( Bộ ký hiệu )
Khởi mê, tê
X
Bắt đầu mổ
→
Bất thường lâm sàng /cận lâm sàng liên
Kết thúc mê
quan đến GMHS :
Kết thúc mổ
349
Nhiệt độ : 37
Mất máu :
Nước tiểu :
AL
Nhịp thở : 20 →
F
Vt
99 →
ml ( Iso)
l Số lượng : 120 A Atropine K Ketamine Pe Pethidine
Số lượng : Ad Adrenaline L Lidocaine T Transamine
Số lượng : D Duratocin M Midazolam S Suxa
Số lượng : E Ephedrine Ma Marcaine Li Lignospan
Số lượng : Er Ergometrine N Neostigmine Ni Nicardipine
Số lượng : Es Esmeron O Oxytocine Di Diazepam
Số lượng : F Fentanyl P Propofol K Kim luồn
Số lượng : Ghi số lượng dịch truyền các N : NaCL; L : LR; G : Glucose
Số lượng : khoa chuyển lên ( Nếu có ) GF : Gelofusine. RF : Ringerfundine
Số lượng :
QUAN SÁT : Bệnh nhân tỉnh.
30 ( Tính = phút) M : 80l/ph; HA : 110/70mmHg; Thở : 18l/ph
Tính - KTV Giang
BỆNH VIÊN ĐK CHÂU THÀNH - NAM TÂN UYÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Khoa : Phẫu thuật - Gây mê hồi sức Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Ngày 3/29/2024
BS/CN GÂY MÊ HỒI SỨC
BS Phạm Tấn Vũ
(Ghi nguyên câu)
1/ Tiền căn:
. Dị ứng : . Sử dụng thuốc :
. Hen suyễn : . Tiểu đường :
. Nghiện rượu : . Thuốc lá :
. Mổ lần trước : . Vô cảm :
. Tiền sử truyền máu : Nhóm máu : Tai biến: Có a Không
. Bệnh lý: Tim mạch : ( Chọn khung : bấm chữ A )
Cao HA :
Hô hấp :
Bệnh khác :
. Gia đình :
2/ Khám lâm sàng:
. M : 84 l /ph HA : 110/70 mmHg
. Tổng trạng : Trung bình
Họ tên người bệnh : PHẠM THỊ QUỲNH NGA Năm sinh : 18 Nam / Nữ : Nữ
Phương pháp phẫu thuật : Bóc u Phương pháp vô cảm : Tê tại chỗ
□ Phẫu thuật Cấp cứu : □ Phẫu thuật chương trình: □ Phẫu thuật bán khẩn : a
TRƯỚC KHI GÂY MÊ / VÔ CẢM TRƯỚC KHI RẠCH DA TRƯỚC KHI NB RỜI PHÒNG PHẪU THUẬT
( Bác sĩ phẫu thuật, Bác sĩ gây mê) (Bác sĩ gây mê) (Bác sĩ gây mê, Dụng cụ viên)
Thời gian: 3/29/2024 Thời gian: 3/29/2024 Thời gian: 3/29/2024
1. Người bệnh đã được nhận dạng, vị trí mổ, phương 1. Xác nhận thông tin: 1. Bác sĩ phẫu thuật, Dụng cụ xác định bằng miệng trước
pháp phẫu thuật và đồng ý phẫu thuật? □ Các thành viên phẫu thuật và gây mê giới thiệu tên khi đóng vết mổ:
Có : a Không : và nhiệm vụ của phẫu thuật. a 1.1. Hoàn tất việc đếm kim, gạc và các dụng cụ phẫu thuật :
2. Vùng mổ được đánh dấu? □ Xác nhận lại tên người bệnh, phương pháp phẫu Có : a Không :
Có : a Không : thuật và vị trí rạch da. a 1.2. Vấn đề gì về dụng cụ cần giải quyết?
3. Thuốc và thiết bị gây mê đã được kiểm tra đầy đủ ? 2. Kháng sinh dự phòng có được thực hiện 60 phút Có : Không : a
Có : a Không : trước gây mê không? 2. Dụng cụ viên thực hiện trước khi chuyển người bệnh :
4. Máy đo độ bão hòa oxy trong máu có gắn trên người Có : Không áp dụng : a □ Dán nhãn bệnh phẩm (đọc to nhãn bệnh phẩm,
bệnh và hoạt động bình thường? 3. Tiên lượng: gồm cả thông tin người bệnh )
Có : a Không : 3.1. Dự kiến những bất thường có thể xảy ra? □ Đảm bảo an toàn và vô khuẩn các hệ thống dẫn
5. Người bệnh (Khám, quan sát, hỏi, kiểm tra) Có : a Không : lưu (nếu có).
5.1. Tiền sử dị ứng : 3.2. Thời gian cho ca PT là : 30 phút. 3. Bác sỹ gây mê ghi rõ:
Có : Không : a 4. Có vấn đề gì đặc biệt về người bệnh cần chú ý? □ Những vấn đề chính về hồi sức và chăm sóc người bệnh
5.2. Đường thở khó/nguy cơ sặc: Có : a Không : sau mổ :
□ Có và có sẵn thiết bị hỗ trợ : 5. VTYT, phương tiện, dụng cụ:
□ Không : a 5.1. Có đảm bảo vô khuẩn không?
5.3. Nguy cơ mất máu trên 500ml (7 ml/kg ở trẻ em) Có : a Không :
□ Có và có sẵn hai đường truyền tĩnh mạch/trung tâm 5.2. Có vấn đề gì về chất lượng thiết bị không ?
và dịch truyền theo kế hoạch : Có : Không : a
□ Không : a
1, 2: Phần dành cho Bác sĩ phẫu thuật ghi. 1, 2, 3, 4, 5: Bác sỹ gây mê ghi. 1, 2: Phần dành cho Dụng cụ viên ghi.
3, 4, 5: Phần dành cho Bác sỹ gây mê ghi 3: Phần dành cho Bác sỹ gây mê ghi.
d
P ĐD Phạm Thị Phương
O ĐD Lâm Hoàng Yến Oanh
D ĐD Bùi Thị Dinh
K ĐD Hoàng Thị Kim Vân Kiều
L ĐD Nguyễn Văn Lành
T ĐD Nguyễn Công Tín
TR ĐD Ngô Hoàng Trí
DO ĐD Trần Văn Doanh
C BS Lê Văn Cư
K BS Huỳnh Thúc Kháng
D BS Đặng Thái Dương
A BS Phạm Ngọc Anh
T BS Huỳnh Thế Tưởng
N BS Nguyễn Việt Nam
O BS Đỗ Thị Mỹ Oanh
BVĐK CHÂU THÀNH - NAM TÂN UYÊN MS: 13/BV-01
KHOA PHẪU THUẬT - GÂY MÊ HỒI SỨC
PHIẾU GÂY MÊ HỒI SỨC Số vào viện : 777
BS Phạm Tấn Vũ
2
NHẬP PHIẾU GÂY MÊ
Số vào viện : 777
( Bộ ký hiệu )
Khởi mê, tê
→ Ͼ Bắt đầu mổ
Bất thường lâm sàng /cận lâm sàng liên
Kết thúc mê
quan đến GMHS :
Kết thúc mổ
Nhiệt độ : 37 37
Mất máu :
Nước tiểu :
AL
Nhịp thở : 18 → 18
99 → 99
i ( Iso)
l Số lượng : 200 A Atropine K Ketamine Pe Pethidine
Số lượng : Adrenaline L Lidocaine T Transamine
Số lượng : D Duratocin M Midazolam S Suxa
Số lượng : E Ephedrine Ma Marcaine Li Lignospan
Số lượng : Er Ergometrine N Neostigmine Ch Chirocaine
Số lượng : Es Esmeron O Oxytocine Ni Nicardipine
Số lượng : F Fentanyl P Propofol
n Số lượng : 500 N : NaCL; L : LR; G : Glucose
Số lượng : khoa chuyển lên ( Nếu có ) GF : Gelofusine.
Số lượng : RF : Ringerfundine
QUAN SÁT : Bệnh nhân tỉnh.
60 ( Tính = phút) Mạch : 84 lần / phút; Huyết áp : 120/80mmHg; Thở : 18 lần / phút
T : BS Tú - 1:CN Thông - 2:CN Bảo- 3: BS Nghĩa - 4:KTV Tính - KTV Giang
T : BS Tú - 1:CN Thông - 2:CN Bảo- 3: BS Nghĩa - 4:KTV Tính - KTV Giang
CÔNG TY CP BỆNH VIÊN ĐA KHOA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CHÂU THÀNH - NAM TÂN UYÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Khoa : Phẫu thuật - Gây mê hồi sức
Ngày 3/29/2024
BS/CN GÂY MÊ HỒI SỨC
BS Phạm Tấn Vũ
( 1 : Có)
(Ghi nguyên câu)
1/ Tiền căn:
. Dị ứng : . Sử dụng thuốc :
. Hen suyễn : . Tiểu đường :
. Nghiện rượu : . Thuốc lá :
. Mổ lần trước : . Vô cảm :
. Tiền sử truyền máu : Nhóm máu : Tai biến: Có a Không
. Bệnh lý: Tim mạch : ( Chọn khung : bấm chữ A )
Cao HA :
Hô hấp :
Bệnh khác :
. Gia đình :
2/ Khám lâm sàng:
. M : 86 l /ph HA : 120/70 mmHg
. Tổng trạng : Trung bình
d
P ĐD Phạm Thị Phương
O ĐD Lâm Hoàng Yến Oanh
D ĐD Bùi Thị Dinh
K ĐD Hoàng Thị Kim Vân Kiều
L ĐD Nguyễn Văn Lành
T ĐD Nguyễn Công Tín
TR ĐD Ngô Hoàng Trí
DO ĐD Trần Văn Doanh
C BS Lê Văn Cư
K BS Huỳnh Thúc Kháng
D BS Đặng Thái Dương
A BS Phạm Ngọc Anh
T BS Huỳnh Thế Tưởng
N BS Nguyễn Việt Nam
BVĐK CHÂU THÀNH - NAM TÂN UYÊN MS: 13/BV-01
KHOA PHẪU THUẬT - GÂY MÊ HỒI SỨC
PHIẾU GÂY MÊ HỒI SỨC Số vào viện : 779
Vt
- Oxy : 3 l / phút SpO2 : (%) 99 → 99
PPVC : FiO2 :(%) TỔNG CỘNG
Mê mask thanh quản Forane (%) → # 20 ml 20 ml
Propofol 1% x 150 mg
THUỐC
BS Phạm Tấn Vũ
BS Vũ Y Oanh
NHẬP PHIẾU GÂY MÊ
Số vào viện : 779
( Bộ ký hiệu )
Khởi mê, tê
→
Ͼ Bắt đầu mổ
Bất thường lâm sàng /cận lâm sàng liên
Kết thúc mê
quan đến GMHS :
Kết thúc mổ
Nhiệt độ : 37 37 37
Mất máu :
Nước tiểu :
AL
Nhịp thở : 20 20 20
`
99 → 99 99
i →
P Số lượng : 150 A Atropine K Ketamine Pe Pethidine
Số lượng : Ad Adrenaline L Lidocaine T Transamine
Số lượng : D Duratocin M Midazolam S Suxa
Số lượng : E Ephedrine Ma Marcaine Li Lignospan
Số lượng : Er Ergometrine N Neostigmine Ni Nicardipine
Số lượng : Es Esmeron O Oxytocine So Solu-merol
Số lượng : F Fentanyl P Propofol Mo Morphine
Số lượng : ph Phenylphire
Số lượng :
Số lượng :
l Số lượng : 500 Ghi số lượng dịch truyền các khoa chuyển tới ( Nếu có )
Số lượng : N NaCl G Glucose5%
Số lượng : GF Gelofusine. L LactateRinger
Số lượng : RF Ringerfundine
QUAN SÁT : Bệnh nhân lơ mơ
60 ( Tính = phút) M : 82 l/ph; HA : 110/80 mmHg; Thở : 18l/ph
`
0
CÔNG TY CP BỆNH VIÊN ĐA KHOA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CHÂU THÀNH - NAM TÂN UYÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Khoa : Phẫu thuật - Gây mê hồi sức
. Chẩn đoán: Vết thương khuỷu (T), cẳng tay (T), bàn tay (P), bàn chân (T)
. Phương pháp phẫu thuật: Cắt lọc , cầm máu , khâu vết thương
1/ Tiền căn:
. Dị ứng : Không . Sử dụng thuốc : Không
. Hen suyễn : Không . Tiểu đường : Không
. Nghiện rượu : Không . Thuốc lá : Không
. Mổ lần trước : Không . Vô cảm : Không
. Tiền sử truyền máu : Không Nhóm máu : Tai biến: Có a Không
. Bệnh lý: Tim mạch : Không
Cao HA : Không
Hô hấp : Không
Bệnh khác : Không có gì bất thường.
. Gia đình : Không có gì bất thường.
2/ Khám lâm sàng:
. M : 86 l /ph HA : 120/80 mmHg NĐ: 37 ⁰C Cao : cm CN: 60 Kg
. Tổng trạng : Trung bình.
. Đầu cổ: ( hàm - ngửa, gập cổ - răng miệng - mũi)
Mallampati : 2
. Tim mạch : Bình thường
. Hô hấp : Bình thường
. Gan, thận : Bình thường
. Thần kinh-cơ xương khớp : Vết thương khuỷu (T), cẳng tay (T), bàn tay (P), bàn chân (T)
3/ Cận lâm sàng - Xét nghiệm (bất thường cần lưu ý):
.
.
Điều trị hiện tại:
Đề nghị thêm (xét nghiệm – điều trị - ngưng thuốc – hội chẩn chuyên môn):
.
.
4/ Xếp loại theo ASA: I
5/ PPVC : Mê mask thanh quản
6/ Yêu cầu đặc biệt : Không
7/ Dự kiến khó khăn-Tiên lượng : Tốt
Ngày 3/29/2024
BS/CN GÂY MÊ HỒI SỨC
BS Phạm Tấn Vũ
`
( 1 : Có)
(Ghi nguyên câu)
1/ Tiền căn:
. Dị ứng : . Sử dụng thuốc :
. Hen suyễn : . Tiểu đường :
. Nghiện rượu : . Thuốc lá :
. Mổ lần trước : . Vô cảm :
. Tiền sử truyền máu : Nhóm máu : Tai biến: Có a Không
. Bệnh lý: Tim mạch :
Cao HA :
Hô hấp :
Bệnh khác :
. Gia đình :
2/ Khám lâm sàng:
. M: 86 l /ph HA : 120/80 mmHg
. Tổng trạng : Trung bình.
ân (T)
BỆNH VIÊN ĐA KHOA CHÂU THÀNH - NAM TÂN UYÊN BẢNG KIỂM AN TOÀN PHẪU THUẬT Số vào viện : 779
KHOA PHẪU THUẬT - GÂY MÊ HỒI SỨC (Sử dụng bảng kiểm An toàn phẫu thuật của WHO có điều chỉnh cho phù hợp)
Họ tên người bệnh : NGÔ QUANG NHÃ Năm sinh : 32 Nam / Nữ : Nam
Phương pháp phẫu thuật : Cắt lọc , cầm máu , khâu vết thương Phương pháp vô cảm : Mê mask thanh quản
□ Phẫu thuật Cấp cứu : a □ Phẫu thuật chương trình: □ Phẫu thuật bán khẩn :
TRƯỚC KHI GÂY MÊ / VÔ CẢM TRƯỚC KHI RẠCH DA TRƯỚC KHI NB RỜI PHÒNG PHẪU THUẬT
( Bác sĩ phẫu thuật, Bác sĩ gây mê) (Bác sĩ gây mê) (Bác sĩ gây mê, Dụng cụ viên)
Thời gian: 3/29/2024 Thời gian: 3/29/2024 Thời gian: 3/29/2024
1. Người bệnh đã được nhận dạng, vị trí mổ, phương 1. Xác nhận thông tin: 1. Bác sĩ phẫu thuật, Dụng cụ xác định bằng miệng trước
pháp phẫu thuật và đồng ý phẫu thuật? □ Các thành viên phẫu thuật và gây mê giới thiệu tên khi đóng vết mổ:
Có : a Không : và nhiệm vụ của phẫu thuật. a 1.1. Hoàn tất việc đếm kim, gạc và các dụng cụ phẫu thuật :
2. Vùng mổ được đánh dấu? □ Xác nhận lại tên người bệnh, phương pháp phẫu Có : a Không :
Có : a Không : thuật và vị trí rạch da. a 1.2. Vấn đề gì về dụng cụ cần giải quyết?
3. Thuốc và thiết bị gây mê đã được kiểm tra đầy đủ ? 2. Kháng sinh dự phòng có được thực hiện 60 phút Có : Không : a
Có : a Không : trước gây mê không? 2. Dụng cụ viên thực hiện trước khi chuyển người bệnh :
4. Máy đo độ bão hòa oxy trong máu có gắn trên người Có : a Không áp dụng : □ Dán nhãn bệnh phẩm (đọc to nhãn bệnh phẩm,
bệnh và hoạt động bình thường? 3. Tiên lượng: gồm cả thông tin người bệnh )
Có : a Không : 3.1. Dự kiến những bất thường có thể xảy ra? □ Đảm bảo an toàn và vô khuẩn các hệ thống dẫn
5. Người bệnh (Khám, quan sát, hỏi, kiểm tra) Có : a Không : lưu (nếu có).
5.1. Tiền sử dị ứng : 3.2. Thời gian cho ca PT là : 60 phút. 3. Bác sỹ gây mê ghi rõ:
Có : Không : a 4. Có vấn đề gì đặc biệt về người bệnh cần chú ý? □ Những vấn đề chính về hồi sức và chăm sóc người bệnh
5.2. Đường thở khó/nguy cơ sặc: Có : a Không : sau mổ :
□ Có và có sẵn thiết bị hỗ trợ : 5. VTYT, phương tiện, dụng cụ:
□ Không : a 5.1. Có đảm bảo vô khuẩn không?
5.3. Nguy cơ mất máu trên 500ml (7 ml/kg ở trẻ em) Có : a Không :
□ Có và có sẵn hai đường truyền tĩnh mạch/trung tâm 5.2. Có vấn đề gì về chất lượng thiết bị không ?
và dịch truyền theo kế hoạch : Có : Không : a
□ Không : a
1, 2: Phần dành cho Bác sĩ phẫu thuật ghi. 1, 2, 3, 4, 5: Bác sỹ gây mê ghi. 1, 2: Phần dành cho Dụng cụ viên ghi.
3, 4, 5: Phần dành cho Bác sỹ gây mê ghi 3: Phần dành cho Bác sỹ gây mê ghi.
t
P ĐD Phạm Thị Phương
O ĐD Lâm Hoàng Yến Oanh
D ĐD Bùi Thị Dinh
K ĐD Hoàng Thị Kim Vân Kiều
L ĐD Nguyễn Văn Lành
T ĐD Nguyễn Công Tín
TR ĐD Ngô Hoàng Trí
DO ĐD Trần Văn Doanh
C BS Lê Văn Cư
K BS Huỳnh Thúc Kháng
D BS Đặng Thái Dương
A BS Phạm Ngọc Anh
T BS Huỳnh Thế Tưởng
N BS Nguyễn Việt Nam